Đại số 8
Ngày dạy : 04 - 01 - 2010
Chơng III. Phơng trình bậc nhất một ẩn
Ti ế t 41
Bài 1: Mở đầu về phơng trình
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm về phơng trình và các thuật ngữ nh: Vế phải,
vế trái, nghiệm của phơng trình, tập nghiệm của phơng trình, hiểu và biết cách sử dụng
các thuật ngữ khác (cần thiết) để diễn đạt bài giải phơng trình sau này, hiểu khái niệm
giải phơng trình
- Kĩ năng: Bớc đầu làm quen và biết cách sử dung quy tắc chuyển vế và quy tắc
nhân.
II. Chuẩn bị
Giáo án, SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Phơng trình một ẩn
GV: Ta đã gặp dạng toán tìm x, biết 2x
+ 5 =3(x - 1) + 2 (I)
GV: Ta gọi hệ thức (I) là phơng trình với
ẩn số x hay ẩn x
? Vậy phơng trình ẩn x có dạng nh thế
nào?
Hãy lấy ví dụ về phơng trình ẩn y ?
HS: Thực hiện ?2 sgk
Nhận xét về giá trị của hai vế khi x = 6
GV:Ta nói x = 6 là một nghiệm của pt
đó.
HS: Thực hiện theo nhóm
Nhóm 1 câu a
Nhận xét về giá trị của hai vế khi x =- 2
Nhóm 2 câu b
Nhận xét về giá trị của hai vế khi x = 2
Có dạng: A(x) = B(x)
B(x) là vế phải; A(x) là vế trái
A(x) và B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x
?1 sgk a) Phơng trình ẩn y: 3y + 2 = y + 1
b) Phơng trình ẩn u: u + 10 = 2u - 2
?2 sgk Vế trái: 2.6 + 5 = 17
Vế phải: 3(6 - 1) + 2 = 17
Khi x = 6 Vế phải bằng vế trái
?3 2(x + 2) - 7 = 3 - x (1)
a) Khi x = -2
Ta có: VT = 2(-2 + 2) - 7 = -7
VP = 3 - (-2) = 5
Vậy khi x = -2 không thoã mãn phơng trình (1)
b) khi x = 2
VT = 2(2 + 2) - 7 = 1
VP = 3 - 2 = 1
Do đó VT = VP
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
GV: Nêu chú ý:
a) x = m (m là một số tuỳ ý) cũng là một
phơng trình, phơng trình này chỉ rõ m là
nghiệm duy nhất
? Qua các ví dụ trên hãy cho biết một ph-
ơng trình có thể có mấy nghiệm
Vậy x = 2 là một nghiệm của phơng trình (1)
Chú ý sgk
Một phơng trình có thể có một nghiệm, hai nghiệm,
ba nghiệm .. cũng có thể không có nghiệm nào
VD +) Phơng trình x
2
= 1 có hai nghiệm x = 1 và x
= -1
+) Phơng trình x
2
= -1 không có nghiệm nào
Hoạt động 2: Giải phơng trình
GV: Giới thiệu: Tập hợp tất cả các
nghiệm của một phơng trình đợc gọi là
tập nghiệm của phơng trình đó và đơc ký
hiệu là S
Yêu cầu học sinh thực hiện ?4
Giải pt là đi tìm tập nghiệm của pt đó.
?4 sgk
a) S =
{ }
2
S =
Hoạt động 3: Phơng trình tơng đơng
GV: Cho 2 pt: x = -1 và x + 1 = 0
? Có nhận xét gì hai tập nghiệm của hai
phơng trình trên
GV: Hai phong trình trên gọi là hai ph-
ơng trình tơng đơng
? Vậy hai phơng trình nh thế nào đợc gọi
là phơng trình tơng đơng
Kí hiệu:
?phơng trình x
2
=1 và x=1 có tơng đơng
không
Phơng trình x = -1 có S =
{ }
1
Phơng trình x + 1 = 0 có S =
{ }
1
Hai phơng trình tơng đơng là hai phơng trình có
cùng một tập nghiệm
Chẳng hạn: x + 1 = 0
x = -1
phơng trình x
2
=1 có S={1,-1}
phơng trình x=1 có S=
{ }
1
Hai phơnh trình không có cùng tập nghiệm nên
không phải là hai phơng trình tơng đơng.
Hoạt động 4. Củng cố:
Làm bài tập 1 sgk
Hoạt động 5. Dặn dò:
Xem lại các kiến thức ở sgk và sbt
Làm các bài 2,3,4,5 sgk.
Xem trớc bài mới tiết sau học
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
Ngày dạy : 06 - 01 - 2010
Ti ế t 4 2
Bài 2: Phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm đợc khái niệm phơng trình bậc nhất một ẩn, quy tắc chuyển
vế và quy tắc nhân
- Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các quy tắc trên để giải các phơng trình bậc nhất
II. Chuẩn bị
- SGK, bảng phụ ghi bài tập
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra:
HS: làm bài tập 5 sgk
PT x = 0 có tập nghiệm là
{ }
0S =
; PT x(x - 1) = 0 có tập nghiệm là
{ }
0;1S =
Vậy hai phơng trình trên không tơng đơng
Hoạt động 2: Định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn
GV: Nêu đ/n: Phơng trình dạng
ax + b = 0 (a, b là các số đã biết a
0) là
phơng trình bậc nhất một ẩn)
HS: Nhắc lại đ/n
? Từ định nghĩa hay lấy ví dụ về phơng
trình bậc nhất một ẩn (x hoặc y) và chỉ ra
hệ số a, b
HS: Thực hiện nhóm và trả lời
Có dạng: ax + b = 0
(a, b là các số đã biết a
0)
VD: 2x - 1 = 0 (a = 2; b = -1)
3 - 5y = 0 (a = -5; b = 3)
Hoạt động 3: Hai quy tắc biến đổi phơng trình
GV:(Bảng phụ) Cho a = b hãy điền dấu
=, >; < sao cho thích hợp:
a+c ? b+c
a.c ? b.c
GV: Ngợc lại nếu a + c = b + c thì a = b
Yêu cầu hs nêu qui tắc chuyển vế đã
học lớp 6,7
? Với phơng trình: x + 2 = 0 để tìm x ta
làm ntn?
nêu qui tắc chuyển vế
a) Quy tăc chuyển vế:
Nếu a = b thì
a + c = b + c
a - c = b - c
HS: Nêu quy tắc
x + 2 = 0 suy ra x = -2 (chuyển 2 từ vế phải sang vế
trái)
Quy tắc:(sgk)
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
HS: Thực hiện ?1 sgk
GV:? Cho biết hệ số a,b ở các pt
GV: Yêu cầu 3 HS lên làm đồng thời
? Nếu a = b có nhận xét gì về ac và bc;
c
a
và
c
b
?
? Từ điều trên hãy phát biểu thành qui
tắc
GV:Yêu cầu hs thực hiện ? 2 sgk
?1 Giải các phơng trình
a) x - 4 = 0
x = 4
b)
3 3
0
4 4
x x+ = =
c) 0,5 - x = 0
x = 0,5
b) Quy tắc nhân với một số
+) Nếu a = b thì a.c = b.c
+) Nếu a = b thì
; 0
a b
c
c c
=
Quy tắc: (sgk)
?2 Giải các phơng trình
a)
1 2
2
x
x= =
(nhân hai vế với 2)
b) 0,1x = 1,5
x =
1,5
15
0,1
=
(chia cả hai vế với 0,1)
c) -2,5x = 10
x=
10
4
2,5
=
(chia cả hai vé với
-2,5)
Hoạt động 4: Cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn
GV: Từ 1 pt,dùng qui tắc nhận hay qui
tắc chuyển vế,ta luôn nhận đợc 1 pt mới
pt đã cho
? Vậy pt ax + b = 0 đợc giải ntn
? Có nhận xét gì về số nghiệm của pt này
GV: pt bậc nhất luôn có 1 nghiệm duy
nhất x =
b
a
GV: yêu cầu hs thực hiện ? 3 sgk
HS: thực hiện bảng
HS nghiên cứu 2 VD(SGK)
VD: 1) Giải phơng trình 3x - 9 = 0
3x = 9
x = 9:3 = 3
VD2: Giải phơng trình
7
1 0
3
x =
7 7 7 3
1 0 1 1:
3 3 3 7
x x x = = = =
Vậy tập nghiệm của phơng trình là S =
3
7
+) Phơng trình ax + b = 0
ax = -b
x =
b
a
?3 sgk
-0,5x + 2,4 = 0
-0,5x = -2,4
x
2,4
4,8
0,5
= =
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
Hoạt đông 5: Củng cố:
-Làm bài tập 7 sgk
Đáp án: Pt bậc nhất là các pt ở các câu a,c,d
- GV hệ thống lại bài học
Hoạt động 6: Dặn dò:
- Xem lại kiến thức đã học trong sgk và vở ghi
- Làm bải tập 6,8,9 (sgk) +17,18 (sbt)
- Xem trớc bài mới tuần sau học
Ngày dạy :11 - 01 - 2010
Ti ế t 4 3
Bài 3: phơng trình đa về dạng ax + b = 0
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố kỷ năng biến đổi các phơng trình bằng quy tắc chuyển vế và quy
tắc nhân.
- Kĩ năng: Nắm vững phơng pháp giải phơng trình mà việc áp dụng quy tắc chuyển vế,
quy tắc nhân và phép thu gọn có thể đa chúng về dạng phơng trình bậc nhất.
II. Chuẩn bị
GV: SGK,bảng phụ ghi bài tập,?1,bài 10 sgk.
HS: thơc,sgk,bảng nhóm.
III. C ác hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra:
GV Treo bảng phụ các phơng trình
HS: Chỉ ra các phơng trình bậc nhất trong các phơng trình đó
a)
2 13x
= 0; b) x
2
+ 1 = 0; c) 2y = 0 d) 0y - 3 = 0 e) 5 + 0x = 0
Các phơng trình bậc nhất là a, c
HS: Lên bảng làm bài tập 8 sgk
b) 2x + x + 12 = 0
3x = -12
x =-4
GV: SAu đây ta xét một số pt mà hai vế là hai bthức hữu tỷ của ẩn,không chứa ẩn ở mẫu và có
thể đa đợc về dạng ax + b = 0 hoặc ax = -b.
Hoạt động 2: Cách giải
GV: Nêu ví dụ 1: Giải phơng trình
2x - (3 - 5x) = 4(x + 3)
? Để giải phơng trình này ta làm nh thế
nào
? Nhắc lại quy tắc mở dấu ngoặc
HS: Nhắc lại
VD
1
: Giải phơng trình 2x - (3 - 5x) = 4(x + 3)
Bài giải
Ta có 2x - (3 - 5x) = 4(x + 3)
2x - 3 + 5x = 4x + 12 (Quy tắc mở dấu ngoặc và
nhân đơn thức với đa thức)
7x - 4x = 12 + 3 (chuyển hạng t chứa biến sang
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
GV: Đa ra VD
2
: Giải phơng trình
5 2 5 3
1
3 2
x x
x
+ = +
GV:Hớng dẫn từng bớc cùng HS thực
hiện
HS: Thực hiện ?1
một vế và hằng số tự do sang vế kia)
3x = 15
x = 5
VD
2
: Giải phơng trình
5 2 5 3
1
3 2
x x
x
+ = +
Cách giải.
- Quy đồng mẫu hai vế:
2(5 2) 6 6 3(5 3 )
6 6
x x x + +
=
Nhân hai vế với 6 để khử mẫu:
2(5x - 2) + 6x = 6 + 15 - 9x
- Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, hằng số
sang vế kia:
10x + 6x + 9x = 6 + 15 + 4
Thu gọn và giải phơng trình ta nhận đựơc
25x = 25 suy ra x = 1
?1 sgk
B
1
: Thực hiện phép tính để bỏ dấu ngoặc hoặc quy
đồng để khử mẫu (nếu cần)
B
2
: Chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, còn
hằng số sang vế kia
B
3
: Giải phơng trình nhận đựơc
Hoạt động 3. áp dụng
GV: yêu cầu HS tự nghiên cứu
VD3(SGK)
GV cho HS làm ?2 trong vài phút rồi gọi
một HS lên trình bày.
