Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

BÀI 1 HỐI SỨC SƠ SINH, TỔNG QUAN VÀ NGUYÊN LÝ HỒI SỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (557.32 KB, 27 trang )

Bài 1:
TỔNG QUAN VÀ
NGUYÊN LÝ HỒI SỨC
Neonatal Resuscitation Program Slide Presentation Kit


Tổng quan và nguyên lý hồi sức
N ộN NNng NNN N ọN
• NNN NNNN đổ
N N ề NNnN NN N ảN NN NNN NNnN
• N ưN đồ N ồN N ứN
• NNN N ếN N ố ngNN N ơ gNNN NNNn N ượ
ng NN ẻ
N ần NN ảN N ồN N ứN
• N ụng N ụ NN nNNn N ựN N ần để N ồN N ứN

1-2


Những trẻ sơ sinh nào cần
phải hồi sức
• N ầN N ếN NN ẻ N ơ NNnN đềN NN ỏN N ạnN
• NN ỉ NN ỏNng 10N NN ẻ N ơ NNnN N ần N ỗ
NNợ
• NN ỉ 1N N ần NNN NN ện NNNN N ồN N ứN NNNN
N ựN để N ống NNN Nn ộN NNN NN ảnN NNN NNN
NNNN NN/ NN ặN NNN ốNN
N

1-3



Sinh lý bào thai
NNNng NNN NNNN
• NN ế nNng NN ứN đầN N ịNN
• NNNng N ử NNngN NNN NNNN NNNN đổN NNN NNN
nNNN

1-4


Ống động mạch từ động mạch phổi đến động mạch chủ

NNNng NNN NNNN
• NNN NNN N N N ng
N ạNN NN ổN NN NN ắN
• N ưN N ượng NNN
NNn NN ổN gN ảN
• NNng NNN N ị
NNNN ển N ướ
ng NNN
Nng NNng NNNN

Ống động mạch
từ động mạch
phổi đến động
mạch chủ
Lỗ bầu dục

Ống Tĩnh mạch


Cuống rốn
Động
mạch rốn

Bấm vào hình để bắt đầu video

1-5


Phổi và tuần hoàn sau sinh
• 2 NN ổN n ở NN
NNNN NNN
• N ịNN NN ổN N ủN
NNN NNNN đượ
N N ấN
NNN

Mạch máu co
thắt

Dịch trong phế
nang

Bấm vào hình để bắt đầu video

1-6


Phổi và tuần hoàn sau sinh
• NNN NNN N N N ng

N ạNN NN ổN gNNn
• NN N NN N ng NNN
NNN NN ổN N ăng

1-7


Phổi và tuần hoàn sau sinh
• N ồng độ NNN
NNNng NNN
NNng
• Ống động
NNNN NN NNNN NNN
• NNN NNN NN ổN để
nN ận NNN

Ống động mạch
từ động mạch
phổi đến động
mạch chủ
Lỗ bầu dục

Ống Tĩnh mạch

Cuống rốn
Động
mạch rốn

Bấm vào hình để bắt đầu video


1-8


Sự chuyển tiếp bình thường
Những thay đổi chính xảy ra vài giây sau
sinh
• N ịNN NN ế nNng đượN N ấN
• Động N ạNN NN N ĩnN N ạNN
N ăng NNN ếN NN
• NNN N ạNN NNN ở NN ổN gNNn

NNN
N ốn NN NN ắN NNN
nở

1-9


Các vấn đề có thể xảy ra
trong giai đoạn chuyển tiếp
• NNN ếN NNNng NNN NN ổN N ẫn đến NN
NNNN NNNN NNng NNNN NNNNN ngNn NNNn
NN NNN NNN NNN NNng NNNN NN NNNng.
• NNNN N NN N N NNN NN NNng NN N NNN NNN NNN
N ơ NNNn NNN NNN NN NN ể N ẫn đế
n N ổn
NN ương nNNN NNN N ơ NNNn NNNN NN ặN N ử
NNng.

N

1-10


Các dấu hiệu trẻ sơ sinh bị
tổn thương
• NNNNng NNN NN
gNNN
• ỨN NN ế NN N ấN
• NNNN nNNN NNN
• NNNNN NN NNNN
• NNN nNNnN
• NNN

Trương
lực cơ tốt
và tím

Trương
lực cơ
kém và tím

1-11


Tổn thương trong tử cung
hoặc chu sinh
NgNng NNN ngNNNn NNNN
• NNN NNN NNNN/ N ơ NNnN NNN ếN NNNN NNn đầN N ẽ
n ỗ N ựN NN ở nNNnNN NNN đN NN ng ưng NN ở
ngNNNn NNNNN nN ị N NNN gN ảN. NNnN NN ạng

nNN N ẽ N ảN NNN ện NNN NNNN NNNNN NN.

N

1-12


Ngưng thở thứ phát
• N ếN NN ếN N ụN NNN ếN
NNNN ng ưng NN ở NN ứ
NNNN N ẽ N ảN NNN NNN
NNNN gN ảN nN ị N NNN NN
NNN NNNNN NN
• NgN ng NNN NNN NNNN
NNNng NN ể NN ụN N ồN
NNN NNNN NNNNN; N ần
NN ảN NNNng NNN N ỗ NN ợ

QuickTime™ and a
Sorenson Video 3 decompressor
are needed to see this picture.

Bấm vào hình để bắt đầu video

N

1-13


Hồi sức trẻ sơ sinh ngưng

thở thứ phát
Bắt đầu thông khí áp lực dương hiệu
quả trong quá trình ngưng thở thứ phát
thường dẫn đến:
• NN N NNNN n nNNnN NN n NN NNN

N

1-14


Đáp ứng của học viên
NN N NN NNN NN NNnN
NNn NNNN NNnN gNN
NNn NNN NN NNN NNnN
NNNN NN NNn NNN NNN
NNN NNNng N

1-15


Các bước đầu tiên (khung A)
• NN ữ ấN
• NNNnN NN NNN N N N
NN NNN N ạNN đườ
ng
NN ở NNN N ầnN
• NNN NNN NN NNNN
NNNNN NNN NNN
*xem xét đặt nội khí quản lúc này (ở trẻ sơ sinh bị ức chế có

dịch ối lẫn phân su)

N

1-16


Đánh giá
Sau các bước ban đầu, các hoạt động tiếp theo
dựa trên việc đánh giá

• NN N ấN
• NN NNN
• NNN NN

Bạn có khỏang 30 giây để hòan thành 1
bước trước khi quyết định qua bước kế tiếp

N
1-17


Hô hấp (khung B)
N ếN ng ưng NN ở NN ặN NN
NNN <100 N/NN
• N ỗ NN ợ NNNng NNN NN
N ựN N ươ
ngN
• N ếN NN N ự NN ởN NN NN NNN
N100N/N nN ưng NN ẻ

NNNN NNN NN ở NNN. N ếN
N ẫn NNNN NNng N ấN
NNNng NNN NN NNN
NNNng
•Xem xét đặt nội khí quản

•ở vài bước

N

1-18


Tuần hoàn (khung C)
Nếu TS tim <60 l/ph dù đã thông khí
trong vòng 30 giây
• ấn NNN NNNng NNN NN ếN N ụN N ỗ NN ợ NNNng
NNNN N
• NNN đN NNN đNnN gNN. N ếN NN NNN <60 N/NNN
NNNN ển NNng N ướ
N N

*xem xét đặt nội khí quản lúc này
1-19


Thuốc (Block D)
Nếu TS tim vẫn <60 l/ph mặc dù đã thông khí
đầy đủ và ấn ngực
• N ử N ụng NNNNnNNNnN NNNng NNN NN ếN N ụN

NNNng NNN N ỗ NN ợ NN ấn ng ựN N N

*xem xét đặt nội khí quản lúc này
1-20


Những điểm quan trong trong
lưu đồ hồi sức sơ sinh
• NNNng NNN NN động NNN NNNn NN ọng
nN ấN NNNng N ồN N ứN N ơ NNnN. N
• NNNng NNN NN N ựN N ương NN ệN NN ả
NNNng ng ưng NN ở NN ứ NNNN NN ườ
ng
N ẽ gNNN N ảN NNN ện NN NNN. N
• N ếN NN NNN NNNng N ăngN NN NN ể NN
NNNng NNN NNNng đầ
N đủ NN / NN ặN
N ần NNN ếN NN ảN ấn ng ựN NN NNN
NNNnNNNNNnN.
1-21


Những điểm quan trong trong
lưu đồ hồi sức sơ sinh
• NN NNN <60 N/NN → N ần NNN N ướN N ỗ NN ợ
• NN NNN N60 N/NN → NN NN ể ng ừng ấn
NNN
• NN NNN N100 N/NN NN N ự NN ở → NN NN ể
ng ừng NNNng NNN NN N ựN N ươ
ng

• NNN: NN NN ể NNN NNN đặN n ộN NNN NN ản ở
NNN NNNN
• NN ớN N ạn NN ờN gNNn: n ếN NNNng N ảN
NNN ện NNN 30 gNNNN NNNN ển NNng N ướ
N Nế
NNNN
1-22


Chuẩn bị hồi sức:
nhân lực và dụng cụ

• N ỗN NN ộN NNnN nNn NN N ẵn NN nN ấN N ộN
ng ườN NN NN ả n ăng N ồN N ứN NNn đầN NN ỉ
NN ị N NNNNN nNN ệN N ồN N ứN NN ẻ. Ng ườN nNN NN ặN
ng ườN nNN đN N ẵn NNng NN N ặN ngNN đềN
đNN N ỏN NN nN ững N ỹ n ăng để NN ựN NN ện N ộN
NN ộN N ồN N ứN NNNn NNNnN
• NNN N ự đNNn N ần NN ảN N ồN N ứNN độN ng ũ N ỗ
NN ợ nNn NN N ặN ở NNNng NNnN NN ướ
N NNN NN ộN
NNnN NN ễn NN .
• NNN ẩn N ị N ụng N ụ N ần NNN ếN



N

Bât đèn sưởi ấm
Kiểm tra dụng cụ hồi sức

1-23


Chuẩn bị hồi sức:
các yếu tố nguy cơ
• NN ần N ớnN nN ưng NNNng NN ảN N ấN N ảN NNN
NN ộN N ồN N ứN N ơ NNnN đề
N NN NN ể N ự đNNn đượ
N
N ằng NNNN NNN địnN N ự NN ện NN ện NNN N ếN N ố
ngNN N ơ NN ướ
N NNnN NN NNNng NNN NNnN NNNn
NNNn đế
n nNN N ầN N ần N ồN N ứN.
N

1-24


1-25


×