1
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN
TRẺ VIÊM O
Á
N
T I PHÒNG KHÁM
ThS BS Nguyễn Trọng Trí
I.
-
ĐỊNH N HĨA:
Viêm dạ dày (Gastritis): là những tổn thương vi thể t n
họ của niêm mạc
dạ dày thể hiện sự đáp ứng của niêm mạc dạ dày đối với các yếu tố tấn công.
-
Viêm mạn tính: khi ó ≥ 2-5 tế à
y ph
tương à và hoặ đại thực bào trong
1 vi t ường
-
i
n t nh hoạt động: khi có sự xuất hiện của bạch cầu đa nhân t n ti u ản.
Loét dạ dày và tá tràng : là tình trạng tổn thương sâu phá v
ớp ơ ni
, làm
mất tổ chức niêm mạc một cách có giới hạn ở phần ống tiêu hóa có bài tiết acid và
pepsin.
-
hư v y h n đ án i
h
h n đ án
dạ dày à dựa t n
ởt
họ
tuy nhi n h ng ta thường
dựa t n t iệu hứng â
sàng h ặ tổn thương t n
nội s i như v y à hưa đủ để uyết đ nh đi u t .
II.
-
NGUYÊN NHÂN: ó nhi u nguy n nhân gây i
t dạ dày tá t àng ở tr em
Nhiễm khu n: Helicobacter pylori, lao, Herpes si p
vi us
vi us nấ
VDD do stress
-
VDD d thuố
-
Bệnh
-
háng vi
iễn như
đó ần h
gây VLDDTT
III.
a
st
andida a i ans...
-
tự
ai
n n-st
hn
id h ặ
sin phi h ặ
đánh giá t iệu hứng và ệnh
h ng h t p t ung và H.pylori.
TIẾP CẬN KHÁM LÂM SÀNG:
ti st
đi
ids
d ứng
để á đ nh nguy n nhân
2
-
hường dấu hiệu â
sàng và t iệu hứng thự thể ủa ệnh
nàn nếu ệnh nhi đến há
hóa ói
v những t iệu hứng điển h nh như
uất huyết ti u
áu h ặ ti u phân đ n hay ó hội hứng dạ dày tá t àng điển hình đau
ng v ng thư ng v đau i n uan n uống
đau gây thứ giấ
uổi tối
th
ệnh s
há
â
đầy
v t iệu hứng Đ
hua ó ơn
dạ dày
ơh
ạ
ạ
dài ở t
đau
:
ạ
1. D u hi u b nh sử c nh báo
uy
d đó ần
ởt
"
ng
hơi
sàng và
ng để t
au
ng
h ng ta dễ dàng ngh đến ệnh
nhi n phần ớn ệnh nhi s đến há
h i
LDDTT ất ngh
:
< 5 tuổi
au v ng thư ng v đau i n uan đến n uống
ơn đau thức giấc buổi tối
Ói m a nặng
S t cân không rõ nguyên nhân
h
t ng t ưởng h ng
nguy n nhân
Ói máu, tiêu máu
Ti n s gia đ nh ó ha
sống hung
i ns
d
ung thư dạ dày anh h
uột h ặ người
.pylori
ó s d ng thuố
háng vi
n n-st
id h ặ
ti id
ạ
2. D u hi u khám lâm sàng c nh báo
Ấn đau v ng thư ng v .
ấu hiệu thiếu
áu da anh ni
nh t hóng
ặt...
ạ
3. D u hi u CLS c nh báo
Máu n trong phân (+)
CTM: Thiếu máu Hb giả
g ài a ần h
s
ứa tuổi h ặ
tìm dấu hiệu cảnh báo CLS khác
dạ dày): TPTNT, VS, Siêu âm b ng KS
IV.
TIẾP CẬN XỬ
1. N
p
p ứ k :
t
ởt
ớn
au
ng không do
R/Phân
Í BAN ĐẦU TRẺ NGHI VDD T I PHÒNG KHÁM:
3
-
Tr đến há
2. N
v t iệu hứng uất huyết ti u hóa nặng ó dấu hiệu số suy h hấp
pv
-
Tr suy kiệt nặng do đau
-
Tr
-
Tr đau
ng à
nhưng h ng ó ối
ử
đau
â
ạn huyết động họ .
ng nặng, ảnh hưởng sinh hoạt n uống của tr , đ đi u t ng ại t
h ng đáp ứng thân nhân
3. H
n uống kém, nôn ói nhi u.
ng.
v
LDDTT:
ng nếu ó
sàng h ặ
ạ
S nhưng h ng ó h đ nh nh p viện
nội s i dạ dày h ng
hường h đ nh nội s i dạ dày
t ng ệnh s
ần
há
t ó h đ nh
ng h nh à á dấu hiệu
ảnh á
-
h đ nh nội s i
h n đ án:
au thư ng v
i
a
hiếu
dài nặng
áu h ng
S t ân h
i
dài
nguy n nhân
t ng t ưởng h ng
nguy n nhân
áu
i u phân đ n
áu n/phân
i ns
-
Khi t
và
ha
ởt
đau
K dạ dày/t
ó h đ nh nội s i dạ dày
ng
ạn
đau
h t
ng
ạn
à
i an
t ướ nội s i và huyển
h a i u hóa để h n ngày nội s i.
uyết đ
H.pylori/phân
nh
hổ t
h à
ti u hu n h n đ án nhiễ
d ng thuố đi u t
này hi t
py
ó h đ nh nội s i
i và n n à
ệnh dạ dày để t ánh ảnh hưởng ết uả
t ướ
).
hi s
4
ng
Tr
Tr XH H ã ại trừ các
nguyên nhân khác
Đ
Tìm dấu hiệu cảnh báo trong
Bệnh s
ng mãn
Tìm dấu hiệu cảnh báo khi
khám Lâm sàng
Có d u hi u c nh báo
nguyên nhân thực thể
C nc
Đ
ng c p
B ng Ngoại khoa trên nền
Đ
ng mãn
Tìm dấu hiệu cảnh báo trong
C n lâm sàng
Nguyên nhân ngoài DDTT
Nguyên nhân tại DDTT
Ch đ nh CLS phù h p
để tìm nguyên nhân
Td Bệnh lý DDTT
(Viêm/Loét DDTT)
Hội ch n chuyên khoa
N
nh chẩ
ể xác
*
Tìm nguyên nhân gây tổn thương
t y sang thương t n nội soi
Nếu ngh nn d
py i à á
XN theo tiêu chuần ch n đ án **
i u tr theo mứ độ tổn thương t n nội
soi và b ng chứng nhiễm H.pylori
(*) Trong tình huống không thực hiện nội s i ngay đư
hướng dẫn x trí sau khi có ch đ nh nội
soi.
**
ể tránh việc cho thuố t ước khi nội soi ảnh hưởng kết quả XN Hp, có thể cho làm H.pylori/phân
ngay sau khi có ch đ nh nội soi DDTT.
4. H
ử
v
:
ng h àn ảnh h ng ta h ng thể thự hiện nội s i dạ dày ngay sau hi ó h
đ nh ó thể
t như sau:
5
Tr theo dõi VDDTT
ờ n i soi
XHTH hoặc h i chứng DDTT
ển hình, nặng
Không tri u chứng nặng
Nh p vi n
Cho thu c PPI
N i soi bán khẩn
Đ ều tr ngoại trú
Không cho thu c PPI
Sử d ng thu c ức chế H2
+/- thu c trung hòa acid
+/- thu c b o v NM
ì
N
-
á thuố
ó thể s d ng ở t
Ranitidin
/gói t
Su at g
-
ng nghi d
g/ g/ngày hia à
-
Ph spha ug
5.
đau
g t
ẩ
tuổi
t ng hi hờ nội s i:
ần uống t ướ
n
/ ần ngày -
-
t
tuổi: 5 - 20ml/ ần ngày
tuổi
gói
ần/ngày t ướ
n
ần sau n 30'
giờ
gưng PPI t nhất 2 tuần t ước nội soi nếu t ướ đó ó s d ng.
Buổi sáng ngày nội soi dặn bệnh nhân nh n n uống ngưng á thuố đang s
ếu t
nội s i dạ dày ần thứ
6.
ẩ
-
Cấy dương t nh h ặ
-
Mô họ và
-
Mô học (hoặc Clo test)
-
Mô học (hoặ
7.
-
ần
:
d ng.
-
ph t.
ẩ
ần ghi s n phiếu ấy .pylori.
H.pylori
t st
:
ng dương t nh h ặ
Kháng nguy n phân
t st
ừ H.pylori:
hơi thở
ng dương t nh
ng dương t nh
6
-
hiễ
py
i
-
Nhiễ
py
i
-
Nhiễm Hp + Thiếu máu thiếu s t kháng tr đ
-
Nhiễ
ó
t đường tiêu hóa.
ha/
ung thư dạ dày.
p đư c ch n đ án
ại trừ các nguyên nhân khác.
ng phương pháp dựa trên mẫu sinh thiết mà không
t đường ti u hóa đi u tr tiệt trừ Hp có thể xem xét nếu ó sang thương nốt,
viêm phù n , sung huyết hoặ vi
ướt mứ độ TB – nặng
vi
dạ dày t n
họ .
ừ H.pylori:
8.
a. Phác đồ tiệt trừ ban đầu: Thời gian đi u tr là 14 ngày.
PPI + Amoxicillin + Imidazole
Hoặc PPI + Amoxicillin + Clarithromycin
Hoặc Bismuth salts + Amoxicillin + Imidazole
ựa họn háng sinh t ng phá đ tiệt t ừ an đầu n n dựa và ti n s s d ng
háng sinh ủa t
hấp
nếu t
h ng n n họn
đ từng s d ng á
a ith
ại
a
i u đi u t
ệnh
h
y in đầu tay.
b. Liều lượng thuốc trong phác đồ diệt trừ H. pylori:
Am i i in
a ith
g-
y in
t nida
g/ g/ngày tối đa g
ần/ngày
g/ g/ngày tối đa
g
ần/ngày
g/ g/ngày tối đa
g
ần/ngày
Bismuth (bismuth subsalicylate, bismuth subcitrate): 8mg/kg/ngày
PPI Omeprazole hay Esomeprazole: 1-2mg/kg/ngày hia
c.
ư ng
n
ần
ng thuốc:
Tất cả các thuố n n đư c dùng hai lần/ngày. PPI uống t ướ
n t nhất 30 phút,
thuốc phải đư c uống nguy n vi n để tránh sự phá huỷ của acid dạ dày. Nếu phải
s d ng li u nh , cần chọn những chế ph m có thể chia nh li u (thuốc PPI bào
chế theo công nghệ MUPS).
Kháng sinh uống ngay sau n
ng phá đ có Bismuth, Bismuth uống sau n
01 giờ.
d. Chiến lược điều trị thay thế sau thất bại tiệt trừ:
Khi thất ại tiệt t ừ tốt nhất à dựa và
ết uả ấy và KS
nếu h ng ó
ới
7
đi u t th
inh nghiệ
PPI + Metronidazole + Amoxicillin + Bismuth.
PPI + Levofloxacin (Moxifloxacin) + Amoxicillin. t
9. Xử
k
kế
v
tuổi)
NHp
p
kế
):
Có kết qu n i soi
Có loét DDTT
Clo test (-)
và HpSA (-)
Cho PPI
Tái khám 1 tu n
Không có loét DDTT
p
ti t trừ Hp
Hẹn tái khám 2 tu n
Duy trì PPI ủ 6 - 8 tu n
Kết qu Mô học
Hp (+)
Hẹn tái khám 1 tu n
Cho thu c trung hòa acid
+/- thu c b o v NM
Clo test (+)
+/- HpSA (+)
Kết qu Mô học có VDD
S
i
soi nặ + ủ tiêu
chuẩn nhi m Hp
S
i soi
nhẹ + k ô
ủ tiêu
chuẩn nhi m Hp
Hp (-)
Ti t trừ Hp
Đ
nhân VDD khác
Ti t trừ Hp
ừng ti t
trừ Hp
Đ
nhân VDD khác
Đ ều tr PPI 8 tu n
Đã ừ
ợc chẩ
ti t trừ Hp tuyế
Ti t trừ lại bằng
p
2
v
c
8
ừ H.pylori
10.
ể hứng
t nhất
inh tiệt t ừ thành
ng ần à
tuần ngưng PPI t nhất
iể
t a sau hi ngưng háng sinh
tuần
a. Bệnh nhân không có loét đường tiêu hóa:
-
Lâm sàng ổn + XN Hp (- th
d i â
sàng tái há
đ nh kỳ -
-
Lâm sàng ổn + XN Hp (+) th
d i â
sàng tái há
đ nh kỳ
tháng.
i tháng. XN
đánh giá ại H.pylori khi có triệu chứng lâm sàng tái phát.
-
â
sàng òn đau
ng + XN Hp (- th
d i â
sàng t
nguy n nhân đau
b ng khác.
-
â
sàng òn đau
ng + XN Hp (+): nội s i đánh giá ại và cấy H.pylori, hoặc
tiệt trừ Hp b ng phá đ 2 th
inh nghiệ .
b. Bệnh nhân có loét đường tiêu hóa:
-
â
sàng hết đau
đi u t
-
â
-
tuần để
sàng òn đau
ng
ng n n nội s i đánh giá ại sau hi h àn tất iệu t nh
ứ
ng và/h ặ
và tiệt t ừ
py
i thành
ng.
: nội soi kiểm tra + Cấy H.pylori, làm
Kháng sinh đ
V.
1.
2.
3.
4.
5.
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
Costantino de Giacomo: Helicobacter pylori gastritis and peptic ulcer disease,
Textbook of Pediatric Gastroenterology and Nutrition.
John T. Boyle, MD: Abdominal pain, Texbook of Pediatric gastrointestinal
disease, 4th edition
Marion Rowland: Gastritis, Texbook of Pediatric gastrointestinal disease, 4th
edition
Miguel Saps and Carlo Di Lorenzo: Functional abdominal pain and other
functional bowel disorders, Textbook of Pediatric Gastroenterology and Nutrition
NASPGHAN: Chronic Abdominal Pain in Children: A Clinical Report of the
American Academy of Pediatrics and the North American Society for Pediatric
Gastroenterology, Hepatology and Nutrition. Journ al of Pediatric
9
Gastroenterology and Nutrition 40:245–248 March 2005 Lippinco tt Williams &
Wilkins, Philadelphia.
6. Evidence-based guidelines from ESPGHAN and NASPGHAN for Helicobacter
pylori infection in children, J Pediatr Gastroenterol Nutr, 2011;53(2):230-43
7. Phá đ đi u t B
II
au ng n
8. Phá đ đi u t B
II 09: i
t dạ dày tá t àng