Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

Phương trình bậc hai hàm số lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.85 KB, 58 trang )

– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHẦN I: ĐỀ BÀI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ QUY VỀ BẬC HAI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
1. Phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác
Dạng

Đặt

Điều kiện

asin2x + bsin x + c = 0

t = sinx

−1≤ t ≤ 1

a cos2 x + bcos x + c = 0

t = cosx

−1≤ t ≤ 1

a tan2 x + btan x + c = 0

t = tanx

x≠



t = cotx
a cot2 x + bcot x + c = 0
Nếu đặt: t = sin x hoaë
c t = sin x thì ñieà
u kieä
n : 0 ≤ t ≤ 1.
2

π
+ kπ (k ∈ Z)
2

x ≠ kπ (k ∈ Z)

B– BÀI TẬP
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác
A. 2sin 2 x + sin 2 x − 1 = 0.
B. 2sin 2 2 x − sin 2 x = 0.
C. cos 2 x + cos2 x − 7 = 0.
D. tan 2 x + cot x − 5 = 0.
Câu 2: Nghiệm của phương trình sin 2 x – sin x = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < π .
A. x = π .
B. x = π .
C. x = 0 .
D. x = − π .
2
2
π
Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2sin 2 x − 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện 0 ≤ x < là:

2
π
π
π

A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
3
2
6
6
2
Câu 4: Phương trình sin x + 3sin x − 4 = 0 có nghiệm là:
π
A. x = + k 2π , k ∈ Z
B. x = π + k 2π , k ∈ Z
2
π
C. x = kπ , k ∈ Z
D. x = + kπ , k ∈ Z
2
π
π
Câu 5: Nghiệm của phương trình sin 2 x + sin x = 0 thỏa điều kiện: − < x < .
2
2
A. x = 0 .
B. x = π .

C. x = π .
D. x = π .
3
2
2
Câu 6: Trong [ 0; 2π ) , phương trình sin x = 1 − cos x có tập nghiệm là
π

 π 
 π

A.  ; π ; 2π  .
B. { 0; π } .
C. 0; ; π  .
D. 0; ; π ; 2π  .
2

 2 
 2

Câu 7: Phương trình: 2sin 2 x + 3 sin 2 x = 2 có nghiệm là:

Trang 1


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

π

π


 x = 6 + k 2π
 x = 6 + kπ
,k ∈¢
,k ∈¢
A. 
B. 
 x = π + k 2π
 x = π + kπ


2
2
π
π
C. x = + kπ , k ∈ ¢
D. x = + k 2π , k ∈ ¢
2
2
Câu 8: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 4sin x + 3 = 0 là :
π
π
A. x = − + k 2π , k ∈ ¢
B. x = ± + k 2π , k ∈ ¢
2
2
π
C. x = + k 2π , k ∈ ¢

D. x = k 2π , k ∈ ¢
2
Câu 9: Nghiệm của phương trình 5 − 5sin x − 2cos 2 x = 0 là
π
π
A. kπ , k ∈ ¢ .
B. k 2π , k ∈ ¢ .
C. + k 2π , k ∈ ¢ .
D. + k 2π , k ∈ ¢ .
2
6
3
2
Câu 10: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin x − 2sin x + = 0 .
4
π
π

+ kπ ( k ∈ ¢ ) .
A. x = + k 2π (k ∈ ¢ ) .
B. x = + kπ ; x =
6
6
6
π

π
π
+ k 2π (k ∈ ¢ ) .
C. x = + k 2π ; x =

D. x = + kπ ; x = − + kπ (k ∈ ¢ ) .
6
6
6
6
2
Câu 11: Phương trình 2sin x + sin x − 3 = 0 có nghiệm là:
π
π
π
A. kπ , k ∈ ¢ .
B. + kπ , k ∈ ¢ .
C. + k 2π , k ∈ ¢ .
D. − + k 2π , k ∈ ¢
2
2
6
.
Câu 12: Các họ nghiệm của phương trình cos 2 x − sin x = 0 là
π
2π π
−π
2π −π
; + k 2π ; k ∈ ¢ .
+k
;
+ k 2π ; k ∈ ¢ .
A. + k
B.
6

3 2
6
3 2
π
2π −π
−π
2π π
;
+ k 2π ; k ∈ ¢ .
+k
; + k 2π ; k ∈ ¢ .
C. + k
D.
6
3 2
6
3 2
π
Câu 13: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x < .
2
π
π
π
π
A. x = .
B. x = .
C. x = .
D. x = − .
6
4

2
2
2
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2 sin x – 5sin x – 3 = 0 là:
π

π

+ k 2π .
+ k 2π .
A. x = − + k 2π ; x =
B. x = + k 2π ; x =
6
6
3
6
π
π

+ k 2π .
C. x = + kπ ; x = π + k 2π .
D. x = + k 2π ; x =
2
4
4
Câu 15: Nghiêm của pt sin 2 x = – sinx + 2 là:
π
π
−π
+ k2π .

A. x = + k2π .
B. x = + kπ .
C. x =
D. x = kπ .
2
2
2
3
2
Câu 16: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin x − 2sin x + = 0 .
4
π
π

+ kπ ( k ∈ ¢ ) .
A. x = + k 2π (k ∈ ¢ ) .
B. x = + kπ ; x =
6
6
6
Trang 2


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

π

π

π
+ k 2π ; x =
+ k 2π (k ∈ ¢ ) .
D. x = + kπ ; x = − + kπ (k ∈ ¢ ) .
6
6
6
6
2
Câu 17: Nghiệm của phương trình cos x + sin x + 1 = 0 là
π
π
A. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
B. x = − + kπ , k ∈ ¢ .
2
2
π
π
C. x = − + k 2π , k ∈ ¢ .
D. x = m + k 2π , k ∈ ¢ .
2
2
2
Câu 18: Nghiêm của phương trình sin x = − sin x + 2 là
π
A. x = kπ , k ∈ ¢ .
B. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
2
π
π

C. x = − + k 2π , k ∈ ¢ .
D. x = + kπ , k ∈ ¢ .
2
2
2
Câu 19: Phương trình 2sin x + 3sin x − 2 = 0 có nghiệm là
π
A. kπ , k ∈ ¢ .
B. + kπ , k ∈ ¢ .
2
π
π

+ k 2π , k ∈ ¢ .
C. + k 2π , k ∈ ¢ .
D. + k 2π ;
2
6
6
C. x =

Câu 20: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 cos 2 x + 3sin x − 3 = 0 thõa điều kiện 0 < x <

π
π
.
B. x = .
C.
3
2

Câu 21: Nghiệm của phương trình 1 − 5sin x + 2 cos 2 x = 0
π

 x = 6 + k 2π
,k ∈¢ .
A. 
B.
 x = − π + k 2π

6
π

 x = 3 + k 2π
,k ∈¢ .
C. 
D.
 x = − π + k 2π

3
Câu 22: Nghiệm của phương trình 5 − 5sin x − 2 cos 2 x = 0
A. x =

x=

π
.
6

D. x =



π

 x = 6 + k 2π
,k ∈¢ .

 x = 5π + k 2π

6
π

 x = 3 + k 2π
,k ∈¢ .

 x = 2π + k 2π

3
là:
π
A. kπ , k ∈ ¢ .
B. k 2π , k ∈ ¢ .
C. + k 2π , k ∈ ¢ .
D.
2
Câu 23: Họ nghiệm của phương trình sin 2 2 x − 2s in2x + 1 = 0 là :
π
π
π
A. − + kπ .
B. + kπ .

C. + k 2π .
D.
4
4
4
Câu 24: Một họ nghiệm của phương trình cos 2 2 x + sin 2x − 1 = 0 là
π
π
π
π
A. + kπ .
B. k .
C. − + k .
D.
2
3
2
2
Câu 25: Một họ nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 3sin x −1 = 0 là
 1
 1
A. π + arcsin  − ÷+ k 2π .
B. π − arcsin  − ÷+ k 2π .
 4
 4
π 1
π
 1
 1
C. − arcsin  − ÷+ kπ .