GV yêu cầu HS tự nghiên cứu VD4 trong
SGK.
Cho HS đọc chú ý trong SGK,nghiên cứu
VD5,VD6 về trờng hợp pt vô nghiệm và
pt vô số nghiệm.
?2 Giải phơng trình:
5 2 7 3
6 4
x x
x
+
=
12 2(5 2) 3(7 3 )
12 12
12 2(5 2) 3(7 3 ) 12 10 4 21 9
25
12 10 9 21 4 11 25
11
x x x
x x x x x x
x x x x x
+
=
+ = =
+ = + = =
Chú ý: (sgk)
VD
5
: x + 1 = x - 1
x - x = -1
0x = -1
Vậy phơng trình vô nghiệm
VD
6
: x + 1 = x+ 1
x - x = 1 - 1
0x = 0
Vậy phơng trình có vô số nghiệm
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
Hoạt động 4: Củng cố
Làm bài tập 10 a, b sgk
)3 6 9
3 96
5 15
3
a x x x
x x x
x
x
+ =
+ + =
=
=
)2 3 5 4 12
2 5 4 123
3 15
5
b t t t
t t t
t
t
+ = +
+ =
=
=
Hoạt động 5: Dặn dò
Xem lại kiến thức và các bài tập đã ghi ở vở ghi và sgk
Làm các bài tập từ 11 - 13 sgk và sbt
Làm bài luyện tập tiết sau học
Ngày dạy :13 - 01 - 2010
Ti ế t 44
Luyên tập
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về giải phơng trình (phơng trình đa về dạng ax + b = 0)
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng đa phơng trình về dạng ax + b = 0
II. Chuẩn bị
GV: Sgk,bảng phụ vẽ hình 3,4 sgk
HS: Bảng nhóm,làm bt 19 sgk.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
1) Hãy nêu các bớc chủ yếu để giải phơng trình
2) Làm bài tập 12 c (x = 1)
3) Làm bài tập 12 d (x = 0)
Hoạt động 2: Luyện tập
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
Bài tập 14(SGK)
GV đa bảng sau lên bảng và gọi một HS
lên nối hai cột cho đúng
-1
là
Nghiệm đúng của phơng
trình:
x x=
2 là Nghiệm đúng cua pt: x
2
+ 5x
+ 6 = 0
-3
là
Nghiệm đúng của pt:
6
4
1
x
x
= +
Bài 17a,d,f(SGK):
GV cùng HS làm câu a:
?Nêu các bớc giải pt ở câu a.
GV gọi 2 HS lên sửa câu d và f.
Bài 18a,b(SGK)
?Nêu các bớc giải pt ở câu a.
GV trình bày lời giải câu a.
Gọi một HS lên làm câu b.
Bài tập 14 sgk
-1 là
Nghiệm đúng của phơng trình:
x x=
2 là Nghiệm đúng cua pt: x
2
+ 5x + 6 = 0
-3 là
Nghiệm đúng của pt:
6
4
1
x
x
= +
Bài 17 sgk Giải các phơng trình
)7 2 22 3 2 3 22 7
5 15 3
) 2 3 19 3 5
2 3 3 5 19 3 24 8
)( 1) (2 1) 9
1 2 1 9
2 9 1 1 0 9
a x x x x
x x
d x x x x
x x x x x x
f x x x
x x x
x x x x
+ = + =
= =
+ + = +
+ + = + = =
=
+ =
+ = + =
Vậy phơng trình vô nghiệm
Bài 18 sgk: Giải các phơng trình
2 1
) 2 6 3 6
3 2 6
2 6 6 3 3
2 1 2
) 0,5 0,25
5 4
8 4 10 5 10 5 4 10 10 5 5 8
1
4 2
2
x x x
a x x x x x
x x x x x
x x
b x
x x x x x x
x x
+
= =
+ = =
+
= +
+ = + + = +
= =
Hoạt động 5. Dặn dò
- làm bài tập 16, 19, 20 sgk, 24, 25 sbt
- Ôn lại phân tích đa thức thành nhân tử
- Xem trớc bài mới phơng trình tích tiết sau học
Ngày dạy :18-01-2010
Ti ế t 45
Bài 4 : Phơng trình tích
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm vững khái niệm và phơng pháp giải phơng trrình tích (dạng có
hai hay ba hạng tử bậc nhất)
- Kỹ năng: rèn kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử để giải phơng trình
II . Chuẩn bị
GV: Sgk,bảng phụ ghi cách giải ?3
HS : Sgk, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
HS1: Nêu các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học
Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
HS2: Thực hiện ?1
Phân tích đa thức P(x) = (x
2
- 1)+ (x + 1)(x- 2) thành nhân tử
Ta có: P(x) = (x
2
- 1)+ (x + 1)(x- 2)
= (x + 1)(x - 1 + x - 2) = (x + 1)(2x - 3)
Hoạt động 2: Phơng trình tích và cách giải
GV: Giới thiệu (x + 1)(x- 2) = 0 là một
pt tích
?Vậy pt tích là pt có dạng ntn?
?Thực hiện ?2 sgk
Muốn giải phơng trình này ta làm nh thế
nào?
Theo tính chất trên ta có điều gì?
GV: Ta có thể sử dụng tính chất trên để
giải pt tích.
GV:VD1: Giải phơng trình: (x + 1)(2x -
3) = 0
?(x + 1)(2x - 3) = 0 khi nào?
?Hãy giải từng pt đó.
? từ ví dụ 1 hãy cho biết cách giải pt tích
dạng A(x).B(x) = 0
Ta giải hai phơng trình A(x) = 0 hoặc
B(x) = 0 rồi lấy tất cả các nghiệm của
chúng
Vế trái là tích của các đa thức ẩn x,vế phải bằng 0
?2 sgk:".... tích bằng 0.....bằng 0"
a.b = 0
a = 0 hoặc b = 0
(x + 1)(2x - 3) = 0
x+1 =0 hoặc 2x - 3 = 0
x + 1 = 0
x = -1
2x - 3 = 0
x =
3
2
Vậy tập nghiệm của phơng trình là
S =
3
1;
2
Tổng quát: A(x).B(x) = 0
A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Hoạt động 3: áp dụng
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
GV: Đa ví dụ lên bảng:
VD2: Giải phơng trình: x(2x - 9) = 3x(x
- 5)
GV hớng dẫn:
-Chuyển vế phải sang vế trái,
-Phân tích vế trái thành nhân tử
-Giải pt tích nhận đợc.
