Kế hoạch Tổ KHTN THCS T Mại Năm học 2010 - 2011
Trờng THCS T Mại
Tổ KHTN
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
T Mại, ngày 5 tháng 10 năm 2010
kế hoạch
Thực hiện nhiệm vụ năm học 2010 - 2011
===============================
I. những căn cứ để xây dựng kế hoạch
- Các văn bản chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ năm học của các cấp giáo dục.
- Căn cứ vào kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2009 - 2010 của nhà trờng.
- Căn cứ vào kết quả thực hiện nhiệm vụ năm học 2009 - 2010 của tổ và tình hình thực tế
của tổ.
- Căn cứ vào kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2010 - 2011 của nhà trờng.
- Tổ KHTN trờng THCS T Mại xây dựng kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2010 -
2011 cụ thể nh sau:
II. Đặc điểm tình hình của địa phơng, nhà trờng,
của tổ.
A. Tình hình địa phơng.
1) Thuận lợi.
- Tuy là một xã thuần nông, nhng T Mại là một trong những địa phơng luôn quan tâm
đến công tác xã hội hoá giáo dục. Có trung tâm hoạt động cộng đồng tốt, Tất cả các thôn đều
có hội khuyến học và các dòng họ. Gần đây, xã có nhiều phong trào phát triển đồng đều nh:
xây dựng làng văn hoá, xây dựng đờng giao thông, công trình nớc sạch, các công trình công
cộng nh: trạm xá, trờng học...
2) Khó khăn.
- Đây là một xã miền núi, đa số là gia đình làm nông nghiệp không có nghề phụ,. Đời
sống nhân dân còn nhiều khó khăn nên việc quan tâm và đầu t cho học tập của con em mình
còn hạn chế.
1
Kế hoạch Tổ KHTN THCS T Mại Năm học 2010 - 2011
B- Tình hình nhà tr ờng.
1- Thuận lợi:
- Trờng THCS T Mại nhiều năm liền đạt danh hiệu trờng tiên tiến,
- Đội ngũ CBGV cơ bản ổn định, có phẩm chất đạo đức tốt, nhiệt tình trong công tác, tập
thể s phạm luôn đoàn kết nhất trí, có nhận thức đúng đắn, có trình độ chuyên môn khá tốt, có
khả năng hoàn thành nhiệm vụ đợc phân công.
Tổng số CBGV: 35 đ/c, trong đó cán bộ giáo viên đạt chuẩn: 100%; Cán bộ giáo viên
trên chuẩn: 25; Số Đảng viên:18
- Cơ sở vật chất nhà trờng khá khang trang, đang phấn đấu đạt tiêu chuẩn trờng chuẩn
quốc gia giai đoạn 2 nên đảm bảo khá tốt cho các hoạt động giáo dục.
Trờng có khối phòng học kiên cố, đảm bảo mát về mùa hè, ấm vào mùa đông, có đầy đủ
bàn ghế, bảng, ánh sáng.
Trờng có 6 phòng chức năng- phòng học thực hành cho các môn: Lý, Hoá, Sinh, nghe
nhìn, mĩ thuật đủ điều kiện, thiết bị phục vụ cho việc thực hành; có 1 phòng đồ dùng chung,
một phòng th viện; có 1 văn phòng đợc bố trí phù hợp.
- Ngoài ra, trờng có đủ các phòng làm việc cho Hiệu trởng, Phó hiệu trởng, phòng tổ bộ
môn, phòng Công đoàn , Đoàn đội, Bảo vệ.
Các phòng đều có đủ tiêu chuẩn để làm việc.Có khu sân chơi, bãi tập sạch sẽ, có bóng
mát...Cơ sở vật chất đảm bảo, đủ điều kiện cho việc dạy và học.
2- Khó khăn:
- Phòng học bồi dỡng học sinh giỏi và học sinh đại trà khong có phải dùng nhờ các phòng
chức năng
- Học sinh khá giỏi chuyển lên trờng Thị trấn Neo đầu cấp nhiều.
- Số giáo viên đang theo học lớp Đại học nhiều.
