Tải bản đầy đủ (.doc) (168 trang)

giao an hinh 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 168 trang )

G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
Tuần 1 NS:15/8/2010
ND:18/8/2010
Tiết : 1 CHƯƠNG I : TỨ GIÁC
§1. TỨ GIÁC
I. MỤC TIÊU :
1/ KT : -Nắm được đònh nghóa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi.
2/ KN : -Biết vẽ , biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ giác lồi.
3/ TĐ : -Biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản.
II. CHUẨN BỊ :
-GV: Thước thẳng,thước đo góc, mô hình tứ giác, bảng phụ 1: hình 1 a,b,c,d ,2 SGK, bảng phụ 2 :
hình của bài tập 1.
-HS : SGK, thước thẳng, thước đo góc.
Xem lại : Tổng ba góc của một tứ giác, 3 trường hợp vẽ tam giác.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1.n đònh lớp :
Lớp trưởng báo cáo só số lớp.
2.Kiểm tra bài cũ : (2’)
GV nêu yêu cầu đối với môn hình học : SGK, bộ thước hình học, kéo, giấy màu.
Đặt vấn đề : Ở lớp 7 các em đã được học về tam giác và các quan hệ giữa các yếu tố trong tam
giác . Sang lớp 8 các em sẽ được làm quen với các vấn đề của tứ giác, các hình đặc biệt của tứ giác
và diện tích của chúng . Ta vào chương I.
3. Dạy học bài mới :
HĐ1: Hình thành khái niệm tứ giác
GV HS Nội dung
-GV : treo bảng phụ H1 cho HS
quan sát.
-GV : Ở hình 1 các em thấy mỗi
hình có tất cả bao nhiêu đoạn
thẳng? Hãy kể tên các đoạn thẳng
ấy ?


-GV : Các hình ở hình 1 đều là các
tứ giác ABCD.
Các em xem hình 2 có đủ 4
đoạn thẳng: AB, BC, CD, DA
không ?
-GV : Thế nhưng hình 2 không
phải là tứ giác, các em hãy tìm xem
điểm khác nhau giữa hình 1 & 2 để
thấy tại sao hình 2 không phải là tứ
giác?
?Vậy để hình ABCD là một tứ
giác cần có những điều hiện gì ?
GV : giới thiệu khái niệm…
Cho vài HS lặp lại…
HS quan sát
HS : trả lời…
HS : suy nghó & trả
lời…
Có 2 đoạn thẳng cùng
nằm trên một đường
thẳng.
HS : trả lời…
HS : trả lời…
1) Đònh nghóa :

Tứ giác ABCD là hình gồm bốn
đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong
đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng
không nằm trên một đường thẳng .
GV Ngun B¸ Dòng

9
A
B
CD
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
Tứ giác ABCD còn gọi cách khác
được không ?
Có thể gọi tứ giác ở hình 1a là
ACBD được không ? Tại sao ?

-Cho HS làm ?1
-GV : Giới thiệu khái niệm tứ giác
lồi.
-Cho HS làm ?2
-Cho HS làm ?3

Không, mà gọi theo thứ
tự các đoạn thẳng liên
tục.
- Các điểm A,B,C,D còn gọi là
các đỉnh.
-Các đoạn thẳng AB, BC, CD,
DA còn gọi là các cạnh.
* Tứ giác ABCD trên hình 1a gọi
là tứ giác lồi.

Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm
trong một nửa mặt phẳng có bờ là
đường thẳng chứa bất kì cạnh nào
của tứ giác.

Chú ý : Từ nay khi nói đến tứ
giác không chú thích gì ta hiểu đó là
tứ giác lồi.
HĐ2: : Tìm tổng các góc trong của một tam giác
GV : Hãy nhắc lại đònh lý về tổng
ba góc trong một tam giác ?
GV vẽ tứ giác ABCD tùy ý . Dựa
vào tổng ba góc của một tam giác,
hãy tính tổng
A + B + C + D = ?
HS trả lời…
HS : trả lời…
2)Tổng các góc của một tứ giác :
Đònh lý :
Tổng các góc của một tứ giác
bằng 360
o
.
4. Củng cố và luyện tập :
-Cho HS làm bài tập 1a, b,2 / T66
ĐA : Bài 1 / T 66.
a) Xét tứ giác ABCD có :
A+B+C+D = 360
0


x
= D = 360
0
– ( A+B+C )

= 360
0
– (120
0
+ 80
0
+110
0
)
= 50
0

Tương tự các câu còn lại có kết quả là :
b) 90
0

Bài 2 / T66.
a) Góc trong còn lại là :
D = 360
0
- (75
0
+ 90
0
+ 120
0
)= 75
0
.
Do đó : Các góc ngoài của tứ giác là :

A
1
= 105
0
, B
1
= 90
0
, C
1
= 60
0
, D
1
= 105
0
.
b) Tổng các gocù ngoài của tứ giác là :
A
1
+ B
1
+ C
1
+ D
1
= 105
0
+ 90
0

+ 60
0
+ 105
0
= 360
0

c) Nhận xét : Tổng các góc ngoài của một tứ
giác bằng 360
0
-Cho HS đọc phần : “ Có thể em chưa biết ”.
5.Hướng dẫn về nhà:
-Học khái niệm đa giác, đa giác lồi, đònh lý tổng các góc của một tứ giác.
-Làm các bài tập :1 , 4, 5 SGK.
-Bài tập cho HS khá : 8, 9, 10 SBT.
-Nghiên cứu trước bài 2.
- Xem lại đường cao của tam giác, ĐL nhận biết 2 đường thẳng song song, tia phân giác của
một góc.
RKN : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
GV Ngun B¸ Dòng
10
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
Tuần 1 NS:15/8/2010 ND:18/8/2010
Tiết : 2 §2. HÌNH THANG.
I. MỤC TIÊU :
Qua bài này , HS cần :
1/ KT : - Nắm được đònh nghóa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang. Biết
cách chứng minh một tứ giác là hình thang, là hình thang vuông .
2/KN :- Biết vẽ hình thang , hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình thang, của hình
thang vuông.

- Biết sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
- Biết linh hoạt khi nhận dạng hình thang ở những vò trí khác nhau ( hai đáy nằm ngang, hai đáy
nằm không ngang) và ở các dạng đặc biệt ( hai cạnh bên song song, hai đáy bằng nhau).
3/ TĐ : -Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
II. CHUẨN BỊ :
GV : Thước, êke để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
HS : Thước, êke để kiểm tra một tứ giác là hình thang.
Xem lại đường cao của tam giác, đònh lí nhận biết 2 đường thẳng song song.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. n đònh lớp :
Lớp trưởng báo cáo só số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :
HS1 : Nêu đònh nghóa tứ giác ABCD. Sửa bài tập 1 hình 5c.
HS2 : Nêu đònh nghóa tứ giác lồi. Sửa bài tập 1 hình d.
HS3 : Nêu đònh lí về tổng các góc của một tứ giác . Sửa bài tập 1 hình 6a.
Đáp án : Hình 5c :
x
= 115
0
; Hình 5d :
x
= 75
0
; Hình 6a :
x
= 100
0
3.Vào bài :
GV HS Nội dung
HĐ1: Đònh nghóa

-Cho HS quan sát hình 13 SGK.
-Hãy nhận xét vò trí hai cạnh đối
AB và CD của tứ giác ABCD.
-GV giới thiệu đònh nghóa:
-GV : Giới thiệu cạnh đáy, cạnh
bên, đáy lớn, đáy nhỏ, đường
cao.
Cho HS làm ?1