? Qua ví dụ 2 hãy nêu các bớc cơ bản để
giải phơng trình đó.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm thực
hiện ?3
Các nhóm giao bài chấm chéo
GV treo bảng phụ ghi lời giải mẫu
GV yêu cầu HS tự nghiên cứu VD3
(SGK - 16)
GV yêu cầu HS làm ?4 tại chỗ:
?Phân tích vế trái của pt thành nhân tử
?Giải pt tích nhận đợc
x(2x - 9) = 3x(x - 5)
2 2 2 2
2
2 9 3 15 2 3 9 15 0
6 0 ( 6) 0
x x x x x x x x
x x x x
= + =
+ = + =
x = 0 hoặc x = 6
Vậy phơng trình có tập nghiệm
{ }
0;6S =
Nhận xét:
B
1
: Đa phơng trình về dạng phơng trình tích
B
2
: Giải phơng trình tích rồi kết luận nghiệm
HS hoạt động theo nhóm làm ?3:
?3 Giải phơng trình
2 3
2 2
2 2
( 1)( 3 2) ( 1) 0
( 1)( 3 2) ( 1)( 1) 0
( 1)( 3 2 1) 0
1 0 1
( 1)(2 3) 0
3
2 3 0
2
x x x x
x x x x x x
x x x x x
x x
x x
x x
+ + =
+ + + =
+ =
= =
=
= =
vậy tập nghiệm của phơng trình là
3
1;
2
S
=
HS tự nghiên cứu VD3(SGK)
?4 Giải phơng trình
3 2 2
2 2
2
2
( ) ( ) 0
( 1) ( 1) 0 ( 1)( ) 0
0
( 1) 0
( 1) 0 1
x x x x
x x x x x x x
x
x x
x x
+ + + =
+ + + = + + =
=
+ =
+ = =
vậy tập nghiệm của phơng trình là
{ }
0; 1S =
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
Hoạt động 4. Củng cố:
Làm bài tập 21 a, c sgk Giải phơng trình
)(3 2)(4 5) 0
2
3 2 0
3
4
4 5 0
5
a x x
x x
x x
+ =
+ = =
+ = =
2
2 2
)(4 2)( 1) 0
1
4 2 0
2
1 0 1( )
c x x
x x
x x loai
+ + =
+ = =
+ = =
Vậy tập nghiệm của pt là:
5 2
;
4 3
S
=
Vậy tập nghiệm của pt là:
1
2
S
=
Hoạt động 5: Dặn dò
-Làm bt 21bd,22,23 tr17 sgk
-Tiết sau luyện tập.
Ngày dạy : 20 - 01 - 2010
Ti ế t 46
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về phơng trình tích
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng biến đổi phơng trình về dạng phơng trình tích để giải
II . Chuẩn bị
GV: SGK, bảng phụ ghi bt 25
HS: SGK,bảng nhóm.
III . Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra
Nêu các bớc cơ bản để giải phơng trình đa đợc về dạng pt tích.
áp dung làm bài tập 22 a sgk
3 0 3
2 ( 3) 5( 3) 0 ( 3)(2 5) 0
5
2 5 0
2
x x
x x x x x
x x
= =
+ = + =
+ = =
Vậy
5
;3
2
S
=
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài tập 23b,d (SGK):
?Hãy chuyển vế phải ở pt b sang vế trái.
?Có nên triển khai vế trái của pt nhận đ-
ợc ko?
Bài 23 sgk Giải các phơng trình
0,5x(x-3) = (x-3)(1,5x-1)
0,5x(x-3) - (x-3)(1,5x-1) = 0
(x-3)(0,5x-1,5x+1) = 0
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
GV trình bày lại lời giải của câu b
GV gọi một HS lên giải câu d
Lu ý:khi giải pt cần quan sát nhân tử
chung của từng hạng tử để phân tích dễ
dàng hơn.
(x-3)(-x+1) = 0
x-3 = 0 hoặc -x+1 = 0
x-3 = 0
x = 3
-x+1 = 0
x=1
Vậy
{ }
1;3S =
2
3 1 3 1
) 1 (3 7) 1 (3 7) 0
7 7 7 7
3 3 3
1 0 (1 ) (1 ) 0
7 7 7
1
3
(1 )( 1) 0
7
7
3
d x x x x x x
x x x x x x
x
x x
x
= =
+ = =
=
=
=
Vậy
7
1;
3
S
=
Bài tập 24a,b(SGK)
?Cho biết pt có những dạng hằng đẳng
thức nào?
?Dùng các hằng đẳng thức đó phân tích
vế trái thành nhân tử
GV: Y/c 1 HS lên bảng giải câu b
2
2 2
)( 2 1) 4 0
( 1) 2 0 ( 1 2)( 1 2) 0
3 0 3
( 3)( 1) 0
1 0 1
a x x
x x x
x x
x x
x x
+ =
= + =
= =
+ =
+ = =
Vậy
{ }
1;3S =
2
) 2 2
( 1) 2( 1) 0 ( 1)( 2) 0
1 0 1
2 0 2
b x x x
x x x x x
x x
x x
= +
= =
= =
= =
Vậy
{ }
1;2S =
Bài tập 25b(SGK)
Y/c HS hoạt động nhóm làm vào bảng
nhóm
GV treo bảng phụ ghi sẵn lời giải
Các nhóm đổi bài chấm chéo
2
2
2
2
2
)(3 1)( 2) (3 1)(7 10)
(3 1)( 2) (3 1)(7 10) 0
(3 1)( 2 7 10) 0
(3 1)( 7 12) 0
( 3 ) (4 12) (3 1) 0
(3 1)(( 4)( 3) 0
1
3 1 0
3
4 0 4
3 0 3
b x x x x
x x x x
x x x
x x x
x x x x
x x x
x x
x x
x x
+ =
+ =
+ + =
+ =
=
+ =
= =
= =
+ = =
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
Vậy
1
4;3;
3
S
=
Trò chơi bài 26 sgk
GV hớng dẫn trò chơi nh SGK
Bài 26 sgk: trò chơi (chạy tiếp sức)
Đề1: Giải phơng trình:
2( 2) 1 1 2( 2) 1 1 0
2 0 2
x x x x
x x
+ = + + =
= =
Đề 2: Thế x = 2 vào phơng trình:
(x + 3)y = x + y ta có:
(2 + 3)y 2 + y
5y - 2 - y = 0
4y = 2
y =
1
2
Đề 3. Thế y =
1
2
vào phơng trình:
1 3 1 3 1
3 6 3
z y+ +
+ =
ta có:
2 3 1 5
2 3 1 5
6 6 6
2
3 2
3
z
z
z z
+
+ = + + =
= =
Đề 4. Thế
2
3
z =
vào phơng trình:
2
1
( 1) ( 1)
3
z t t =
Điều kiện t > 0
Ta có:
2 2
2 1
( 1) ( ) 2( 1)( 2) ( 1)
3 3
1 0 1( )
( 1)( 2) 0
2 0 2
t t t t t t t
t t loai
t t
t t
= + = +
+ = =
+ =
= =
Hoạt động 6. Dặn dò
Làm bài tập còn lại ở sbt và sgk
Xem trớc bài mới tiết sau học
Ngày dạy : 25 - 01 - 2010
Ti ế t 4 7
Bài 5: phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức
I. Mục tiêu
- Kiến hức: Nắm vững khái niệm,điều kiện xác định của môt phơng trình,cách giải một
phơng trình có kèm theo điều kiện xác định,cụ thể là các phơng trình có ẩn ở mẫu
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
- Kĩ năng: Nâng cao kĩ năng tìm điều kiện để giá tri của một phân thức đợc xác định,
biến đổi phơng trình,cách giải phơng trình dạng đã học.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, bảng phụ ghi ?2, ghi các bớc giải pt.
HS: SGK, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài cũ
1) bài tập giải phơng trình: x
2
- 5x + 6 = 0
2 2
3 2 6 0 ( 2) (3 6) 0 ( 2) 3( 2) 0
2
( 2)( 3) 0
3
x x x x x x x x
x
x x
x
+ = = =
=
=
=
Hoạt động 2: Ví dụ mở đầu
HS: Đọc ví dụ
GV: Hớng dẫn giải ví dụ sgk tìm đợc x =
1
? vậy x = 1 là nghiệm của phơng trình
không?
? Qua ví dụ trên cho ta biết điều gì?
GV cho HS trả lời
Giải phơng trình:
1 1
1
1 1
x
x x
+ = +
bằng phơng pháp
quen thuộc. Ta có:
1 1
1 1
1 1
x x
x x
+ = =
?1 sgk. Giá trị x = 1 không là nghiệm của phơng
trình vì tại đó giá trị của hai vế không xác định
*) Khi biến đổi phơng trình mà làm mất mẫu chứa
ẩn của phơng trình thì phơng trình nhận đợc không
tơng đơng với phơng trình ban đầu. Do đó khi giải
phơng trình chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý đến điều
kiện xác định của phơng trình
Hoạt động 3: Tìm điều kiện xác đinh của một phơng trình
GV Điều kiện xác định của phơng trình
là điều kiện của ẩn để tất cả các mẫu
trong phơng trình khác 0
GV yêu cầu HS tự nghiên cứu
VD1(SGK)
GV treo bảng phụ ghi ?2
?Tìm giá trị của x để các mẫu trong từng
pt khác ko? Từ đó rút ra ĐKXĐ của mỗi
pt.
HS ghi nhớ.
HS tự nghiên cứu VD1(SGK)
Bài giải
a) ta thấy x - 1
0 hay x
1 và x + 1
0 hay x
-1. vậy điều kiện của x để phơng trình có nghiệm là
x
1 và x
-1
b)ta thấy x - 2
0 hay x
2
vậy điều kiện xác định của phơng trình b là
x
2
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
Hoạt động 4. Củng cố
GV: Hệ thống lại nội dung các bài đã học
Làm bài tập sau (GV treo bảng phụ)
Tìm điều kiện xác định của các phơng trình sau:
5
) 3
5
x
a
x
=
+
Ta thấy x + 5
0 hay x
-5
b)x
2
-8=
x
x 1
thấy x
0 là điều kiện xác định của b
c
4 3
2
2 2 1
x
x x
+ =
+ +
ta thấy 2x + 2 = 2(x + 1)
0 hay x
-1
Hoạt động 5: Dặn dò
- Xem lại kiến thức đã học
- Làm bài tập, tìm điều kiện xác định của phơng trình ở các bài 27, 28 sgk
- Xem phần còn lại về lý thuyết để tiết sau học
Ngày dạy : 27 - 01 - 2010
Ti ế t 4 8
Bài 5 : hơng trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiếp)
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Nắm vững các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu, lu ý ở bớc 1 và bớc 4
- Kĩ năng: Vận dụng bốn bớc vào giải bài toán thực tế, có kĩ năng giải phơng trình chứa
ẩn ở mẫu
II. Chuẩn bị
GV: SGK, bảng phụ ghi ?2, ghi các bớc gpt.
HS: SGK, bảng nhóm.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài cũ
Tìm điều kiện xác định của phơng trình sau
2 3
2( 3) 3 3 ( 1)( 3)
1
: ( 1)( 3) 0
3
x x x
x x x x
x
DKxd x x
x
+ =
+ +
+
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
Hoạt động 2. Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
GV: Đa ra ví dụ ở bảng
Yêu cầu học sinh thực hiện
GV: Hớng dẫn
?Hãy tìm điều kiện xác định của phuơng
trình
?Muốn khử mẫu ta làm nh thế nào?
?Đa pt nhận đợc về dạng pt tích và giải
tiếp.
