Tuần 9 . Tiết 18: kiểm tra chơng I
I. Mục tiêu:
- Về kiến thức: Kiểm tra các kiến thức về căn bậc hai.
- Về kĩ năng: Kiểm tra các kĩ năng thực hiện phép tính, biến đổi đơn giản các căn bậc hai.
- Về thái độ: Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra.
Đề bài.
I. Trắc nghiệm:
Bài 1 : Chỉ ra mệnh đề sai trong các câu trả lời sau :
I.
481)481)(4(
=
II.
324)81)(4(
=
III.
18324
=
IV.
18324
=
A.Chỉ có mệnh đề I sai. B. Chỉ có mệnh đề I và mệnh đề IV sai.
C. Chỉ có mệnh đề II sai. D. Không có mệnh đề nào sai.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống:
26
28
; 3
10
;
50
7; -
80
- 9
II. Tự luận:
1. Chứng minh đẳng thức:
( )( )
22321321
=+++
2. Giải phơng trình:
2168
2
+=+
xxx
3. Cho biểu thức:
x
x
x
x
x
x
P
8
4
22
ì
+
+
=
với x > 0, x 4.
a. Rút gọn P
b. Tìm x để P > 3
4. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
2
3
+
=
x
x
A
Đáp án
I. Tự luận: (2 điểm).
Bài 1: 1 điểm: Chọn B.
Bài 2: 1 điểm , mỗi ý 0,25 điểm.
26
<
28
; 3 <
10
;
50
> 7; -
80
> - 9
II.Tự luận: 8 điểm
2. (2 điểm). Chứng minh
( ) ( )
( ) ( )
2 2
1 2 3 1 2 3
1 2 3 1 2 2 2 3 2 2
VT
VP
= + + +
= + = + + = =
3. Giải phơng trình. C2
( )
24
24
2168
2
2
+=
+=
+=+
xx
xx
xxx
* Nếu
44404
=
xxxx
ta có phơng trình:
60
24
=
+=
x
xx
phơng trình vô nghiệm
* Nếu
xxxx
=<<
44404
ta có phơng trình:
1
22
24
=
=
+=
x
x
xx
thỏa mãn điều kiện
Vậy phơng trình có 1 nghiệm là x = 1
4. Cho biểu thức (3 điểm)
x
x
x
x
x
x
P
8
4
22
ì
+
+
=
với x > 0, x 4.
a. Rút gọn: (2 điểm)
2
2
2
2
222
2
22
4
.
4
22
8
4
.
22
x
x
xx
x
x
x
x
x
x
x
xxxx
x
x
x
x
x
x
P
====
++
=
+
+
=
Vậy
2
2x
P
=
b. (1 điểm)
18362623
2
2
3
>>>>>
xxx
x
P
Điều kiện x > 0, x 4.
5. (1 điểm)
2
5
1
2
52
2
3
+=
+
=
+
=
xx
x
x
x
A
Để A nhận giá trị nguyên thì
5 2x M
( )
52 Ux
mà
5;1)5(
=
U
Nên
9312
===
xxx
49752
1112
===
===
xxx
xxx
352
==
xx
không có giá trị nào của x
Vậy với
{ }
49;9;1
x
thì A nhận giá trị nguyên
+ Hớng dẫn về nhà:
- Ôn lại khái niệm hàm số đã học ở lớp 7.
- Ôn lại cáh tính giá trị hàm số khi biết giá trị biến số và ngợc lại.
- Ôn lại cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
+ Rút kinh nghiệm: