Trường THCS Hải Phú
Lớp:……...
Họ và tên:.………………………………
Kiểm tra 1 tiết - Tuần 5 – Tiết 10
Môn: Hóa Học
Thời gian: 45’
Đề 1
Ngày kiểm tra:............................. Ngày trả bài:..................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (phần này HS làm ngay trên đề)
C©u 1 :
Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước?
A.
SO
3
, BaO , Na
2
O
B.
Na
2
O, Fe
2
O
3
, CO
2
C.
Al
2
O
3
, SO
3
, BaO
D.
SiO
2
, BaO , SO
3
C©u 2 :
Khí SO
2
có mùi gì ?
A.
Thơm B. Không mùi
C.
Khai D. Hắc
C©u 3 :
Chất nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống?
A.
Na
2
SO
4
B. Na
2
CO
3
C.
CaCO
3
D. NaCl
C©u 4 :
Để nhận biết được ba dung dịch sau : Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, NaOH người ta dùng một thuốc thử là:
A.
Dung dịch BaCl
2
B.
Quỳ tím
C.
Dung dịch Phenolphtalein
D.
Dung dịch Ba(OH)
2
C©u 5 :
Hãy điền Đúng ( Đ ) vào câu đúng và điền Sai ( S ) vào câu sai trong bảng sau :
Nội dung Đ S
1) Cho BaO vào dung dịch H
2
SO
4
sẽ xuất hiện kết tủa trắng.
2) Cho Al
2
O
3
vào
dung dịch H
2
SO
4
thu được dung dịch có màu xanh lam.
3) Cho đinh sắt vào dung dịch axit clohiđric sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.
4) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl thu được dung dịch có màu vàng nâu.
C©u 6 :
Có các oxit sau: CaO,SO
2
,CuO,N
2
O
5
,Fe
2
O
3
,CO
2
. Những oxit tác dụng với dung dịch axit là:
A.
CaO, CuO, Fe
2
O
3
.
B.
CaO,CO
2
,Fe
2
O
3
.
C.
N
2
O
5
, ,N
2
O
5
, CaO.
D.
CaO,SO
2
, Fe
2
O
3
.
C©u 7 :
Cho200ml dung dịch HCl 1M vào150ml dd NaOH 2M có vài giọt phenolptalein được dung dịch
có màu gì?
A.
Đỏ B. Vàng
C.
Xanh D. Không màu
C©u 8 :
Hãy chọn một thí nghiệm ở cột (I) sao cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I) Cột (II) Đáp án
1. Cho nước vào đi photphopentaoxit sau đó cho
giấy quỳ tím vào.
2. Cho nước vào Canxi oxit sau đó cho giấy quỳ
tím vào.
a. Quỳ tím không đổi màu
b. Quỳ tím đổi thành màu xanh
c. Quỳ tím đổi thành màu đỏ
C©u 9 :
Cho các oxit sau : CaO, SO
2
, SO
3
, Na
2
O, Fe
2
O
3
, P
2
O
5
, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit
bazơ?
A.
CaO, Na
2
O, Fe
2
O
3
, CuO
B.
CaO, Na
2
O, Fe
2
O
3
, SO
2
C.
CaO, Na
2
O, P
2
O
5
, CuO
D.
CaO, Fe
2
O
3
, CuO, SO
3
C©u 10 :
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A.
K
2
SO
4
và HCl
B.
K
2
SO
3
và H
2
SO
4
C.
Na
2
SO
4
và CuCl
2
D.
Na
2
SO
4
và NaCl
C©u 11 :
Phản ứng giữa dung dịch H
2
SO
4
và dung dịch NaOH là phản ứng:
A.
Thế
B.
Hóa hợp
C.
Trung hòa
D.
Phân hủy
C©u 12 :
Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào 10,6g Na
2
CO
3
đến khi ngừng thoát khí. Gía trị của V là:
A.
0,1 lít
B.
0,3 lít
C.
0,4 lít
D.
0,2 lít
II. Tự luận: (6 điểm) (phần này HS làm vào giấy riêng)
Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )
FeS
2
→
)1(
SO
2
→
)2(
SO
3
→
)3(
Na
2
SO
4
→
)4(
NaCl
(5)
Na
2
SO
3
Câu 2: (3,5 điểm) Cho 5,6 lít khí CO
2
(đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)
2
đã dùng?
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được?
c. Để trung hòa hết lượng dung dịch Ca(OH)
2
trên cần dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl nồng độ 14,6%
(D=1,05g/ml).
Trường THCS Hải Phú
Lớp:……...
Họ và tên:.………………………………
Kiểm tra 1 tiết - Tuần 5 – Tiết 10
Môn: Hóa Học
Thời gian: 45’
Đề 2
Ngày kiểm tra:............................. Ngày trả bài:..................................
Điểm: Nhận xét của giáo viên:
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (phần này HS làm ngay trên đề)
C©u 1 :
Cho từ từ V lít dung dịch HCl 1M vào 10,6g Na
2
CO
3
đến khi ngừng thoát khí. Gía trị của V là:
A.
0,1 lít
B.
0,3 lít
C.
0,4 lít
D.
0,2 lít
C©u 2 :
Hãy chọn một thí nghiệm ở cột (I) sao cho phù hợp với hiện tượng ở cột (II)
Cột (I) Cột (II) Đáp án
1. Cho nước vào đi photphopentaoxit sau đó
cho giấy quỳ tím vào.