- Tỷ lệ học sinh yếu còn khá cao,
- Học sinh học 2 ca,
- Còn một bộ phận phụ huynh học sinh do điều kiện kinh tế còn khó khăn phải đi làm ăn xa
nhà (xuất khẩu lao động, ...) nên ít có điều kiện quan tâm chăm lo, phó mặc trách nhiệm cho
nhà trờng.
c. Tình hình của tổ
1. Danh sách các thành viên trong tổ.
stt
Họ tên
Chức
vụ
Trình
độ
Chuyên
môn
Danh hiệu thi
đua năm học
(08-09)
1 Nguyễn Minh Thọ Phó HT
ĐH
Toán LĐTT- CSTĐCS
2 Nguyễn Đức Dĩnh TT
ĐH
Toán LĐTT- CSTĐCS
3 Nguyễn Thị Thuỷ TKHĐ
CĐ
Sinh học LĐTT
4 Vũ Việt Hoan GV
CĐ
Toán LĐTT
2
Kế hoạch Tổ KHTN THCS T Mại Năm học 2010 - 2011
5 Dơng Thị Thanh Hoa CTCĐ
ĐH
Hoá LĐTT
6 Trần Thị Giang TP
ĐH
Vật Lý LĐTT- CSTĐCS
7 Phan Văn Thanh TPTĐ
ĐH
Thể Dục LĐTT- CSTĐCS
8 Nguyễn Thị Minh GV
ĐH
Toán LĐTT- CSTĐCS
9 Hà Thị Thêm GV
CĐ
Toán LĐTT
10 Trần Thị Túc GV
CĐ
Toán
11 Ong Văn Thanh GV
CĐ
Thể Dục
12 Nguyễn Thị Việt Nga GV
CĐ
Toán LĐTT
13 Hà Văn Oanh GV
ĐH
Vật Lý LĐTT
14 Nguễn Thị Mai GV
ĐH
Toán LĐTT
15 Hoàng Thị Sinh GV
CĐ
Sinh học LĐTT - GVDG
16 Phạm Thị Mai Hơng GV
ĐH
Toán LĐTT
17 Trần Văn Nội GV
ĐH
Hoá
2. Tình hình đội ngũ.
- Đội ngũ cán bộ, giáo viên trong tổ hiện có: 18 Đ/c. Trong đó:
+ Lãnh đạo: 01
+ Giáo viên: 17
+ Đảng viên: 09
* Trình độ chuyên môn:
+ Đại học: 10
+ Cao đẳng: 11
* Trình độ tay nghề:
+ Giáo viên giỏi tỉnh: 01
+ Giáo viên giỏi huyện: 6
+ Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh: 0
+ Chiến sĩ thi đua cấp cơ sở: 5
a) Thuận lợi
Tổ Khoa học tự nhiên là tổ đã nhiều năm đạt tổ lao động tiên tiến. Năm học 2010- 2011,
tổ có đầy đủ giáo viên các bộ môn, phần đông là giáo viên trẻ, có trình độ, chuyên môn vững
vàng, có Đ/c đã nhiều năm liên tục là giáo viên giỏi các cấp, giỏi việc trờng, đảm việc nhà. Hầu
hết các thành viên trong tổ đều nhiệt tình, đoàn kết, có trách nhiệm trong công tác chủ nhiệm
và giảng dạy. Đây là những điều kiện tốt để tổ phát huy tài năng và sức mạnh trong công tác
giảng dạy, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và trong công tác bồi dỡng học sinh giỏi,
phụ đạo học sinh yếu...
3
Kế hoạch Tổ KHTN THCS T Mại Năm học 2010 - 2011
b) Khó khăn
Trong tổ tuy đã đầy đủ GV các bộ môn song trình độ chuyên môn còn cha đồng đều,
không có GV cốt cán trong các môn, một số GV sức khoẻ cha thực sự đảm bảo hay nghỉ ốm
dài hạn, hoặc một số giáo viên nghỉ thai sản...
3. Tình hình học tập của học sinh
a) Thuận lợi
Học sinh trờng THCS T Mại năm học 2010 - 2011 nhìn chung là ngoan, lễ phép, có ý
thức thực hiện nề nếp, quy định của nhà trờng, của lớp. Không có học sinh cá biệt về đạo đức,
không có học sinh mắc tệ nạn xã hội.
b) Khó khăn
Do điều kiện kinh tế - xã hội địa phơng, nhiều bậc phụ huynh cha quan tâm đúng mức
tới việc học tập ở nhà của con em mình, học sinh phải tham gia lao động giúp gia đình, thời
gian dành cho học tập không nhiều lại không tự giác học bài ở nhà. Tài liệu tham khảo ít, thậm
chí không có.
c) Kết quả xếp loại bộ môn năm học trớc.
Môn Khối
Kết quả xếp loại bộ môn năm học trớc
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
Toán
6
Lý
Hoá
Sinh
CN
Toán
7
Lý
Hoá
Sinh
CN
Toán
8
Lý
Hoá
Sinh
CN
Toán 9
Lý
Hoá
Sinh
4
Kế hoạch Tổ KHTN THCS T Mại Năm học 2010 - 2011
CN
III. Mục tiêu phấn đấu.
1- Mục tiêu chung:
1- Thực hiện tốt kế hoạch và chủ đề năm học 2010 -2011 Đổi mới quản lý, nâng cao
chất lợng giảng dạy và các cuộc vận động Hai không, Mỗi thầy cô giáo là tấm gơng đạo
đức, tự học và sáng tạo, Học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chi Minh Phong trào
Xây dựng trờng học thân thiện, học sinh tích cực.
