Buổi 1: Chuyên đề dạng toán: Rút gọn biểu thức
I.
Mục tiêu
- Nắm được phương pháp giải toán bằng cách lập phương trình: dạng toán
rút gọn biểu thức.
- Rèn luyện tư duy, sự chính xác, cách trình bày khoa học.
- Có thái độ yêu thích môn học.
II.
Một số bài tập:
x
. Tìm x để biểu thức A có giá trị bằng 2.
x −1
1 1
x+2
:
−
2) Cho biểu thức B =
÷
x x −1 x x −1
Bài 1: 1) Cho biểu thức A =
a) Rút gọn B;
b) Tìm GTNN của B.
Bài 2: 1) Cho biểu thức A =
2) Cho biểu thức B =
a) Rút gọn B;
x +2
. Tính giá trị của A khi x = 9.
x +1
1
x
1
+
.
1
+
÷
÷
x −1
x+x÷
x
b) Tìm x nguyên để B nguyên.
x −1
. Tính giá trị của A khi x = 36.
2
1
1
+
2) Rút gọn B =
÷
x +1
x −1
1
3) Tìm x để M = A.B; M > .
2
2+ x
x −1 2 x +1
Bài 4: Với x > 0 cho hai biểu thức A =
và B =
+
x
x
x+ x
Bài 3: 1) Cho A =
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm x để
A 3
> .
B 2
3x + 2
1
x
+
và B =
.
x−4
x +2
x −2
A
1
A
b) Tính giá trị của
khi x = ;
c) Tìm x nguyên để
nhận giá trị
B
9
B
Bài 5: Với x > 0; x ≠ 4 cho hai biểu thức A =
a) Rút gọn A;
nguyên.
x
1 1
1
−
:
−
÷
÷ với x > 0; x ≠ 9.
÷ x −3
x
−
9
x
+
3
x
Bài 6: Cho M =
a) Rút gọn M;
Bài 7: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn A;
b) Tính giá trị của M khi x = 4;
c) Tìm x để M <
1
.
3
x
2 x
3x + 9
với x ≥ 0; x ≠ 9 .
+
−
x +3
x −3 x −9
1
b) Tính giá trị của x để A = ;
c) Tìm GTLN của A.
3
Bài 8: Cho biểu thức P =
x + 2 1 − x x x x +1
−
−
x
x− x
x+ x
b) Tính giá trị của P tại x = 4 − 12 ;
a) Rút gọn P;
Bài 9: Cho biểu thức P =
c) Tìm GTNN của P.
x −1
x +1 3 x +1
+
+
x +1
x −1 1− x
b) Tính giá trị của P biết x =
a) Rút gọn P;
2
;
2+ 3
c) Tìm x để P = − x
Buổi 2: Chuyên đề dạng toán: Rút gọn biểu thức
I.
Mục tiêu
- Nắm được phương pháp giải toán bằng cách lập phương trình: dạng toán
rút gọn biểu thức.
- Rèn luyện tư duy, sự chính xác, cách trình bày khoa học.
- Có thái độ yêu thích môn học.
II.
Một số bài tập:
Bài 10: Cho hai biểu thức P =
x+3
x −2
và Q =
x −1
x +2
+
5 x −2
x−4
với x > 0; x ≠ 4.
1) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 9.
2) Rút gọn biểu thức Q.
3) Tìm giá trị của x để biểu thức
P
đạt giá trị nhỏ nhất.
Q
Bài 11:
1) Tính giá trị của biểu thức A =
x +1
khi x = 9.
x −1
1 x +1
x−2
+
÷ với x > 0 và x ≠1.
÷.
x + 2 x − 1 ÷
x+2 x
2) Cho biểu thức P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để 2 P = 2 x + 5 .
Bài 12: Với x > 0, cho hai biểu thức A =
2+ x
;B =
x
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64.
2) Rút gọn biểu thức B.
3) Tìm x để
A 3
> .
B 2
Bài 13:
1) Tính giá trị biểu thức A =
x +4
khi x = 36.
x +2
x −1 2 x +1
.
+
x
x+ x
x
4 x + 16
+
(với x > 0; x ≠ 16).
÷:
x −4÷
x +4
x +2
2) Rút gọn biểu thức B =
3) Tìm các giá trị x nguyên để B.(A – 1) là số nguyên.
Bài 14: Cho biểu thức A =
x
10 x
5
với x ≥ 0; x ≠ 25.
−
−
x − 5 x − 25
x +5
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9.
3) Tìm x để A <
1
.
3
* Kèm theo bài toán rút gọn trong 20 đề sách ôn tập vào 10 (Năm học 2016 – 2017).