BÀI TẬP MỨC ĐỘ 8+ NGÀY 12 – 10
Sưu tầm và biên soạn: tác giả Trần Công Diêu
Tài liệu này tôi dùng để giảng dạy lớp 12NC tại trung tâm 211A Hồng Bàng Quận 5 TPHCM
( kế bên bệnh viên ĐHYDHCM ). Mỗi học viên lớp 12NC được yêu cầu phải hoàn thành
hơn 80% bài tập trong file này trước khi đến lớp, ngoài ra sẽ tự đọc tài liệu lý thuyết và làm
các dạng bài tập cơ bản ở mức điểm dưới 8 ( nếu muốn nghe giảng phần này có thể đi giờ
của lớp 12CB ). Nếu cần trợ giúp có thể trao đổi với trợ giảng!
Facebook: Trần Công Diêu – Call : 0338.645.228
Fanpage: />Câu 1. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số
y 3x4 8x3 6 x 2 24 x m có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S .
A. 42 .
B. 50 .
C. 30 .
D. 63 .
Câu 2. Cho hàm số f x với bảng biến thiên dưới đây
Hỏi hàm số y f x có bao nhiêu cực trị?
A. 3 .
B. 1 .
C. 7 .
D. 5 .
Câu 3. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của
1
1
hàm số g x f 4 x x 2 x3 3x 2 8 x trên đoạn 1;3 .
3
3
1
A. 15.
B.
25
.
3
C.
19
.
3
D. 12.
Câu 4. Gọi m0 là giá trị của tham số m để đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu của
đồ thị hàm số y x3 6mx 4 cắt đường tròn tâm I 1;0 , bán kính bằng
2 tại hai điểm
phân biệt A , B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất. Mệnh đề nào sau đây
đúng:
A. m0 2;3 .
C. m0 0;1 .
B. m0 3;4 .
D. m0 1;2 .
Câu 5. Cho hàm số y x3 3x2 2 có đồ thị C và điểm M m; 2 . Gọi S là tập hợp tất cả
các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến C . Tổng tất cả các
phần tử của S bằng
A.
8
.
3
B. 3 .
C.
2
.
3
D. 2 .
x 1
có đồ thị C và điểm A m ; 1 . Gọi S là tập hợp tất cả các
x2
giá trị thực của m để có đúng một tiếp tuyến của C đi qua A . Tổng các giá trị của tất cả
Câu 6. Cho hàm số y
các phần tử của S bằng
A.
1
.
2
B.
3
.
2
C. 2 .
D.
5
.
2
Câu 7. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số g x 2 f x 4 f x 1 là
3
A. 4 .
2
B. 9 .
2
C. 5 .
D. 3
Câu 8. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên R . Đồ thị của hàm số y f x
như hình vẽ. Hàm số g x f 2 x 1 x 1 2 x 4 đồng biến trên khoảng nào dưới
đây
1
2
A. 2; .
B. ; 2 .
1
C. ; .
2
1
2
D. ;2 .
Câu 9. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x 3. f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. 1; 2 .
2
B. 3 ; 4 .
C. ; 1 .
D. 2 ; 3 .
Câu 10. Cho hàm số y f x . Hàm số
y f x có đồ thị như hình bên. Biết
f 5 f 0 , số nghiệm của phương trình
f x f 0 thuộc đoạn 1;5 là:
A. 4 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 2 .
3
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình
y
vẽ. Hỏi hàm số g x f x x có bao nhiêu điểm cực
2
2
trị?
A. 2 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 4 .
2
2
Câu 12. Cho hàm số f x ax3 bx2 cx d
a, b, c, d R
g x
x
2
x
O
có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số
4 x 3 x 2 x
2
x f x 2 f x
cận đứng?
có bao nhiêu đường tiệm
A. 3 .
B. 2 .
C. 6 .
D. 4 .
x xy 3 0
Câu 13. Cho x, y 0 và thỏa mãn:
. Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
2 x 3 y 14 0
của biểu thức P 3x2 y xy 2 2 x3 2 x ?
2
A. 8 .
B. 0 .
C. 4 .
D. 12 .
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y x 2m 1 x 2 3m x 5 có ba điểm cực trị?
3
A. Vô số.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 15. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên , và
có đồ thị hàm số y f ( x) như hình vẽ. Khi đó đồ thị hàm
số y [f(x)]2 có
A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu
B. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.
C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
D. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.
Câu 16. Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y
1 x 1
x 2 mx 3m
có đúng
hai đường tiệm cận đứng.
A. 0; .
4
1
B. 0; .
2
1 1
C. ; .
4 2
1
D. 0; .
2
Câu 17. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có f x 6; 1.8, x 1;3 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 f 3 4 6 x 9 x 2 m 3 có nghiệm.
A. 4 .
B. 9 .
C. 5 .
Câu 18. Cho hàm số y f x liên tục trên
D. 6 .
và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
của tham số m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt
4m3 m
2f
2
x 5
f 2 x 3 .
y
4
3
2
1
1
A. 0 .
B. 1 .
O 1
6
x
C. 2 .
D. 3 .
Câu 19. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 3 x 2 2mx 5 với mọi x
2
. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số g x f x có đúng một điểm
cực trị
A. 2 .
B. 5 .
tam giác ABM là
A. 3.
B. 5.
C. 4 .
D. 3 .
x7
Câu 20. Gọi C là đồ thị hàm số y
, A ; B là các điểm thuộc C có hoành độ lần
x 1
lượt là 0 và 3 , M là điểm thay đổi trên C sao cho 0 xM 3 . Giá trị lớn nhất của diện tích
C. 6.
D. 3 5 .
Câu 21. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
m 43 1
4
m sin x 2 2019 sin x 2 2019 có nghiệm thực ?
2 3 2
3
A. 3 .
B. 2.
C. 7.
3
Câu 22. Phương trình sin x
A. 1290 .
D. 6.
x
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn 2019;2019 ?
2019
B. 1287 .
C. 1289 .
D. 1288 .
Câu 23. Cho hàm số y x3 3x2 9 x có đồ thị C . Gọi A, B, C, D là bốn điểm trên đồ thị
C
với hoành độ lần lượt là a, b, c, d sao cho tứ giác ABCD là một hình thoi đồng thời
5
hai tiếp tuyến tại A và C song song với nhau và đường thẳng AC tạo với hai trục tọa độ
tam giác cân. Tính tích abcd .
A. 60 .
B. 120 .
C. 144 .
D. 180 .
Câu 24. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
. Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi S
là tập hợp các giá trị nguyên m 5;5 để hàm số
g x f x m nghịch biến trên khoảng 1;2 . Hỏi S
có bao nhiêu phần tử?
A. 4 .
B. 3 .
C. 6 .
D. 5 .
Câu 25. Gọi (C ) là đồ thị hàm số y x2 2 x 2 và điểm M di chuyển trên (C ) . Gọi d1 , d 2
là các đường thẳng đi qua M sao cho d1 song song với trục tung và d1 , d 2 đối xừng nhau
qua tiếp tuyến của (C ) tại M. Biết rằng khi M di chuyển trên (C ) thì d 2 luôn đi qua một điểm
I (a; b) cố định. Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A. 3a 2b 0 .
B. a b 0 .
C. ab 1 .
D. 5a 4b 0 .
Câu 26. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD và BAD BAC 60 . Xác định góc giữa hai
đường thẳng AB và CD .
A. 90 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 30 .
Câu 27. Cho các tia Ox, Oy, Oz cố định đôi một vuông góc nhau. Trên các tia đó lần lượt lấy
các điểm A, B, C thay đổi nhưng luôn thỏa mãn OA OB OC AB BC CA 1 trong
1
đó A, B, C không trùng với O. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện OABC bằng
3
m 1 n
trong đó m, n . Giá trị của biểu thức P m n bằng
A. 164.
B. 111.
C. 192.
D. 150.
Câu 28. Cho x, y là các số thực dương. Xét các khối chóp S. ABC có SA x, BC y, các
cạnh còn lại đều bằng 1. Khi x, y thay đổi, thể tích khối chóp S. ABC có giá trị lớn nhất
bằng
A.
2 3
.
27
B.
1
.
8
C.
3
.
8
D.
2
.
12
Câu 29. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng a 5 . Gọi
P là một mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC . Gọi là góc tạo bởi mp P và
ABCD . Tính
6
tan .
6
6
2
3
.
B. tan
.
C. tan
.
D. tan
.
3
2
3
2
Câu 30. Cho hình chóp S. ABC có SA SB SC AB AC a và BC 2 x (trong đó a là
a 3
hằng số và x thay đổi thuộc khoảng 0;
). Tính thể tích lớn nhất Vmax của hình chóp
2
S. ABC
A. tan
a3
a3
a3 2
a3 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
12
8
6
Câu 31. Cho hình bát diện đều có cạnh a và điểm I nằm trong hình bát diện. Tính tổng
khoảng cách từ I đến tất cả các mặt của bát diện.
A.
A.
4a 6
.
3
B.
3a 2
.
2
C.
4a 3
.
3
D.
a 3
.
2
Câu 32. Cho hình hộp ABCD.ABC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a , cạnh
bên bằng a 5 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABCD là trùng với giao
điểm của hai đường chéo AC và BD . Góc giữa mặt phẳng ABBA và mặt đáy của hình
hộp bằng
A. 30 .
B. 45 .
C. 60 .
D. 75 .
Câu 33. Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và
SBA SCA 90 . Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 45 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SB và AC là
A.
2 51
a.
17
B.
2 13
a.
13
C.
2 7
a.
7
D.
39
a.
13
Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành ABCD .Gọi M , N , P, Q lần lượt
là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA . Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V , khi
đó thể tích của khối chóp S. ABCD là:
A.
2
9
B. V .
2
27V
.
4
C.
9V
.
4
D.
81V
.
8
Câu 35. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Góc BAC 60 , hình
chiếu của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm tam giác ABC , góc tạo bởi
hai mặt phẳng SAC và ABCD là 60 . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng
A.
3a
.
2 7
B.
a
2 7
.
C.
9a
.
2 7
D.
3a
.
7
7
Câu 36. Cho hình lập phương có độ dài cạnh là a . Gọi E và F lần lượt là các điểm trên
2
2
các cạnh AD và AB sao cho AE AD và AF AB . Tính thể tích khối chóp
3
3
A.BDEF .
5a 3
a3
a3 3
3a 3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
8
18
8
Câu 37. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Khoàng cách giữa AB và BC là
khoảng cách giữa BC và AB là
2a 5
,
5
2a 5
a 3
, khoảng cách giữa AC và BD là
. Tính thể
5
3
tích khối hộp .
A. 4a 3 .
B. 3a 3 .
C. 5a3 .
D. 2a 3 .
Câu 38. Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Các điểm M , N , E lần lượt nằm trên
các cạnh AB, AC, AB sao cho MA 3MB, NA ' NC, EB 3EA . Mặt phẳng O cắt AC tại
F . Thể tích của khối đa diện lồi BEFCCMN bằng
3
53
5
41
V.
V.
V.
A. V .
B.
C.
D.
8
72
24
72
Câu 39. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 1 . Các điểm M , N lần lượt
thuộc các đoạn AB và AD sao cho hai mặt phẳng MAC và NAC vuông góc với
nhau. Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp A. AMCN .
52
2 1
3 1
3 1
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA 2 và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB ,
A.
AD ( AN AM ) sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Khi thể
1
16
tích khối chóp S. AMCN đạt giá trị lớn nhất, giá trị của
bằng
2
AN
AM 2
A.
8
17
.
4
B. 5 .
C.
5
.
4
D. 2 .