Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Phiếu bài tập hè lớp 2 lên 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.73 KB, 50 trang )

PHIẾU BÀI TẬP HÈ MÔN TOÁN ( Số 1)

I.

Ôn tập kiến thức lớp 2

1.Tính

65 – 37 + 126
=…………….
=…….

2.Tìm x:
34 + x = 60

5 x 9 - 38
=…………….
=……
x x 5 = 12 + 18

x x 3 -12 =15

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3. Điền số
+ 25

:8

x7



- 19

4
4. Thứ sáu tuần này là ngày 20 vậy:
- Thứ sáu tuần trước là ngày:............
- Thứ sáu tuần sau là ngày:...............
5.Thầy thưởng cho 6 học sinh, mỗi bạn 3 quyển vở. Hỏi thầy giáo đã thưởng tất cả bao nhiêu
quyển vở?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
6. Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
+1
6
7 3

-

2
3
8

+

7
4
8 6


- 4

3
23

1 4


II.Làm quen kiến thức lớp 3
1.Đặt tính rồi tính:
12 x 5
34 x 4

25 x 2

67 x 5

45 x 3

56 x 2

……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …….

2. Điền kết quả tính rồi học thuộc bảng nhân 6.
6x1=

6x6=


6x2=

6x7=

6x3=

6x8=

6x4=

6x9=

6x5=
6 x 10 =
3. Điền số?
a, 6, ... , 18, … , 30, ... , … , … , … , 60.

b,60, 54, 48, … , … , … , 24, … , … , …
4. Điền dấu +, x , 6

6

6 = 30
6

6
6

5


10 = 20

4 = 40

PHIẾU BÀI TẬP HÈ MÔN TOÁN ( Số 2)


I.

Ôn tập kiến thức lớp 2
1. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 978, 100, 94, 7, 453, 543, 1000.
…………………………………………………………………………………….
2. Tính nhẩm:
800 : 2 : 4 =

900 : 3 x 2 =

600 : 2: 3=

400 x 2 : 4 =

400 : 2 : 2=
3. Điền số?

100 x 9 : 3 =
3

x2

+6


:3

-5

4. Số?
x 3 < 12

 >2
41 <  + 16 < 44
12 :

2x9<

x9

 - 32 = 16 + 20 – 19
9>:2>7

5. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE biết AB = BC = CD = DE = 20cm
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
6. Đường gấp khúc ABCD có độ dài 27cm. Biết AB = BC = CD . Tính độ dài mỗi đoạn
thẳng của đường gấp khúc đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………


II.Làm quen kiến thức lớp 3


1. Điền kết quả tính rồi học thuộc bảng nhân 7.
7x1=

7x6=

7x2=

7x7=

7x3=

7x8=

7x4=

7x9=

7x5=
2. Điền số?

7 x 10 =

a, 7, ... , 21, … , 35, ... , … , … , … , 70.

b,70, 63, 56, …, … , 35, … , … , …
3. Tìm x:

X : 6 = 25 : 5

X : 7 + 236 = 242

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
4. Có 9 hàng ghế, mỗi hàng có 7 chiếc ghế. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc ghế ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
5. Điền số?
7 x 6 + …. = 7 x 7

7 x … + …. = 7 x 8

PHIẾU BÀI TẬP HÈ MÔN TOÁN ( Số 3)


I.Ôn tập kiến thức lớp 2
1. Viết tiếp vào chỗ chấm
- 867, 865, 863, ….. , ……. , …….
- 650, 652, 654, ……, ……. , …….
- 620, 615, 610, ……. ,…… , …….
- ……. , …….. , …… , 195, 196, …… , …….
2.Tìm x
x : 4 = 32 - 27
370 – x = 36 : 9
3 x x + 55 = 82

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
3.Nối mỗi hình đã được tô màu với câu thích hợp:

1/2 số ô vuông.
1/3 số ô vuông.
1/4 số ô vuông.
4.Mẹ mua 25 bông hoa cắm đều vào 5 bình. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?
Bài giải
1/5 số ô vuông.
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
5. Tính chu vi hình tứ giác MNPQ, biết độ dài các cạnh là:
MN = 3cm
NP = 5cm
PQ = 6cm
MQ = 4dm
Bài giải


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..

II.Làm quen kiến thức lớp 3
1. Tìm ½ của 12 cm, 18kg, 10l, 20 ngày.
Mẫu: ½ của 12 cm là: 12 : 2 = 6 ( ngày)

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
2.Một cửa hàng có 40 m vải xanh, đã bán được ¼ số vải đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu mét
vải?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
3.Mẹ mua về 3 chục quả trứng, đã ăn hết 1/3 số trứng đó. Hỏi:
a. Đã ăn hết bao nhiêu quả trứng?
b. Còn lại bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
a).
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b)
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….……
Đáp số:

a)…………………….
b)…………………….


PHIẾU BÀI TẬP HÈ MÔN TOÁN ( Số 4 )


I.Ôn tập kiến thức lớp 2
1.Tính nhẩm :
3x2x1=

0:4x1=

35 : 5 x 1 =

0:3x8=

3:3x0=

6:3x1=

3 x 9 : 1=
5x 1 x 1 =
2.Viết tiếp vào chỗ chấm
- ……,……,891, 892,…..,……
- ……,……, 801, 802,….,…..
- …..,900, 910, 920,….,….
- 314, 324 ,…….,……,…….
3.Điền số vào chỗ chấm:
Số liền trước của 500 là……
Số liền sau của 699 là ……
Số liền sau của số lớn nhất có 3 chữ số là…..
Số liền trước của 710 là……
Số liền trước của 1000 là……
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ chỉ:
A. 5 giờ 15 phút


B. 7 giờ 15 phút

C. 6 giờ 15 phút

D. 3 giờ rưỡi

5.Mỗi bạn học sinh giỏi được tặng 2 quyển vở. Hỏi có 20 quyển vở tặng được cho bao
nhiêu bạn ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
6.Toàn có một số viên bi chia đều cho 4 em, mỗi em 20 viên bi. Hỏi Toàn có bao nhiêu
viên bi ?
Bài giải


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………

II.Làm quen kiến thức lớp 3
1. Điền kết quả tính rồi học thuộc bảng nhân 8.
8x1=

8x6=

8x2=

8x7=


8x3=

8x8=

8x4=

8x9=

8x5=
8 x 10 =
2. Nối biểu thức với kết quả đúng:

12 : 3 x 8

56

5 x 8 - 22

32

72

4 x 7 + 28

18

48

2x2x8


61

3. Viết tất cả các số có hai chữ số mà tích hai chữ số bằng 24
……………………………………………………………………………………………….
4. Đội văn nghệ của trường có 27 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi:
18 : bạn?
3x8
45 + 2 x 8
45 : 5a) xSố8bạn nữ nhiều
12 :hơn
3 xsố8bạn nam bao nhiêu
b) Đội văn nghệ có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
a).
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


b)
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….……
Đáp số:

a)…………………….

b)…………………….
PHIẾU BÀI TẬP HÈ MÔN TOÁN ( Số 5 )

I.Ôn tập kiến thức lớp 2

1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
2 dm = …….cm
1m = ………mm
6m 4 dm = ……dm
8m 2 dm = ……cm

15 cm = ……mm
60 dm = …….m

2. Điền dấu >, <, =
3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3……3 x 6
3 x 4 + 4 ……4 x 3 + 3
30 : 3 + 3 …..20 x 2 - 20
3. Khoanh vào 1/3 số đồ vật:

4. Tính:
2 dm + 4 cm = ….. cm
3m 6 dm - 50 cm = ……cm
5. Tìm một số, biết số đó nhân với 4 rồi lấy tích trừ đi 20 thì được kết quả là 4.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

II.Làm quen kiến thức lớp 3
1. Điền kết quả tính rồi học thuộc bảng nhân 9.
9x1=


9x6=

9x2=

9x7=


9x3=

9x8=

9x4=

9x9=

9x5=
9 x 10 =
2. Đặt tính rồi tính:
65 x 8
46 x 9
35 x 9
28 x 6
47 x 8
54 x 9
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
3. Một hình chữ nhật được chia làm 36 ô giống nhau. Người ta đã tô màu 1/9 số ô vuông. Hỏi:
a) Có bao nhiêu ô vuông đã được tô màu?
b) Còn bao nhiêu ô vuông chưa tô màu?

Bài giải
a).
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b)
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….……
Đáp số:

a)…………………….
b)…………………….

4. Tìm số có hai chữ số biết tích hai chữ số bằng 36, tổng hai chữ số bằng 13.
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………


PHIẾU BÀI TẬP HÈ MÔN TOÁN ( Số 6 )

I.Ôn tập kiến thức lớp 2
1. a. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong các số sau: 1000, 358, 402, 385, 417.
b. Khoanh tròn vào số bé nhất trong các số sau: 296, 325, 269, 344, 29, 1000.
2. Điền số?
a)

Thừa số 5
3
5
2
b) Số bị chia

Thừa số 5
7
6
3
Số chia
Tích
18 25 16 24
Thương
3.Viết cm, hoặc dm vào chỗ chấm cho thích hợp?

36
4

5
3

18
2

3
9

45
5

9
3

a. Gang tay của em dài khoảng 12 ............................
b. Em cao khoảng 13 ...................................

c. Mẹ em cao khoảng 160 ...............................
d. Cái bàn học của em dài khoảng 120..............
e. Quỷên vở ô ly của em dài khoảng 3................
g. Bút chì của em dài khoảng 16……..
4.Tính :
a)10 kg + 36 kg – 21kg =…………………..
= …………………..

b) 18 cm : 2 cm + 45 cm = ………………..
=………………

5.Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được ba hình tam giác, ba hình tứ giác.
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6

x 1= …
x 2= …
x 3= …
x 4= …
x 5= …
x 6=…
x 7= …

x 8=…
x 9=…
x 10 = …

…:6=1
…:6=2
…:6=3
…:6=4
…:6=5
…:6=6
…:6=7
…:6=8
…:6=9
… : 6 = 10

II.Làm quen kiến thức lớp 3
1. Điền số rồi học thuộc bảng chia 6.
2. Tìm x
x : 6 = 42 – 24

36 : 6 x x = 54


…………………………………………………...
…………………………………………………...
…………………………………………………..
…………………………………………………...
3. Viết các chữ số 1,2 ,3, 6 vào mỗi ô trống cho
thích hợp:
4. Điền số vào ô trống:

giảm 6 lần
gấp 4 lần
48
12 8

gấp 3 lần

giảm 6 lần

56

gấp 2 lần

giảm 4 đơn vị

giảm 6 lần

tăng 5 đơn vị

42

x

=

3

5. Đội văn nghệ có 28 bạn nữ, số bạn nam bằng số bạn nữ giảm đi 4 lần. Hỏi độ văn nghệ có
bao nhiêu bạn nam?
Bài giải

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………….
6. Minh cao 82cm, mẹ cao gấp 2 lần Minh. Hỏi mẹ cao bao nhiêu xăngti mét?
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………….


PHIẾU BÀI TẬP HÈ MÔN TOÁN ( Số 7 )

I.Ôn tập kiến thức lớp 2
1. Đọc các số sau:
815: ……………………………………..
579: ……………………………………..
555: ……………………………………..
2. a. Đồng hồ H chỉ:

251: ……………………………………..
356: ……………………………………..
505: ……………………………………..

A. 3 giờ 20 phút
3. Số
thích H
hợp
để
điền K
vào

chỗ
chấm
là: 60
dm =
......m

B. 4 giờ 15 phút
C. 4 giờ 3 phút
D. 16 giờ 13 phút chiều
b. Đồng hồ K chỉ :
A. 9 giờ 30 phút
B. 9 giờ
C. 10 giờ 30 phút
A. 6

B. 600

C. 60

D. 6000
4.
Tổng

nào dưới đây bé hơn 789
A. 600 + 89
B. 380 + 409

C. 598 + 51

D. 748 + 171


5.Thùng thứ nhất chứa 250 l dầu , thùng thứ nhất nhiều hơn thùng thứ hai 70 l dầu. Hỏi thùng
thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


II.Làm quen kiến thức lớp 3
1.Điền số rồi học thuộc bảng chia 7.
7 x 1= …
7 x 2= …
7 x 3= …
7 x 4= …
7 x 5= …
7 x 6=…
7 x 7= …
7 x 8=…
7x 9=…
7 x 10 = …

…:7=1
…:7=2
…:7=3
…:7=4
…:7=5
…:7=6
…:7=7
…:7=8

…: 7=9
… : 7 = 10

2. Đặt tính tồi tính:

77 : 7
36 : 3
48 : 2
84 : 4
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..

3.Một cửa hàng có 84 quyển sách lớp 3, cửa
hàng đã bán 1/2 số sách đó. Hỏi:
a.Cửa hàng đã bán bao nhiêu
quyển sách?
b.Cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển sách?
Bài giải
a).

……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
b)
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….……
Đáp số:


a)…………………….
b)…………………….

4. Điền số:
:
63

21

x

:4

5. An nghĩ ra một số. Nếu gấp số đó lên 3 lần thì bằng số lớn nhất có hai chữ số. Tìm số An đã
nghĩ?
Bài giải
84
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….

PHIẾU BÀI TẬP HÈ MÔN TOÁN ( Số 8 )

I.Ôn tập kiến thức lớp 2
1. 304 cm  3m. Dấu cần điền vào ô trống là:

A. Không dấu nào

B. <

C. >

D. =

2. Số cần điền vào ô vuông là :

+ 17

9

:5

A. 45

C. 28

B. 62

D. 18

3. Hình tứ giác bên có chu vi là :
A. 7 cm

4cm

B. 14 cm


3cm

C. 13 cm
4. Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.

B

A
5.

>,<,=

C

999m ….. 1km

D

23dm + 70cm …. 70dm + 3cm

6.Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:………

II.Làm quen kiến thức lớp 3
8 x 1= …
8 x 2= …
8 x 3= …
8 x 4= …
8 x 5= …
8 x 6=…

8 x 7= …
8 x 8=…
8 x 9=…
8 x 10 = …

…:8=1
…:8=2
…:8=3
…:8=4
…:8=5
…:8=6
…:8=7
…:8=8
…:8=9
… : 8 = 10

1. Điền số rồi học thuộc bảng chia 8. 2. Đặt tính
rồi tính:
42 : 2
46 : 2
52 : 4
96 : 2
…………………………………………….........
………………………………………………….
…………………………………………………..
…………………………………………………..
…………………………………………………..


…………………………………………………...

3.Tìm x:
48 : x = 8
84 : x = 4
88 : x = 8
……………………………………………..............
……………………………………………………..
64 : x = 32 - 24
x : 8 = 49 : 7
56 : x + 17 = 25
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
4.Thùng gạo nếp cân nặng 16 kg, thùng gạo tẻ cân nặng gấp 8 lần thùng gạo nếp. Hỏi
a. Thùng gạo tẻ cân nặng bao nhiêu kilôgam?
b. Cả hai thùng gạo cân nặng bao nhiêu kilôgam?
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
.................................................................................................................................................


PHIẾU BÀI TẬP HÈ MÔN TOÁN ( Số 9 )

I.Ôn tập kiến thức lớp 2
1. Nối các phép tính có kết quả giống nhau:
100 x 5


235 + 320

372 – 20 + 30

900 – 200 + 100

1000 - 500

400 + 200 + 200

50 : 5 + 372

999 - 444

2.Tìm x:
x – 145 = 190 – 35

x : 4 x 2 = 14

............................................................

...........................................................

...........................................................

..........................................................

..........................................................


.......................................................... ....

..........................................................
x – 16 = 7 x 4

......................................................
x - 145 = 20 : 4

..............................................................

..........................................................

...........................................................

..........................................................

..........................................................
3. Khoanh vào số hình tròn:

..........................................................

4. 1 ngày – 14 giờ ......... 10 giờ. Dấu thích hợp điền vào chỗ trống là:


A. >

B. <

C. =


D. không có dấu nào

5. Trường Tiểu học Kim Đồng có 215 học sinh nữ và 135 học sinh nam. Hỏi trường Tiểu học đó
có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
...
6. Hiệu của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số lớn nhất có 1 chữ số là:…………………

II.Làm quen kiến thức lớp 3
1.Điền số rồi học thuộc bảng chia 9.
9 x 1= …
9 x 2= …
9 x 3= …
9 x 4= …
9 x 5= …
9 x 6=…
9 x 7= …
9 x 8=…
9 x 9=…
9 x 10 = …

…:9=1
…:9=2
…:9=3
…:9=4
…:9=5
…:9=6

…:9=7
…:9=8
…:9=9
… : 9 = 10

2. Đặt tính rồi tính :
65 : 5
53 : 4
46 : 4
47 : 2
........................................................................

........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
.........................................................................
3. Số bé nhất có ba chữ số, cho biết chữ số mà
hàng chục gấp đôi chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn v ị gấp đôi ch ữ số hàng
chục là:............................
4.Điền số:
18

gấp 3 lần

giảm 2 lần

27

gấp 2 lần


giảm 9 lần

giảm 9 lần

tăng 8 đơn vị

72


5.Người ta cưa một khúc gỗ thành 5 đoạn, mỗi lần cưa hết 7 phút. Hỏi cần bao nhiêu phút
để cưa hết khúc gỗ?
Bài giải:
Để cưa khúc gỗ thành 5 đoạn cần cưa số lần là:.................................................
Cần số phút để cưa hết khúc gỗ là:......................................................................
Đáp số:...................................
PHIẾU BÀI TẬP HÈ MÔN TOÁN ( Số 10 )

I.Ôn tập kiến thức lớp 2
1. Đặt tính rồi tính:
543 + 238
869 – 573
990 – 445
494 + 206
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Tính:
a) 4cm x 8 – 9cm
b) 16cm : 4 x 5

………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Đổi:
78mm = …….cm …….mm

40dm = …….m

1000m = …….km

4cm = ……..mm

709cm = ……..m ……..cm
30cm = ………dm
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 16m – 8m = …. dm
A. 8m

B. 80

C. 8

D. 80cm

5. Điền số:
- 1 ngày có .........giờ.
- Hết một ngày kim dài đồng hồ phải quay .........vòng, kim ngắn quay...........vòng.
- 1 giờ 30 phút chiều còn gọi là.........................................................................................
- 7h30 phút tối còn gọi là......................................................................................................
- 1 ngày + 24 giờ = ........ngày



6. Mẹ mua một số bông hoa cắm đều vào 3 lọ, mỗi lọ cắm 9 bông hoa. H ỏi có bao nhiêu
bông hoa?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………

II.Làm quen kiến thức lớp 3
1. Học thuộc bảng đơn vị đo độ dài:

Ghi nhớ hm: Héctômét

km

hm

dam: Đềcamét

dam

m

dm

cm

mm

2. Điền số:

3 dam = .............dm
8dam5m = ..........m
3.>, <, =

4hm = .............m
6hm7m = ..........m

5km = .............dam
2km = ........hm = ........dam

44dam + 28 dam .........7 hm

55hm – 37 hm........2km

.....................................................

..............................................

63m – 25m.........4dam

132m + 68m ..........2hm

.....................................................
..............................................
4.Cuộn dây điện màu vàng dài 2dam8m. Cuộn dây điện màu xanh dài gấp 9 lần cuộn dây điện
màu vàng. Hỏi a)Cuộn dây điện màu xanh dài bao nhiêu mét?
b)Cả hai cuộn dây điện dài bao nhiêu mét?
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
.........................................................................................................................................


PHIẾU BÀI TẬP HÈ MÔN TOÁN ( Số 11 )

I.Ôn tập kiến thức lớp 2
1. Điền số:
5dm 2cm = …………cm

310mm = ……dm ……..cm

213mm = …..dm ….. mm
240cm = ……..m …….dm
2. Tìm a:
a) 2 x a + 200 = 260
b) 96 < a – 45 < 98
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
........................................................................................................................................................
3.Chu vi hình vuông ABCD là:
A. 15
B. 2dm
C. 20
D. 15cm
5cm
4. Cho dãy số: 894; 896; 898; ........; ....... Hai số tiếp theo cần điền vào dãy số là:

A. 890; 892

B. 900; 902

C. 910; 912

D. 900; 910

5. Bình đi đến trường lúc 7 giờ 30 phút. Chiều Bình về nhà lúc 4 giờ 30 phút. Hỏi Bình đã ở
trường mấy giờ?
A. 9 giờ

B. 8 giờ

6. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
1 túi : 5 cái bánh
9 túi:.....cái bánh?
Bài giải

C. 7 giờ

D. 10 giờ


.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
...II. Làm quen với kiến thức lớp 3
1. Điền số:
2km 4dam = ..........dam

450dam = .......hm
6hm 40m = .........m
670 dam =.......km.......hm
2. Khoanh vào hình vẽ có góc vuông:

A

B

C

3. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có góc vuông:

A

B

4.Hình bên có......góc vuông.
Đọc tên các góc vuông đó theo mẫu:
- Góc vuông đỉnh A, cạnh AB, AC.
C
- ......................................................................................
- .......................................................................................
- ......................................................................................
- ......................................................................................

D

E



PHIẾU BÀI TẬP HÈ MÔN TOÁN ( Số 12 )

I.Ôn tập kiến thức lớp 2
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
253 + 316

569 – 316

999 – 502

49 + 710

......................

.....................

....................

......................

......................

.....................

...................

......................

.....................

Bài 2. Tìm x:

....................

....................

......................

567 – x = 278 – 35

x + 100 + 53 = 460

............................................................

...........................................................

...........................................................

..........................................................

..........................................................
x – 123 = 400 + 60

..........................................................
203 + x = 994 – 120

..............................................................

..........................................................


...........................................................

..........................................................

..........................................................
..........................................................
Bài 3: Ngày 20 tháng 6 là thứ hai. Vậy ngày 28 tháng 6 cùng năm đó là thứ ................
Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD:
20cm

B

D

4dm

A

C

22cm

Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
.
…………………………………………………………………………………………………….
II. Làm quen với kiến thức lớp 3



1. Đặt tính rồi tính :
25 x 5
67 x 4
84 x 6
75 x 8
63 x 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Đặt tính rồi tính :
65 : 5
68 : 2
48 : 4
64 : 4
78 : 3
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
3. Điền số:
4m6dm = ……….dm

8dam 5m = …….….m

2m5dm =……...dm

2m 5dm = ……..cm


6hm7m=…..…m
500 m = …….hm
200 dam = …..…km

12dm 6cm= ……cm
4hm18dam = ………dam
4. Lớp 4A có 18 học sinh nữ, lớp 4B có số học sinh n ữ g ấp đôi s ố h ọc sinh n ữ c ủa l ớp
4A. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
.
…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………
.
5. Hình bên có…..góc vuông


PHIẾU BÀI TẬP HÈ MÔN TOÁN ( Số 13 )

I.Ôn tập kiến thức lớp 2
1. Điền dấu >, <, = chỗ chấm:
648 .................. 684
695 ..... 600 + 95
900 + 90 + 8 ........ 1000
13m + 27 cm ......... 3 dm 9 cm
2.Sắp xếp các số 708 , 48 , 1000, 807 , 787, 870 theo thứ t ự gi ảm d ần:
……………………………………………………………………………………………………………………
3.Nhà trường phát 50 bộ bàn ghế mới vào các lớp. Mỗi lớp được phát 5 bộ. Hỏi trường có bao

nhiêu lớp được nhận bàn ghế mới?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
4. Tìm x, biết: 718 + x < 720
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

5. Tìm y biết: 199 < y + 145 < 201
A. y = 65

B. y = 55

C. y = 45

D. y = 100

II. Làm quen với kiến thức lớp 3
1. Đặt tính rồi tính :
75 : 5
68 : 2
84 : 6
75 : 3
98 : 7

………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
.
2. Tính:
65 x 5 - 328

48 + 68 : 2

18 x 4 : 2


×