D. − arcsin  − ÷+ kπ .
2 2
2
 4
 4
Trang 3

π
là:
2


.
6

π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
6


π
+ k 2π .
4

k

π
.
2



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 26: Nghiệm của phương trình sin 2 2 x + 2sin 2 x + 1 = 0 trong khoảng ( −π ; π ) là :
 π 3π 
 π 3π 
 π 3π 
 π 3π 
A. − ; −  .
B. − ;  .
C.  ;  .
D.  ; −  .
4 
4 
 4
 4 4 
4 4 
4
2
Câu 27: Giải phương trình: sin x + 2sin x − 3 = 0 .
π
π
π
A. kπ .
B. − + kπ .
C. + k 2π .
D. − + k 2π .
2

2
2
Câu 28: Giải phương trình lượng giác 4sin 4 x + 12 cos 2  x − 7 = 0 có nghiệm là:
π
π
π
π
π
A. x = ± + k 2π .
B. x = + k .
C. x = + kπ .
D. x = − + kπ .
4
4
2
4
4
π

π
 5
Câu 29: Phương trình cos 2  x + ÷+ 4 cos  − x ÷ = có nghiệm là:
3

6
 2
π
π
π
π





 x = − 6 + k 2π
 x = 6 + k 2π
 x = − 3 + k 2π
 x = 3 + k 2π
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
 x = 5π + k 2π
 x = π + k 2π
 x = 3π + k 2π
 x = π + k 2π




6
2
2
4
 π 
2

Câu 30: Tìm m để phương trình 2 sin x − ( 2m + 1) sinx + m = 0 có nghiệm x ∈  − ;0 ÷.
 2 
A. −1 < m < 0.
B. 1 < m < 2.
C. −1 < m < 0.
D. 0 < m < 1.
2
Câu 31: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: cos x − 4 cos x + 3 = 0 .
π
A. x = π + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
B. x = + k 2π (k ∈ ¢ ) .
2
x
=
k
2
π
(
k

¢
)
x
=
k
π (k ∈ ¢ ) .
C.
.
D.
Câu 32: Giải phương trình 2cos 2 x − 3cos x + 1 = 0

π
π


A. x = − + k 2π , k ∈ ¢ .
B. k 2π , ± + k 2π , k ∈ ¢  .
3
3


π
C. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
D. x = k 2π , k ∈ ¢ .
3
Câu 33: Phương trình cos 2 x + 2cos x − 11 = 0 có tập nghiệm là:
A. x = arccos ( −3) + k 2π , k ∈ ¢ , x = arccos ( −2 ) + k 2π , k ∈¢ .
B. ∅ .
C. x = arccos ( −2 ) + k 2π , k ∈¢ .
D. x = arccos ( −3) + k 2π , k ∈ ¢ .
Câu 34: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x + 3 = 0 .
B. 2 cos 2 x − cos x − 1 = 0 .
C. tan x + 3 = 0 .
D. 3sin x − 2 = 0 .
x
2 x
Câu 35: Phương trình: sin − 2 cos + 2 = 0 có nghiệm là:
3
3
A. x = kπ , k ∈ ¢

B. x = k 3π , k ∈ ¢
C. x = k 2π , k ∈ ¢
D. x = k 6π , k ∈ ¢
3
2
Câu 36: Phương trình : cos 2 x + cos 2 x − = 0 có nghiệm là
4

π
+ kπ , k ∈ ¢ .
A. x = ±
B. x = ± + kπ , k ∈ ¢ .
3
3
π
π
C. x = ± + kπ , k ∈ ¢ .
D. x = ± + k 2π , k ∈ ¢ .
6
6
Trang 4


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 37: Nghiệm của phương trình cos 2 x – cosx = 0 thỏa điều kiện 0 < x < π :
A. x =


π
.
6

B. x =

π
.
2

C. x =

π
.
4

Câu 38: Nghiệm của phương trình cos 2 x + cos x = 0 thỏa điều kiện:

π

.
C. x =
.
3
2
Câu 39: Nghiệm của phương trình 3cos 2 x = – 8cos x – 5 là:
A. x = π .

B. x =


A. x = kπ .

B. x = π + k 2π .

D. x = −

π
.
2

D. x = −


.
2

D. x = ±

π
+ k 2π .
2

D. x = ±

π
+ kπ
3

π


.
2
2

C. x = k 2π .

Câu 40: Nghiệm của pt 2 cos 2 x + 2 cos x – 2 = 0

π
π
+ kπ
C. x = ± + k 2π
4
3
2
Câu 41: Phương trình 2 cos x + 3cos x − 2 = 0 có nghiệm là
π
π
A. ± + k 2π , k ∈ ¢ .
B. ± + k 2π , k ∈ ¢ .
A. x = ±

π
+ k 2π
4

B. x = ±

6

3

π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
C. ±
D. + k 2π , k ∈ ¢ .
3
3
2
Câu 42: Phương trình lượng giác: sin x − 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là
π
π
A. x = − + k 2π , k ∈ ¢ B. x = −π + k 2π , k ∈ ¢
C. x = + kπ , k ∈ ¢
2
6
2
Câu 43: Phương trình lượng giác: cos x + 2 cos x − 3 = 0 có nghiệm là
π
A. x = k 2π , k ∈ ¢
B. x = 0
C. x = + k 2π , k ∈ ¢
2
3
2
2
Câu 44: Phương trình sin 2 x − 2 cos x + = 0 có nghiệm là
4
π
π

A. x = ± + kπ , k ∈ ¢ .
B. x = ± + kπ , k ∈ ¢ .
6
4
π

+ kπ , k ∈ ¢ .
C. x = ± + kπ ,, k ∈ ¢ .
D. x = ±
3
3
Câu 45: Họ nghiệm của phương trình cos 2 2 x − cos 2x − 2 = 0 là
π
π kπ
−π
+ k 2π .
A. + kπ .
B. − +
.
C.
2
2 2
2
Câu 46: Họ nghiệm của phương trình 3cos 4 x + 2 cos 2 x − 5 = 0 là
π
A. k 2π .
B. + k 2π .
C. kπ .
3
Câu 47: Các họ nghiệm của phương trình 3sin 2 2 x + 3cos 2 x − 3 = 0 là

π
π
π
π
π
A. kπ ; + k .
B. kπ ; − + k .
C. kπ ; + kπ .
4
2
4
2
4

D. Vô nghiệm

D. Vô nghiệm

D.

π
+ k 2π .
2

D. −

π
+ k 2π .
3


π
+ kπ .
4
 3π 3π 
π
π


− ; ÷
2 cos 2  2 x + ÷+ 3cos  2 x + ÷− 5 = 0
Câu 48: Nghiệm của phương trình
trong khoảng  2 2 
3
3


là:

Trang 5

D. kπ ; −


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
 7π π 5π 
; ; .
A. −
 6 6 6 
.


 7π π 5π 
B.  ; − ;  .
6 6 
 6

 7π π 5π 
;− ;−  .
C. −
6
6 
 6

2
Câu 49: Giải phương trình 3cos x + 2 cos x − 5 = 0 .
π
π
A. x = kπ .
B. x = − + kπ .
C. x = + k 2π .
2
2
Câu 50: Phương trình sin 2 x + sin 2 2 x = 1 có nghiệm là:
π
π
π


x
=
+

k
π
x
=
+
k


2
3
2
(k ∈ ¢ ) .
A. 
B. 
.
 x = ± π + kπ
 x = − π + kπ


6
4
π
π

 x = 12 + k 3
C. 
.
D. Vô nghiệm.
 x = − π + kπ


3
Câu 51: Phương trình tan 2 x + 5 tan x − 6 = 0 có nghiệm là:
π
x = arctan( −6) + kπ =
A. x = + kπ ;x
( k ∈¢) x =
4
π
x = arctan(−6) + k 2π =
C. x = + k 2π ;x
( k ∈¢) x =
4
π
x = arctan(−6) + k 2π =
B. x = − + kπ ;x
( k ∈¢)
4
x = arctan(−6) + kπ =
( k ∈¢ ) .
D. x = kπ ;x

