Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

Class room presentation cranes AN TOÀN CẨU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.33 MB, 51 trang )

Document
management
for
occupational
safety

CRANE
SAFETY
By Mr.Tuan Anh

CRANE SAFETY - CONSTRUCTION

CRANE SAFETY

1


Key Points./ Những điểm chính






Operator Qualifications./ Chứng chỉ người vận hành
Hazards./ Mối nguy
Inspection./ Kiểm tra
Critical Lifts./ Kiểm tra cáp nâng
Lift Plans./ Kế hoạch nâng

CRANE SAFETY



2


Operator Qualifications./ Trình độ chuyên môn


Crane owners responsibility to approve all crane operators./ Chủ
sở hữu có trách nhiệm phê duyệt tất cả giấy tờ cho người vận
hành



Crane operator qualifications/training must be available to
Cargill./ Người vận hành cẩu phải có trình độ chuyên môn/hướng
dẫn theo quy định của Cargill
Obtain a copy of crane operator qualifications/training./ Dán bản
sao chứng chỉ vận hành/ đào tạo trên xe



CRANE SAFETY

3


CRANE SAFETY

4



Basics Of Crane Safety./ Khái niệm cơ bản về an toàn
cẩu


Always know & understand the picking units’ “load rating”./
Luôn luôn biết và hiểu được khối lượng “ tải trọng”



Always know the “pick” weight./ Phải biết được trọng lượng cần
nâng

CRANE SAFETY

5


Basics Of Crane Safety


Create a safe working radius around the crane./ Tạo bán kính làm
việc an toàn quanh cần cẩu.



Contact with electrical sources or other hazards result in the
highest number of deaths & injuries./ Tiếp xúc với nguồn điện
hoặc một số mối nguy khác dẫn đến chết người và chấn thương
cao nhất.


CRANE SAFETY

6


Planning Routes./ Lập kế hoạch cẩu gần các tuyến
đường


Operator must understand the hazards of routing loads over
occupied areas./ Người vận hành phải hiểu các mối nguy hiểm
của khu vực cẩu gần các tuyến đường.

CRANE SAFETY

7


Load Centers Must be Determined./ Xác định trọng
tâm tải.





Centered over load?./ Trọng tâm tải
Is load balanced?./ Cân bằng tải
Proper pick-point on load?./ Chọn điểm đúng của tải
Is rigging loaded evenly?./ Buộc dây tải có cân bằng không.


đ

CRANE SAFETY

8


Lift Analysis Rigging Plans./ Tính toán kế hoạch buộc
dây


Contractor in charge of the lift must have clear understanding of
work to be performed and consider potential dangers at the site./
Nhà thầu chịu trách nhiệm về công tác nâng hạ phải có sự hiểu
biết rõ ràng về công việc sẽ được thực hiện và xem xét các nguy
cơ tiềm ẩn tại khu vực thi công.



Contractor must designate a competent technical person who will
be responsible for completing lift plan/rigging study./ Nhà thầu
phải chỉ định một người có năng lực kỹ thuật, người có trách
nhiệm hoàn thành kế hoạch nâng / nghiên cứu quy trình buộc dây.

CRANE SAFETY

9



Handling The Load./ Vận hành tải
Estimating Load Weight./ Ước tính trọng lượng của
tải


Use a Dynamometer./ Sử dụng máy đo sức nâng.



Check shipping papers./ Kiểm tra giấy tờ vận hành



Check nomenclature plates./ Kiểm tra bảng thuật ngữ



Use industry standard tables or charts./ Sử dụng bảng hoặc biểu
đồ tiêu chuẩn chế tạo



Consult with the equipment manufacturer./ Tham khảo với nhà
sản xuất thiết bị



Estimate weight using weights of similar loads./ Ước tính trọng
lượng sử dụng trọng lượng của tải tương tự




Never attempt a load lift based solely on a guess!./ Không bao giờ
cố gắng nâng tải chỉ dựa trên đoán!

CRANE SAFETY

1
0




Stay 50% below the cranes rated capacity when estimating loads./
Giữ 50% dưới công suất của tải định mức khi ước lượng tải
trọng.

CRANE SAFETY

1
1


Basics Of Crane Safety./ Khái niệm cơ bản về an toàn
cẩu
NEVER ALLOW./ Không bao giờ cho phép
COWORKERS./ Đồng nghiệp
BETWEEN./ Khoảng giữa
FIXED./ Gia cố
OBJECTS AND./ Đối tượng

THE LOAD./ Tải trọng
KHÔNG CHO PHÉP ĐỒNG NGHIỆP ĐỨNG GIỮA TẢI TRỌNG
VÀ VẬT CÓ ĐỊNH
The hydraulics fail the 6528 lb. 8”X20”X1” will impact the bed in
1/10th of one second. Too fast for him to pull his hand away from the
chain he’s reaching for./ Thủy lực không đạt được 6528 lb. 8 "X 20" X 1
"sẽ tác động lên sàn trong 1/10 giây. Quá nhanh để anh ta kéo tay ra
khỏi
dây
chuyền

anh
ta
đang
nhắm
tới

CRANE SAFETY

1
2


Electric Power Generation, Transmission and Distribution./ Sản
xuất, truyền tải và phân phối điện năng

50 KV OR BELOW – 10 FEET./ 50 KV hoặc dưới - 10 feet(3M)

OVER 50 KV – 10 FEET PLUS 4 INCHES FOR EVERY 10 KV
OVER 50 KV./ VỚI 50 KV - 10 FEET cộng thêm 4 inch( cho mỗi 10

KV trên 50 KV

CRANE SAFETY

1
3


VEHICLE IN TRANSIT WITH STRUCTURE LOWERED
CLEARANCE – 4 FT. FOR 50KV CLEARANCE SHALL BE
INCREASED 4 IN FOR EVERY 10 KV OVER 50KV./ Xe chở quá
tải trọng so với thiết kế- 4ft cho 50kv giải phóng mặt bằng cho mỗi
10kv trên 50kv

CRANE SAFETY

1
4


Signalperson Must Correctly Position Loads./ Người ra tín hiệu
phải định vị chính xác tải trọng

CRANE SAFETY

1
5


Safe Practices for Signalers./ Thực tiễn an toàn cho

người cảnh báo
Only one person is the designated signaler./ Chỉ có một người được
chỉ định là người ra tín hiệu
 Maintain line-of-sight with the operator./ Duy trì tầm nhìn với người
vận hành
 The operator acknowledges every signal./ Người vận hành phải tiếp
nhận được mọi tín hiệu
 Stop the operation if comprehension is lost./ Ngừng hoạt động nếu
sự nhận biết tín hiệu bị mất
 Operators must watch the signalers./ Người vận hành phải xem các
tín hiệu
 Plan in advance where the load is going!./ Lên kế hoạch nơi đang
nâng tải
 Know the new location will support the weight./ Biết vị trí mới sẽ
chống đỡ vật tải

CRANE SAFETY

1
6


Follow Manufacturers Instructions./ Theo hướng dẫn
của nhà sản xuất

CRANE SAFETY

1
7



Inspection, Testing & Maintenance./ Kiểm tra, Thử
nghiệm & Bảo trì
Monthly Inspections./ Kiểm tra hàng tháng
1. Visually Inspect all critical items./ Kiểm tra trực quan tất cả các
hạng mục quan trọng.
2. Measure hooks for deformation or stretching./ Đo kích thước các
móc có bị biếng dạng hoặc kéo dài
2. Inspect hooks for cracks, missing or broken parts./ Kiểm tra móc
cho các vết nứt, các bộ phận bị hỏng hoặc bị vỡ
3. Inspect for broken, deteriorated or kinked cables & stretched or
twisted chains./ Kiểm tra các dây cáp bị hỏng, bị hư hỏng hoặc bị
kẹt và kéo dài hoặc xoắn dây.
Follow any additional recommendations of the manufacturer./ Thực
hiện theo các khuyến nghị bổ sung của nhà sản xuất:
Chain or cable/ Dây xích Hook
Condition/Tình Signage/Biển báo
hoặc cáp
trạng móc
Electrification/
truyền điện

Sự Hoist Drives/Cần trục

Travel
Drives/
buồng lái

Brakes/ Phanh


Limit Switches/Công tắc Couplings/
giới hạn
nối

Rails/ Đường ray

Balance/đồng hồ cân bằng Controls/Cần
khiển

Khớp
điều

Warning Devices/Thiết End Stops/ Công tắc khẩn
bị cảnh báo

CRANE SAFETY

1
8


CRANE SAFETY

1
9


Items in Pre-Operational Check./ Các hạng mục trong
Kiểm tra Trước khi hoạt động
 Visually Inspect all crane components for integrity./ Kiểm tra trực

quan mọi thành phần cần cẩu để đảm bảo tính toàn vẹn
 Check all operations of the crane; controls & note movement./ Kiểm
tra tất cả các hoạt động của cần cẩu; bộ Điều khiển và chú thích
chuyển động
 Check for twisted, broken or kinked cables or chains./ Kiểm tra cáp
hoặc dây xích bị xoắn, bị gãy hoặc bị kẹt
 Observe correct drum spooling as the hook is raised./ Quan sát trật
tự tang quấn khi móc được nâng lên
 Inspect for deformed, cracked, or stretched hooks./ Kiểm tra mâm bị
biến dạng, nứt hoặc kéo giản
 Inspect for serviceable safety latches./ Kiểm tra chốt an toàn có thể
sử dụng được.(lưỡi gà)
 Check for air or hydraulic fluid leakage./ Kiểm tra rò rỉ dầu thủy lực
hoặc hơi
 Ensure that the manufacturers recommendations are followed./ Đảm
bảo rằng các hướng dẫn của nhà sản xuất được tuân thủ
 Inspect all electrical controls for proper operation./ Kiểm tra tất cả
các bộ điều khiển điện vận hành đúng hay không
 Check for obstructions in the travel path of the crane./ Kiểm tra các
vật cản trong sự di chuyển của cần cẩu

CRANE SAFETY

2
0


 Never unwind the spool completely!/ Không được ra hết cáp trong
tang quấn
 Check upper and lower limit switches./ Kiểm tra các thiết bị chuyển

mạch giới hạn trên và dưới ( công tắc hành trình)


Raise empty hook till it actuates the anti-two-block./ Nâng đầu bò
lên đến khi chạm vào cục chống va chạm

Inspection, Testing & Maintenance./ Kiểm tra, Thử tải
& Bảo trì
Preoperational Tests - Rope:/ Kiểm tra trước khi hoạt động – dây cáp
1.

Reduction in rope diameter (replace if found)./ Đường kính dây bị
giảm (thay thế nếu tìm thấy)

2.

Broken or worn outside wires./ Dây bị hỏng hoặc mòn bên ngoài

3.

Corroded or broken wires at end of connections./ Dây bị hỏng
hoặc bị hỏng ở phần cuối kết nối

4.

Severe kinking, crushing, cutting or unstranding./ Xoắn nhiều,
nghiền nát, cắt hoặc không chắc chắn

5.


Corroded, cracked, bent, worn, or improperly applied end
connections./ Các kết nối cuối bị ăn mòn, bị nứt, uốn cong, mòn
hoặc không đúng cách

CRANE SAFETY

2
1


Annual Inspections./ Kiểm tra hàng năm

CRANE SAFETY

2
2


CRANE SAFETY

2
3


“Big Blue” Statistics (1999)./ “Big Blue” Thống kê (1999)
Location: Milwaukee, Wisconsin


Project: Miller Park stadium./ Dự án: Sân vận động Miller Park




Time: 5:15 PM



The Pick: Stadium roof section (4R-Block 3)./ Lựa chọn: phần
mái sân vận động (4R-khối 3)



Suspended Weight: 450 tons./ Trọng lượng treo: 450 tấn



Crane: Special Design only used once before/ Cần cẩu: Thiết kế
đặc biệt đã được sử dụng một lần trước đây



Counter Weight: 1150 tons./ Trọng lượng tính toán: 1150 tấn



Boom Length: 567 ft. (172.8 m)./ Chiều dài cần: 567 ft (172.8 m)



Wind Gusts: 26 mph (41.8 kilometers/hr.)./ Gió mạnh: 26 dặm /
giờ (41,8 ki lô mét / hr)


– Recommendations in engineering calcs-15 mph (21 kilometers/hr.)./
Đề xuất trong kỹ thuật calcs -15 mph (21 km / hr.)
MAXIMUM!!!

CRANE SAFETY

2
4


What Were Safety Issues ?/ Vấn đề an toàn là gì?
•Anemometers were installed both on the tip of the crane and the roof
Section./ Đồng hồ đo Đã được cài đặt Cả trên đầu cần cẩu và phần
mái.


Wind speeds averaged 21-22 mph with gusts to 27 mph (15 mph
was the recommended speed)/ Tốc độ gió trung bình 21-22 dặm /
giờ với cơn lốc xoáy tới 27 dặm / giờ (tốc độ được đề nghị)



Earlier in the day the massive crawlers had sunk into the soil
approximately 1 ft./ Trong ngày Trước đó, những chiếc máy thu
thập dữ liệu lớn đã được đặt vào trong đất khoảng 1 ft.



Mats were installed to prevent settling and the crane moved into

position without problem./ Tấm thảm đã được lắp đặt để ngăn
chặn sự lún xuống và cần cẩu di chuyển vào vị trí mà không gặp
vấn đề



Electronic load indicators were installed and functioning but had
not been calibrated./ Máy đo chỉ số tải điện tử đã được cài đặt và
hoạt động nhưng chưa được hiệu chuẩn

“Big Blue” Costs./ Chi phí "Big Blue"
•Immediate:/ Ngay lập tức:
– 3 Ironworkers dead/ 3 công nhân sắt chết
– Two roof sections destroyed./ Hai phần mái bị phá hủy
– Three cranes downed./ Ba cần cẩu gẫy xuống


Long Term:/ Công việc sau đó:
CRANE SAFETY

2
5


×