-HS : làm ?2

HS quan sát và trả lời
a. ABCD, EFGH là hình
thang;IMKN không
b) bù nhau (chúng là hai
góc trong cùng phía tạo
bởi hai đường thẳng song
song với một cát tuyến).
HS : Làm theo nhóm.
1.Đònh nghóa: Hình thang là tứ giác
có hai ïcanh đối song song

C
D
H
ABCD là hình thang

AB//CD
(hay AD//BC)


?2a

Ta có :AB // CD

A
1
= C
1
AD // BC

A
2
= C
2

GV Ngun B¸ Dòng
11
C
D
A B
Cạnh đáy
Cạnh đáy
Cạnh bên
Cạnh bên
Đường cao
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
Qua hai kết quả trên ta rút ra
được nhận xét gì về hình thang
có hai cạnh bên song song và về

hình thang có hai cạnh đáy bằng
nhau.
Cho vài HS lặp lại.
HS : trả lời
AB = CD



ABC =

CDA (c-g-c).


AD = BC , AB = CD .
b.
Ta có : AB // CD

A
1
= C
1
nên

ABC =

CDA (c-g-c).

AD = BC, A
2
= C

2
Do đó AD // BC và AD = BC.
Nhận xét :
- Nếu một hình thang có hai cạnh
bên song song thì hai cạnh bên bằng
nhau, hai cạnh đáy bằng nhau
- Nếu một hình thang có hai cạnh
đáy bằng nhau thì hai cạnh bên song
song và bằng nhau.
HĐ2:ĐN hình thang vuông
-Cho HS quan sát mô hình hình
thang vuông và giới thiệu hình
thang vuông
2. Hình thang vuông :


Đònh nghóa : Hình thang vuông là
hình thang có một góc vuông.
4. Củng cố và luyện tập :
-Cho HS làm bài tập 7 SGK.
GV sửa đầy đủ một câu để HS theo mẫu mà trình bày.
-Cho HS làm bài tập 8 SGK.
-Cho HS nhắc lại các đònh nghóa, nhận xét. (GV nhấn mạnh phần nhận xét rất cần thiết cho các bài
sau).
Bài 7 / T71.
a)Do AB // DC nên
A + D = 180
0





x
= A = 180
0
- 80
0



x
= 100
0
Tương tự ta có :
y
= 140
0

b)
x
= 70
0
;
y
= 50
0

5. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học đònh nghóa hình thang, hình thang vuông và đặc biệt phần nhận xét.
- Làm các bài tập : 6, 9, 10 SGK. Bài tập cho HS khá : 16, 17, 19, 20 SBT.

- Nghiên cứu trước bài 3. Xem lại kiến thức liên quan đến tam giác cân.
RKN : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
GV Ngun B¸ Dòng
12
C
D
A
B
Bài 8 / T 71.
Ta có : A – D = 20
0
Mà A + D = 180
0



A = 100
0
; D = 80
0

Ta có : B = 2C
Mà B + C = 180
0


B = 120
0
; C = 60
0


A
C
D
B
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
NS:30/8/2010
Tuần 2 ND:1/9/2010
Tiết : 3
§3 HÌNH THANG CÂN .
I. MỤC TIÊU :
Qua bài này , HS cần :
1/KT : - -Nắm được đònh nghóa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
2/KN : -Biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng đònh nghóa và tính chất của hình thang cân trong tính
toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
3/ TĐ : -Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
II. CHUẨN BỊ :
GV : Thước, thước đo góc, compa, giấy kẻ ô vuông.
-HS : Thước, thước đo góc, compa, giấy kẻ ô vuông.
Xem lại kiến thức liên quan đến tam giác cân.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. n đònh lớp :
Lớp trưởng báo cáo só số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :
HS1 : Nêu đònh nghóa hình thang cân, nêu nhận xét.
HS2 : Sửa bài tập 9.
ĐA:Bài 9 trang 21
Xét tam giác ABC cân (AB=BC)
ta có : A
1

= C
1
Mà hai góc này là hai góc sole trong
Nên : AB // CD.Vậy ABCD là hình thang.
3.Vào bài :
Ở tiết học trước ta đã học về hình thang và một dạng hình đặt biệt của nó đó là hình thang vuông :
“Hình thang có 1 góc vuông gọi là hình thang vuông”.Tiêt học hôm nay ta sẽ xét một dạng hình thang
thường gặp đó là hình thang cân .Vậy hình thang như thế nào gọi là hình thang cân và hình thang cân có
những tính chất gì ?Đó là các câu hỏi mà chúng ta cần giải quyết .
GV HS Nội dung
HĐ1:Hình thành đònh nghóa
-Cho HS quan sát hình 23 SGK và trả
lời ?1
-GV:Hình thang trên hình 23 là hình
thang cân.

Vậy thế nào là một hình thang cân ?
-GV nhấn mạnh hai ý :
+ Hình thang
+ Hai góc kề một đáy bằng nhau
-Cho HS làm ?2
Gọi HS đứng tại chỗ trả lời từng hình
của câu a .
Chia lớp thành 4 nhóm lớn để thực hành
câu b (mỗi nhóm 1 hình)
Đáp án : C
= D.
HS : trả
lời…
1.Đònh nghóa :


Hình thang cân ABCD
Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một
đáy bằng nhau.
?2
a) Các hình thang cân: ABDC, IKMN,
PQST.
b) Các góc còn lại : D = 100
0
,
GV Ngun B¸ Dòng
13
A
B
CD
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
I = 110
0
, N = 70
0
, S = 90
0
.
c) Hai góc đối của hình thang cân thì bù
nhau.
HĐ2: Tính chất của hình thang cân
-GV: Hãy đo độ dài hai cạnh bên của hình thang
cân ?
Vậy chúng ta thấy trong hình thang cân thì hai cạnh
bên của nó như thế nào ?

+GV : giới thiệu đònh lí .
-GV gợi ý cho HS chứng minh :
a). AD và BC cắt nhau tại O
?Khi đó

ODC và

OAB có dạng như thế nào ?
Vì sao ?
?Hãy giải thích rõ vì sao AD =BC ?
b). AD // BC
?Hình vẽ hình thang cân ABCD lúc đó có dạng như
thế nào ?
?Hai cạnh bên AB và BC khi đó có bằng nhau không
?
Tóm lại , trong hình thang cân thì hai cạnh bên bằng
nhau. Cách chứng minh đònh lý các em học theo SGK
.
Cho HS làm bài tập sau :
Các khẳng đònh sau đúng hay sai:
a) Trong hình thang cân , hai cạnh bên bằng nhau.
b)Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình
thang cân.
-Giới thiệu chú ý trong SGK (đònh lí 1 không có đònh
lí đảo).
?Các em dự đoán như thế nào về hai đường chéo AC
và BD ?
Hãy đo AC và BD .
? Vậy trong hình thang cân hai đường chéo như thế
nào ?

Hướng dẫn HS chứng minh.
+HS đo…
+HS :trả
+Đáp án : a) Đ
b) S (H27 SGK)
+HS : Phát biểu
đònh lí 2.
2. Tính chất :

Đònh lí 1 : Trong hình thang
cân, hai cạnh bên bằng nhau.


Đònh lí 2 : Trong hình thang
cân, hai đường chéo bằng nhau.