Câu 52: Giải phương trình

(

Lượng giác – ĐS và GT 11
 7π π 5π 
;− ; 
D. −
6 6 

 6

D. x = k 2π .

)

3 tan 2 x − 1 + 3 tan x + 1 = 0

π
π
π
π
+ k π , x = + kπ , k ∈ ¢ .
B. x = + k 2π , x = + k 2π , k ∈ ¢ .
4
6
3
4
π
π
π
π
C. x = + k 2π , x = + k 2π , k ∈ ¢ .
D. x = + kπ , x = + kπ , k ∈ ¢ .
4
6
3
6
Câu 53: Phương trình tan x + 3cot x = 4 (với. k ∈ ¢ .) có nghiệm là:
π

π
A. + k 2π , arctan 3 + k 2π .
B. + kπ .
4
4
π
C. arctan 4 + kπ .
D. + kπ , arctan 3 + kπ .
4
Câu 54: Phương trình tan x + 3cot x = 4 (với k ∈ ¢ ) có nghiệm là
π
π
A. + k 2π , arctan 3 + k 2π .
B. + kπ .
4
4
π
C. arctan 4 + kπ .
D. + kπ , arctan 3 + kπ .
4
2
Câu 55: Phương trình 3 tan x − ( 3 + 3 ) tan x + 3 = 0 có nghiệm là
A. x =

π

 x = 4 + kπ
A. 
.
 x = π + kπ


3

π

 x = − 4 + kπ
B. 
.
 x = π + kπ

3
Trang 6

π

 x = 4 + kπ
C. 
.
 x = − π − kπ

3

π

 x = − 4 + kπ
D. 
.
 x = − π + kπ

3



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

Câu 56: Phương trình 2 tan 2 x + 3 tan x + 1 = 0 có nghiệm là
π
1
A. kπ (k ∈ ¢ ) .
B. + kπ ; arctan( − ) (k ∈ ¢ ) .
4
2
π
1
π
1
C. + k 2π , arctan( − ) (k ∈ ¢ ) .
D. − + kπ ; arctan(− ) + kπ (k ∈ ¢ ) .
2
2
4
2
2
Câu 57: Một họ nghiệm của phương trình tan 2 x − 3 tan 2x + 2 = 0 là
π
π
π
π
π

π
A. − + kπ .
B. + kπ .
C. − + k .
D. + k .
8
8
8
2
8
2
Câu 58: Họ nghiệm của phương trình 3 tan 2 x + 2 cot 2 x − 5 = 0 là
π
π
π
π
1
2
π
1
2
π
A. − + k .
B. + k .
C. − arctan + k .
D. arctan + k .
4
2
4
2

2
3
2
2
3
2
2
Câu 59: Trong các nghiệm sau, nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan x + 5 tan x + 3 = 0 là :
π
π
π

A. − .
B. − .
C. − .
D. −
.
3
4
6
6
Câu 60: Số nghiệm của phương trình 2 tan x − 2 cot x − 3 = 0 trong khoảng  − π ; π ÷ là :
 2 
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3 .
2
Câu 61: Giải phương trình : tan x + 2 tan x + 1 = 0 .
π

π
π
π
A. + k .
B. − + kπ .
C. + k 2π .
D. kπ .
4
2
4
2
Câu 62: Nghiệm của phương trình tan x + cot x = −2 là
π
−π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
A. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
B. x =
4
4
π
−π
+ kπ , k ∈ ¢ .
C. x = + kπ , k ∈ ¢ .
D. x =
4
4
tan x
1
π


= cot  x + ÷ có nghiệm là:
Câu 63: Phương trình
2
1 − tan x 2
4

A. x =

π
+ kπ .
3

B. x =

π
π
+k .
6
2

C. x =

π
π
+k .
8
4

Câu 64: Phương trình 2 2 ( sin x + cos x ) .cos x = 3 + cos 2 x có nghiệm là:


π
+ kπ , k ∈ ¢ .
6
π
C. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
3
A. x =

B. x = −

D. x =

π
π
+k .
12
3

π
+ kπ , k ∈ ¢ .
6

D. Vô nghiệm.

sin 3 x + cos 3 x 

Câu 65: Giải phương trình 5  sin x +
÷ = cos 2 x + 3 .
1 + 2sin 2 x 



A. x = ±
C. x = ±

π
3
π
3

+ k 2π , k ∈ ¢ .

B. x = ±

+ kπ , k ∈ ¢ .

D. x = ±

Câu 66: Cho phương trình
phải thỏa mãn điều kiện:
5
A. − ≤ m ≤ 0 .
2

π
6
π
6

+ k 2π , k ∈ ¢ .
+ kπ , k ∈ ¢ .


1
4 tan x
cos 4 x +
= m . Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số m
2
1 + tan 2 x
B. 0 < m ≤ 1 .

Trang 7


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
C. 1 < m ≤

3
.
2

Lượng giác – ĐS và GT 11

5
3
D. m < − hay m > .
2
2

1
2
− 2 ( 1 + cot 2 x.cot x ) = 0 có các nghiệm là

4
cos x sin x
π
π
π
π
A. x = + k , k ∈ ¢ .
B. x = + k , k ∈ ¢ .
16
4
12
4
π
π
π
π
C. x = + k , k ∈ ¢ .
D. x = + k , k ∈ ¢ .
8
4
4
4
Câu 68: Phương trình cos 2 x + sin 2 x + 2 cos x + 1 = 0 có nghiệm là
 x = k 2π
A. 
, k ∈¢ .
B. x = π + k 2π , k ∈ ¢ .
 x = π + k 2π
3


π

x
=
+ kπ

π
3
C. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
D. 
, k ∈¢ .
3
 x = − π + kπ

3
π
π 3


4
4
Câu 69: Phương trình: cos x + sin x + cos  x − ÷.sin  3 x − ÷− = 0 có nghiệm là:
4
4 2


A. x = k 2π ( k ∈ ¢ ) .
B. x = k 3π ( k ∈ ¢ ) .
Câu 67: Phương trình: 48 −


C. x = k 4π ( k ∈ ¢ ) .

D. x =

π
+ kπ ( k ∈ ¢ ) .
4

Câu 70: Phương trình sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x tương đương với phương trình:
sin x = 0
sin x = 0
sin x = 0
sin x = 0

A. 
.
B. 
.
C.
D. 
.
1.

sin x = − 1
sin
x
=
1
sin
x

=

1
sin
x
=



2

2
Câu 71: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos 5 x + cos 2 x + 2sin 3 x sin 2 x = 0 trên [ 0; 2π ] là
A. 3π .
B. 4π .
C. 5π .
D. 6π .
cos 4 x
 π
= tan 2 x trong khoảng  0; ÷ là :
Câu 72: Số nghiệm của phương trình
cos 2 x
 2
A. 2 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 73: Nghiệm phương trình

(


cos x ( cos x + 2sin x ) + 3sin x sin x + 2

) =1

sin 2 x − 1
π
π
A. x = ± + k 2π . k ∈ ¢ .
B. x = − + kπ , k ∈ ¢ .
4
4

π
π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
C. x = − + k 2π , x = −
D. x = − + k 2π , k ∈ ¢ .
4
4
4
Câu 74: Cho phương trình cos5 x cos x = cos 4 x cos 2 x + 3cos 2 x + 1 . Các nghiệm thuộc khoảng
( −π ;π ) của phương trình là:
2π π
π 2π
π π
π π
, .
A. −
B. − ,

.
C. − , .
D. − , .
3 3
3 3
2 4
2 2
π
π 5
4
4
4
Câu 75: Phương trình: sin x + sin  x + ÷+ sin  x − ÷ = có nghiệm là:


Trang 8

4



4

4


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
A. x =

π

π
+k .
8
4

B. x =

π
π
+k .
4
2

C. x =

Lượng giác – ĐS và GT 11

π
+ kπ .
2

D. x = π + k 2π .

π
π


Câu 76: Phương trình: cos  2 x + ÷+ cos  2 x − ÷+ 4sin x = 2 + 2 ( 1 − sin x ) có nghiệm là:
4
4



