Sinh lý thực vật
Mức độ 1: Nhận biết - Đề 3
Câu 1: Biện pháp bảo quản nông phẩm nào sau đây là không phù hợp?
A. ức chế hô hấp của nông phẩm về không
B. Bảo quản khô.
C. Bảo quản lạnh
D. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi.
Câu 2: Sản phẩm pha sáng quang hợp nào dưới đây được sử dụng trong chu trình
Calvin ?
A. CO2 và glucose
B. H2O và O2
C. ADP, Pi và NADP+
D. ATP và NADPH
Câu 3: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau
đây?
A. Quang phân li nước.
B. Chu trình Canvin.
C. Pha sáng.
D. Pha tối.
Câu 4: Hai loại ion nào dưới đây đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc duy trì
điện thế năng?
A. Na+ và K+
B. Mg2+ và Ba2+
C. Na+ và Ca2+
D. Mg2+ và K+
Câu 5: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. diệp lục a.
B. carôtênôit.
C. phitôcrôm
D. diệp lục
Câu 6: Ở thực vật có hoa, để hình thành hạt phấn (n) thì tế bào trong bao phấn (2n)
phải trải qua mấy lần giảm phân?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 7: Lực nào sau đây không phải là động lực của động mạch gỗ?
A. Chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau.
C. Lực hút do thoát hơi nước.
D. Áp suất rễ.
Câu 8: Ở thực vật, pha sáng của quang hợp diễn ra tại:
A. Chất nền lục lạp
B. Màng tilacôit.
C. Màng trong của lục lạp
D. Màng ngoài của lục lạp.
Câu 9: Trong quang hợp nếu pha sáng bị ngừng trệ thì sản phẩm nào trong pha tối sẽ
tăng?
A. Tinh bột
B. AlPG
C. APG
D. Ribulozơ – 1,5– điP.
Câu 10: Thành phần dịch mạch rây của cây chủ yếu gồm các chất hữu cơ được tổng
hợp
A. ở lá và một số ion khoáng được sử dụng lại.
B. ở lá và một số ion khoáng ở rễ.
C. ở rễ và một số ion khoáng được sử dụng lại.
D. ở rễ và nhiều ion kali làm cho dịch mạch rây có pH từ 8,0 đến 8,5.
Câu 11: Lông hút của rễ cây do tế bào nào phát triển thành?
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.
B. Tế bào mạch rây ở rễ.
C. Tế bào nội bì.
D. Tế bào biểu bì.
Câu 12: Ở thực vật trên cạn, sự thoát hơi nước chủ yếu diễn ra qua
A. ớp cutin trên bề mặt lá.
B. khí khổng.
C. tế bào lông hút.
D. đai caspari.
Câu 13: Thực vật trên cạn chủ yếu hấp thụ các ion khoáng qua bộ phận nào sau đây?
A. Lá.
B. Thân
C. Rễ
D. Hoa
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình hô hấp ở thực vật?
A. Giai đoạn đường phân xảy ra trong ti thể.
Sinh lý thực vật
B. Chu trình Crep diễn ra trên màng ngoài ti thể.
C. Hô hấp hiếu khí bao gồm chu trình Crep và chuỗi truyền êlectron xảy ra trong ti
thể.
D. Trong quá trình hô hấp, toàn bộ năng lượng giải phóng ra được tích lũy trong
ATP.
Câu 15: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về quang hợp?
I. Để tạo ra được một phân tử C6H12O6 cần có sự tham gia của 12 phân tử H2O.
II. Trong các sắc tố quang hợp, chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa
năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học trong
ATP và NADPH.
III. Sản phẩm của phá sáng chuyển cho pha tối là ATP và NADPH.
IV. Ở thực vật CAM, chất nhận CO2 đầu tiên của quá trình quang hợp là PEP.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Sản phẩm không được tạo ra trong pha sáng của quá trình quang hợp ở thực
vật là
A. ATP.
B. APG.
C. O2.
D. NADPH.
Câu 17: Thực vật không thực hiện được quá trình nào sau đây?
A. Khử NO3- thành NH4+.
B. Chuyển hóa N2 thành NH4+.
C. Đồng hóa NH3 thành axit amin.
D. Amit hóa để chống độc NH3 cho cây.
Câu 18: Trong quá trình phân giải glucose ở thực vật
A. giai đoạn sử dụng oxi là chu trình Krep.
B. đường phân diễn ra ở tế bào chất và chất nền ti thể.
C. năng lượng được chiết rút từ từ ở nhiều giai đoạn.
D. chu trình Krep giải phóng nhiều năng lượng ATP nhất.
Câu 19: Hiện tượng nào sau đây thuộc kiểu ứng động sinh trưởng?
A. Sự đóng mở khí khổng ở thực vật
B. vận động bắt mồi ở thực vật.
C. ứng dộng nở hoa ở cây bồ công anh.
D. ứng động tiếp xúc ở cây trinh nữ.
Câu 20: Thực vật tự bảo vệ tế bào khỏi bị dư lượng NH4+ đầu độc bằng con đường nào
sau đây?
A. Amin hóa trực tiếp các axit xêtô.
B. Chuyển vị amin.
C. Hình thành amit.
D. Khử nilrat hóa.
Câu 21: Điều nào không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước?
A. Cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
B. Cung cấp năng lượng cho lá.
C. Vận chuyển nước, ion khoáng.
D. Hạ nhiệt độ cho lá.
Câu 22: Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng
ở rễ cây là
A. nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion
khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động
và chủ động.
B. nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động.
C. nước và các ion khoáng chỉ được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ
động.
D. nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion
khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động.
Câu 23: Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường
A. qua lớp biểu bì.
B. qua lớp cutin.
C. qua mô giậu.
D. qua khí khổng.
Sinh lý thực vật
Câu 24: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói đến hậu quả của
việc bón với liều lượng cao quá mức cần thiết cho cây?
(1) Gây độc hại đối với cây.
(2) Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường.
(3) Làm cây hấp thu quá nhiều dẫn đến chết.
(4) Dư lượng phân bón khoáng chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật
có lợi.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 25: Ở thực vật C4, chu trình Canvin diễn ra ở
A. tế bào chất của tế bào mô giậu.
B. màng tilacoit của lục lạp ở tế bào mô giậu.
C. tế bào chất của tế bào bao bó mạch.
D. chất nền của lục lạp ở tế bào bao bó mạch.
Câu 26:
Vận động nở hoa ở cây nghệ tây thuộc loại cảm ứng nào sau đây?
A. Nhiệt ứng động.
B. Hóa ứng động.
C. Ứng động không sinh trưởng.
D. Ứng động sức trương.
Câu 27:
Khi nói về tính chất của chất diệp lục, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hấp thụ ánh sáng ở vùng xanh tím và đỏ.
B. Diệp lục a tham gia trực tiếp vào chuyển hóa năng lượng.
C. Diệp lục hấp thụ ánh sáng màu xanh lục nên lá có màu lục.
D. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.
Câu 28:
Khi nói về sinh trưởng sơ cấp của thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Có ở thực vật Một lá mầm và thực vật Hai lá mầm.
B. Do hoạt động của mô phân sinh lóng hoặc mô phân sinh đỉnh.
C. Do hoạt động của mô phân sinh bên.
D. Là sự gia tăng chiều dài của cơ thể (thân, rễ).
Câu 29: Photpho được hấp thụ dưới dạng?
A. Hợp chất chứa photpho
B. H3PO4 .
3C. PO4 , H2PO4
D. Photphat vô cơ.
Câu 30: Khí oxi được giải phóng qua quá trình quang hợp có nguồn gốc từ?
A. CO2
B. Sự tổng hợp NADPH trong pha sáng.
C. H2O
D. Sự phân giải các sản phẩm trung gian của pha tối.
Câu 31: Quá trình hấp thụ các ion khoáng ở rễ diễn ra như thế nào?
A. Hấp thụ bị động và hấp thụ chủ động
B. Điện li và hút bám trao đổi.
C. Hấp thụ khuếch tán và thẩm thấu
D. Cùng chiều nồng độ và ngược chiều nồng độ.
Câu 32: Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng:
A. N2, NO2-;NH4+ và NO3B. NH4+ và NO3C. NH3 ; NH4+ và NO3D. NO2-;NH4+ và NO3Câu 33: Mô phân sinh là nhóm các tế bào
A. Chưa phân hóa và duy trì được khả năng phân chia giảm nhiễm.
B. Đã phân hóa và có khả năng phân chia nguyên nhiễm.
C. Chưa phân hóa và duy trì được khả năng phân chia nguyên nhiễm.
D. Đã phân hóa và có khả năng phân chia giảm nhiễm.
Sinh lý thực vật
Câu 34: Cho một cây có kiểu gen Aa tự thụ phấn, nếu không có đột biến xảy ra thì
kiểu gen của nội nhũ ở thế hệ sau là:
A. AA, Aa, aa.
B. AAA, aaa, Aa, aa.
C. AAA, aaa, AAa, Aaa.
D. AAa, Aaa, AA, aa.
Câu 35: Một em học sinh tiến hành thí nghiệm phân tích thành phần hóa học của dịch
mạch gỗ. Học sinh này sẽ không tìm thấy chất gì trong mạch gỗ?
A. Nitơ
B. Đường.
C. Photpho.
D. Nước.
Câu 36: Yếu tố nào sau đây là lực chủ yếu vận chuyển nước và chất hòa tan từ rễ đến
lá?
A. Sự chuyển dịch.
B. Áp suất rễ.
C. Sự thoát hơi nước.
D. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
Câu 37: Bào quan thực hiện chức năng tổng hợp năng lượng trong tế bào là thể.
A. Ti thể
B. Bộ máy Gôngi
C. Không bào
D. Lục lạp
Câu 38: Trong quá trình quang hợp, oxi được giải phóng ở
A. pha sáng nhờ quá trình phân li nước.
B. pha sáng do phân li CO2 nhờ năng lượng ánh sáng mặt trời,
C. pha tối nhờ quá trỉnh phân li CO2.
D. pha tối nhờ quá trỉnh phân li nước.
Câu 39: Xitokinin có vai trò:
A. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm tăng sự già hóa
của tế bào.
B. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh và phát triển chồi bên, làm giảm sự già
hóa của tế bào.
C. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh , làm chậm sự phát triển chồi bên và sự
già hóa của tế bào.
D. Kích thích nguyên phân ở mô phân sinh , làm chậm sự phát triển chồi bên, làm
tăng sự già hóa của tế bào.
Câu 40: Thoát hơi nước qua là bằng con đường?
A. Qua khí khổng, mô giậu
B. Qua khí khổng, cutin
C. Qua cutin, biểu bì
D. qua cutin, mô giậu
Câu 41: Quá trình khử nitrat là quá trình
A. Chuyển hóa NH4+ thành NO3B. chuyển hóa NO3- thành NH4+
C. Chuyển hóa NO2- thành NH3
D. Chuyển hóa NO3- thành N2
Câu 42: Bón phân quá liều sẽ gây ra hậu quả gì?
A. Gây ô nhiễm môi trường đất và nước
B. Gây độc hại cho cây
C. Gây ô nhiễm nông phẩm
D. Cả A, B và C
Câu 43: Quá trình hô hấp gồm những công đoạn nào?
A. Hô hâp ngoài
B. Hô hấp trong
C. Hô hấp trung gian D. Cả A và B
Câu 44: Vai trò của quá trình thoát hơi nước với đời sống của cây?
A. Là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ vận chuyển nước và các ion khoáng từ rễ
đến mọi cơ quan (ở cây sống trên cạn)
B. Giúp hạ nhiệt độ ở lá cây vào những ngày nắng nóng
C. Khi khí khổng mở(để thoát hơi nước, CO2 khuyếch tán vào lá cần cho quang hợp
D. Cả A, B và C
Câu 45: Các pha trong chu trình Canvin?
A. Pha cố định CO2
B. Pha khử APG thành AlPG
C. Pha tái sinh chất nhận ban đầu là Ribuloozo-1,5-điP
Sinh lý thực vật
D. Cả A, B và C
Câu 46: Loại chất nào sau đây có liên quan đến sự ra hoa của cây?
A. Auxin
B. Xitocrom
C. Xitokinin
D. Phitocrom
Câu 47: Bộ nhiễm sắc thể của các nhân ở trong quá trình thụ tinh của thực vật có hoa
như thế nào?
A. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 2n.
B. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 4n.
C. Nhân của giao tử n, của nhân cực n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ 3n.
D. Nhân của giao tử n, của nhân cực 2n, của trứng là n, của hợp tử 2n, của nội nhũ
3n.
Câu 48: Trong thí nghiệm so sánh tốc độ thoát hoi nước ở hai mặt lá, người ta đã sử
dụng giấy lọc có tẩm:
A. Coban clorua
B. Ethiđium bromide
C. Acridin
D. 5 BromUraxin (5 BU)
Câu 49: Ở thực vật sống trên cạn, nước và ion khoáng được hấp thụ chủ yếu bởi cơ
quan nào sau đây?
A. Thân
B. Hoa
C. Lá
D. Rễ
Câu 50: Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố
đại lượng?
A. Nitơ.
B. Sắt.
C. Mangan
D. Bo
Sinh lý thực vật
ĐÁP ÁN
1. A
2. D
3. B
4. A
5. C
6. B
7. A
8. B
9. C
10. A
11. D
12. B
13. C
14. C
15. D
16. B
17. B
18. C
19. C
20. C
21. B
22. A
23. D
24. C
25. D
26. A
27. C
28. C
29. C
30. C
31. A
32. B
33. C
34. C
35. B
36. C
37. A
38. A
39. B
40. B
41. B
42. D
43. D
44. D
45. D
46. D
47. D
48. A
49. D
50. A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A.
Giải chi tiết:
Biện pháp không phù hợp là A, không thể ức chế hô hấp về không mà chỉ có thể hạn
chế tối đa.
Chọn A
Câu 2. Chọn D.
Giải chi tiết:
Sản phẩm của pha sáng là ATP, NADPH và O2 trong đó O2 sẽ thoát ra không khí còn
ATP và NADPH tham gia vào chu trình Calvin
Chọn D
Câu 3. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 4. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 5. Chọn C.
Giải chi tiết:
Câu 6. Chọn B.
Giải chi tiết:
Qúa trình hình thành hạt phấn có 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân
Chọn B
Câu 7. Chọn A.
Giải chi tiết:
Động lực của dòng mạch gỗ gồm có: B,C,D
Ý A là động lực của dòng mạch rây
Chọn A
Câu 8. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 9. Chọn C.
Giải chi tiết:
Nếu pha sáng bị ngừng trệ → không cung cấp được NADPH và ATP cho quá trình
khử APG thành AlPG nên APG sẽ tăng
Chọn C
Câu 10. Chọn A.
Giải chi tiết:
Mạch rây vận chuyển các chất theo chiều từ lá xuống rễ và các cơ quan khác của cây;
thành phần dịch vận chuyển là các chất hữu cơ, chủ yếu saccarôzơ, axit amin, vitamin,
hooc môn thực vật... và một số ion khoáng được sử dụng lại.
Chọn A.
Câu 11. Chọn D.
Sinh lý thực vật
Giải chi tiết:
Lông hút của rễ là do tế bào biểu bì rễ phát triển thành.
Chọn D.
Câu 12. Chọn B.
Giải chi tiết:
Câu 13. Chọn C.
Giải chi tiết:
Câu 14. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là C
Ý A sai vì giai đoạn đường phân xảy ra trong tế bào chất
Ý B sai vì chu trình Crep xảy ra trong chất nền của ti thể
Ý D sai vì khoảng 50% năng lượng bị thoát ra dưới dạng nhiệt
Chọn C
Câu 15. Chọn D.
Giải chi tiết:
Cả 4 phát biểu trên đều đúng
Chọn D
Câu 16. Chọn B.
Giải chi tiết:
Sản phẩm không được tạo ra trong pha sáng là APG, APG là sản phẩm đầu tiên sau đó
được khử thành AlPG, sau đó AlPG tách ra đi tổng hợp glucose
Chọn B
Câu 17. Chọn B.
Giải chi tiết:
Thực vật không thực hiện được quá trình cố định nito
Chọn B
Câu 18. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng là C:
+ Đường phân tạo 2 ATP
+ Chu trình Krep: 2 ATP
+ Chuỗi vận chuyển điện tử: 34 ATP
Ý B sai vì đường phân xảy ra ở tế bào chất
Chọn C
Câu 19. Chọn C.