2. Cho nước vào Canxi oxit sau đó cho giấy quỳ
tím vào.
a. Quỳ tím không đổi màu
b. Quỳ tím đổi thành màu xanh
c. Quỳ tím đổi thành màu đỏ
C©u 3 :
Hãy điền Đúng ( Đ ) vào câu đúng và điền Sai ( S ) vào câu sai trong bảng sau :
Nội dung Đ S
1) Cho BaO vào dung dịch H
2
SO
4
sẽ xuất hiện kết tủa trắng.
2) Cho Al
2
O
3
vào
dung dịch H
2
SO
4
thu được dung dịch có màu xanh lam.
3) Cho đinh sắt vào dung dịch axit clohiđric sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.
4) Cho Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl thu được dung dịch có màu vàng nâu.
C©u 4 :
Chất nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống?
A.
CaCO
3
B. Na
2
SO
4
C.
NaCl D. Na
2
CO
3
C©u 5 :
Cho dung dịch HCl vào CuO được dung dịch có màu gì?
A.
Tím B. Đỏ
C.
Xanh D. Vàng
C©u 6 :
Cho các oxit sau : CaO, SO
2
, SO
3
, Na
2
O, Fe
2
O
3
, P
2
O
5
, CuO. Những oxit nào thuộc loại oxit
bazơ?
A.
CaO, Na
2
O, P
2
O
5
, CuO
B.
CaO, Na
2
O, Fe
2
O
3
, SO
2
C.
CaO, Na
2
O, Fe
2
O
3
, CuO
D.
CaO, Fe
2
O
3
, CuO, SO
3
C©u 7 :
Dãy Oxit nào gồm các oxit phản ứng được với nước?
A.
SO
3
, BaO , Na
2
O
B.
Al
2
O
3
, SO
3
, BaO
C.
SiO
2
, BaO , SO
3
D.
Na
2
O, Fe
2
O
3
, CO
2
C©u 8 :
Phản ứng giữa dung dịch H
2
SO
4
và dung dịch NaOH là phản ứng:
A.
Phân hủy
B.
Hóa hợp
C.
Thế
D.
Trung hòa
C©u 9 :
Khí SO
2
có mùi gì ?
A.
Hắc B. Không mùi
C.
Thơm D. Khai
C©u 10 :
Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A.
K
2
SO
4
và HCl
B.
Na
2
SO
4
và CuCl
2
C.
Na
2
SO
4
và NaCl
D.
K
2
SO
3
và H
2
SO
4
C©u 11 :
Để nhận biết được ba dung dịch sau : Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, NaOH người ta dùng một thuốc thử là :
A.
Dung dịch BaCl
2
B.
Quỳ tím
C.
Dung dịch Ba(OH)
2
D.
Dung dịch Phenolphtalein
C©u 12 :
Có các oxit sau: CaO,SO
2
,CuO,N
2
O
5
,Fe
2
O
3
,CO
2
. Những oxit tác dụng với dung dịch axit là:
A.
N
2
O
5
, ,N
2
O
5
, CaO.
B.
CaO, CuO, Fe
2
O
3
.
C.
CaO,CO
2
,Fe
2
O
3
.
D.
CaO,SO
2
, Fe
2
O
3
.
(6 điểm)
: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi biến hoá sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
( mỗi mũi tên là một phương trình hoá học )
→
)1(
NaOH
→
)2(
Na
2
SO
4
→
)3(
BaSO
4
(4)
Na
2
SO
3
(5)
SO
2
(3,5 điểm) Cho5,2g hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng vừa đủ với 75 g dung dịch HCl 14,6%
a. Viết phương trình và tính thể tích khí thu được (đktc)?
b. Tính khối lượng chất trong hỗn hợp ?
c. Tính C% của dd sau phản ứng?
Đáp án(đề 1)
I. Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Đề A Đề B
Đáp án câu Đáp án câu Đáp án câu Đáp án
A 07 C 01 D 07 A
D 08 1.C-2.B 02 1.C-2.B 08 D
C 09 A 03 1.Đ-2.S-3.S-4.Đ 09 A
B 10 B 04 A 10 D
1.Đ-2.S-3.S-4.Đ 11 C 05 C 11 B
A 12 D 06 C 12 B
Nội dung Điểm
1) S + O
2
→
o
t
SO
2
+ O
2
2 5
o
t
V O
→
2SO
3
+ H
2
O
→
H
2
SO
4
+ CuO
→
CuSO
4
+ H
2
O
+ Na
2
O
→
Na
2
SO
3
Mỗi
p/t
đúng
0,5
điểm
2
5,6
0,25( )
22,4
CO
n mol= =
CO
2
+ Ca(OH)
2
→
CaCO
3
+ H
2
O (1)
Mol : 0,25 0,25 0,25
Đổi 100ml=0,1lit
( )
2
0,25
2,5
0,1
Ca OH
M
C M= =
b. từ pt (1)
3
0,25( )
CaCO
n mol=
3
( )
0,25.100 25( )
Ca CO
m g= =
c. 2HCl
+ Ca(OH)
2
→
CaCl
2
+ 2H
2
O (2)
mol: 0,5 0,25
0,5.36,5 18,25( )
HCl
m g⇒ = =
dd HCl
18, 25
.100% .100% 91,25( )
% 20
ct
m
m g
C
⇒ = = =
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đó,
học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
MA TRẬN
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Oxit axit
4
1
1
0.25
5
1.25
Oxit bazo
1
0.25
3
0.75
1
0.5
1
0.25
2
2.5
5
1.25
3
3
Axit
2
0.5
3
1.5
4
1
1
0.5
1
1
6
1.5
5
3