2- Tăng cờng và thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ đổi mới giáo dục phổ thông, đổi mới cách
học, cách dạy theo hớng phát huy tính chủ động, sáng tạo của học sinh nhằm không ngừng nâng
cao chất lợng giáo dục toàn diện, thực chất của nhà trờng,của tổ chuyên môn.
3- Tập trung cao cho công tác bồi dỡng học sinh giỏi, giáo viên giỏi các cấp, giữ vững kết quả
nh năm học 2009-2010. Chú trọng công tác giáo dục chính trị t tởng, đạo đức lối sống cho học
sinh không để các tệ nạn xã hội xâm nhập vào trờng học.
4- Tăng cờng công tác giáo dục chính trị t tởng, xây dựng đội ngũ đáp ứng đợc yêu cầu
nhiệm vụ trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nớc.
5 - Tăng cờng công tác kiểm tra để nắm thực chất các hoạt động, kịp thời uốn nắn, điều
chỉnh những sai lệch của cán bộ, giáo viên và của chính bản thân mình, nhằm hoàn thành
những nhiệm vụ đặt ra.
6- Thực hiện tốt hơn công tác nhận xét đánh giá, xếp loại GV theo từng tháng đảm bảo
tính chính xác công bằng, khách quan, đoàn kết và xây dựng
7-Thực hiện tốt công tác thanh tra, kiểm tra, nâng cao tinh thần tự học ,tự bồi dỡng chuyên
môn nghiệp vụ
8 -Tham gia các hoạt động của trờng, hởng ứng các phong trào thi đua do nhà trờng, do
ngành phát động, hoàn thành chỉ tiêu về giáo viên giỏi và học sinh giỏi các cấp.
9. Sử dụng tốt trang thiết bị , điều kiện hiện có của nhà trờng vào việc dạy học; tăng cờng
công tác quản lý nhà nớc về giáo dục, làm tốt công tác xã hội hoá giáo dục, huy đọng nhiều
nguồn lực cho giáo dục.
2. Các danh hiệu thi đua của tổ và cá nhân:
2.1 Của cá nhân
* Giáo viên giỏi:
- Cấp tỉnh: 2
- Cấp huyện: 6
5
Kế hoạch Tổ KHTN THCS T Mại Năm học 2010 - 2011
* Chiến sĩ thi đua:
- Cấp tỉnh: 0
- Cấp huyện: 5
* Lao động tiên tiến: 70% CBGV
Cụ thể giao cho từng GV :
Danh hiệu thi đua
Năm học : 2009 - 2010
================
stt
Họ tên
Chức
vụ
Chuyên
môn
Đăng kí thi đua cuối năm
1 Nguyễn Minh Thọ Phó HT Toán LĐTT + CSTĐCS
2 Nguyễn Đức Dĩnh TT Toán LĐTT + CSTĐCS
3 Nguyễn Thị Thuỷ TKHĐ Sinh học LĐTT
4 Vũ Việt Hoan GV Toán LĐTT
5 Dơng Thị Thanh Hoa CTCĐ Hoá LĐTT + GVDGCS
6 Trần Thị Giang TP Vật Lý LĐTT + CSTĐCS
7 Phan Văn Thanh TPTĐ Thể Dục LĐTT + CSTĐCS
8 Hà Thị Thêm GV Toán LĐTT
9 Trần Thị Túc GV Toán
10 Ong Văn Thanh GV Thể Dục
11 Nguyễn Thị Việt Nga GV Toán LĐTT + GVDGCS
12 Hà Văn Oanh GV Vật Lý LĐTT + GVDGCS
13 Nguễn Thị Mai GV Toán LĐTT + GVDGCS
14 Hoàng Thị Sinh GV Sinh học
15 Phạm Thị Mai Hơng GV Toán
16 Nguyễn Thị Minh GV Toán LĐTT + CSTĐCS
17 Trần văn Nội GV Hoá LĐTT + GVDGCS
18
2.2. Chất lợng học tập, rèn luyện của học sinh:
- Hạnh kiểm:
Tốt Khá Trung bình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
250 51,3 220 45,2 17 3,5 0 0 0 0
- Học lực:
Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém
SL % SL % SL % SL % SL %
49 10 195 40 219 45 24 5 0 0
6