HĐ3: Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
GV vẽ hình 29 SGK và đưa từng yêu
cầu của câu hỏi ?3 lên bảng phụ
1.Vẽ hai điểm A ,B thuộc m sao cho
ABCD là hình thang có hai đường
chéo CA , DB bằng nhau .
?Nêu lại cách vẽ 2 điểm A , B thoả
điều kiện đề bài ?
2. Hãy đo góc C và D của hình thang
ABCD .
3.Nêu dự đoán về dạng của các hình
thang có hai đường chéo bằng nhau .
Để nhận biết một tứ giác là hình

HS trả lời . . .
3.Dấu hiệu nhận biết hình thang cân :
Đònh lí 3 : Hình thang có hai đường chéo
bằng nhau là hình thang cân.
Dấu hiệu nhận biết hình thang cân:
1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng
nhau là hình thang cân.
2. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau
là hình thang cân.
GV Ngun B¸ Dòng
14
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
thang cân hay không, ta dựa vào các
dấu hiệu sau :
4. Củng cố và luyện tập :
- Nhắc lại đònh nghóa hình thang cân, hai tính chất của hình thang cân (về cạnh bên, về đường
chéo).
- - Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
-Cho HS làm bài tập 13 SGK.
Bài 13 / T75
A B
D C
Chứng minh :
Xét

ACD và

BDC có :
AD = BC (Cạnh bên hình thang cân); AC = BD (Đường chéo hình thang cân); AB là cạnh chung




ACD =

BDC (c-c-c)

C
1
= D
1



ECD cân tại E Nên EC = ED
Mà AC = BD do đó EA = EB (đpcm)
5. Hướng dẫn học ở nhà :
-Học đònh nghóa, các tính chất, các dấu hiệu nhận biết hình thang cân
-Làm bài tập : 11, 12, 15 SGK.
-Bài tập cho HS khá : 26, 30, 31, 32, 33 SBT
RKN : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Tiết : 4
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
1/ KT : -Khắc sâu kiến thức về hình thang cân.
2/ KN : - -Rèn khả năng vẽ hình thang cân, biết sử dụng đònh nghóa và tính chất của hình thang
cân trong tính toán và chứng minh, biết chứng minh một tứ giác là hình thang cân.
3/ TĐ :- -Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học.
II. CHUẨN BỊ :
GV :
HS :

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. n đònh lớp :
Lớp trưởng báo cáo só số lớp .
2. Kiểm tra bài cũ và đặt vấn đề :
-HS1 :Nêu đònh nghóa hình thang cân và các tính chất của nó. Sửa
bài11.
GV Ngun B¸ Dòng
GT
Hình thang cân
ABCD
(AB // CD, AB<CD)
AC cắt BD tại E
KL CM : EA = EB
EC = ED
15
E
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
-HS2 : Nêu các dấu hiệu nhận biết hình thang cân. Sửa bài 12.
Bài 12 / 74.
A B
D C

3.Vào bài :
GV HS Nội dung
HĐ1:CHữa BT về nhà
* Cho HS sửa một
số bài tập đã dặn :
-Bài 14
-Bài 15
Một HS lên

bảng vẽ hình.
+Hai HS
trình bày câu a
và câu b.
Bài 14 / T 75.
Tứ giác ABCD là hình thang cân.
Bài 15 / T 75.

Chứng minh :
a) CM : BDEC là hình thang cân .
Ta có : D
1
= B (Cùng bằng
2
180
0
A

)


DE // B C (1)
Mà ABC là tam giác cân nên :B=C (2)
Từ (1) và (2)

BDEC là hình thang cân
b) B = C =
0
00
65

2
50180
=

D
1
= E
1
=
0
00
115
2
130360
=

HĐ2:Sữa BT làm thêm
* Cho HS làm một
số bài tập mới:
-Bài 18:

GV gọi 1 HS lên
bảng vẽ hình.
GV gọi HS nói
cách giải.
Lần lượt gọi HS
lên bảng chứng
minh.
Một HS đọc
đề.

HS thảo luận,
trao đổi theo
nhóm. (7’)
Bài 18 / T 75.
Chứng minh :
a) Xét hình thang ABEC(AB // EC) có : AC // BE
nên AC = BE
mà: AC = BD (gt)

BE = BD
Vậy

BDE là tam giác cân.
b) Do AC // BE

C
1
=E và D
1
=E (cmt)


C
1
= D
1
Ta lại có : BD = AC và BC = AD
GV Ngun B¸ Dòng
16
A

B
C
D
E
B
C
D
E
E F
Bài 11 / T 74
AB = 2cm, CD = 4cm.
AD = BC =
1031
22
=+
cm
A
Chứng minh :
Xét

AED và

BFC có :
AD = BC (cạnh bên hình thangcân)
C = D (ABCD là góc hình thang
cân)



AED=


BFC(ch-gn)


ED = FC
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
Bài 19 :
+GV : treo giấy
kẻ ô.
HS lên bảng
làm
Các HS còn lại
làm vào giấy
đã chuẩn bò.
Vậy

ACD =

BDC (c-g-c)
c) CM : ABCD là hình thang cân.
Theo câu b ta suy ra : ADC = BCD.
Mà : AB // CD
Nên ABCD là hình thang cân.
Bài 19 / T 75
4. Củng cố và luyện tập :
Nhắc lại đònh nghóa hình thang cân, các tính chất , dấu hiệu nhận biết
5. Hướng dẫn học ở nhà :
-Xem lại lý thuyết.
-Làm các bài tập : 16, 17.
-Nghiên cứu trước bài 4.

- Xem lại cách chứng minh hai tam giác bằng nhau.
RKN : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 5 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU :
1/ KT : - Hs nắm đònh nghóa và các đònh lí 1 , đònh lí 2 về đường trung bình
của tam giác
2/ KN : - Biết vận dụng các đònh lí về đường trung bình của tam giác để tính độ
dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
-Rèn luyện kó năng lập luận trong chứng minh.
3/ TĐ:- Vận dụng các đòng lí đã học vào các bài toán thực tế
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước thẳng + bảng phụ
- Hs : Học bài và làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Gọi Hs 1 lên bảng sửa BT31/63SBT

Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn.
GT
Hình thangABCD(AB//CD);
µ
µ
D C=

AD ∩BC={O} ; AC ∩BD={E}
KL OE là đường trung trực của AB và
CD

GV Ngun B¸ Dòng
17
A
D
C
B
O
E
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011

Chứng minh
+Ta có:
µ
µ
D C=
⇒ ∆ODC cân tại O⇒ OC=OD
(1)
+
µ
·
µ
·
µ
µ
·
·
D OAB;C OBA
OAB OBA
Ma:D C


= =

⇒ =

=


⇒ ∆OAB cân tại O
⇒ OA=OB (2)
Từ (1), (2) ⇒ O thuộc đường trung trực của
AB và CD
+ Xét ∆ADC và ∆BCD có :
AD = BC (gt)
µ
µ
D C=
(gt)
DC chung
⇒ ∆ADC = ∆BCD (c-g-c)