GV: tại giá trị x = 3 và x = -2 hãy thử lại
xem hai vế của phơng trình có tơng đơng
hay không?(ktra xem các giá trị đó có
thoả mãn ĐKXĐ ko)
Qua ví dụ trên hãy cho biết muốn giải
một phơng trình có chứa ẩn ở mẫu ta làm
nh thế nào? phải qua mấy bớc
Ví dụ 2: Giải phơng trình
2
( 2 ) (3 6)
0
3
x x x
x
+ +
=
Điều kiện xác định của phơng trình là:
x - 3
0 hay x
3
- Quy đồng mẫu hai vế của phơng trình ta đợc
(x
2
+ 2x) - (3x + 6) = 0
x(x + 2) - 3(x + 2) = 0
(x + 2)(x - 3) = 0
x + 2 = 0 hoặc x - 3 = 0
Hay x = -2 hoặc x = 3
Ta thấy tại giá trị x = 3 không thoã mãn điều kiện
xác định của phơng trình. Vậy phơng trình có một
nghiệm duy nhất x = -2
*) Cách giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu:
B
1
: tìm điều kiện xác định của pt
B
2
: Quy đồng mẫu hai vế của phơng trình rồi khử
mẫu
B
3
: Giải phơng trình vừa tìm đợc
B
4
: Kết luận (đối chiếu B
3
với điều kiện B
1
)
Hoạt động 3: áp dụng
GV yêu cầu HS tự nghiên cứu VD3
(SGK)
HS: hoạt động nhóm làm ?3
GV cử đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS tự nghiên cứu VD3: SGK
Giải phơng trình trong ?2
a) đkxđ của phơng trình
4
1 1
x x
x x
+
=
+
(1) là:
x
1 và x
-1
ta có (1)
2 2
( 1) ( 1)( 4)
( 1) ( 1)( 4)
( 1)( 1) ( 1)( 1)
3 4 2 4 0 2
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x x x
+ +
= + = +
+ +
+ = + + + = =
Vậy tập nghiệm của phơng trình là x = 2
b) Điều kiện xác định của phong trình:
3 2 1
2 2
x
x
x x
=
(2) là x
2
ta có (2)
2 2
3 2 1 ( 2)
3 2 1 ( 2)
2 2 2
4 4 0 ( 2) 0 2( )
x x x
x x x
x x x
x x x x loai
= =
+ = = =
Vậy phơng trình không vô nghiệm.
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
Hoạt động 4. Dặn dò
-GV hệ thống lại bài học
-Xem lại bài học ở vở ghi và sgk
-Làm bài tập 29, 30, 31 sgk.
-Làm trớc phần luyện tập tiết sau học
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
Ngày dạy : 01 02 - 2010
Ti ế t 49
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
II. Chuẩn bị
GV: SGK, bảng phụ ghi bài 29 sgk.
HS: SGK, bảng nhóm.
III.Các hoạt động dạy và hoc:
Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh:
Hoạt động 1: Bài cũ:
?Hãy nêu các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
áp dụng làm bài tập 28.d.(sgk)
3 2
2
1
x x
x x
+
+ =
+
(1) ĐKXĐ:
0; 1x x
2 2 2 2 2
( 3) ( 2)( 1) 2 ( 1)
(1) ( 3) ( 2)( 1) 2 ( 1)
( 1) ( 1)
3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x x x x x x x x x x
+ + + +
= + + + = +
+ +
+ + + = + + = + =
Vậy phơng trình vô nghiệm.
Hoạt động 1: Luyện tập:
Bài tập 29 sgk
GV: Treo bảng phụ đã chuẩn bị sẵn bài
tập 29 sgk
GV cho Hs trả lời tại chỗ
Cả hai bạn Sơn và Hà đều làm sai. Vì đã khử mẫu
mà không chú ý đến điều kiện xác định của phơng
trình
ĐKXĐ của pt là x
5. Do đó giá trị x = 5 bị loại.
Vậy phơng trình đã cho vô nghiệm
Bài tập 30 sgk
GV: Chia nhóm học sinh thực hiện
Nhóm 1 câu a
Nhóm 2 câu b
GV: Theo dõi, kiểm tra dới lớp
Bài 30. sgk: Giải phơng trình
1 3
) 3 ;
2 2
x
a
x x
+ =
(1)
ĐKXĐ: x
2
(1)
2
1
x
+
2
)2(3
x
x
=
2
3
x
x
2
84
3)2(31
=
=
=+
x
x
xx
Vậy phơng trình vô nghiệm
b)
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
GV cho đại diện 2 nhóm lên trình bày
bài làm của nhóm mình.
Yêu cầu Hs nhận xét chéo bài làm của
nhau.
Gv rút ra nhận xét chung.
ĐKxđ: x
3
2
2 4 2
2
3 3 7
x x
x
x x
= +
+ +
)3(7
)3(2
)3(7
74
)3(7
72
)3(7
)3(72
2
+
+
+
+
=
+
+
+
x
x
x
x
x
x
x
xx
)3(22814)3(14
2
++=+
xxxxx
2
1
612
=
=
x
x
Vậy nghiệm của phơng trình là:
1
2
x =
Bài tập 32b.sgk
?Tìm ĐKXĐ của pt
? Có nhận xét gì về hai vế của phơng
trình?
? áp dụng hằng đẳng thức nào để giải?
?Biến đổi pt về dạng pt gì?
GV gọi mội HS lên trình bày lời giải.
GV yêu cầu HS khác nhận xét bài vừa
giải.
Bài 32. Giải phơng trình
2 2
1 1
) 1 1b x x
x x
+ + =
ữ ữ
ĐKxđ: x
0
02)
2
2(
0)
1
1
1
1)(
1
1
1
1(
0)
1
1()
1
1()(
22
=+
=+++++++
=++
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
xb
0
=
x
hoặc
0
1
1
=+
x
+)
10
1
1
==+
x
x
Đối chiếu điều kiện ta thấy x = 0 loại.
Vậy x = -1 là nghiệm của phơng trình
Hoạt động 6: Dặn dò:
GV hệ thống lại bài học
Xem lại bài học ở vở ghi và sgk
Làm bài tập 31 sgk và 39, 40 sbt.
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
Ngày dạy : 03 02 - 2010
Tiết 50
Bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Nắm đợc các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
- Kĩ năng: Có khả năng phân tích sự kiện cho trong bài toán để viết thành biểu thức, kĩ
năng giải phơng trình, chọn nghiệm.
II. Chuẩn bị
GV: SGK, bảng phụ ghi các bớc giải bài toán bằng cách lpt, đề ?2
HS: SGK, bảng nhóm làm ?3.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 2: Biểu diễn một đại lợng bởi biểu thức chứa ẩn:
GV: Cho hs đọc ví dụ 1(sgk)
GV đa ? 1.sgk lên bảng phụ
?Quãng đờng Tiến chạy đợc trong x phút
với v = 180m/s đợc biểu diễn bởi công
thức nào?
Y/c HS làm ?2.sgk
? x = 37 số mới sau khi thêm chữ số 5
vào bên trai bằng bao nhiêu?
?Viết thêm số 5 vào bên trái x ta đợc số
nào?
?x = 37 số mới sau khi thêm số 5 vào
bên phải bằng bao nhiêu?
?Viết thêm số 5 vào bên phải x ta đợc số
nào?
HS tự nghiên cứu VD
1
: sgk
?1 sgk. Một ngày dành x phút để tập chạy ...
a) Quảng đờng Tiến chạy đợc trong x phút,
v = 180m/s là S = 180.x (m)
b) Vận tốc trung bình của Tiến, nếu trong x phút
Tiến chạy đợc S = 4500m là:
4500 4,5.60
x x
=
(km/h)
?2
Ví dụ:
a ) x = 37 số mới bằng 537 = 500 + 37
Gọi x là số tự hiên có hai chữ số
Số đó là: 500 + x.
b ) x = 37 số mới bằng 375 = 37.10 + 5.
Số đó là : 10.x + 5
Hoạt động 3: VD về gải toán bằng cách lập pt:
?Đọc VD 2(sgk)
? Nêu cách giải bài toán số học ở tiểu
học
bây giờ ta giải bài toán bằng cách lập
VD
2
(sgk):
- Gọi x là số gà (x
Z
+
, 0 < x < 36)
Số chân gà là 2x
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
pt
Gv: gọi số gà là x
?Điều kiện của x là gì?
? Số chân gà là bao nhiêu
?Số chó bao nhiêu
Số chân chó là bao
nhiêu?
? Tổng số chân gà + chó là 100.Vậy ta
có pt ntn, hãy giải phơng trình đó
?Qua bài toán trên, em hãy tóm tắt các b-
ớc giải bài toán bằng cách lập phơng
trình.
GV cùng HS thực hiện ?3
?Gọi x là số chó thì điều kiện của x là
gì?
?Số chân chó?
?Số gà là bao nhiêu?
?Số chân gà là bnhiêu?
?Theo bài ra ta có pt nào?
GV gọi một HS lên giải pt nhận đợc và
kết luận bài toán.
Số chó là 36 - x
Số chân chó là 4(36 - x)
Ta có phơng trình: 2x+4(36 - x) = 100
- Giải phơng trình trên ta có:
2 4(36 ) 2 144 4 100
2 44 22
x x x x
x x
+ =
= =
Vậy số gà là 22 (con), số chó là 14 (con).
Các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình:
B
1
: Lập phơng trình:
- chọn ẩn số và đặt điều kiện cho ẩn
- Biểu diễn các đại lợng cha biết theo ẩn và các
đại lợng dã biết
- Lập phơng trình biểu thị mối quan hệ giữa các
dại lợng
B
2
: Giải phơng trình
B
3
: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của ph-
ơng trình nghiệm nào thoã mãn điều kiện, nghiệm
nào không, rồi kết luận.
?3 sgk
Bài giải
Gọi x là số chó (x
Z
+
, 0 < x < 36)
Số chân chó là 4x
Số gà là 36 - x
Số chân gà là 2(36 - x)
Ta có phơng trình: 4x + 2(36 - x) = 100
4 72 2 100 2 28 14x x x x + = = =
Thoã mãn
Vậy số chó là 14 (con), số gà là 36 - 14 = 22 (con)
Hoạt động 4: Củng cố:
Làm bài tập 34 sgk
Đáp án: phân số đã cho là
4
1
.
Hoạt động 5: HDVN:
- Làm bài tập 35, 36 sgk
- Ghi nhớ các bớc giải toán bằng cách lập pt
- Xem trớc bài mới tiết sau học
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
Ngày dạy : 23 02 - 2010
Tiết 51
Bài 7: Giải bài toán bằng cách lập phơng trình (tiếp)
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Nắm đợc sự biểu diễn tơng quan giữa các đại lợng bằng phơng pháp lập
bảng có nhiều lợi ích
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng cách thức lập bảng để việc biểu diễn các đại lợng đợc dễ dàng
II. Chuẩn bị
GV : SGK, bảng phụ ghi ?4
HS : SGK, bảng nhóm.
IIICác hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài cũ:
Nêu các bớc giải bài toán bằng cách lập phơng trình
Hoạt động 2. Ví dụ:
? Đọc ví dụ sgk
? Có mấy đối tợng tham gia vào bài
toán?
? Những đại lợng nào liên quan?
? Công thức tính quãng đờng đi?
? Đổi 24 phút ra giờ
GV: Chọn một đại lợng cha biết làm ẩn,
chẳng hạn gọi thời gian xe máy khởi
hành đến lúc gặp ôtô là x (giờ)
GV lập bảng và yêu cầu HS lên hoàn
thành
? Ta có phơng trình nào?
? Dựa vào bảng trên hãy giải bài toán đó
GV: gọi từng HS lên làm các bớc của bài
toán.
Ví du:
+ Có hai đối tợng: Ô tô và xe máy
+ Các đại lợng liên quan: Vận tốc (đã biết), thời
gian và quãng đờng đi (cha biết)
+ S = V.t (km)
+ 24 phút =
5
2
giờ
Ta có:
Vận tốc
(km/h)
Thời gian đi
(h)
Quảng đờng
đi
Xe máy 35 x 35x
ô tô 45
x -
2
5
2
45( )
5
x
Hai xe gặp nhau nghĩa là tổng quãng đờng hai xe đi
đợc đúng bằng quãng đờng Nam Định - Hà Nội
Ta có:
2
35 45( ) 90
5
x x+ =
Bài giải
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
Vì ô tô và xe máy gặp nhau nên quảng đ-
ờng đi đựơc nh nhau
HS: Đọc ?4
GV: Treo bảng phụ ghi ?4 và bảng trang
28 (SGK)
? Thảo luận điền vào bảng
? Nêu điều kiện của ẩn
? Thảo luận nhóm làm ?2 (SGK).
Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc hai
xe gặp nhau la x (h; x >
2
5
)
Xe máy đi đợc quảng đờng là: 35x (km)
Vì ô tô xất phát sau xe máy 24 phút nên khi gặp xe
máy ô tô đi hết : x -
2
5
(h);
Và ô tô đi đợc quảng đờng là: 45(x -
2
5
) (km)
Ta có phơng trình: 35x + 45(x -
2
5
) = 90
Hay 35x + 45x = 90 + 18 suy ra x =
108 27
80 20
=
Vậy thơi gian để hai xe gặp nhau kể từ lúc xe máy
khởi hành là
27
20
(h)
?4 sgk
Vận tốc
(km/h)
Quảng đ-
ờng đi(km)
Thời gian đi
(h)
Xe máy 35 S
35
S
ô tô 45 90 - S
90
45
S
?2(SGK): ĐK : 0 < S < 90.
Ta có phơng trình:
90 2 189
35 45 5 4
S S
S
= =
(km)
Vậy thời gian cần tìm là:
189 27
: 35
4 20
=
(h)
Nhận xét: cách chọn ẩn này dẫn đến pt giải phức tạp
hơn, tiếp tục còn phải làm thêm một phép tính nữa
mới ra đáp số
Hoạt động 3. Củng cố:
Làm bài tập 37 sgk
Đáp án: Quãng đờng AB dài 175km; vận tốc trung bình của xe máy là 50 km/h.
Hoạt động 4: Dặn dò:
- Đọc bài đọc thêm (SGK)
- Xem lại kiến thức đã học
- Làm tiếp các bài tập 38, 39, 40, 41, 42 sgk
- Xem trớc bài mới tiết sau học.
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
Ngày dạy : 26 02 - 2010
Tiết 52
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về giải toán bằng cách lập phơng trình
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng phân tích bài toán để lập phơng trình
II. Chuẩn bị
- GV: Giáo án, SGK, bảng phụ
- HS : SGK, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài cũ:
? Làm bài tập 40 sgk
Đáp án
Gọi x là tuổi của Phơng năm nay (x > 0 và x nguyên)
Theo bài ra ta có. Tuổi mẹ năm nay là 3x
Tuổi mẹ 13 năm nữa là: 3x + 13
Tuổi Phơng 13 năm nữa là: x + 3
Ta có: 3x + 13 = 2(x + 13)
3x + 13 = 2x + 26
x = 1 thoã mãn điều kiện
Vậy năm nay Phơng 13 tuổi
Hoạt động 2: Luyện tập:
Bài tập 41 (SGK):
? Đọc bài toán
? Nêu dạng của bài toán
? Bài toán có những đại lợng nào?
? Chọn đại lợng nào làm ẩn? Điều kiện
của ẩn?
? Thêm chữ số 1 vào giữa hai chữ số ban
đầu ta đợc số nào?
? Lập pt của bài toán.
GV: gọi một HS lên giải tiếp và kết luận
bài toán.
Bài 41 SGK:
Gọi chữ số hàng chục là x (x < 5, x
Z
*
+
).
Chữ số hàng đơn vị là 2x
Thêm chữ số 1 giữa hai chữ số ấy ta đợc số mới:
100x + 10 + 2x
Theo bài ra ta có phơng trình:
100x + 2x + 10 = 10x + 20 + 370
100 2 2 10 370 10
90 360 4
x x x x
x x
+ =
= =
Vậy chữ số hàng chục là 4 thì số hàng đơn vị là 8.
Chữ số cần tìm là 48
Bài tập 43 (SGK):
? Bài toán có những đại lợng nào?
? Nên gọi ẩn là đại lợng nào, đk của ẩn?
Bài 43 SGK:
Gọi x là tử số (0 < x < 10; x
Z)
Mẫu số là x - 4
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên
Đại số 8
GV Cho HS thảo luận nhóm:
? Biểu diễn các đại lợng cha biết theo các
đại lợng đã biết và ẩn số.
? Lập pt, giải pt và kết luận bài toán.
GV: - kiểm tra các nhóm làm việc.
- kiểm tra kết quả của vài nhóm và
nhận xét.
Nếu thêm vào bên phải mẫu số một chữ số đúng
bằng tử số, có nghĩa là: 10(x - 4) + x
Ta có phơng trình:
1
5 10 40
10( 4) 5
40 20
6 40
6 3
x
x x x
x x
x x
= = +
+
= = =
Không thoã mãn điều kiện của ẩn;
Vậy không có phân số nào có các tính chất đã cho.
Hoạt động3: Dặn dò:
- Xem lại kiến thức đã học
- Làm tiếp các bài tập 42, 45, 46 ở sgk .
- Tiết sau luyện tập tiếp.
Ngày dạy :02 03 - 2010
Tiết 53
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Củng cố kiến thức về giải bài toán lập phơng trình bằng hai cách
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phơng trình (học sinh hiểu là không
nhất thiết phải lập bảng để biểu diễn các đại lợng qua ẩn).
II. Chuẩn bị
GV : SGK, bảng phụ ghi bảng bài 46.
HS: SGK, bảng nhóm.
III. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài cũ:
? Sửa bài tập 38 (SGK)
Đáp án:
Gọi tần số xuất hiện điểm 9 là x: (x > 0, x nguyên)
Thì tần số xuất hiện điểm 5 là: 10 - (1 + 2 + 3 + x) = 4 - x
Theo bài ra ta có:
4 5(4 ) 7.2 8.3 9
6,6
10
4 20 5 14 24 9 62 4
6,6 6,6 1
10 10
x x
x x x
x
+ + + +
=
+ + + + +
= = =
Vậy tần số xuất hiện điểm 9 là 1 và điểm 5 là 3
GV: Nguyễn Thị Minh Quyên - Trờng THCS Nghi Yên