Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CHỈ ĐỊNH TRUYỀN ALBUMIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.66 KB, 3 trang )

CHỈ ĐỊNH TRUYỀN ALBUMIN
-

-

-

-

Chỉ định truyền albumin phù hợp
NGOẠI KHOA
Cắt gan (2,12)
o Cắt >40% khối lượng gan và phù tiến triển sau truyền
điện giải
Phẩu thuật tim (12)
o Cần ngăn tình trạng pulmonary shunting và chống chỉ
định dùng cao phân tử.
Ghép gan thận (2,12)
o Khi albumin/máu < 25g/l, áp suất bờ mao mạch phổi < 12
mm Hg, Hct >30%.
Bỏng (12)
o 24 giờ đầu: truyền albumin 5% 15 ml/giờ, ngay từ giờ thứ
8-12 sau bỏng nếu thể tích dịch cần bù được đánh giá >
6ml/kg/% diện tích da bỏng. Truyền trong vòng 24 giờ và
ngưng.
o 24-48 giờ : Bỏng >30% diện tích da, điện giải bù >4 lít
trong vòng 18-26 giờ, truyền albumin 5% 0,3-0,5 ml/kg/%
diện tích da bỏng, trong 24 giờ và ngưng.
o 24-72 giờ: Nếu áp keo thấp mặc dù nuôi dưỡng đầy đủ,
truyền albumin 5% 15 ml/giờ, trong vòng 24-72 giờ.
NỘI KHOA


Sốc mất máu (2,12,14)
o Khi đã truyền 4 lít điện giải trong vòng 2 giờ vẫn không cải
thiện huyết động và chống chỉ định dùng cao phân tử.
o Liều người lớn 25g, trẻ em 1,25-2,5g/kg, loại albumin 5%
Sốc không mất máu (2,12,14)
o
Có tình trạng phù phổi hay phù ngoại biên, truyền 4 lít
điện giải vẫn không cải thiện huyết động và chống chỉ
định dùng cao phân tử.
Cẩn thận ở bệnh nhân có tình trạng sốc nhiễm khuẩn
o Liều người lớn 25g, trẻ em 1,25-2,5g/kg, loại albumin 5%
Nhồi máu não (8)
o Phù não và Hct > 30%, truyền loại 20-25%
Xơ gan
o Rút dịch báng: tiết chế 2g muối/ngày, lợi tiểu thất bại và
dịch báng cần rút > 5 lít. Liều 8-10g/lít dịch báng, loại
albumin 25%. (12,1)
o Viêm phúc mạc do vi khuẩn nguyên phát (bạch cầu đa
nhân ≥ 250/ml): Liều 1,5g/kg/6 giờ ngày phát hiện và
1g/kg vào ngày thứ 3, tổng liều 2,5g/kg, loại 25% (12,1).
o Hội chứng gan thận (1, 13)
 Truyền albumin 1g/ kg đến khi chức năng thận về
bình thường và truyền thêm Ornipressin 2 IU/giờ.
 Truyền albumin cho đến khi CVP (áp lực tỉnh mạch
trung ương) đạt 12 mm Hg, uống midodrine và tiêm
dưới da Octreotide 3 lần mỗi ngày.


Truyền albumin cho đến khi CVP (áp lực tỉnh mạch
trung ương) > 4 mm Hg, có thể truyền thêm

albumin để duy trì CVP. Sau đó truyền liên tục
noradrenalin 0,5mg/giờ, tăng liều noradrenalin
0,5mg/giờ mỗi 4 giờ cho đến khi huyết áp tâm thu
tăng thêm 10 mmHg và nước tiểu > 50ml/giờ.
- Hội chứng thận hư (2,12)
o Phù ngoại biên cấp nặng hoặc phù phổi và lợi tiểu thất
bại: truyền 1g/kg albumin 20% ngay sau khi truyền
Furosemide 0,1-1mg/kg/giờ hay tiêm 1-3mg/lkg/liều
(2,12,7).
o Giảm thể tích: sau 2 lần truyền NaCl 0,9% 15-20 ml/kg/2030 phút thất bại truyền 0,5-1g/kg albumin 20% hay 10-15
ml/kg albumin 5% (7)
- Hội chứng ức chế hô hấp ở người lớn (Adult respiratory distress
syndrome) (5) có hạ protein máu <50g/l
o Truyền 25g albumin mỗi 30 phút và lập lại mỗi 8 giờ trong
3 ngày liên tiếp, phối hợp với lợi tiểu (10).
- Can thiệp dinh dưỡng và hạ albumin/máu (2,6,13)
o Albumin huyết thanh < 20 g/l và nuôi ăn tiêu hoá thất bại
với cả peptide chuổi ngắn.
- Tăng Bilirubin máu ở sơ sinh (2,14)
o Xen kẻ với truyền máu, nhưng không bao giờ được truyền
trước khi truyền máu, 1g/kg albumin 25%
Chỉ định truyền albumin tương đối phù hợp
- Suy gan cấp (5)
o Quá liều acetaminophen nặng
- Lọc thận (5)
o Hạ áp
5.1.1. Lượng truyền
- Khi không có liều đặc biệt riêng sẽ áp dụng công thức (6)
- Công thức bù: Lượng albumin cần bù (g)
= [Albumin/máu mong muốn (g/l)- Albumin/máu hiện tại (g/l)]

× thể tích plasma (l)
× 2,5
- Thể tích plasma (l) = cân (kg) × 0,04 (l/kg)
- Nồng độ albumin mong muốn 30g/l ở trường hợp cấp và 25g/l ở trường
hợp mãn (6).
- Thời gian truyền 24 giờ.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. 1998-2008 National Guideline Clearinghouse. Management of adult
patients with ascites due to cirrhosis. American Association for the
Study of Liver Diseases Web site. www.aasld.org.
2. Aaron Cook. (2001). Albumin Use to Be Examined. Current Topics from
the Drug Information Center. 31, 1, 1-4 .
3. Blunt MC, Nicholson JP, Park GR.(1998). Serum albumin and colloid
oncotic pressure in survivors and nonsurvivors of prolonged critical
illness. Anaesthesia. 53, 755–61.



4. C. Favarettiv. Selle, A. Marcolongo, A. Orsini. (1995). The
appropriateness of human albumin use in the hospital of Padova, Italy.
Annu Meet Int Soc Technol Assess Health Care Int Soc Technol Assess
Health Care Meet. 11, Abstract No. 164.
5. Dartfort and Gravesham NHS. (2008). Transfusion Policy-Section 27.
Guidelines for the use of human Albumin Solution (HAS).
6. Guidelines for usage of blood products (2000). Shimoyama. 4-5.
7. Indian Pediatric Nephrology Group, Indian Academy Of Pediatrics.
(2008). Management of Steroid Sensitive Nephrotic Syndrome: Revised
Guidelines. Indian Pediatrics, 45, 203-214.
8. Margarson M, Soni N (1998). Serum albumin: touchstone or totem ?
Anaesthesia, 53, 789–803.

9. Martelli A. ; Strada P. ; Cagliani I.; Brambilla G. (2003). Guidelines for
the clinical use of albumin: Comparison of use in two Italian hospitals
and a third hospital without guidelines. Current Therapeutic Research,
64, 9, 676-684 .
10.Martin GS et al. (2005) A randomized, controlled trail of furosemide
with or without albumin in hypoproteinemic patients with acute lung
injury. Crit. Care Med. 33: 1681-1687.
11. Matos G. C. de, Rozenfeld S.(2005). Evaluation of human albumin
use in a Brazilian hospital.Cadernos de Saúde Pública . 21, 4,

1224-1233.
12.Medical University Of South Carolina. Guidelines for albumin use in
adults.
13.Mendez CM, McClain CJ, Marsano LS. (2005) Albumin Therapy in
Clinical Practice. Nutrition in Clinical Practice 20: 314-320.
14.Octapharma AB. Prescribing information for albumin (human) 25%.
(2008).
15.Sungurtekin H, Sungurtekin U, Balci C, Zencir M, Erdem E. (2004). The
influence of nutritional status on complications after major
intraabdominal surgery. J Am Coll Nutr. Jun; 22(2): 227-22.
16.Talecris Biotherapeutics. INC. Research Triangle Park, NC 27709 USA.
Albumin (human) 25%, USP. (2005).
17.Tanzi M., Gardner M., Megellas M., Lucio S., Restino M. (2003)
Evaluation of the appropriate use of albumin in adult and pediatric
patients. Am. J. Health Syst. Pharm. 60, 1330_1335 .
18.Uhing M. (2004). The albumin controversy. Clin Perinatol;31:475–488.
-




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×