Giải chi tiết:
Ứng động sinh trưởng: là kiểu ứng động, trong đó các tế bào ở hai phía đối diện nhau
của cơ quan (như lá, cánh hoa..) có tốc độ sinh trưởng khác nhau do tác động của các
kích thích không định hướng của tác nhân ngoại cảnh (ánh sáng, nhiệt độ…)
Chọn C (SGK Sinh 11 trang 102)
Ý A,B,D là ứng động không sinh trưởng
Câu 20. Chọn C.
Giải chi tiết:
Câu 21. Chọn B.
Giải chi tiết:
Thoát hơi nước không có vai trò cung cấp năng lượng cho lá
Chọn B
Câu 22. Chọn A.
Giải chi tiết:
Sinh lý thực vật
Câu 23. Chọn D.
Giải chi tiết:
Thoát hơi nước ở lá qua 2 con đường là qua cutin và qua khí khổng, trong đó thoát qua
khí khổng là chủ yếu.
Chọn D
Câu 24. Chọn C.
Giải chi tiết:
Các hậu quả có thể xảy ra khi bón quá liều lượng cần thiết của cây là :1,2,4
Chọn C
Câu 25. Chọn D.
Giải chi tiết:
Chọn D
Câu 26. Chọn A.
Giải chi tiết:
Hoa nghệ tây nở do sự biến đổi của nhiệt độ (SGK trang 102)
Chọn A
Câu 27. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phát biểu sai là C, diệp lục không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục nên ánh sáng phản
chiếu tới mắt ta, ta thấy lá có màu xanh.
Chọn C
Câu 28. Chọn C.
Giải chi tiết:
Phát biểu sai là C, hoạt động mô phân sinh bên có ở sinh trưởng thứ cấp
Chọn C
Câu 29. Chọn C.
Giải chi tiết:
Câu 30. Chọn C.
Giải chi tiết:
Oxi được giải phóng trong quang hợp là sản phẩm của quá trình quang phân ly nước.
Chọn C
Câu 31. Chọn A.
Giải chi tiết:
Quá trình hấp thụ các ion khoáng ở rễ diễn ra theo cơ chế chủ động và thụ động
Chọn A
Câu 32. Chọn B.
Sinh lý thực vật
Giải chi tiết:
Cây hấp thụ được 2 dạng nito là NH4+ và NO3Chọn B
Câu 33. Chọn C.
Giải chi tiết:
Mô phân sinh là nhóm các tế bào chưa phân hóa và duy trì được khả năng phân chia
nguyên nhiễm
Chọn C
Câu 34. Chọn C.
Giải chi tiết:
Tế bào nội nhũ là 3n → Loại A,B,D
Chọn C
Câu 35. Chọn B.
Giải chi tiết:
Mạch gỗ vận chuyển nước và khoáng, 1 số vitamin … nên không tìm được đường,
đường được tổng hợp trên lá và vận chuyển trong mạch rây
Chọn B
Câu 36. Chọn C.
Giải chi tiết:
Trong 3 động lực là
- Áp suất rễ
- sự thoát hơi nước
- lực liên kết giữa các phân tử nước
Yếu tố chủ yếu là sự thoát hơi nước; ta có thể thấy lượng nước thoát ra chiếm khoảng
98% lượng nước hút vào
Chọn C
Câu 37. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 38. Chọn A.
Giải chi tiết:
Trong quá trình quang hợp, oxi được giải phóng ở pha sáng nhờ quá trình quang phân
ly nước
Chọn A
Câu 39. Chọn B.
Giải chi tiết:
Chọn B (SGK Sinh 11 trang 140)
Câu 40. Chọn B.
Giải chi tiết:
Có 2 con đường thoát hơi nước là qua khí khổng và cutin
Chọn B
Câu 41. Chọn B.
Giải chi tiết:
quá trình khử nitrat diễn ra trong mô thực vật: chuyển hóa NO3- thành NH4+
Chọn B
Câu 42. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 43. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 44. Chọn D.
Giải chi tiết:
Sinh lý thực vật
Câu 45. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 46. Chọn D.
Giải chi tiết:
Phitocrom là sắc tố cảm nhận quang chu kỳ có liên quan đến sự ra hoa của cây
Chọn D
Câu 47. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 48. Chọn A.
Giải chi tiết:
Câu 49. Chọn D.
Giải chi tiết:
Câu 50. Chọn A.
Giải chi tiết: