5/25/2016
THỨC ĂN
ĐƯỜNG RUỘT
TS. BS. Bùi Quang Vinh
Bộ Môn Nhi, ĐHYD TPHCM.
Dàn Bài
Sữa mẹ
Sữa công thức
g
HMF & thành phần bổ sung
Thức ăn qua sonde
Các chế độ ăn tại BVNĐ 1
1
5/25/2016
Sữa Mẹ (1)
Lý tưởng cho dinh dưỡng
WHO & AAP khuyến cáo cho mọi trẻ
Nên bú mẹ hoàn toàn ít nhất đến 6 tháng tuổi
ấ ế
ổ
Sau đó tiếp tục thêm thức ăn bổ sung cho đến 12
tháng tuổi
Chứa protein, năng lượng, các yếu tố miễn dịch dịch
thể và tế bào
5 ngày đầu: sữa non, giàu globulin miễn dịch
Sau 5 ngày: sữa chuyển tiếp với sữa giàu mỡ và
lactose
Sữa Mẹ (2)
Có thể dùng ở trẻ sinh nhẹ cân
Trẻ nhũ nhi sinh rất nhẹ cân nếu bú mẹ cần thêm
chất làm giàu HMF (đạm, calcium, phospho).
hất là
ià HMF (đ
l i
h h )
2
5/25/2016
Sữa Mẹ (2)
Chứa khoảng 670 kcal/L (20 kcal/oz)
Đạm gồm 20% casein, 80% whey.
ạ g
,
y
Đường là lactose.
Phải bổ sung vitamin D nếu bú mẹ
Sữa Mẹ (3)
Chống chỉ định:
• Galactosemia nhũ nhi.
• Mẹ điều trị đồng vị phóng xạ.
• Mẹ nhiễm HIV ở nước đã phát triển.
• Mẹ lạm dụng thuốc gây nghiện.
• Lao hoạt tính không được điều trị.
• Tổn thương herpes simplex trên vú.
ổ
3
5/25/2016
Thành Phần Sữa Mẹ (100 mL)
Calo:
670/L
Protein: 1g, chiếm 5% tổng calo
g,
g
Whey 80% & casein 20%
Fat:
3,9 g, chiếm 55% tổng calo
AB chuỗi dài, giàu palmitic, oleic, linoleic, linolenic
CHO:
7,2 g, chiếm 38% tổng calo
Lactose
Osmolarity:
255.
Sữa Công Thức
(Sản Phẩm Dinh Dưỡng Thay Thế)
Breast Milk Substituted
Breast
Milk Substituted
Nutritional Products
4
5/25/2016
Bú Sữa
Sữa Mẹ
Thế Sữa Mẹ
Sinh Lý
Bệnh Lý
Non
tháng
Đủ
tháng
Không
Dung
Nạp
Lactose
Dị Ứng
Protein
Kém
Hấp
Thu
Prema
ture
Sữa
CT
Lactose
free
Thủy
phân
Thủy
phân
Lịch Sử (1)
Nuôi ăn trẻ thiếu sữa mẹ
Vú em (wet nursing)
Sữa bò hoặc sữa thú vật
ặ
ậ
1838: công bố so sánh thành phần sữa mẹ & sữa bò
1867: Liebig phát triển sữa nhũ nhi chứa sữa bò, bột
mì, bột malt, KHCO3.
Phát triển hệ thống thay đổi sữa bò
1919: Gersteinberger dùng sữa bò “tổng hợp thích
1919: Gersteinberger dùng sữa bò “tổng hợp thích
nghi” có đạm, béo, đường giống SM.
Sữa bò tổng hợp từ sữa bò nguyên hoặc bay hơi +
xi‐ro bắp + nước, cần chuẩn bị tại nhà
Tiền chất của sữa công thức hiện đại (# sữa mẹ).
5
5/25/2016
Lịch Sử (2)
1963: FAO & WHO lập Codex Alimentarius
Commission
Lập tiêu chuẩn cho thức ăn,
p
1991: Codex Alimentarius Commission lập tiêu
chuẩn cho sữa
Cập nhật 2005
Tại Mỹ
Sữa do FDA quản lý
Sữa do FDA quản lý
1978, sữa đậu nành không cho muối (NaCl) gây
kiềm chuyển hóa giảm chlor máu
1980: Infant Formula Act cho sữa
1986: sửa đổi; 1987 Task Force FDA
Lịch Sử (3)
Luật Sữa Công Thức Nhũ Nhi
Xác định giới hạn dưới của 29 dưỡng chất & giới
hạn trên của 9 dưỡng chất
hạn
trên của 9 dưỡng chất
19 dưỡng chất có hàm lượng tối thiểu > của SM
Kê khai nhãn tất cả các dưỡng chất thiết yếu
Có thời gian hết hạn (“used by date”).
6
5/25/2016
Lịch Sử (4)
Bổ sung thêm vào sữa công thức
1999 Nucleotides
2002 Acid béo chuỗi dài (LCPFAs) bao gồm DHA,
EPA, ARA.
Lutein
Choline
Probiotics & prebiotics.
Probiotics & prebiotics
Ngộ Độc Do Sữa Công Thức
Tai biến do sữa CT gần đây
Israel: thiếu B1 trong sữa đậu nành, gây beriberri,
chết 2
chết
2
US: viêm màng não do Enterobacter sakazakii,
botulism do C. botulinum B toxin
Nắp kim lọai dò rỉ gây oxy hóa & thiếu vitamin C
Trung quốc 2011: Ngộ độc melamin trong sữa gây
sỏi thận, HC thận hư
ỏi thậ HC thậ h
7
5/25/2016
CĐ Sữa Công Thức
CĐ:
Thế sữa mẹ
Chống chỉ định sữa mẹ
Bổ sung sữa mẹ nếu bé bú mẹ tăng cân kém.
Gánh Thận (Renal Solute Load)
của SM & S Bò
Sữa
Sữa mẹ
Sữa công thức
Sữa đậu nành
Sữa CT cô đặc
Sữa bò tươi
Protein
(g/L)
10
16
18
27,6
33
PRSL
mOsm/L
36
49
62
102
120
PRSL: Potential Renal Solute Load
8
5/25/2016
Sữa CT Không Thể Như Sữa Mẹ
Lý do:
Một số thành tố không thể tổng hợp: hormon, yếu
tố tăng trưởng, kháng thể, men
tố
tă t ưở khá thể
Nhiều dưỡng chất trong sữa bò có cấu tạo hóa
học và thành phần khác biệt trong sữa mẹ.
VD protein whey
Sữa CT được xử lý nhiệt và đời sống kéo dài (SM
t i hỉ iữ ài iờ)
tươi, chỉ giữ vài giờ).
Sữa CT có khả năng sinh hoc khác SM.
Xu hướng: nghiên cứu tìm sữa CT tương đương SM
đối với các outcome trong các thử nghiệm lâm sàng
Sữa Không Lactose
Chỉ định:
Không dung nạp lactose nguyên phát hay thứ phát
g y p
ộ (
)
• Nguyên phát: thiếu men lactase ruột (rất hiếm)
• Thứ phát: tiêu chảy cấp, kéo dài.
Chỉ dùng khi lâm sàng không dung nạp lactose
đáng kể.
Nếu dùng phải test dùng lại sữa CT trong 1 tháng.
Galactosemia
Thành phần: glucose polymer, malto‐dextrin,
2 loại:
Sữa bò
Sữa đậu nành
9
5/25/2016
Sữa Đậu Nành
Không lactose
dùng đường mía, tinh bột thủy phân
Chỉ định:
galactosemia,
cha mẹ cho con ăn chay
Thiếu lactase bẩm sinh (rất hiếm).
CCĐ: Không dùng cho trẻ sinh non (gây osteopenia)
CCĐ: Không dùng cho trẻ sinh non (gây osteopenia)
Thường dùng nhầm cho dị ứng protein sữa bò
30% trẻ nhũ nhi dị ứng protein sữa bò cũng phản
ứng chéo với protein sữa đậu nành.
Sữa Thủy Phân Đạm (1)
Chỉ định:
Nhũ nhi có dị ứng protein sữa bò
ị gp
Galactosemia.
Kém hấp thu nặng (ruột ngắn, teo đường mật,
tiêu chảy kéo dài, suy dinh dưỡng nặng).
Thành phần:
Protein bị thủy phân thành peptide ngắn, ít dị ứng
P t i bị thủ hâ thà h
tid
ắ ít dị ứ
Không lactose, đường từ mía, bắp, tinh bột bắp
Nhiều MCT (dễ hấp thu), AB thiết yếu (dầu).
Bất lợi: vị khó uống, osmolality cao.
10
5/25/2016
Sữa Thủy Phân Đạm (2)
Phân lọai:
Bán nguyên
g y tố ((semi‐elemental, exténive
,
hydrolyzed): gồm amino acid + oligo peptide
• Pregestimil
• Nutramigen loại extensive
Thủy phân hoàn toàn: chỉ còn amino acid tự do
• Neocate có MCT 35%, DHA/ARA
MCT 35% DHA/ARA
• Elecare có MCT 35%, DHA/ARA
• Nutramigen loại aminoacid based có MCT 5%,
DHA/ARA
Sữa Sinh Non: Khởi Đầu
Đạm: tăng, tỉ lệ Whey, 60%; casein, 40%
Đường = glucose polymers, maltose dextrine, và
lactose.
lactose
Dễ hấp thu hơn lactose đơn độc.
Béo = hỗn hợp triglyceride chuỗi dài và chuỗi trung
bình (MCT).
↓ phân mỡ, tăng hấp thu calci, tăng dự trữ N
Tăng cường
vitamin A và D,
calcium, phosphorus: tỉ lệ Ca:P tăng
điện giải.
11
5/25/2016
Sữa Sinh Non: Tiếp Tục
Khuyến cáo dùng cho trẻ sinh non từ 2kg đến 1 tuối.
Đạm: tỉ lệ whey: casein = 50:50 to 60:40
Đường: hỗn hợp tỉ lệ 50:50 glucose polymers and
lactose.
Béo: tỉ lệ MCT:LCT là 25:75.
Các Sữa Khác (1)
Sữa tiếp tục (follow‐up): cho trẻ 1 ‐3 ‐10 tuổi
Tăng năng lượng (1 kcal/mL), protein, sắt, vi khoáng
Từ protein sữa, đường không lactose, dầu thực vật
Không tốt hơn sữa công thức nhũ nhi + ăn dặm
Sữa công thức acid amin tự do:
Dùng khi đạm thủy phân không giảm bớt các triệu
chứng dị ứng sữa bò.
Sữa giảm chất đường:
Sữa giảm chất đường:
Chỉ định: trẻ thiếu men dicsaccharidase nghiêm
trọng hoặc không dung nạp chất đường.
Phải thêm đường dạng glucose polymers hoặc
fructose để sữa có tác dụng bổ dưỡng hoàn toàn.
12
5/25/2016
Các Sữa Khác (2)
Sữa chuyển hóa:
Dùng cho bệnh nhân có sai lầm chuyển hóa bẩm
sinh để đi tắt tránh khiếm khuyết men.
sinh
để đi tắt tránh khiếm khuyết men
Sữa chất béo thay đổi:
Monogen (90% MCT), Portagen (87% MCT),
Enfaport Lipid (84% MCT)
CĐ: giảm triglyceride chuỗi dài, khi
• Tràn dịch dưỡng trấp
• Giảm hình thành bạch huyết
• Rối loạn oxy hóa acid béo.
Chất Bổ Sung Sữa Mẹ
(Human Milk Fortifier, HMF)
Pha thêm với sữa mẹ
Cung cấp thêm
Calorie
Ca, P
Vitamin
Vi khoáng khác.
Vi khoáng khác
13
5/25/2016
Thành Phần Bổ Sung
(Modular Components)
Dùng để tăng năng lượng sữa công thức
Tăng nồng độ năng lượngt
từ 20 kcal/oz lên 24oz, 26/oz.
Thành phần:
Carbohydrate: Maltodextrine, glucose polymer,
bột bắp
bột
bắp
Fat: MCT, dầu bắp,
Protein: whey protein.
Chất xơ.
Chỉ Định Thành Phần Bổ Sung
Carbohydrate
Tim bẩm sinh
Tim bẩm
Chậm thóat dạ
dày
Chậm lớn
GER
Bệnh ứ đọng
glycogen
AB Chuỗi Dài
Loạn sản phế
quản phổi
Kém hấp thu
CHO
Tiêu chảy
Chậ lớn
Chậm
lớ
Tăng chuyển hóa
MCT
Chylothorax
Kém hấp thu mỡ
Lymphangiectasia
S h non
Sanh
Chấn thương ống
ngực
Tăng chuyển hóa
14
5/25/2016
Thức Ăn Qua Sonde (1)
Chuẩn: “polymeric, complex”
Protein: casein, lúa mạch, và hoặc đậu
Carbohydrate: nước bắp, tinh bột thủy phân,
C b h d t
ướ bắ ti h bột thủ hâ
maltodextrin
Chất béo: dầu
Chất xơ hòa tan và không tan
Đầy đủ vitamin, muối khoáng, điện giải, vi chất.
Thức Ăn Qua Sonde (2)
Thủy phân: “semi‐elemental”
Protein như L‐amino acid, thủy phân từ
,
yp
casein/whey
Carbohydrate như bắp, dextrin, fructose
Béo như triglyceride chuỗi dài & ngắn
15
5/25/2016
Thức Ăn Qua Sonde (2)
Tăng cường miễn dịch: dạng kết hợp
AB omega‐3
g
Glutamin, arginine,
Probiotics
Chất oxy hóa
Các Thức Ăn BVNĐ 1 (1)
Thức ăn
Sữa Mẹẹ
Sữa Bò
Lọai
kcal/L
670
CT1 (≤6 tháng)
675
CT2 (6‐12 tháng) 672
Non tháng
714
F‐75
750
Pediasure
1000
Sữa gầy
350
Sữa + MCT 10%
750
16
5/25/2016
Các Thức Ăn BVNĐ 1 (2)
Thức ăn
Bột
Bột xử lý men
menalaz
Cháo
Cháo bệnh lý
Cơm
Lọai
5% (4‐6 tháng)
10% ( 6 thá )
10% (>6 tháng)
Enalaz 1 (tảo)
Enalaz 2 (đường)
đậu (xanh + đường)
thịt (heo + dầu 20g)
Gan
Thận
Tiểu đường
kcal/L
838
1000
1000
1000
840
806
400‐600
#1776/ng
17