Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

DINH DƯỠNG QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA TRẺ SƠ SINH , BV NHI ĐỒNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 18 trang )

DINH DƯỠNG
QUA ĐƯỜNG TIÊU HÓA
TRẺ SƠ SINH
BS PHẠM THỊ THANH TÂM


MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Nêu CCĐ DDTH.
Nêu CĐ DD qua thông dạ dày.
Nêu số lần & lượng sữa cho ăn qua thông dạ dày.
Nêu các phương pháp DD qua thông dạ dày.
Nêu v/đề gặp khi thực hiện DD qua thông dạ dày.
Nêu t/d của DD qua tiêu hóa tối thiểu.


CHỐNG CHỈ ĐỊNH
DINH DƯỠNG QUA TIÊU HÓA
LS chưa ổn định: đang sốc, SHH nặng (nếu còn
tự thở: NT > 100l/p), đang co giật.
Trong 6 giờ đầu sau thay máu.
Viêm ruột hoại tử gđ đầu.
 tiết nước bọt nhiều, ói / dịch dạ dày có máu
hoặc mật. Chướng bụng. Dị tật đường tiêu hóa
tiền hậu phẫu.


CHỈ ĐỊNH DINH DƯỠNG
QUA THÔNG DẠ DÀY
Trẻ không có CCĐ DDTH nhưng không thể bú / bú
không đủ lượng.
Non: < 32 tuần / > 32 tuần + bú nuốt yếu /  SHH khi bú.


SHH nặng: đang được giúp thở, NT > 80l/p.
Không khả năng / dễ bị sặc khi bú nuốt:
- Bệnh lý não.
- Bệnh lý thần kinh cơ, suy giáp.
- Bất thường vùng mặt, hầu họng, sứt môi, chẻ vòm
hầu, tịt mũi sau, lưỡi to.


Số lần & lượng sữa
cho ăn qua thông dạ dày
CN (g)

N1
(ml/cữ)


(ml/cữ)

Số lần ăn /
ngày

< 1000

2

1–2

10 – 12

1000 – 1400


3

3–5

8 – 10

1500 – 2000

5

5 – 10

8

> 2000

10

10 – 15

8


CN (g)

Lượng sữa tối T/g để đạt được
đa / lần (ml)
(ngày)


< 1000

20

10 – 14

1000 – 1400

30

7 – 10

1500 – 2000

40

5–7

> 2000

60

3–5

V sữa: 150 – 180ml/kg/ngày
 NL: 100 – 120ml/kg/ngày.


Cách cho ăn qua thông dạ dày
Nằm đầu cao 30 – 450 khi ăn + sau ăn 30’.

Ăn cách quãng:
- Nhỏ giọt bằng chai & dây / rót sữa vào syringe gắn
vào thông dạ dày,
- T/g mỗi cữ ăn: 1 – 2giờ.
- KT dịch dư DD trước mỗi cữ.
- Nếu trẻ bị GER: dùng thuốc chống trào ngược 20 –
30’ trước khi cho ăn sữa.


Cách cho ăn qua
ống thông DD


Bơm sữa qua bơm tiêm liên tục 24giờ:
- Khi cữ ăn phải kéo dài > 2giờ.
- bắt đầu 0,5 – 1ml/giờ
  0,5 – 1ml/giờ / 8 - 12 giờ cho đến khi đạt được
thể tích sữa cần thiết.
- Sữa được thay mới / 3 – 4giờ.
- Kiểm tra dịch dư dày mỗi 3 giờ.


Theo dõi DD qua thông dạ dày
Dịch dư dạ dày.
Dh chướng bụng, quai ruột nổi, tiêu chảy, tiêu máu.
TC tòan thân: chậm nhịp tim, cơn ngưng thở,
nhiễm trùng, ...


DỊCH DƯ DD


Dịch mật,
máu

Dẫn lưu DD

Sữa, sữa đang
tiêu hóa

ĐG – Tìm NN

> 30% V sữa
> Lượng sữa
bơm/giờ

< 30% V sữa

Bơm dịch dư
trở vào
Nhịn ăn 1 cữ

< 30% V sữa

Bơm dịch dư
trở vào
 Lượng sữa


Yếu tố nguy cơ
khi thực hiện DD qua thông dạ dày

chướng bụng,
nôn ói, thông dạ dày đặt chưa vào đến DD  gây
VP hít, viêm thực quản.
ăn không tiêu, tiêu chảy, VRHT, nhiễm nấm đường
TH.
tổn thương cơ học: trầy xướt thực quản, ± XHTH.


DD thông dạ dày
Đúng CĐ.
Rút ngắn t/g càng sớm
càng tốt.
 NTBV.
Không mất PX bú nuốt.


CUNG CẤP VITAMIN & KHOÁNG CHẤT
QUA TIÊU HÓA
Chỉ định: < 2000g / < 35 w. Fe: bổ sung cho trẻ < 1800g.
Liều Thuốc:
Polyvitamin: 1ml/ngày.
Vitamin E: 15 - 25 UI/kg/ngày.
Vitamin D: 400UI/ngày
Canxi: 200 – 300mg/ngày.
Thời điểm: cho khi đã DN được một lượng sữa tương đối qua đường
TH. Nên pha thuốc vào sữa.
Fe: bắt đầu cho khi trẻ được 6 w tuổi.
T/g dùng: bổ sung cho trẻ bú mẹ đến khi ăn dặm / khi dung nạp được
1000 ml sữa công thức / ngày.



DINH DƯỠNG QUA TIÊU HÓA TỐI THIỂU
ĐN: cc qua TH một lượng sữa rất nhỏ với MĐ duy trì
chức năng ruột hơn là để cc NL.
Ưu điểm:
- Giúp duy trì nhu động ruột,  bất dung nạp thức ăn.
- Tránh teo niêm mạc TH,  trưởng thành niêm mạc TH &
các ống tiết,  mức hormones ruột.
- Rút ngắn t/g DDTM. Xuất viện sớm.
  NT nặng, không  tần suất VRHT.


Cách thực hiện:
Bắt đầu ngay khi có thể, thường bắt đầu từ N2–3.
V sữa  10 ml/kg/ngày: 4 – 6 – 8 giờ   0,5 – 1ml/kg/giờ.
Không nên thực hiện khi:
- Huyết động học chưa ổn định,
- VRHT, hội chứng nút phân su, blý đường TH.
- Đang  Indomethacin (PDA), đang có catheter ĐM rốn


CCĐ DDTH

(+)
DD TĨNH MẠCH

(+)
Cho ăn qua
thông DD
Bơm sữa

liên tục

(+)

T/g ăn
> 2giờ/cữ

(-)

CĐ ăn qua
thông DD

(-)
Cho bú mẹ
/ uống




×