Phòng Giáo dục và Đào tạo KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
THẠNH HÓA NĂM HỌC 2009- 2010
Ngày thi: 12-12-2009
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Khối lớp 6
* Chú ý: Nếu không qui định gì ở mỗi bài, kết quả tính đến 10 chữ số, khi lấy các
chữ số thập phân không được làm tròn, trừ những bài có yêu cầu riêng.
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
4 2 4
0,8: ( 1,25) (1,08 ) :
4
5 25 7
(1,2 0,5) :
1 5 1 2
5
0,64 (6 3 ) 2
25 9 4 17
A
× −
= + + ×
− − ×
1
64
1
2
12
2
9
1
1
4
4
B
= +
+
+
+
+
Bài 2: Tìm số A, biết 25% của nó bằng
7 17
(8 6 )
3
55 110
1
2 3 7
217
( ) :1
5 20 8
−
×
−
Bài 3: Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho
7 5 2 2 6 2
(85 83 ) : 4 (26 11 ) 10
30 18 3 5 7 3
0,04 (20 1,25): 2,5
x
− − ×
< <
−
Bài 4: Tìm ƯCLN và BCNN của 170586104 và 157464096
Bài 5: Khối 6 của một trường có chưa tới 400 học sinh. Khi xếp hàng 10; 12; 15 đều
dư 3 em học sinh nhưng xếp hàng 11 thì không dư. Tính khối học sinh khối 6.
Bài 6: Điền chữ số vào dấu * để số 1*5* chia hết cho 2; 3; 5; 6; 9.
Bài 7: Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321)
Bài 8: Bạn Tâm đánh giá số trang trong sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100. Bạn
Tâm phải viết tất cả bao nhiêu chữ số.
Bài 9: a) Tìm
*
x N∈
biết: 2 + 4 + 6 + - - - + 2x = 210
b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 8; 10; 15; 20 theo thứ tự dư 5; 7; 12; 17
và chia hết cho 79.
Bài 10: Tìm các ước nguyên tố nhỏ nhất và lớn nhất của số A= 215
2
+ 314
2
--Hết--
ĐỀ CHÍNH THỨC
Phòng Giáo dục và Đào tạo KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
THẠNH HÓA NĂM HỌC 2009- 2010
Ngày thi: 12-12-2009
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Khối lớp 7
* Chú ý: Nếu không qui định gì ở mỗi bài, kết quả tính đến 10 chữ số, khi lấy các
chữ số thập phân không được làm tròn, trừ những bài có yêu cầu riêng.
Bài 1: Tìm giá trị x từ phương trình sau:
3 1
1
(0,3 ) 1
( 4 ) : 0,003
1
20 2
2
: 62 17,81: 0,0137 1301
1 1 3 1
20
(3 2,65) 4 : (1,88 2 )
20 5 25 8
x
− ×
−
− + =
− × + ×
Bài 2: Cho
15
5
5
A n
n
= − +
−
a) Tìm các số nguyên để A cũng là số nguyên.
b) Tính giá trị của A với các số nguyên n tìm được ở câu A.
Bài 3: Điền chữ số vào dấu * để số 1*5* chia hết cho 2; 3; 5; 6; 9.
Bài 4: Tìm ƯCLN và BCNN của a = 170586104 ; b = 157464096
Bài 5: a) Tìm x từ phương trình sau ( Viết kết quả dưới dạng phân số)
1 1 1
4
2 1 3
3 1 2
3 1 5
5 1 4
4 7
2
7 6
9 8
x
+ + =
+ + +
+ + +
+ +
b) Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng:
7463 1
24
1
307
3
1
4
1
a
b
= +
+
+
+
Bài 6: Tìm số tự nhiên bé nhất mà lập phương số đó có 4 chữ số cuối bên phải đều là
chữ số 3 . (Nghĩa là có dạng
3333L
)
Bài 7: Tìm các ước nguyên tố lớn nhất và nhỏ nhất của số A= 215
2
+ 314
2
.
Bài 8: Tìm số dư trong phép chia 8
15
cho 2009.
