Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT HOA 12-MÃ 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.23 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT ĐỒN KẾT
Mã đề 132
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MƠN HOA 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên:...............................................
Lớp:..........................
-----------------------------------------------
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
01. ; / = ~ 11. ; / = ~ 21. ; / = ~ 31. ; / = ~
02. ; / = ~ 12. ; / = ~ 22. ; / = ~ 32. ; / = ~
03. ; / = ~ 13. ; / = ~ 23. ; / = ~ 33. ; / = ~
04. ; / = ~ 14. ; / = ~ 24. ; / = ~ 34. ; / = ~
05. ; / = ~ 15. ; / = ~ 25. ; / = ~ 35. ; / = ~
06. ; / = ~ 16. ; / = ~ 26. ; / = ~ 36. ; / = ~
07. ; / = ~ 17. ; / = ~ 27. ; / = ~ 37. ; / = ~
08. ; / = ~ 18. ; / = ~ 28. ; / = ~ 38. ; / = ~
09. ; / = ~ 19. ; / = ~ 29. ; / = ~ 39. ; / = ~
10. ; / = ~ 20. ; / = ~ 30. ; / = ~ 40. ; / = ~
ĐỀ
Câu 1: Cho 0,864kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic Biết D
C2H5OH
là 0,8 g/ml và H= 75%.
Thể tích ancol etylic 60
0
thu được
A. 310,5ml B. 687 ml C. 261 ml D. 621 ml
Câu 2: Khi đốt cháy hồn tồn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO
2


và hơi nước có tỉ lệ mol là 1 : 1. Chất
này có thể lên men rượu. Chất đó là chất nào trong các chất sau ?
A. Saccazozơ ; B. Tinh bột. C. Glucozơ ; D. Axit axetic ;
Câu 3: C
15
H
31
COOH có tên là:
A. Axít Oleic B. Axít Panmatic C. Axít linoleic D. Axít Stearic
Câu 4: Đun sơi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic vối axít H
2
SO
4
là xúc tác đến khi kết
thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 50% B. 65% C. 52% D. 66,67%
Câu 5: Phân tử amilozơ được cấu tạo từ các gốc α Glucozơ băng liên kết :
A. 1-5 Glicozit B. 1-6 Glicozit C. 1-4 Glicozit D. 1-2 Glicozit
Câu 6: Chất được dùng làm thuốc súng khơng khói :
A. Xenlulozơ B. Xenlulozơ tri nitrát C. Nitro glixerol D. Tinh bột
Câu 7: Cho phản ứng CH
3
COOH + C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2

H
5
+ H
2
O Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao
thì:
A. Thêm axit sunfuric đặc B. Chưng cất este ra khỏi hỗn hợp
C. Tăng thêm lượng axit hoặc Ancol D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Lấy mẫu nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường . Cho lần lượt CH
3
COOH ( 1), CuO( 2 ), NaOH ( 3)
Cu(OH)
2
( 4 ) vào mẫu nước tiểu đó . Chất phản ứng có dấu hiệu là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 9: Loại thực phẩm khơng chứa nhiều saccarozơ là :
Trang 1/3 - Mã đề thi 132
ĐIỂMKIỂM TRA 45 HĨA 12
A. Mật mía B. Đường kính C. Đường phèn D. Mật ong
Câu 10: Tinh bột ,xenlulozơ,saccarozơ,mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. trùng ngưng. B. hoà tan Cu(OH)
2
. C. tráng gương. D. thuỷ phân
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá sau(mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y→ Z→ metyl axetat. Các chấtY,Z trong sơ đồ trên lần lược là :
A. C
2
H
4,
CH

3
COOH. B. C
2
H
5
OH,CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH,C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH,CH
3
OH.
Câu 12: Cho chuỗi biến đổi sau :C
2
H
2
→ X → Y → Z → CH
3
COOC
2
H
5
.X, Y, Z lần lượt là

A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH D. CH

3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
Câu 13: Để trung hoà lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số
axit của mẫu chất béo trên là
A. 4,8. B. 6,0. C. 7,2. D. 5,5.
Câu 14: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
, t
0
là:
A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, propin, anđehit axetic
C. propin, propen, propan. D. propin, ancol etylic, glucozơ
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X ta thu được 8,8 gam CO
2
và 3,6 gam H
2
O. X có số đồng phân là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16: Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8

O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. HCOOC
3
H
7
Câu 17: Để nhận biết dd các chất: Saccarozơ, fructozơ, ancol erylic, hồ tinh bột. Ta có thể tiến hành theo trình tự
nào sau đây?
A. Dung dịch I
2

, Cu(OH)
2
B. Dung dịch I
2
, Na
C. dd I
2
, Dung dịch HNO
3
đặc. D. Cả B,C đều đúng
Câu 18: Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là :
A. Ete B. Benzen C. Nước Svayde D. Etanol
Câu 19: Cacbonhiđrat chỉ chứa hai gốc Glucozơ trong phân tử là:
A. Tinh bột B. xenlulozơ. C. saccarozơ D. mantozơ
Câu 20: Khi lên men 36gam glucozơ với hiệu suất 80 %, khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 9,2 gam B. 14,72gam C. 7,36 gam D. 18,4 gam
Câu 21: Đun nóng dung dịch chứa 54 g glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng bạc thu được tối đa là
bao nhiêu?
A. 21,6 g B. 16,2 g C. 32,4 g D. 64,,8 g
Câu 22: Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân
biệt được cả 4 dung dịch trên ?
A. Na kim loại ; B. Cu(OH)
2
;
C. Dung dịch AgNO
3

trong NH
3
; D. Nước brom.
Câu 23: Chỉ số xà phòng hóa là:
A. số mol NaOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo.
B. chỉ số axit của chất béo.
C. Tổng số mg KOH cần để trung hòa hết lượng axit béo tự do và xà phòng hóa hết lượng este trong 1 gam chất
béo.
D. số mol KOH cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 1 gam chất béo.
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Thuỷ phân xenlulozơ thu được β- glucozơ.
B. Thuỷ phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
C. Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
D. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc.
Câu 25: Hãy chỉ ra câu sai khi nói về Lipit
A. Ở nhiệt độ phòng, lipit động vật thường ở trạng thái rắn, t/p cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
B. Ở nhiệt độ phòng, lipit t/vật thường ở trạng thái lỏng, t/p cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
C. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen...
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
D. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ nhứ xăng, benzen...
Câu 26: Cho chất X vào dd AgNO
3
/NH
3
, đun nóng , không thấy xảy ra phản ứng tràng gương . Chất X là :
A. Axetandehit B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ
Câu 27: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 5,46 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 6,75 gam. B. 1,80 gam. C. 2,25 gam. D. 4,32 gam.
Câu 28: Một cacbohydrat (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau. X là :
X + Cu(OH)

2
 dung dịch xanh lam  kết tủa đỏ gạch
A. Glucozơ B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột
Câu 29: Este C
3
H
6
O
2
có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH
2
CH
3
. B. CH
3
COOCH
3
.
C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. D. CH
3
CH
2
COOCH

3
.
Câu 30: Mô tả nào sau đây không đúng với glucozơ ?
A. Còn có tên gọi là đường nho
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
C. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
D. Có 0,1% trong máu người
Câu 31: Cho sơ đồ chuyển hoá sau : Tinh bột  X  Y  axit axetic. X, Y lần lượt là
A. Saccarozơ và glucozơ. B. Glucozơ và etyl axetat.
C. Glucozơ và ancol etylic. D. Ancol etylic và anđehit axetic.
Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn 9,7 g hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau pư cô cạn
dd thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và 1 muối duy nhất . CTCT 2 este là;
A. C
2
H
5
COOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
2
CH
3
B. CH
3
COOCH
3

và CH
3
COOCH
2
CH
3
C. HCOOCH
3
và HCOOCH
2
CH
3
D. HCOOCH
3
và HCOOCH
2
CH
2
CH
3
Câu 33: Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 3, chỉ số xà phòng hoá 186. Khối lượng glixerol thu được

A. 105,69 gam B. 100,21 gam C. 183 gam D. Đáp số khác
Câu 34: Chất không tham gia phản ứng thuỷ phân là
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 35: Khi thủy phân m gam một tri este X thu 1,84kg glyxerol, 6,04kg C
17
H
31
COONa và a gam C

17
H
33
COONa.
Gía trị của m là:
A. 15,3kg B. 8,82kg C. 17,64kg D. 10,05kg
Câu 36: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có
14,85 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 75%).Giá trị của m
là:
A. 12,6kg B. 25,2 kg C. 6,3kg D. 12,32 kg
Câu 37: Tơ axetat có thể sản xuất được từ:
A. xenlulozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Mantozơ
Câu 38: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 270 gam. B. 360 gam. C. 300 gam. D. 250 gam.
Câu 39: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích , người ta thực hiện phản ứng hoá học nào sau đây:
A. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Cho axetylen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Cho fomandehit tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH

3
Câu 40: Chất nào không có sẵn trong tự nhiên?
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Fructozơ
-----------------------------------------------
Trang 3/3 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×