·
·
ACD BDC=
⇒∆EDC cân tại E⇒ED=EC
(3)
+
·
·
·
·

·
·
· ·
ACD BAE; BDC ABE
BAE ABE
Ma:ACD BDC

= =

⇒ =

=


⇒EAB cân tại E ⇒ EA=EB (4)
Từ (3), (4) ⇒ E thuộc đường trung trực của
AB và CD
Vậy OE là dường trung trực của AB và CD
2. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GV Ngun B¸ Dòng
18
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
Hoạt động 1 : Đònh lí 1
Cho Hs làm ?1
+ Hãy phát biểu dự đoán trên đònh lí
+ Để chứng minh AE=EC ta phải chứng
minh điều gì ?
+ Tạo ra tam giác bằng cách nào ?
Gv gọi 1 hs c/m ∆ADE = ∆EFC

Gv giới thiệu đường trung bình của tam
giác
+Một tam giác có mấy đường trung
bình?
Cho hs làm ?2
Phát biểu thành đònh lí
Gv viết chứng minh bằng phương pháp
phân tích đi lên
Gv cho hs làm ?3
1.Đường trung bình của tam giác
a) Đònh lí 3 : (SGK/76)
GT ∆ABC, AD =DB
DE//BC
KL AE = EC
Chứng minh (SGK/76)
* Đònh nghóa (SGK/77)
b) Đònh lí 2 (SGK/77)
G
T
∆ABC, AD =DB
AE = EC
K
L
DE//BC;
1
DE BC
2
=
Chứng minh (SGK/77)
3. Luyện tập – củng cố :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Nêu đònh nghóa, các đònh lí về đường
trung bình của tam giác
Cho làm bài 20/79SGK
+ Dựa vào kiến thức nào để làm bài này?
+ Vì sao dựa vào đlí 1 ?
Gv cho hs làm BT21
+ Dựa vào kiến thức nào để làm bài này?
Hãy nêu những yếu tố đã biết
Yêu cầu chứng minh điều gì ?
Bài 20
Ta có :
KA =KC =8cm (1)

µ
0
1
50
= =
K C
(đồng vò)
⇒ KI//BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
IA = IB
⇒ x=10cm
Bài 21
Ta có trong ∆ OAB có:
C là trung điểm của OA
GV Ngun B¸ Dòng
19

D
B C
E
A
D
B C
E
A
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
D là trung điểm của OB
⇒ CD là đường trung bình của ∆ OAB

1
2
2 2.3 6( )
=
⇒ = = =
CD AB
AB CD cm
4 . Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc đònh nghóa và các đònh lí 1, 2 về đường trung bình của tam giác
- Làm BT 22/80 (SGK)
Hướng dẫn BT 22:

G
T
∆ABC, BM = CM
AD=DE=EB
AM∩CD={I}
K

L
AI=IM
RKN : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 6 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm đònh nghóa và các đònh lí 3 , đònh lí 4 về đường trung bình của hình
thang
- Biết vận dụng các đònh lí về đường trung bình của hình thang để tính độ dài,
chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : SGK + giáo án + phiếu học tập
- Hs : SGK+ thước + bảng nhóm + bút lông
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hs1: Tính độ dài MN trong hình vẽ sau :

GV Ngun B¸ Dòng
20
B
E
D
A
M C
I
Gv hướng dẫn hs theo phương pháp phân tích đi
lên
AI=IM


AD=DE DI//EM
(gt) ⇑
CD//ME I∈CD

ED=BE BM=MC
(gt) ⇑
∆BDM có
A
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn.
Gv giới thiệu : Ở tiết trước, các em đã
được học đường trung bình của tam giác.
Hôm nay, các em học bài đường trung bình
của hình thang.
Gv ghi tựa bài lên bảng
Tiết 6 :
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH
THANG

Hs1 lên bảng làm bài
Tam giác ABC có :
AM = MB
AN = NC
1 1
8 4
2 2
MN BC cm⇒ = = ⋅ =
Hs nhận xét bài làm của bạn
2. Nội dung :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
1. Hoạt động 1 : Đònh lí 3
Gv cho bài toán : Cho hình
thang ABCD (AB//CD). Qua
trung điển E của AD kẻ đường
thẳng song song với hai đáy,
đường thẳng này cắt AC ở I, cắt
BC ở F. Có nhận xét gì về vò trí
của điểm I trên AC, điểm F
trên BC ? Giải thích ?
Gọi 1 Hs đứng tại chỗ trả lời
Gv: Đường thẳng EF đi qua
trung điểm E của cạnh bên AD
và song song với hai đáy. Ta đã
chứng minh được F là trung
điểm của cạnh bên BC
Điều này tương tự một đònh lí
mà các em đã học. Hãy phát
biểu đònh lí đó ?
Hãy phát biểu đònh lí này
trong hình thang ?
Đây chính là nội dung của
đònh lí 3

Hs trả lời:
+ Tam giác ADC có E là
trung điểm của AD (giả
thiết) và EI//CD (giả thiết)
nên I là trung điểm của
AC

+ Tam giác ABC có I là
trung điểm của AC(chứng
minh trên) và IF//AB (giả
thiết) nên F là trung điểm
của BC
Hs phát biểu lại đònh lí 1
Hs: Đường thẳng đi qua
trung điểm một cạnh bên
của hình thang và song
song với hai đáy thì đi
qua trung điểm của cạnh
bên thứ hai
Hs phát biểu lại đònh lí
Hs vẽ hình và ghi GT –
KL của đònh lí
1. Đònh lí 3 :
(SGK/78)
G
T
AB//CD;AE =ED
EF//AB; EF//DC
K
L
BF = FC
Chứng minh
(SGK/78)
2. Đònh nghóa:
(SGK/78)
GV Ngun B¸ Dòng
21

D C
I
FE
M
B C
N
8cm
F
⇒MN là đường trung bình của ∆ABC ABC
BA
CD
E
F
F
BA
B
A
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
Gọi 2 Hs phát biểu lại đònh lí
Gọi 1 Hs lên bảng vẽ hình và
ghi GT – KL của đònh lí
Chứng minh đònh lí là phần
chứng minh ở bài tập trên. Các
em về nhà xem SGK/78
2. Hoạt động 2 : Đònh nghóa
Gv trở lại hình vẽ của đònh lí 3
:
Hình thang ABCD có E là
trung điểm của cạnh bên AD, F
là trung điểm của cạnh bên

BC. Đoạn thẳng EF gọi là
đường trung bình của hình
thang. Vậy thế nào là đường
trung bình của hình thang?
Gv chiếu đònh nghóa lên màn
hình và gọi Hs nhắc lại đònh
nghóa
3. Hoạt động 3 : Đònh lí 4
Gọi Hs nhắc lại tính chất
đường trung bình của tam giác
Gv:Đường trung bình của tam
giác song song với cạnh thứ ba.
Vậy đường trung bình của hình
thang có song song với cạnh
nào không ? Độ dài của nó như
thế nào ?
Gv cho Hs kiểm tra dự đoán
bằng các hình vẽ
Gv: Trong toán học, bằng quan
sát ta không thểà khẳng đònh
được dự đoán trên đúng hay
sai. Vì vậy ta thử đi chứng
minh điều đó
Gv gợi ý: Để chứng minh
2
AB CD
EF
+
=
Ta tổng độ dài AB và CD bằng

độ dài một đoạn thẳng rồi
chứng minh EF bằng nửa đoạn
Hs : Đường trung bình
của hình thang là đoạn
thẳng nối trung điểm hai
cạnh bên của hình thang
Hs khác nhắc lại đònh
nghóa
Hs nhắc lại tính chất
đường trung bình của tam
giác
Hs : Đường trung bình
của hình thang song song
với hai đáy
Hs quan sát các hình
thang và kiểm tra dự
đoán
Hs lắng nghe
3. Đònh lí 4 :
(SGK/78)
G
T
AB//CD
AE = ED;BF =
FC
K
L
EF//AB; EF//CD
2
AB CD

EF
+
=
Chứng minh
(SGK/79)
GV Ngun B¸ Dòng
22
FF
B
F
A
C
D
A
E
B
C
B
B
C
D
A
C
D K
E
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
thẳng đó
Gv hướng dẫn : Kéo dài DC và
lấy CK=AB. Nối AK
Gv: Ta cần chứng minh

1
2
EF DK=
Muốn
1
2
EF DK=
ta cần chứùng
minh điều gì ?
Muốn chứng minh EF là đường
TB của ∆ADK ta phải chứng
minh 3 điểm A,F,K thẳng hàng
Vậy làm thế nào để chứng
minh ba điểm A,F,K thẳng
hàng ?
Gv: EF làgì của ∆ADK ?
Theo tính chất đường trung
bình của tam giác suy ra điều
gì ?
Gv: EF // DK thì EF cũng song
song với đoạn thẳng nào ?
Gv : EF//DC mà DC//AB nên
EF//AB
GV:
1
2
EF DK=
mà DK = ?
Và CK = ?
Vậy EF = ?

Gv : EF là đường trung bình
của hình thang ABCD, ta đã
chứng minh được EF//AB ;
EF//DC và
2
AB CD
EF
+
=
. Đây
là nội dung đònh lí 4 về tính
chất đường trung bình của
hình thang
Hãy phát biểu nội dung đònh lí
4
Gọi 2 Hs nhắc lại
Gv vẽ hình và gọi HS ghi GT –
Hs: ∆ABF và ∆KCF có :
AB = CK ( theo cách vẽ )
µ
µ
1
B C=
(so le trong)
BF = FC (giả thiết)
⇒ ∆ABF = ∆KCF (c-g-c)
µ
µ
1 3
;F F AF FK⇒ = =


µ

µ

0 0
3 2 1 2
180 180F F F F+ = ⇒ + =
Vậy ba điểm A,F,K thẳng
hàng
Hs : EF // DK và
1
2
EF DK=
Hs: EF//DC
Hs: DK = DC+CK
CK = AB
Hs:
2
AB CD
EF
+
=
Hs phát biểu đònh lí 4
GV Ngun B¸ Dòng
23
F
1
2
1

3
D
C
E
K
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
KL
3. Luyện tập – củng cố :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tính x trong hình vẽ sau :
Gọi Hs trả lời nhanh
Tính x trong hình vẽ sau :
Cho Hs làm bài tập trên theo nhóm
Phát phiếu học tập cho Hs
Bài 1 : Xem hình vẽ sau và khoanh tròn
vào câu đúng :
Bài 2 : Hai điểm A và B thuộc cùng một
nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy.
Khoảng cách từ điểm A đến xy bằng
12cm, khoảng cách từ điểm B đến xy bằng
20cm. Tính khoảng cách từ trung điểm C
của AB đến xy
Hs quan sát hình vẽ và trả lời
x = 15 (m)
Hs giải thích
Hs làm bài
a) Hình thang ACHD có :
AB = BC
AD//BE//CH ( vì cùng vuông góc với
DH)

⇒ DE = EH
Hình thang ACHD có :
AB = BC
DE = EH
⇒ BE là đường trung bình của hình
thang ACHD
2
2 2.32 24 40( )
AD CH
BE
CH BE AD m
+
⇒ =
⇒ = − = − =
Hs làm bài vào phiếu học tập
Bài 1 :
1. a
2. c
Bài 2
GT AC = CB ; AD ⊥ xy ; CH ⊥ xy ;
BK ⊥ x y ; AD = 12cm;
BK=20cm
KL Tính CH
Giải
Hình thang ABKD có :
AC = CB (gt)
AD//CH//BK(vì cùng vuông góc với
xy)
⇒ DH = HK
Hình thang ABKD có :

GV Ngun B¸ Dòng
24
A
D H Kx
12cm
20cm
8cm
E
G H
C
A B
D
F
12cm
D E
H
C
32m
A
24m
x
1. Độ dài đoạn CD là :
a) 10cm b) 8cm c) 12cm
2. Độ dài đoạn GH là :
a) 10cm b) 12cm c) 14cm
C
B
y
B
D E

H
x
A
14m
16m
B
C
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
AC = CB (gt)
DH = HK (chứng minh trên)
⇒ CH là đường trung bình của hình
thang ABKD

12 20
16
2 2
AD BK
CH cm
+ +
= = =
4 . Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc đònh nghóa và các đònh lí 3,4 về đường trung bình của hình thang
- Làm BT 25,26,27/80 (SGK)
Hướng dẫn BT 25: Gợi ý Hs chứng minh EK và KF cùng song song với AB hoặc DC
RKN : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 7 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Củng cố lại đònh nghóa, tính chất về đường trung bình vủa tam giác, hình thang

qua các bài tập
- Có kó năng vận dụng đònh nghóa, đònh lí đường trung bình của tam giác, hình
thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng song
song
- Vận dung được các đònh lí đã học vào bài toán thực tế
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước thẳng + bảng phụ
- Hs : Học bài và làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1. Kiểm tra bài cũ : Thực hiện xen kẽ phần luyện tập
2. Luyện tập :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
GV Ngun B¸ Dòng
25
A B
C
D
FE
K
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
Bài 26/80
+ Hãy phát biểu đònh nghóa
đường trung bình của hình
thang
+ Phát biểu đònh lí 4 về
đường trung bình của hình
thang
Làm BT26
Bài 27/80
+ Gọi hs đứng tại chỗ tính

EK; KF
+ Vì sao ?
+ Phát biều đònh lí 2 về
đường trung bình của tam
giác
Gv hướng dẫn hs chứng
minh theo sơ đồ phân tích
đi lên
+ Nếu Nếu E, F, K không
thẳng hàng thì theo bất
đẳng thức trong tam giác
viết :
EF < ?
+ Nếu E; F; K thẳng hàng
(K∈EF) thì EF = ?
BT 28/80

Hs giải thích
EK là đường trung bình
của ∆ADC
FK là đường trung bình
của ∆ABC

AB CD
EF
2
+


AB CD

EF
2
+
<

AB CD
EF
2
+
=
⇑ ⇑
EF<EK+KF
EF=EK+KF
⇑ ⇑
∆EFK khi
E, F, K không
thẳng hàng
CD là đường trung bình
của hình thang ABFE
AB EF
CD
2
x 12cm
+
=
=
Tương tự y = 20 cm
Bài 27/80
G
T

Tứ giác ABCD
EA=ED; FB=FC
KA=KC
K
L
a) Ss:EK và
CD; KF và
AB
b)
AB CD
EF
2
+

Chứng minh
a) Ss:EK và CD; KF và
AB
EA ED(gt)
KA KC(gt)
=


=

⇒EK là đường trung
bình của ∆ADC

CD
EK
2

=
Tương tự :
AB
KF
2
=
b)
C/m
+ Nếu E, F, K không
thẳng hàng :
Trong ∆EFK có :
EF< EK+KF
CD AB
EF
2 2
AB CD
EF (1)
2
< +
+
<
+ Nếu E; F; K thẳng
hàng
Ta có: EF=EK+KF
AB CD
EF (2)
2
+
=
Từ (1), (2) suy ra:

AB CD
EF
2
+

BT 28/80
GV Ngun B¸ Dòng
26
8cm
E
G H
C
A B
D
F
12cm
m
x
y
A
B
D
F
C
E
EFK khi
E, F, K thẳng
hàng
A
E

D C
F
B
I K
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
+ Gọi hs lên bảng vẽ hình.
Ghi gt-kl
+ Sử dụng kiến thức nào để
chứng minh AK=KC ;
BI=ID
+ Hs chứng minh, Gv xem
xét rút ra những ưu, khuyết
trong cách trình bày của hs
+ Chứng minh tương tự. Gọi
hs c/m IB=ID
+ Gọi hs tính độ dài EI; IK;
KF
+ Có nhận xét gì về EI và
KF ?
Hs vẽ hình và ghi gt-kl
Áp dụng đònh lí 1 đường
trung bình của tam giác
KA=KC

KF//AB FB=FC

(gt)
K∈EF, EF//AB
(gt) ⇑
EF là đường trung

bình của hình
thang
Chứng minh
C/m :AK=KC; BI=ID
Trong hthang ABCD
(AB//CD)
E là tđiểm AD
F là tđiểm BC
⇒ EF là đường trung
bình
⇒ EF//AB//CD
Mà I, K ∈ EF
⇒ EI//AB; KF//AB
Trong ∆ABC có:
FB=FC (gt)
KF//AB (cmt)
⇒ KA=KC (đpcm)
+ Tương tự c/m được
BI=ID
* Tính
3( )
2
= = =
AB
EI KF cm
EF
= 8(cm)
IK=EF – 2EI =8-2.3
IK = 2(cm)
3. Luyện tập – củng cố :

Gv: Qua tiết luyện tập, ta đã vận dụng đònh nghó, đònh lí về đường TB của tam giác-
đường TB của hình thang để tính:
- Độ dài đoạn thẳng ( tính x,y)- bài 26,28
- C/m hai đoạn thẳng bằng nhau – bài 28
- C/m hai đường thẳng song song – bài 28
4 . Hướng dẫn về nhà
- Học và làm lại các BT đã sửa
- Làm BT 34/64 (SBT)
* Chuẩn bò thứớc – compa
*Ôn tập các bài toán dựng hình ở lớp 6,7
+ Dựng 1 đoạn thẳng bằng một đoạn thẳng cho trước
+ Dựng 1 góc bằng 1 góc cho trước
+ Dựng đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước
+ Dựng tia phân giác
GV Ngun B¸ Dòng
G
T
∆ABC,
1
AD DC;
2
=
D∈AC; MB=MC
AM∩BD={I}
KL AI=IM
27
B
. E
D
A

M C
I
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
+ Dựng tam giác
Hướng dẫn BT 34:

RKN : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
TiÕt : 7 lun tËp Ngµy so¹n :
Ngµy gi¶ng :
I) Mơc tiªu :
1/ KT :Cđng cè kiÕn thøc lý thut vỊ ®êng trung b×nh cđa tam gi¸c, ®êng trung b×nh cđa h×nh thang
2/ KN : RÌn lun kû n¨ng øng dơng lÝ thut vµo gi¶i to¸n, rÌn lun tÝnh chÝnh x¸c vµ c¸ch lËp ln
chøng minh h×nh häc
3/ Th¸i ®é : Cã th¸i ®é häc tËp ®óng ®¾n , yªu thÝch m«n h×nh häc
II) Chn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh :
GV : Gi¸o ¸n , thíc th¼ng, b¶ng phơ vÏ h×nh 45
HS : Gi¶i c¸c bµi tËp cho vỊ nhµ tiÕt tríc, häc thc c¸c ®Þnh lÝ vµ ®Þnh nghÜa
III) TiÕn tr×nh d¹y häc : ỉn ®Þnh t/c :
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn- Häc sinh ND
Ho¹t ®éng 1 : KiĨm tra bµi cò - Treo bảng phụ
đưa ra đề kiểm tra. Gọi một HS lên bảng
HS 1 :
Ph¸t biĨu ®Þnh nghÜa ®êng trung b×nh cđa h×nh
thang ?
Gi¶i bµi tËp 24 / 80 ?
HS 2 :
2- Phát biểu đlí về tính chất của đtb tam giác,
đtb hthang. 3- Tính x trên hình vẽ sau:(3đ)
M I
N

P
5dm

K

x
Q
- Kiểm bài tập về nhà của HS
- Gọi HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở
bảng.
- GV chốt lại về sự giống nhau, khác nhau
giữa đònh nghóa đtb tam giác và hình thang;
giữa tính chất hai hình này
Bµi 24 / 80 Gi¶i

KỴ AH, CM, BK vu«ng gãc víi xy
H×nh thang ABKH cã AC = CB, CM // AH // BK
Nªn MH = MK vËy CM lµ ®êng trung b×nh
Do ®ã
)(16
2
2012
2
cm
=
+
=
+
=
BK AH

CM
H§ 2 : LUN TËP
Bµi 25 / 80
ABCD ( AB // CD )
GT EA=ED, KB=KD,
FB=FC
GV Ngun B¸ Dòng
28
x y
A
KM
H
C
B
12
20
F
K
E
D
C
BA
G/a Hình 8 Năm học 2010- 2011
HĐ 2 : LUYệN TậP
Phát biểu định lí về đờng trung bình của tam giác ?
Giải bài tập 25 / 80 ?
Một em lên bảng giải bài tập 26 trang 80
GV đa hình 45 lên bảng
Một em lên bảng giải bài tập 27 trang 80
EK là đờng gì của tam giác ADC ?

Theo tính chất đờng trung bình của tam giác ta có
đợc điều gì ?
Tơng tự ta có KF là đờng gì của tam giác ABC ?
Theo tính chất đờng trung bình của tam giác ta có
đợc điều gì ?
Đối với tam giác EKF thì theo bất đẳng thức trong
tam giác ta có EF sẽ thế nào với EK + KF ?
mà EK =
2
CD
, KF =
2
AB
vậy EK + KF = ?

Nếu E, K, F thẳng hàng (K ở giữa E, F ) thì EF = ?
mà EK =
2
CD
, KF =
2
AB
vậy EF = ?
Từ (1) và (2) ta suy ra đợc điều gì ?
Hớng dẫn về nhà :
Giải lại các bài tập đã sửa, ôn lại lí thuyết
Bài tập về nhà : 28 trang 80
Chuẩn bị : Thớc thẳng, compa để tiết sau học bài
dựng hình


KL E, K, F thẳng hàng

Ta có EA = ED (gt), KB = KD (gt) nên EK là đờng
trung bình của tam giác DAB suy ra EK // AB
Tơng tự KD = KB (gt), FB = FC (gt) nên KF là đờng
trung bình của tam giác BDC suy ra KF// DC
Mà DC // AB do đó KF // BA
Qua K ta có KE và KF cùng song song với AB nên
theo tiên đề Ơ-clit thì ba điểm E, K, F thẳng hàng
Bài 26 trang 80 Giải
Theo hình vẽ ta có CD là đờng trung bình của hình
thang ABFE nên ta có
)(12
2
cm
=
+
=
+
=
2
16 8

EF AB
CD
Tơng tự EF là đờng trung bình của hình thang
CDHG nên ta có
16
2
y 12


GH CD
EF
=
+
=
+
=
2

12 + y = 32

y = 32 12 = 20(cm)
Bài 27 trang 80
Giải
a) Đối với tam giác ADC ta có E là trung điểm của
AD ,K là trung điểm của AC vậy EK là đờng trung
bình của tam giác ADC suy ra EK =
2
CD
Tơng tự, đối với tam giác ABC ta có, K là trung
điểm AC, F là trung điểm của BC , vậy KF là đờng
trung bình của tam giác ABC suy ra KF =
2
AB
b) Đối với tam giác EKF thì theo bất đẳng thức
trong tam giác ta có EF < EK + KF
mà EK =
2
CD

, KF =
2
AB

Vậy EF <
2
CD
+
2
AB


EF <
2
ABCD
+
(1)
Nếu E, K, F thẳng hàng thì :
EF = EK + KF =
2
CD
+
2
AB


EF =
2
ABCD
+

(2)
Từ (1) và (2) suy ra EF
2
ABCD
+

GV Nguyễn Bá Dũng
29
C
BA
D
E
G
H
F
8cm
x
16cm
y
A
F
D
C
B
E
K
F
K
E
D

C
BA
G/a Hình 8 Năm học 2010- 2011
Ôn lại 7 bài bài toán dựng hình cơ bản đã học ở lớp
6 và 7 nêu trong mục 2 SGK
RKN :...........................................................................................................................................................
Tiết : 8 dựng hình bằng thớc và compa Ngày soạn :
dựng hình thang Ngày giảng :
I) Mục tiêu :
Qua bài này , học sinh cần :
1/ KT :Biết dùng thớc và compa để dựng hình ( chủ yếu là dựng hình thang ) theo các yếu tố đã cho
bằng số và biết trình bày hai phần cách dựng và chứng minh .
2/KN;Biết sử dụng thớc và compa để dựng hình vào vở một cách tơng đối chính xác
3/TĐ :Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận khi chứng
minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV: Giáo án , thớc thẳng , compa, thớc đo góc
HS : Thớc thẳng , compa, thớc đo góc ; Ôn lại 7 bài toán dựng hình cơ bản đã học ở lớp 6 và 7
nêu trong mục 2 SGK
III) Tiến trình dạy học : : ổn định t/c :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng
Hoạt động 1 :
Khi vẽ hình ta thờng dùng những
dụng cụ gì ?
Với thớc thẳng ta có thể vẽ đ-
ợc những gì ?
Hoạt động 2 :
ở hình học lớp 6 và hình học lớp
7, với thớc và compa, ta đã biết
cách giải các bài toán dựng hình

nào ?
Ta đợc sử dụng các bài toán dựng
hình trên để giải các bài toán
dựng hình khác
Hoạt động 3 :
Dựng hình thang
HS :
Khi vẽ hình ta thờng dùng những dụng
cụ nh: thớc thẳng, compa, Êke, thớc đo góc
.
Với thớc thẳng ta có thể:
Vẽ đợc một đờng thẳng khi biết hai điểm
của nó
Vẽ đợc một đoạn thẳng khi biết hai đầu
mút của nó
Vẽ đợc một tia khi biết gốc và một điểm
của tia
HS :
ở hình học lớp 6 và hình học lớp 7, với thớc
và compa, ta đã biết cách giải các bài toán
dựng hình sau :
a) Dựng một đoạn thẳng bằng một đoạn
thẳng cho trớc
b) Dựng một góc bằng một góc cho trớc
c) Dựng đờng trung trực của một đoạn thẳng cho
trớc, dựng trung điểm của một đoạn thẳng cho
trớc
d) Dựng tia phân giác của một góc cho trớc
e) Qua một điểm cho trớc, dựng đờng thẳng
vuông góc với một đờng thẳng cho trớc

g) Qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng
cho trơc, dựng một đờng thẳng song song với
một đờng thẳng cho trớc
h) Dựng tam giac biết ba cạnh, hoặc biết hai
cạnh và góc xen giữa, hoặc biết một cạnh và hai
góc kề
1) Bài toán dựng hình
Ta xét các bài toán
vẽ hình mà chỉ sử dụng
hai dụng cụ là thớc và
compa, chúng đợc gọi
là các bài toán dựng
hình
2)Các bài toán dựng
hình đã biết
( SGK trang 81,82 )
3) Dựng hình thang
GV Nguyễn Bá Dũng
30
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
Ph©n tÝch :
– Gi¶ sư ®· dùng ®ỵc h×nh
thang ABCD tho¶ m¶n yªu cÇu
cđa ®Ị bµi. Th× u tè nµo dùng
®ỵc tríc ?
– §Ĩ dùng ®ỵc h×nh thang
ABCD ta chØ cÇn x¸c ®Þnh thªm
®iĨm B, VËy ®iĨm B tho¶ m·n
nh÷ng ®iỊu kiƯn nµo ?
C¸ch dùng :

Nªu thø tù tõng bíc dùng h×nh
( theo qu¸ tr×nh ph©n tÝch ) ®ång
thêi thĨ hiƯn c¸c nÐt dùng trªn
h×nh vÏ
Chøng minh :
B»ng lËp ln chøng tá r»ng víi
c¸ch dùng nh trªn, h×nh ®· dùng
tho¶ m·n c¸c ®iỊu kiƯn cđa ®Ị bµi
BiƯn ln :
XÐt xem khi nµo th× bµi to¸n
dùng ®ỵc, vµ dùng ®ỵc bao nhiªu
h×nh tho¶ m·n ®Ị bµi
Cđng cè :
Nh¾c l¹i néi dung cđa c¸c phÇn
c¸ch dùng vµ chøng minh
Bµi tËp vỊ nhµ :
29, 30, 31, 32 trang 83 SGK
HS :
Tam gi¸c ABC dùng ®ỵc v× biÕt hai c¹nh vµ
gãc xen gi÷a ( D = 70
0
,
DC = 4cm, DA = 2cm )
§iĨm B tho¶ m·n hai ®iỊu kiƯn :
– B n»m trªn ®êng th¼ng ®i qua A vµ song
song víi CD
– B c¸ch A mét kho¶ng 3cm (B vµ C cïng
n»m trªn nưa mỈt ph¼ng bê AD
- Ghi ví dụ trong sgk cho HS tìm hiểu Gt và
Kl của bài toán

- Em hãy cho biết GT-KL của bài toán này?
- GV ghi bảng (GT-KL)
- Treo bảng phụ có vẽ trước hình thang
ABCD cần dựng: Giả sử đã dựng được hình
thang ABCD thoả mãn các yêu cầu đề bài.
- Muốn dựng hình thang ta phải xác đònh 4
đỉnh của nó. Theo các em, những đỉnh nào có
thể xác đònh được? Vì sao?
- Từ phân tích, ta suy ra cách dựng
- Ta phải chứng minh tứ giác ABCD là hình
thang thoả mãn các yêu cầu đề ra. Em nào có
thể chứng minh được?
- GV chốt lại và ghi bảng phần chứng minh
- Với cách dựng trên, ta có thể dựng được bao
nhiêu hình thoả mãn y/c đề bài? Vì sao?
- GV nêu phần biện luận bài
VÝ dơ : Dùng h×nh thang
ABCD biÕt d¸y AB =
3cm, d¸y CD = 4cm ,
c¹nh bªn AD = 2cm,
gãc D = 70
0