π
π
π
π




 x = 6 + k 2π
 x = 3 + k 2π
 x = 12 + k 2π
 x = 4 + k 2π
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
 x = 11π + k 2π
 x = 3π + k 2π
 x = 5π + k 2π
 x = 2π + k 2π





12
4
6
3
sin 3x + cos 3x  3 + cos 2 x

Câu 77: Cho phương trình:  sin x +
. Các nghiệm của phương trình thuộc
÷=
1 + 2sin 2 x 
5

khoảng ( 0;2π ) là:
π 5π
π 5π
π 5π
π 5π
,
A.
.
B. ,
.
C. ,
.
D. ,
.
12 12
6 6
4 4
3 3

2
2
Câu 78: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin x − 2 ( m − 1) sin x cos x − ( m −1) cos x = m có
nghiệm?
A. 0 ≤ m ≤ 1 .
B. m > 1 .
C. 0 < m < 1 .
D. m ≤ 0 .
2
Câu 79: Để phương trình: sin x + 2 ( m + 1) sin x − 3m ( m − 2 ) = 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của
tham số m là:
1
1
 1
 1
− ≤m≤
− ≤m<
 −2 ≤ m ≤ −1
 −1 ≤ m ≤ 1


3
3.
2
2.
A.
B.
C. 
.
D. 

.


0 ≤ m ≤ 1
3 ≤ m ≤ 4
1

m

2
1

m

3


6
Câu 80: Để phương trình sin x + cos6 x = a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a là:
1
1
3
1
1
A. 0 ≤ a < .
B. < a < .
C. a < .
D. a ≥ .
8
8

8
4
4
4
4
6
6
2
Câu 81: Cho phương trình: 4 sin x + cos x − 8 sin x + cos x − 4sin 4 x = m trong đó m là tham

(

) (

)

số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
3
A. −1 ≤ m ≤ 0 .
B. − ≤ m ≤ −1 .
2
3
C. −2 ≤ m ≤ − .
D. m < −2 hay m > 0 .
2
sin 6 x + cos 6 x
Câu 82: Cho phương trình:
= 2m.tan 2 x , trong đó m là tham số. Để phương trình có
cos 2 x − sin 2 x
nghiệm, các giá trị thích hợp của m là

1
1
1
1
A. m ≤ − hay m ≥ .
B. m ≤ − hay m ≥ .
8
8
4
4
1
1
1
1
C. m < − hay m > .
D. m < − hay m > .
8
8
4
4

Trang 9


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP VỚI SIN VÀ COSIN
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP

+ Là phương trình có dạng f (sin x,cos x) = 0 trong đó luỹ thừa của sinx và cosx cùng chẵn hoặc cùng
lẻ.
Cách giải: Chia hai vế phương trình cho cosk x ≠ 0 (k là số mũ cao nhất) ta được phương trình ẩn là
tan x .
Phương trình đẳng cấp bậc hai: a sin2x + b sinx.cosx + c cos2x = d (1)
Cách 1:
• Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn (1) hay không?
π
Lưu ý: cosx = 0 ⇔ x = + kπ ⇔ sin2 x = 1 ⇔ sin x = ± 1.
2
• Khi cos x ≠ 0 , chia hai vế phương trình (1) cho cos2 x ≠ 0 ta được:
a.tan2 x + b.tan x + c = d(1+ tan2 x)
• Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:
(a − d)t2 + bt
. + c− d = 0
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc
1− cos2x
sin2x
1+ cos2x
(1) ⇔ a.
+ b.
+ c.
= d
2
2
2
⇔ b.sin2x + (c − a).cos2x = 2d − a − c (đây là PT bậc nhất đối với sin2x và cos2x)
B– BÀI TẬP
Câu 1: Phương trình 6sin 2 x + 7 3 sin 2 x − 8cos 2 x = 6 có các nghiệm là:
π

π


 x = 2 + kπ
 x = 4 + kπ
A. 
, k ∈¢ .
B. 
, k ∈¢ .
 x = π + kπ
 x = π + kπ


6
3
π



 x = 8 + kπ
 x = 4 + kπ
C. 
, k ∈¢ .
D. 
, k ∈¢ .
 x = π + kπ
 x = 2π + kπ


3

12
Câu 2: Phương trình

(

)

3 + 1 sin 2 x − 2 3 sin x cos x +

π

x = − + kπ

vôù
i tanα = −2 + 3 , k ∈ ¢ .
4
A.

 x = α + kπ

(

)

π

x
=

+ kπ

vôù
i tan α = −1 + 3 , k ∈ ¢ .
8
C. 

 x = α + kπ

(

Câu 3:

)

(

)

3 − 1 cos 2 x = 0 có các nghiệm là:

π

x = + kπ

4
B.

 x = α + kπ

π


x
=
+ kπ
8
D. 

 x = α + kπ

Giải phương trình 3sin 2 2 x − 2sin 2 x cos 2 x − 4 cos 2 2 x = 2.
Trang 10

( vôùi tan α = 2 − 3 ) , k ∈ ¢ .

( vôùi tan α = 1 − 3 ) , k ∈ ¢ .


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

1

1

arctan 3 +
, x = arctan(−2) +
, k ∈ ¢.
2
2
2

2
1 + 73 kπ
1 − 73 kπ
B. x = arctan
+
, x = arctan
+
, k ∈ ¢.
12
2
12
2
1
1 + 73 kπ
1
1 − 73 kπ
C. x = arctan
+
, x = arctan
+
, k ∈ ¢.
2
6
2
2
6
2
3 kπ

, x = arctan(−1) +

, k ∈ ¢.
D. x = arctan +
2 2
2
Câu 4: Phương trình 2sin 2 x + sin x cos x − cos 2 x = 0 có nghiệm là:
π
π
1
A. + kπ , k ∈ ¢ .
B. + kπ , arctan  ÷+ kπ , k ∈ ¢ .
4
4
2
π
π
1
1
C. − + kπ , arctan  ÷+ kπ , k ∈ ¢ .
D. − + k 2π , arctan  ÷+ k 2π , k ∈ ¢ .
4
4
2
2
Câu 5: Một họ nghiệm của phương trình 2sin 2 x − 5sin x cos x − cos 2 x = −2 là
π
π
π
π
A. + kπ , k ∈ ¢ .
B. − + kπ , k ∈ ¢ .

C. + kπ , k ∈ ¢ .
D. − + kπ , k ∈ ¢
6
4
4
6
.
Câu 6: Một họ nghiệm của phương trình 2 3 cos 2 x + 6sin x cos x = 3 + 3 là

π
π
π
+ k 2π , v k ∈ ¢ . B. + kπ , k ∈ ¢ .
A.
C. − + kπ , k ∈ ¢ .
D. − + k 2π ,
4
4
4
4
k ∈¢ .
Câu 7: Một họ nghiệm của phương trình −3sin x cos x + sin 2 x = 2 là
1
π
A. arctan ( −2 ) + kπ , k ∈ ¢ .
B. arctan ( −2 ) + k , k ∈ ¢ .
2
2
1
π

C. − arctan ( −2 ) + k , k ∈ ¢ .
D. arctan ( 2 ) + kπ , k ∈ ¢ .
2
2
Câu 8: Một họ nghiệm của phương trình 2sin 2 x + sin x cos x − 3cos 2 x = 0 là
 3
 3
A. arctan  − ÷+ kπ , k ∈ ¢ .
B. − arctan  − ÷+ kπ , k ∈ ¢ .
 2
 2
3
3
C. arctan  ÷+ kπ , k ∈ ¢ .
D. − arctan  ÷+ kπ , k ∈ ¢ .
2
2
2
Câu 9: Một họ nghiệm của phương trình 3sin x − 4sin x cos x + 5cos 2 x = 2 là
π
π
π

+ k 2π ,
A. − + k 2π , k ∈ ¢ .
B. + kπ , k ∈ ¢ .
C. − + kπ , k ∈ ¢ .
D.
4
4

4
4
k ∈¢ .
Câu 10: Phương trình : sin 2 x − ( 3 + 1) sin x cos x + 3 cos 2 x = 0 có họ nghiệm là
π

+ kπ , k ∈ ¢ .
A. − + kπ , k ∈ ¢ .
B.
4
4
π
π
π
C. ± + kπ , k ∈ ¢ .
D. + kπ , + kπ , k ∈ ¢ .
3
4
3
2
2
Câu 11: Phương trình 3cos 4 x + 5sin 4 x = 2 − 2 3 sin 4 x cos 4 x có nghiệm là:
π
π
π
A. x = − + kπ , k ∈ ¢ .
B. x = − + k , k ∈ ¢ .
6
12
2

A. x =

Trang 11


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
C. x = −

π
π
+ k , k ∈¢ .
18
3

Lượng giác – ĐS và GT 11

D. x = −

π
π
+ k , k ∈¢ .
24
4

 π
Câu 12: Trong khoảng  0 ; ÷, phương trình sin 2 4 x + 3.sin 4 x.cos 4 x − 4.cos 2 4 x = 0 có:
 2
A. Ba nghiệm.
B. Một nghiệm.
C. Hai nghiệm.

D. Bốn nghiệm.
2
2
Câu 13: Phương trình 2 cos x − 3 3 sin 2 x − 4sin x = −4 có họ nghiệm là
π

 x = 2 + kπ
π
A. 
, k ∈¢ .
B. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
2
 x = π + kπ

6

π
+ kπ , k ∈ ¢ .
6
2
2
Câu 14: Phương trình 2sin x + sin x cos x − cos x = 0
π
1
A. − + k 2π ,arctan( ) + k 2π .
4
2
π
1
C. + kπ ,arctan( ) + kπ .

4
2
C. x =

D. x =

π
+ kπ , k ∈ ¢ .
2

(với k ∈¢ ) có nghiệm là:

π
+ kπ .
4
π
1
D. − + kπ , arctan( ) + kπ .
4
2
B.

3
3
5
5
Câu 15: Giải phương trình cos x + sin x = 2 ( cos x + sin x )
π
π
1

π
1
A. x = ± + k 2π
B. x = ± + k π
C. x = ± + k π
4
4
2
4
3
2
Câu 16: Giải phương trình sin x + 3 tan x = cos x ( 4sin x − cos x )

π
+ k 2π , x = arctan −1 ± 2 + k 2π
4
π
2
2
C. x = + k π , x = arctan −1 ± 2 + k π
4
3
3
A. x =

(

)

(


)

D. x = ±

π
+ kπ
4

π
1
1
+ k π , x = arctan −1 ± 2 + k π
4
2
2
π
D. ⇔ x = + kπ , x = arctan −1 ± 2 + kπ
4

(

B. ⇔ x =

(

)

)


2
Câu 17: Giải phương trình sin x ( tan x + 1) = 3sin x ( cos x − sin x ) + 3

π
2
π
π
1
π




 x = − 4 + k 2π
x = − 4 + k 2 π
x = − 4 + k 3 π
 x = − 4 + kπ
A. 
B. 
C. 
D. 
x = ± π + k 2 π
 x = ± π + k 2π
x = ± π + k 1 π
 x = ± π + kπ




3

3
2
3
3
3
3
3
2
Câu 18: Giải phương trình 4sin x + 3cos x − 3sin x − sin x cos x = 0
π
π
π
1
π
1
A. x = + k 2π , x = ± + k 2π
B. x = + k π , x = ± + k π
4
3
4
2
3
2
π
1
π
1
π
π
C. x = + k π , x = ± + k π

D. x = + kπ , x = ± + kπ
4
3
3
3
4
3
3
Câu 19: Giải phương trình 2 cos x = sin 3 x
1

 x = arctan(−2) + k 2π
 x = arctan(−2) + k 2 π
A. 
B. 
 x = π + k 2π
x = π + k 1 π

4

4
2

Trang 12


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11


2

 x = arctan( −2) + kπ
 x = arctan(−2) + k 3 π
C. 
D. 
 x = π + kπ
π
2
x = + k π

4

4
3
Câu 20: Giải phương trình cos 2 x − 3 sin 2 x = 1 + sin 2 x
2
1


x
=
k
π
x
=
k
π
 x = k 2π
 x = kπ



3
2

A.
B. 
C. 
D. 
 x = π + k 2π
 x = π + kπ
π
1
π
2
x = + k π
x = + k π
3
3




3
2
3
3
Câu 21: Giải phương trình 2 cos 2 x + 6 sin x cos x + 6sin 2 x = 1
π
π

2
2
 1
 1
A. x = − + k 2π ; x = arctan  − ÷+ k 2π
B. x = − + k π ; x = arctan  − ÷+ k π
4
4
3
3
 5
 5
π
1
1
π
 1
 1
C. x = − + k π ; x = arctan  − ÷+ k π
D. x = − + kπ ; x = arctan  − ÷+ kπ
4
4
4
4
 5
 5

Trang 13



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VÀ DẠNG ĐỐI XỨNG VỚI SIN VÀ COSIN
A – LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
Dạng 1: Là phương trình có dạng:
a(sin x + cos x) + bsin x cos x + c = 0 (3)
Để giải phương trình trên ta sử dụng phép đặt ẩn phụ

π
Đặt: t = cos x + sin x = 2.cos x + ÷; t ≤ 2.

4
1
⇒ t2 = 1+ 2sin x.cos x ⇒ sin x.cos x = (t2 − 1).
2
Thay và (3) ta được phương trình bậc hai theo t.
Ngoài ra chúng ta còn gặp phương trình phản đối xứng có dạng a(sin x − cos x) + bsin xcos x + c = 0
(3’)
t ∈  − 2; 2


π  
Để giải phương trình này ta cũng đặt t = sin x − cos x = 2sin  x − ÷⇒ 
2
4  sin x cos x = 1− t


2

Thay vào (3’) ta có được phương trình bậc hai theo t.
Lưu ý:


π
π
• cos x + sin x = 2cos x − ÷ = 2sin x + ÷

4

4


π
π
• cos x − sin x = 2cos x + ÷ = − 2sin x − ÷

4

4
Dạng 2: a.|sinx ± cosx| + b.sinx.cosx + c = 0

π
• Đặt: t = cos x ± sin x = 2. cos x m ÷ ; Ñk : 0 ≤ t ≤ 2.

4
1
⇒ sin x.cos x = ± (t2 − 1).
2
• Tương tự dạng trên. Khi tìm x cần lưu ý phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.

B– BÀI TẬP

1
Câu 1: Phương trình sin x + cos x = 1 − sin 2 x có nghiệm là:
2
π
π
π


x = 6 + k 2
 x = 8 + kπ
A. 
, k ∈¢ .
B. 
, k ∈¢ .
x = k π
x = k π


4
2
π
π


x = + kπ
x = + k 2π



4
2
C.
, k ∈¢ .
D.
, k ∈¢ .


x
=
k
π
x
=
k
2
π


1
3
3
Câu 2: Phương trình sin x + cos x = 1 − sin 2 x có nghiệm là:
2

Trang 14


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word


π

x = + kπ

4
A.
, k ∈¢ .
B.

 x = kπ


 x = 4 + kπ
C. 
, k ∈¢ .
D.
x = k π

2
Câu 3: Giải phương trình 2sin 2 x − ( sin x + cos x ) + 1 = 0

Lượng giác – ĐS và GT 11

π

 x = 2 + k 2π , k ∈ ¢ .

 x = k 2π



x
=
+ kπ

2
, k ∈¢ .

 x = ( 2k + 1) π

π
1 
π

+ kπ hoặc x = ± arccos  −
÷+ k π
4
2
 2 2
π
1 
1
1
π
1

+k π
B. x = k π , x = + k π hoặc x = ± arccos  −
÷
4
3

3
2
3
 2 2
A. x = kπ , x =

π
1 
2
2
π
2

+k π
C. x = k π , x = + k π hoặc x = ± arccos  −
÷
4
3
3
2
3
 2 2
π
1 
π

+ k 2π hoặc x = ± arccos  −
÷+ k 2π
4
2

 2 2
Câu 4: Giải phương trình sin 2 x − 12 ( sin x − cos x ) + 12 = 0
π
π
2
A. x = + kπ , x = −π + k 2π
B. x = + k 2π , x = −π + k π
2
2
3
π
1
2
π
C. x = + k π , x = −π + k π
D. x = + k 2π , x = −π + k 2π
2
3
3
2
π

Câu 5: Giải phương trình sin 2 x + 2 sin  x − ÷ = 1
4

π
π
π
1
π

1
1
A. x = + kπ , x = + kπ , x = π + k 2π
B. x = + k π , x = + k π , x = π + k π
4
2
4
2
2
2
2
π
2
π
2
π
π
C. x = + k π , x = + k π , x = π + k 2π
D. x = + kπ , x = + k 2π , x = π + k 2π
4
3
2
3
4
2
Câu 6: Giải phương trình 1 + tan x = 2 2 sin x
π
11π

+ kπ , x = −

+ kπ
A. x = + kπ , x =
4
12
12
π
2
11π
2

2
+ k π,x = −
+k π
B. x = + k π , x =
4
3
12
3
12
3
π
11π
1

+ k π,x = −
+ k 2π
C. x = + k 2π , x =
4
12
4

12
π
11π

+ k 2π x =, x = −
+ k 2π
D. x = + k 2π , x =
4
12
12
Câu 7: Giải phương trình cos x − sin x + 2sin 2 x = 1
k 3π
k 5π
k 7π

A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
2
2
2
2
3
3
Câu 8: Giải phương trình cos x + sin x = cos 2 x
π
π
π
2

π
A. x = − + k 2π , x = − + kπ , x = k π
B. x = − + k π , x = − + kπ , x = kπ
4
2
4
3
2
D. x = k 2π , x =

Trang 15


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

π
1
π
2
π
π
+ k π , x = − + k π , x = k 2π
D. x = − + kπ , x = − + k 2π , x = k 2π
4
3
2
3
4

2
3
3
Câu 9: Giải phương trình cos x + sin x = 2sin 2 x + sin x + cos x
k 3π
k 5π

A. x =
B. x =
C. x = kπ
D. x =
2
2
2
1
1
10
+ sinx +
=
Câu 10: Giải phương trình cosx +
cos x
sin x 3
π
2 + 19
π
2 + 19
+ k 2π
+ k 2π
A. x = ± arccos
B. x = ± arccos

4
4
3 2
2
π
2 + 19
π
2 − 19
+ kπ
+ k 2π
C. x = ± arccos
D. x = ± arccos
4
4
2
3 2
Câu 11: Cho phương trình sin x cos x − sin x − cos x + m = 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
1
1
1
1
A. −2 ≤ m ≤ − − 2 .
B. − − 2 ≤ m ≤ 1 .
C. 1 ≤ m ≤ + 2 .
D. + 2 ≤ m ≤ 2 .
2
2
2
2

Câu 12: Phương trình 2sin 2 x − 3 6 sin x + cos x + 8 = 0 có nghiệm là
C. x = −

π

 x = 3 + kπ
A. 
, k ∈¢ .
 x = 5π + kπ

3
π

 x = 6 + kπ
C. 
, k ∈¢ .
 x = 5π + kπ

4

Trang 16

π

x = + kπ

4
B.
, k ∈¢ .


 x = 5π + kπ
π

 x = 12 + kπ
D. 
, k ∈¢ .
 x = 5π + kπ

12


Website chuyờn thi, ti liu file word

Lng giỏc S v GT 11

PHN II: HNG DN GII
PHNG TRèNH BC HAI V QUY V BC HAI VI MT HM S LNG GIC
A Lí THUYT V PHNG PHP
1. Phng trỡnh bc hai vi mt hm s lng giỏc
Dng

t

iu kin

asin2x + bsin x + c = 0

t = sinx

1 t 1


a cos2 x + bcos x + c = 0

t = cosx

1 t 1

a tan2 x + btan x + c = 0

t = tanx

x

t = cotx
a cot2 x + bcot x + c = 0
Nu t: t = sin2 x hoaở
c t = sin x thỡ ủie
u kieọ
n : 0 t 1.


+ k (k Z)
2

x k (k Z)

B BI TP
Cõu 1: Trong cỏc phng trỡnh sau, phng trỡnh no l phng trỡnh bc 2 theo 1 hm s lng giỏc
A. 2sin 2 x + sin 2 x 1 = 0.
B. 2sin 2 2 x sin 2 x = 0.

C. cos 2 x + cos2 x 7 = 0.
D. tan 2 x + cot x 5 = 0.
Hng dn gii:.
Chn B.
Cõu 2: Nghim ca phng trỡnh sin 2 x sin x = 0 tha iu kin: 0 < x < .
A. x = .
B. x = .
C. x = 0 .
D. x = .
2
2
Hng dn gii::
Chn A.
x = k
sin x = 0
2
sin x sin x = 0

( k Â)
x = + k 2
sin
x
=
1


2

Vỡ 0 < x < nờn nghim ca phng trỡnh l x = .
2


Cõu 3: Nghim ca phng trỡnh lng giỏc: 2sin 2 x 3sin x + 1 = 0 tha iu kin 0 x < l:
2



5
A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
3
2
6
6
Hng dn gii:
Chn C.

Trang 17


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

t = 1
Đặt t = sin x ( −1 ≤ t ≤ 1) , phương trình trở thành: 2t − 3t + 1 = 0 ⇔  1
t =
 2
π

Với t = 1 , ta có: sin x = 1 ⇔ x = + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
2
π
π
π
−1
≤ k < 0. Vì k ∈¢ nên không tồn tại k.
Do 0 ≤ x < nên 0 ≤ + k 2π < ⇔
2
2
2
4
π

x = + k 2π

1
1
π
6
Với t = , ta có: sin x = = sin ⇔ 
.
2
2
6
 x = 5π + k 2π

6
π
π

Do 0 ≤ x < nên x = .
2
6
π
π
Vậy phương trình có nghiệm x = thỏa điều kiện 0 ≤ x < .
6
2
2
Câu 4: Phương trình sin x + 3sin x − 4 = 0 có nghiệm là:
π
A. x = + k 2π , k ∈ Z
B. x = π + k 2π , k ∈ Z
2
π
C. x = kπ , k ∈ Z
D. x = + kπ , k ∈ Z
2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
t = 1
Đặt t = sin x ( −1 ≤ t ≤ 1) , phương trình trở thành: t 2 + 3t − 4 = 0 ⇔ 
.
t = −4 (l )
π
Với t = 1 , ta có: sin x = 1 ⇔ x = + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
2
π
π
Câu 5: Nghiệm của phương trình sin 2 x + sin x = 0 thỏa điều kiện: − < x < .

2
2
A. x = 0 .
B. x = π .
C. x = π .
D. x = π .
3
2
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
 x = kπ
sin x = 0
2
⇔
( k ∈¢)
sin x + sin x = 0 ⇔ 
π
sin x = −1  x = − + k 2π

2
π
π
Vì − < x < nên nghiệm của phương trình là x = 0 .
2
2
Câu 6: Trong [ 0; 2π ) , phương trình sin x = 1 − cos 2 x có tập nghiệm là
π

 π 
 π


A.  ; π ; 2π  .
B. { 0; π } .
C. 0; ; π  .
D. 0; ; π ; 2π  .
2

 2 
 2

Hướng dẫn giải::
Chọn C.
2

Trang 18


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

 x = kπ
sin x = 0
sin x = 1 − cos x ⇔ sin x = sin x ⇔ 
⇔
( k ∈¢) .
 x = π + k 2π
sin
x
=

1


2
 π 
Mà x ∈ [ 0; 2π ) ⇔ x ∈ 0; ; π  .
 2 
2

2

Câu 7: Phương trình: 2sin 2 x + 3 sin 2 x = 2 có nghiệm là:
π
π


x
=
+
k
2
π
x
=
+ kπ


6
6
,k ∈¢

,k ∈¢
A. 
B. 
 x = π + k 2π
 x = π + kπ


2
2
π
π
C. x = + kπ , k ∈ ¢
D. x = + k 2π , k ∈ ¢
2
2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có :
π
π
1 − cos 2 x

+ 3 sin 2 x = 2 ⇔ 3 sin 2 x − cos 2 x = 1 ⇔ sin  2 x − ÷ = sin
2sin 2 x + 3 sin 2 x = 2 ⇔ 2.
6
6
2


π π

π


π
x = + kπ

 2 x − 6 = 6 + k 2π

2 x = + k 2π
6
⇔
⇔
⇔
( k ∈¢) .
3

π
 2 x − π = 5π + k 2π

x = + kπ
 2 x = π + k 2π


6
6
2
Câu 8: Nghiệm của phương trình sin 2 x − 4sin x + 3 = 0 là :
π
π
A. x = − + k 2π , k ∈ ¢

B. x = ± + k 2π , k ∈ ¢
2
2
π
C. x = + k 2π , k ∈ ¢
D. x = k 2π , k ∈ ¢
2
Hướng dẫn giải::
Chọn C
sin x = 1
sin 2 x − 4sin x + 3 = 0 ⇔ 
sin x = 3
π
Với sin x = 1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ ¢
2
Phương trình sin x = 3 > 1 vô nghiêm.
Câu 9: Nghiệm của phương trình 5 − 5sin x − 2cos 2 x = 0 là
π
B. kπ , k ∈ ¢ .
B. k 2π , k ∈ ¢ .
C. + k 2π , k ∈ ¢ .
2
Hướng dẫn giải::
Chọn C.

D.

π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
6


sin x = 1
7
5 − 5sin x − 2cos x = 0 ⇔ 5 − 5sin x + 2 1 − sin x = 0 ⇔ −2sin x − 5sin x + 7 = 0 ⇔ 
sin x = −

2
π
Với sin x = 1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ ¢
2

(

2

Trang 19

2

)

2


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

7
Phương trình sin x = − < −1 vô nghiêm.

2
3
= 0.
4
π

+ kπ ( k ∈ ¢ ) .
B. x = + kπ ; x =
6
6
π
π
D. x = + kπ ; x = − + kπ (k ∈ ¢ ) .
6
6

2
Câu 10: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin x − 2sin x +

π
+ k 2π (k ∈ ¢ ) .
6
π

+ k 2π (k ∈ ¢ ) .
C. x = + k 2π ; x =
6
6
Hướng dẫn giải::
Chọn C.

1

sin x =

3
2
sin 2 x − 2sin x + = 0 ⇔ 
4
sin x = 3

2
π

x = + k 2π

1
6
k ∈¢
Với sin x = ⇔ 
5
π
2
x =
+ k 2π

6
3
Phương trình sin x = > 1 vô nghiêm.
2
Câu 11: Phương trình 2sin 2 x + sin x − 3 = 0 có nghiệm là:

π
π
π
A. kπ , k ∈ ¢ .
B. + kπ , k ∈ ¢ .
C. + k 2π , k ∈ ¢ .
D. − + k 2π , k ∈ ¢
2
2
6
.
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
sin x = 1
2
−3
2sin x + sin x − 3 = 0 ⇔ 
sin x =

2
π
Với sin x = 1 ⇔ x = + k 2π , k ∈ ¢
2
3
Phương trình sin x = − < −1 vô nghiêm.
2
Câu 12: Các họ nghiệm của phương trình cos 2 x − sin x = 0 là
π
2π π
−π

2π −π
; + k 2π ; k ∈ ¢ .
+k
;
+ k 2π ; k ∈ ¢ .
A. + k
B.
6
3 2
6
3 2
π
2π −π
−π
2π π
;
+ k 2π ; k ∈ ¢ .
+k
; + k 2π ; k ∈ ¢ .
C. + k
D.
6
3 2
6
3 2
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
A. x =

Trang 20



– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

π

 x = − 2 + k 2π
sin x = −1 
π
2
⇔  x = + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
Ta có cos 2 x − sin x = 0 ⇔ 1 − 2sin x − sin x ⇔ 
1

sin x =
6


2
 x = 5π + k 2π

6
π
Câu 13: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x < .
2
π
π
π

π
A. x = .
B. x = .
C. x = .
D. x = − .
6
4
2
2
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
π

 x = 2 + k 2π

sin x = 1
π

2
⇔  x = + k 2π ( k ∈ ¢ )
2sin x – 3sin x + 1 = 0 ⇔
1

sin x =
6


2
 x = 5π + k 2π


6
π
π
Vì 0 ≤ x < nên nghiệm của phương trình là x = .
2
6
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 5sin x – 3 = 0 là:
π

π

+ k 2π .
+ k 2π .
A. x = − + k 2π ; x =
B. x = + k 2π ; x =
6
6
3
6
π
π

+ k 2π .
C. x = + kπ ; x = π + k 2π .
D. x = + k 2π ; x =
2
4
4
Hướng dẫn giải::
Chọn A.

π

sin x = 3 > 1  x = − + k 2π
6
⇔
( k ∈¢) .
2sin 2 x – 5sin x – 3 = 0 ⇔ 
1
sin x = −
7
π
x =
+ k 2π

2

6
Câu 15: Nghiêm của pt sin 2 x = – sinx + 2 là:
π
π
−π
+ k2π .
A. x = + k2π .
B. x = + kπ .
C. x =
D. x = kπ .
2
2
2
Hướng dẫn giải::

ChọnA.
Đặt t = sin x . Điều kiện t ≤ 1

t = 1 ( TM)
2
2
Phương trình trở thành: t = −t + 2 ⇔ t + t − 2 = 0 ⇔ 
t = −2 (L)
Với t = 1⇒ sin x = 1 ⇔ x =

π
+ k2π (k ∈ Z).
2

2
Câu 16: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin x − 2sin x +

Trang 21

3
=0.
4


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

π
+ k 2π (k ∈ ¢ ) .
6
π


+ k 2π (k ∈ ¢ ) .
C. x = + k 2π ; x =
6
6
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
3

sin x =

3
2
sin 2 x − 2sin x + = 0 ⇔ 
.
4
sin x = 1

2
3
3
+ sin x = ⇒ vô nghiệm vì > 1 .
2
2
π

x = + k 2π

1
π

6
,( k ∈¢) .
+ sin x = ⇔ sin x = sin ⇔ 
2
6
 x = 5π + k 2π

6
Câu 17: Nghiệm của phương trình cos 2 x + sin x + 1 = 0
π
A. x = + k 2π , k ∈ ¢ .
2
π
C. x = − + k 2π , k ∈ ¢ .
2
A. x =

Lượng giác – ĐS và GT 11

π

+ kπ ; x =
+ kπ ( k ∈ ¢ ) .
6
6
π
π
D. x = + kπ ; x = − + kπ ( k ∈ ¢ ) .
6
6

B. x =



π
+ kπ , k ∈ ¢ .
2
π
D. x = m + k 2π , k ∈ ¢ .
2
B. x = −

Hướng dẫn giải:
Chọn C

 cos 2 x + sin x + 1 = 0 ⇔ 1 − sin 2 x + sin x + 1 = 0 ⇔ − sin 2 x + sin x + 2 = 0
sin x = −1
π
⇔
⇔ x = − + k 2π , k ∈ ¢
2
sin x = 2(vn)
Câu 18: Nghiêm của phương trình sin 2 x = − sin x + 2 là
A. x = kπ , k ∈ ¢ .
C. x = −

π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
2
π

D. x = + kπ , k ∈ ¢ .
2
B. x =

π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
2

Hướng dẫn giải:
Chọn B
sin x = 1
π
⇔ x = + k 2π , k ∈ ¢
sin 2 x = − sin x + 2 ⇔ sin 2 x + sin x − 2 = 0 ⇔ 
2
sin x = −2(vn)
2
Câu 19: Phương trình 2sin x + 3sin x − 2 = 0 có nghiệm là
π
A. kπ , k ∈ ¢ .
B. + kπ , k ∈ ¢ .
2
π
π

+ k 2π , k ∈ ¢ .
C. + k 2π , k ∈ ¢ .
D. + k 2π ;
2
6

6
Trang 22


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

Hướng dẫn giải:
Chọn D

π

1
x = + k 2π


sin x =
6
⇔
,k ∈¢
2
2sin 2 x + 3sin x − 2 = 0 ⇔ 


x=
+ k 2π
sin x = −2(vn)

6

Câu 20: Nghiệm của phương trình lượng giác: 2 cos 2 x + 3sin x − 3 = 0 thõa điều kiện 0 < x <

π
.
3
Hướng dẫn giải::
Chọn C .
A. x =

B. x =

π
.
2

C. x =

π
.
6

D. x =

π
là:
2


.
6


2
2 cos 2 x + 3sin x − 3 = 0 ⇔ 2 ( 1 − sin x ) + 3sin x − 3 = 0


 x = kπ
sin x = 1


2
 x = π + k 2π , k ∈ ¢ .