Bài 9: Cho số
785A a b
=
. Tìm các chữ số a, b sao cho.
a) a-b=5 và A chia 9 dư 2
b) AM5 và AM9
Bài 10: Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức
(6 2 7) (6 2 7)
4 7
n n
n
U
+ − −
=
với n = 1 ; 2; 3; . . . k . . .
a) Tính U
1
; U
2
; U
3
; U
4
; U
5
; U
6
; U
7
; U
8
.
b) Lập công thức truy hồi tính U
n+1
theo U
n
và U
n-1
--Hết--
ĐỀ CHÍNH THỨC
Phòng Giáo dục và Đào tạo KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
THẠNH HÓA NĂM HỌC 2009- 2010
Ngày thi: 12-12-2009
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Khối lớp 8
* Chú ý: Nếu không qui định gì ở mỗi bài, kết quả tính đến 10 chữ số, khi lấy các
chữ số thập phân không được làm tròn, trừ những bài có yêu cầu riêng.
Bài 1: Cho a = 220887 và b = 1697507
a) Tìm ƯCLN (a, b) và tính chính xác BCNN ( a ; b)
b) Tìm số dư khi chia BCNN ( a; b) cho 2009.
Bài 2: Tìm x thỏa
3 381978
3
382007
8
3
8
3
8
3
8
3
8
3
8
3
8
3
8
1
8
1 x
=
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Bài 3: Tìm chữ số thập phân thứ 13
2007
sau dấu phẩy trong phép chia 250000 cho 19.
Bài 4: Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321).
Bài 5: Một tam giác có 3 cạnh với độ dài là 30,735cm , 40,980 cm và 51,225 cm.
Tính diện tích tam giác đó.
Bài 6: Tìm số dư trong phép chia 8
15
cho 2004
Bài 7: Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của số 7
3411
.
Bài 8: Tìm số tự nhiên bé nhất mà lập phương số đó có 4 chữ số cuối bên phải đều là
chữ số 3.
Bài 9: Tìm số nguyên dương nhỏ nhất có 3 chữ số
abc
sao cho
abc
= a
3
+ b
3
+ c
3
( Còn số nguyên dương nào thỏa điều kiện trên nữa không)
Bài 10: Tính chính xác giá trị biểu thức biểu thức
P= 3 +33 + 333 + 3333 + . . . . . . .+ 333…..333
13 chữ số 3
--Hết--
ĐỀ CHÍNH THỨC
Phòng Giáo dục và Đào tạo KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
THẠNH HÓA NĂM HỌC 2009- 2010
Ngày thi: 12-12-2009
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Khối lớp 9
* Chú ý: Nếu không qui định gì ở mỗi bài, kết quả tính đến 10 chữ số, khi lấy các
chữ số thập phân không được làm tròn, trừ những bài có yêu cầu riêng.
Bài 1: Tìm ƯCLN và BCNN của a = 3995649 và b = 15859375
Bài 2: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
5
3
5
a =
;
17
16
26 245
; ( )
125 247
b c
= =
9
4
3
4
5
6
7
8
9
45 5 20
; ; 9 4 2 3 4 5 6 7 8 9
46
13
d e f
+
= = = + + + + + + + + +
Bài 3: Tìm x thỏa
2 3 1 6 3 7 15 11
( )
3 5 3 2 4 3 2 3 5
x x
+ − − −
× − − =
− + − −
Bài 4: Tìm 2 số nguyên dương có ba chữ sao cho khi lập phương mỗi số đó ta được
một số có 2 chữ số đầu (bên phải) và 2 chữ số cuối (bên trái) đều bằng 4. (Nghĩa là số
3
44 44x
=
L
).
Bài 5: Tìm cập số (x ; y) nguyên dương nhỏ nhất thỏa phương trình
3
2 2 2
156 807 (12 ) 20 52 59x x y x
+ + = + +
Bài 6: Tìm chữ số thập phân thứ 13
2007
sau dấu phẩy trong phép chia 250000 cho 19.
Bài 7: Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số tự nhiên có dạng
1 2 3 4x y z
mà chia
hết cho 7.
Bài 8: Cho tam giác ABC có AB =8,91 cm; AC=10,32 cm và
·
0
72BAC =
( Tính chính
xác đến 3 chữ số thập phân)
a) Độ dài đường cao BH.
b) Diện tích tam giác ABC
c) Độ dài cạnh BC
Bài 9: a) Cho U
1
=2008 ; U
2
=2009 và U
n+1
=U
n
+U
n-1
với mọi
2n ≥
xác định U
13
; U
17
.
b) Tìm số nguyên dương có 3 chữ số
abc
sao cho
abc
= a
3
+ b
3
+ c
3
.
Bài 10:
a) Tính tổng
1 2 99 100
2 3 3 4 100 101 101 102
S = − + + −
× × × ×
LL
b) Tính tổng P = 3 + 33 + 333 +
LL
+ 333
LL
333
13 chữ số 3.
--Hết--
ĐỀ CHÍNH THỨC