Gi¶i
1) C¸ch dùng :
– Dùng tam gi¸c ACD
cã D = 70
0
,
DC = 4cm, DA = 2cm

– Dùng tia Ax song
song víi DC
( tia Ax vµ ®iĨm C n»m
trong cïng mét nưa mỈt
ph¼ng bê AD )
– Dùng ®iĨm B trªn tia
Ax sao cho AB = 3cm ,
kỴ ®o¹n th¼ng BC
2) Chøng minh :
Tø gi¸c ABCD lµ h×nh
thang v×
AB // CD
H×nh thang ABCD cã
CD = 4cm,
D = 70
0
, AD = 2cm, AB
= 3cm nªn tho¶ m·n yªu
cÇu cđa bµi to¸n
4/ Híng dÉn BTVN :
- Bài 30 trang 83 Sgk
! Tương tự bài 29
- Bài 31 trang 83 Sgk
! Vẽ ADC có
AD=2cm, AC=4cm,DC=4cm
Chú ý cần phân tích bài toán để chỉ ra cách dựng. - Trong lời giải chỉ ghi hai phần cách dựng
và chứng minh
RKN :...........................................................................................................................................................
GV Ngun B¸ Dòng
31

A
D C
B
70
0
2
3
4
x
A
D C
B
70
0
2
3
4
x
G/a Hình 8 Năm học 2010- 2011
Tuần : 5 luyện tập Ngày soạn :
Tiết : 9 Ngày giảng :
I) Mục tiêu : Củng cố các kiến thức :
1/KT : - Biết dùng thớc và compa để dựng hình ( chủ yếu là dựng hình thang ) theo các yếu tố đã cho
bằng số và biết trình bày hai phần cách dựng và chứng minh .
2/KN :- Biết sử dụng thớc và compa để dựng hình vào vở một cách tơng đối chính xác
3/TĐ :- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi sử dụng dụng cụ; rèn luyện khả năng suy luận khi chứng
minh. Có ý thức vận dụng dựng hình vào thực tế
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV: Giáo án , thớc thẳng , compa, thớc đo góc
HS : Thớc thẳng , compa, thớc đo góc ; Ôn lại 7 bài toán dựng hình cơ bản đã học ở lớp 6 và 7

nêu trong mục 2 SGK, giải các bài tập đã ra về nhà ở tiết trớc
III) Tiến trình dạy học : : ổn định t/c :
Hoạt động của giáo viên- Học sinh ND
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS 1 :
Giải bài tập 29/ 83
Muốn dựng đờng thẳng đi qua C và vuông
góc với Bx ta phải làm sao ?
HS 2 :
Giải bài tập 30/ 83
Dựng đoạn thẳng BC = 2cm
Dựng góc CBx = 90
0
Dựng cung tròn tâm C có bán kính 4cm,
cắt tia Bx ở A. Dựng đoạn thẳng AC
Hoạt động 2 : luyện tập
Một em lên bảng giải bài 31/ 83
Chứng minh ?
29 / 83 Giải
Cách dựng :
Dựng đoạn thẳng BC = 4cm
Dựng góc CBx = 65
0
Dựng CA

Bx
Chứng minh:

ABC có góc A= 90
0

, BC= 4cm, góc B= 65
0
thoả mãn
đề bài.
30/ 83 Giải
Dựng đoạn thẳng BC = 2cm
Dựng góc CBx = 90
0
Dựng cung tròn tâm C có bán kính 4cm, cắt tia Bx ở
A. Dựng đoạn thẳng AC
Chứng minh :
Theo cách dựng ta có :

ABC có góc B = 90
0
, BC = 2cm, AC = 4cm
thoả mãn đề bài.
luyện tập
31/ 83 Giải
Cách dựng :
Dựng

ADC Biết ba :
cạnh AD = 2cm, AC = DC = 4cm
GV Nguyễn Bá Dũng
32
x
4 C
B
A

65
0
G/a H×nh 8 N¨m häc 2010- 2011
§iĨm B n»m ë ®©u ?
§iĨm B ph¶i tho¶ m·n nh÷ng ®iỊu kiƯn g× ?
Mét em lªn b¶ng gi¶i bµi 32/ 83
§Ĩ dùng ®ỵc gãc 30
0
ta ph¶i lµm sao ?
* Dùng gãc 60
0
, råi dùng tia ph©n gi¸c cđa
gãc 60
0
®ã
§Ĩ dùng gãc 60
0
ta ph¶i lµm sao ?
* Ta dùng tam gi¸c ®Ịu
Mét em lªn b¶ng gi¶i bµi 32/ 83
Ph©n tÝch :
Gi¶ sư h×nh thang ABCD ®· dùng ®ỵc tho¶
m·n nh÷ng yªu cÇu ®Ị cho th× theo c¸c yªu
cÇu ®Ị cho, u tè nµo dùng ®ỵc ngay ?
* Tam gi¸c ADC dùng ®ỵc ngay v× biÕt sè
®o mét gãc vµ ®é dµi hai c¹nh
§iĨm B n»m ë ®©u ?
§iĨm B ph¶i tho¶ m·n nh÷ng ®iỊu kiƯn g× ?
* §iĨm B n»m trªn tia Ay // DC (Ay vµ C
thc cïng mét nưa mỈt ph¼ng bê AD) vµ

cã DB = 4cm, hc gãc DCB = 80
0
– Dùng tia Ax (vỊ phÝa nưa mỈt ph¼ng cã chøa C, bê lµ
®êng th¼ng AD) song song víi DC
– Dùng cung trßn t©m A b¸n kÝnh 2cm c¾t Ax tai B, nèi
BC ta ®ỵc h×nh thang cÇn dùng
Chøng minh :
Theo c¸ch dùng ta cã :
AB // DC nªn ABCD lµ h×nh thang, vµ cã :
AB = AD = 2cm, CA = CD =4cm
32/ 83 Gi¶i
– Dùng tam gi¸c ®Ịu ABC
– Dùng tia At lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc A
Gãc BAt = 30
0
lµ gãc cÇn dùng
Chøng minh :
Tam gi¸c ABC lµ tam gi¸c ®Ịu nªn gãc A = 60
0
Tia At lµ tia ph©n gi¸c cđa gãc A nªn gãc BAt =30
0
32/ 83 Gi¶i
C¸ch dùng :
– Dùng ®o¹n th¼ng DC = 3cm,
– Dùng gãc CDx = 80
0
– Dùng cung trßn t©m C b¸n kÝnh 4cm, c¾t tia Dx ë A
– Dùng Ay // DC ( Ay vµ C thc cïng mét nưa mỈt
ph¼ng bê AD )
– Dùng cung trßn t©m D b¸n kÝnh 4cm, c¾t tia Ay ë B ,

nèi BC ta ®ỵc h×nh thang cÇn dùng
Chøng minh :
Theo c¸ch dùng ta cã :
AB // CD nªn tø gi¸c
ABCD lµ h×nh thang
Vµ cã AC = BD = 4cm
Nªn nã lµ h×nh thang c©n
Gãc CDx = 80
0
, DC = 3cm
Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà
• Về nhà học bài
• Làm bài tập 31, 32, 34 trang 83
• Xem trước bài “Đối xứng trục”.
RKN :...........................................................................................................................................................
Tn : 5 ®èi xøng trơc Ngµy so¹n :
TiÕt : 10 Ngµy gi¶ng :
I) Mơc tiªu : Qua bµi nµy, häc sinh cÇn :
GV Ngun B¸ Dòng
33
A B
C
t
30
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×