⇔ 2sin x − 3sin x + 1 = 0
sin x = 1

6

2


x =
+ k 2π
6

π
π
Do 0 < x < nên ta chọn x = .
2
6

Câu 21: Nghiệm của phương trình 1 − 5sin x + 2 cos 2 x = 0 là
π
π


 x = 6 + k 2π
 x = 6 + k 2π
,k ∈¢ .
,k ∈¢ .
A. 
B. 
 x = − π + k 2π
 x = 5π + k 2π


6
6
π
π


 x = 3 + k 2π
 x = 3 + k 2π
,k ∈¢ .
,k ∈¢ .
C. 
D. 
 x = − π + k 2π
 x = 2π + k 2π



3
3
Hướng dẫn giải::
Chọn B .
2
1 − 5sin x + 2cos 2 x = 0 ⇔ 1 − 5sin x + 2 1 − sin x = 0 ⇔ 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0

(

)

π

1

x = + k 2π

sin
x
=
π
6
, k ∈¢ .
⇔
2
⇔ sin x = sin ⇔ 

5
π

6
x =
+ k 2π
sin x = −3 ( VN )

6
Câu 22: Nghiệm của phương trình 5 − 5sin x − 2 cos 2 x = 0 là:
π
A. kπ , k ∈ ¢ .
B. k 2π , k ∈ ¢ .
C. + k 2π , k ∈ ¢ .
2
Hướng dẫn giải::
Chọn C .
Trang 23

D.

π
+ k 2π , k ∈ ¢ .
6


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

2
5 − 5sin x − 2 cos 2 x = 0 ⇔ 5 − 5sin x − 2 ( 1 − sin x ) = 0 ⇔ 2sin 2 x − 5sin x + 3 = 0 .
sin x = 1

π
⇔
⇔ x = + k 2π , k ∈ ¢ .
3
sin x = ( VN )
2

2
Câu 23: Họ nghiệm của phương trình sin 2 2 x − 2s in2x + 1 = 0 là :
π
π
π
π
A. − + kπ .
B. + kπ .
C. + k 2π .
D. − + k 2π .
4
4
4
4
Hướng dẫn giải::
Chọn B.
π
π
sin 2 2 x − 2sin 2 x + 1 = 0 ⇔ sin 2 x = 1 ⇔ 2 x = + k 2π ⇔ x = + kπ ( k ∈ ¢ ) .
2
4
2
Câu 24: Một họ nghiệm của phương trình cos 2 x + sin 2x − 1 = 0 là

π
π
π
π
π
A. + kπ .
B. k .
C. − + k .
D. k .
2
3
2
2
2
Hướng dẫn giải::
Chọn D.
sin 2 x = 1
cos 2 2 x + sin 2x − 1 = 0 ⇔ − sin 2 2 x + sin 2x = 0 ⇔ 
.
sin 2 x = 0
π
π
+) sin 2 x = 1 ⇔ 2 x = + k 2π ⇔ x = + kπ ( k ∈ ¢ ) .
2
4

( k ∈¢) .
+) sin 2 x = 0 ⇔ 2 x = kπ ⇔ x =
2
Câu 25: Một họ nghiệm của phương trình 2 cos 2 x + 3sin x − 1 = 0 là


 1
A. π + arcsin  − ÷+ k 2π .
 4
π 1
 1
C. − arcsin  − ÷+ kπ .
2 2
 4
Hướng dẫn giải::
Chọn B.

 1
B. π − arcsin  − ÷+ k 2π .
 4
π
 1
D. − arcsin  − ÷+ kπ .
2
 4

sin x = 1

2 cos 2 x + 3sin x − 1 = 0 ⇔ 2 ( 1 − 2sin 2 x ) + 3sin x − 1 = 0 ⇔ −4sin 2 x + 3sin x + 1 ⇔ 

.
sin x = − 1

4


π
+ k 2π ( k ∈ ¢ ) .
2

 1
x = arcsin  − ÷+ k 2π

1
 4
( k ∈¢) .
+) sin x = − ⇔ 
4

 1
+ k 2π
 x = π − arcsin  − 4 ÷

Câu 26: Nghiệm của phương trình sin 2 2 x + 2sin 2 x + 1 = 0 trong khoảng ( −π ; π ) là :
 π 3π 
 π 3π 
 π 3π 
 π 3π 
A. − ; −  .
B. − ;  .
C.  ;  .
D.  ; −  .
4 
4 
 4
 4 4 

4 4 
4
+) sin x = 1 ⇔ x =

Hướng dẫn giải::
Chọn B.

Trang 24


– Website chuyên đề thi, tài liệu file word

Lượng giác – ĐS và GT 11

sin 2 2 x + sin 2 x + 1 = 0 ⇔ sin 2 x = −1
⇔ 2x = −

π
+ k 2π
2

⇔ x=−

.
π
+ kπ ( k ∈ ¢ )
4

π


x=−

k
=
0

π
3
5
4
⇒
Theo đề ra −π < x = − + kπ < π ⇔ − < k < ⇒ 
.
4
4
4
k = 1
 x = 3π

4
2
Câu 27: Giải phương trình: sin x + 2sin x − 3 = 0 .
π
π
A. kπ .
B. − + kπ .
C. + k 2π .
2
2
Hướng dẫn giải::

Chọn C.
Phương trình:
sin x = 1
sin 2 x + 2sin x − 3 = 0 . ⇔ 
.
sin x = −3
π
+ sin x = 1 ⇔ x = + k 2π ( k ∈ ¢ ) .
2
+ sin x = −3 phương trình vô nghiệm.
Câu 28: Giải phương trình lượng giác 4sin 4 x + 12 cos 2  x − 7 = 0 có nghiệm là:
π
π
π
π
A. x = ± + k 2π .
B. x = + k .
C. x = + kπ .
4
4
2
4
Hướng dẫn giải::
Chọn B.
Ta có:
4sin 4 x + 12 cos 2  x − 7 = 0 ⇔ 4sin 4 x − 12sin 2 x + 5 = 0 .

D. −

π

+ k 2π .
2

D. x = −

π
+ kπ .
4

π

 x = 4 + k 2π

1

5
 2
 x = 3π + k 2π
sin
x
=

sin x = 2 ( L )

π kπ
2
4
⇔
⇔
⇔

⇔x= +
,( k ∈¢) .
1
π
1
4
2

sin 2 x =
 x = − + k 2π
sin x = − 2

4
2


5
 x = π + k 2π

4
π

π
 5
Câu 29: Phương trình cos 2  x + ÷+ 4 cos  − x ÷ = có nghiệm là:
3

6
 2
π

π
π
π




 x = − 6 + k 2π
 x = 6 + k 2π
 x = − 3 + k 2π
 x = 3 + k 2π
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
 x = 5π + k 2π
 x = π + k 2π
 x = 3π + k 2π
 x = π + k 2π




6
2
2

4
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
π
π
π 
π  5

π
 5

cos 2  x + ÷+ 4 cos  − x ÷ = ⇔ 1 − 2sin 2  x + ÷+ 4 cos  −  x + ÷÷ = .
3
3
3  2

6
 2

2 

Trang 25


×