Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

NUÔI DƯ NUÔI DƯỠNG - CÂN BẰNG DỊCH TRẺ SANH NON / NHẸ CÂN, BV NHI ĐỒNG 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.1 KB, 20 trang )

NUÔI DƯỠNG - CÂN BẰNG DỊCH
TRẺ SANH NON / NHẸ CÂN

ThS. BS PHẠM THỊ THANH TÂM
KHOA HỒI SỨC SƠ SINH – BVNĐ I


MỤC TIÊU


Nêu các khó khăn trong việc nuôi dưỡng
trẻ sanh non / nhẹ cân.



Xác định được lượng sữa & lượng dịch
truyền cho một trẻ sanh non theo cân
nặng và ngày tuổi.



Xử trí được tình trạng trẻ sanh non / nhẹ
cân không tăng đủ cân


Các khó khăn trong việc nuôi dưỡng trẻ
sanh non / nhẹ cân
• Nhu cầu NL, protein, vitamin, khóang chất cao.
• Khó nuôi dưỡng, chậm tăng cân.
• Dạ dày nhỏ, nằm ngang


trào ngược dạ dày thực quản.

• Phản xạ bú nuốt (-) / chưa phối hợp
được / sặc sữa khi bú.
• Nhu động ruột kém

bú yếu / không bú

khó tiêu, chướng bụng, không đi tiêu.

• Thiếu men tiêu hóa. Niêm mạc ruột dễ bị tổn thương
VRHT.
• Dự trữ glucogen / gan kém
• Dự trữ sắt thấp
• SHH nặng

tăng / hạ đường huyết.

thiếu máu, chậm tăng cân.

ảnh hưởng đến ăn qua đường tiêu hóa.


NGUYÊN TẮC CHUNG
• Đảm bảo trẻ được bú thường xuyên:
> 1,25 kg: 8 lần/ 24 giờ.
< 1,25 kg: 12 lần/ 24 giờ.
• Phương thức cho ăn:
> 1,75kg: Cho bú mẹ.
Nếu không thể bú mẹ / bú yếu


vắt sữa, cho ăn

bằng cho trẻ ăn bằng thìa, cốc.
< 1,75kg: Vắt sữa, cho ăn bằng thìa, cốc.
< 1,5kg: Vắt sữa, cho ăn qua thông DD.
• T/d cân nặng của trẻ / mỗi ngày



CN (kg)

TRẺ KHÔNG BỆNH

Ngày tuổi
1

2

3

4

5

6

7+

60


80

100

120

140

150

160+

1,5 - 1,75 sữa / 3 giờ (ml)

12

18

22

26

30

33

35+

1,25 - 1,5 sữa / 3 giờ thông DD (ml)


10

15

18

22

26

28

30+

4

4

3

3

2

2

0

0


0

3

5

8

11

15+

> 1,75

< 1,25

CN(kg)
> 1,75
1,5 - 1,75
1,25 - 1,5
< 1,25

sữa / dd (ml / kg / ngày)

Dịch truyền (ml/giờ)
sữa / 2 giờ thông DD (ml)
TRẺ BỆNH
Dịch truyền (ml/giờ)
sữa / 3 giờ (ml)

Dịch truyền (ml/giờ)
sữa / 3 giờ thông DD (ml)
Dịch truyền (ml/giờ)
sữa / 3 giờ thông DD (ml)
Dịch truyền (ml/giờ)
sữa / 2 giờ thông DD (ml)

Ngày tuổi
1

2

3

4

5

6

7+

5

4

3

2


0

0

0

0

6

14

22

30

35

38+

4

4

3

2

2


0

0

0

6

13

20

24

33

35+

3

3

3

2

2

0


0

0

6

9

16

20

28

30+

4

4

3

3

2

2

0


0

0

3

5

8

11

15+


Trẻ không tăng đủ cân
(tăng dưới 15g/kg cân nặng/ngày x 3 ngày)
• Trẻ truyền dịch,
Không ăn sữa
> 5% CN / ngày

thêm dịch truyền
10 ml/kg/ngày.

• Trẻ bú mẹ / ăn bằng pp thay thế:
vắt sữa vào 2 cốc
cho trẻ ăn cốc thứ hai trước; sau đó cho ăn thêm sữa
ở cốc thứ nhất.
khi không vắt đủ sữa mẹ: cho 10 ml/ bữa sữa dành
cho trẻ non tháng sau khi dùng sữa mẹ.

• Tăng lượng sữa đến 200 ml/kg/ngày.


NGUYÊN NHÂN KHÔNG TĂNG CÂN
• Ăn sữa / dịch không đủ.
• Nhiệt độ môi trường xung quanh quá lạnh /
quá nóng.
• Nhiễm khuẩn huyết (bú kém, nôn, khó thở).
• Nấm miệng.
• Trào ngược dạ dày thực quản.


BỔ SUNG VITAMIN – KHOÁNG CHẤT
• Chỉ định:
< 2000g / < 35 tuần tuổi thai
Sắt: trẻ < 1800g.
• Thời điểm:
khi trẻ đã dung nạp được sữa tương đối.
Nên pha thuốc vào sữa
Fe: khi trẻ được 2 - 6 tuần tuổi.
cho đến khi ăn dặm / 1000 ml sữa bột / ngày.



DINH DƯỠNG
QUA THÔNG DẠ DÀY

ThS. BS PHẠM THỊ THANH TÂM
KHOA HỒI SỨC SƠ SINH – BVNĐ I



CHỐNG CHỈ ĐỊNH
DINH DƯỠNG QUA TIÊU HÓA
• LS chưa ổn định: đang sốc, SHH, đang co giật.
• Trong 6 giờ đầu sau thay máu.
• Viêm ruột hoại tử gđ đầu.
• ↑ tiết nước bọt nhiều, ói / dịch dạ dày có máu
hoặc mật. Chướng bụng. Dị tật đường tiêu hóa
tiền hậu phẫu.


CHỈ ĐỊNH DINH DƯỠNG
QUA THÔNG DẠ DÀY
Trẻ được ăn qua tiêu hóa nhưng không thể bú
/ bú không đủ lượng.
• Sanh non < 34 tuần, < 1500g.
• Đang được giúp thở NKQ, SHH vừa.
• Dễ bị sặc khi bú nuốt: Bệnh não, sứt môi, chẻ
vòm, …


Theo dõi DD qua thông dạ dày

• Tổng lượng sữa ăn thực tế / ngày.
• Dịch dư dạ dày.
• Dh chướng bụng, quai ruột nổi, tiêu chảy, tiêu
máu.
• TC tòan thân: chậm nhịp tim, cơn ngưng thở,
nhiễm trùng, ...



DỊCH DƯ DD

Dịch mật,
máu

Dẫn lưu DD
Đánh giá lại
Truyền dịch 12g

> 20% V sữa

Nôn, chướng
bụng, cơn
ngừng thở
> 20% V sữa

Bơm dịch dư
trở vào
Nhịn ăn 1 cữ

Sữa, sữa đang
tiêu hóa

< 20% V sữa

Bơm dịch dư
trở vào
↓ Lượng sữa



Yếu tố nguy cơ
khi thực hiện DD qua thông dạ dày


Nôn ói, thông dạ dày đặt chưa vào đến DD → gây
VP hít, viêm thực quản.



Ăn không tiêu, tiêu chảy, VRHT, nhiễm nấm
đường TH.



Chướng bụng,



Tổn thương cơ học: trầy xướt thực quản, ± XHTH.


DD thông dạ dày
• Đúng CĐ.
• Rút ngắn t/g càng sớm
càng tốt.
NTBV.
Không mất PX bú nuốt.




Trẻ non tháng 1800g, 31 tuần tuổi thai. Sau sanh thường
2 giờ xh SHH. Xq phổi: Bệnh màng trong.
Chọn biện pháp nuôi dưỡng thích hợp nhất cho trẻ này:
A. Bơm sữa qua thông DD 5 ml/ lần mỗi 3 giờ.
B. Truyền dung dịch huyết thanh mặn ngọt 5ml/giờ.
C. Truyền dung dịch huyết thanh ngọt 5ml/giờ.
D. Câu A & B đúng.
E. Câu A & C đúng.


CN(kg)
> 1,75
1,5 - 1,75
1,25 - 1,5
< 1,25

TRẺ BỆNH
Dịch truyền (ml/giờ)
sữa / 3 giờ (ml)
Dịch truyền (ml/giờ)
sữa / 3 giờ thông DD (ml)
Dịch truyền (ml/giờ)
sữa / 3 giờ thông DD (ml)
Dịch truyền (ml/giờ)
sữa / 2 giờ thông DD (ml)

Ngày tuổi
1


2

3

4

5

6

7+

5

4

3

2

0

0

0

0

6


14

22

30

35

38+

4

4

3

2

2

0

0

0

6

13


20

24

33

35+

3

3

3

2

2

0

0

0

6

9

16


20

28

30+

4

4

3

3

2

2

0

0

0

3

5

8


11

15+



×