REVIEW 3
MÔN: TIẾNG ANH 4 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
THỜI GIAN LÀM BÀI: 30 PHÚT
BIÊN SOẠN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
e4648 Task 1. Odd one out.
Question 1. A. old
B. young
C. fish
D. slim
Question 2. A. chicken
B. lemonade
C. pork
D. beef
Question 3. A. Teachers’ Day
B. teacher
C. Women’s Day
D. New Year
Question 4. A. breakfast
B. lunch
C. clerk
D. dinner
Question 5. A. field
B. driver
C. nurse
D. worker
e4649 Task 2. Read and choose the correct answer.
Question 6. What time do you go home? – I go home ______ 5 p.m.
A. at
B. in
C. with
D. of
C. What
D. How
Question 7. _______ does your father do? – He’s a farmer.
A. Who
B. Where
Question 8. Would you like some vegetables? - ___________.
A. No, please.
B. Yes, please.
C. It’s rice.
D. I like water.
C. fish
D. pork
Question 9. What’s your favourite drink? – It’s ________.
A. orange juice
B. noodles
Question 10. What do they look like? – They are ______ and ______.
A. older ; slim
B. tall ; younger
C. old ; slimmer
D. tall ; young
C. slim
D. slimer
Question 11. His sister is _______ than his mother.
A. short
B. shorter
Question 12. When’s New Year? – It’s ______ the first _____ January.
A. on / of
B. in / in
C. at / on
D. on / on
e4650 Task 3. Read and complete.
hospital
thirty
drinking
breakfast
It is six (13) _________. Hana’s family is already hungry. The family is having (14) ________ in
the kitchen. Hanna and her sister like eating chicken and noodles, and (15) ________ milk for breakfast.
Her father likes eating vegetable and rice, and drinking orange juice. Her mother likes eating bread and
drinking water.
Her father is a clerk so he goes to his office early. Her mother is a nurse. She works in the (16)
______. Hana and her sister are pupils. They go to school at seven o’clock every day.
e4651 Task 4. Order the words.
Question 17. what / grandparents / do / like / your / look/ ?
……………..………………………………………
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
Question 18. are / their / house / decorating / they /.
……………..………………………………………
Question 19. father / my / is / brother / than / taller / my / .
…………………………………………………….
Question 20. grandparents / Tet / visit / our / we / at / .
………………………………………..…………..
______THE END_______
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban Chuyên môn Tuyensinh247.com
Task 1. Odd one out. (Chọn từ không cùng nhóm)
Question 1. C
Giải thích:
A. old: già
C. fish: cá
B. young: trẻ
D. slim: mảnh khảnh
Phương án C là danh từ chỉ con vật, còn lại đều là từ miêu tả ngoại hình con người.
Chọn C
Question 2. B
Giải thích:
A. chicken: thịt gà
C. pork: thịt lợn
B. lemonade: nước chanh
D. beef: thịt bò
Phương án B là đồ uống, còn lại đều là đồ ăn.
Chọn B
Question 3. B
Giải thích:
A. Teachers’ Day: Ngày Nhà giáo
C. Women’s Day: Ngày Phụ nữ
B. teacher: giáo viên
D. New Year: Năm mới
Phương án B là danh từ chỉ người, còn lại đều là các ngày lễ trong năm.
Chọn B
Question 4. C
Giải thích:
A. breakfast: bữa sáng
C. clerk: thư kí
B. lunch: bữa trưa
D. dinner: bữa tối
Phương án C là danh từ chỉ nghề nghiệp, còn lại đều chỉ các bữa ăn.
Chọn C
Question 5. A
Giải thích:
A. field: cánh đồng
C. nurse: y tá
B. driver: tài xế
D. worker: công nhân
Phương án A là danh từ chỉ địa điểm làm việc, còn lại đều là từ chỉ nghề nghiệp.
Chọn A
Task 2. Read and choose the correct answer. (Đọc và chọn đáp án đúng)
Question 6. A
Giải thích: What time do you go home? – I go home at 5 p.m.
Tạm dịch: Cậu về nhà lúc mấy giờ? – Tớ về lúc 5 giờ chiều.
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
Chọn A
Question 7. C
Giải thích: What does your father do? – He’s a farmer.
Tạm dịch: Bố cậu làm nghề gì? – Bố tớ là nông dân.
Chọn C
Question 8. B
Giải thích: Would you like some vegetables? - Yes, please.
Tạm dịch: Cậu có muốn chút rau không? – Có, làm ơn.
Chọn B
Question 9. A
Giải thích: What’s your favourite drink? – It’s orange juice.
Tạm dịch: Đồ uống yêu thích của cậu là gì? – Đó là nước cam ép.
Chọn A
Question 10. D
Giải thích: What do they look like? – They are tall and young.
Tạm dịch: Trông họ thế nào? – Họ cao và trẻ.
Chọn D
Question 11. B
Giải thích: His sister is shorter than his mother.
Tạm dịch: Chị anh ấy thấp hơn mẹ anh ấy.
Chọn B
Question 12. A
Giải thích: When’s New Year? – It’s on the first of January.
Tạm dịch: Khi nào thì đến năm mới? – Đó là vào ngày 1 tháng 1.
Chọn A
Task 3. Read and complete. (Đọc và hoàn thành đoạn văn)
Question 13.
Giải thích: It is six (13) thirty.
Tạm dịch: Bây giờ là sáu giờ ba mươi.
Đáp án: thirty
Question 14.
Giải thích: The family is having (14) breakfast in the kitchen.
Tạm dịch: Cả gia đình đang ăn sáng trong bếp.
Đáp án: breakfast
Question 15.
Giải thích: Hanna and her sister like eating chicken and noodles, and (15) drinking milk for breakfast.
Tạm dịch: Hanna và chị gái thích ăn thịt gà và mì, và uống sữa vào bữa sáng.
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!
Đáp án: drinking
Question 16.
Giải thích: She works in the (16) hospital.
Tạm dịch: Bà ấy làm việc trong bệnh viện.
Đáp án: hospital
Dịch bài đọc:
Bây giờ là sáu giờ ba mươi. Gia đình của Hana đã đói. Cả gia đình đang ăn sáng trong bếp. Hanna và chị
gái thích ăn thịt gà và mì, và uống sữa vào bữa sáng. Bố cô thích ăn rau và cơm, và uống nước cam. Mẹ cô
thích ăn bánh mì và uống nước.
Bố cô là thư kí nên ông đến văn phòng sớm. Mẹ cô là một y tá. Bà ấy làm việc trong bệnh viện. Hana và
chị gái là học sinh. Họ đi học lúc bảy giờ mỗi ngày.
Task 4. Order the words. (Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng)
Question 17.
Giải thích: What do your grandparents look like?
Tạm dịch: Ông bà cậu trông thế nào?
Đáp án: What do your grandparents look like?
Question 18.
Giải thích: They are decorating their house.
Tạm dịch: Họ đang trang trí nhà của họ.
Đáp án: They are decorating their house.
Question 19.
Giải thích: My father is taller than my brother.
Tạm dịch: Bố mình cao hơn anh mình.
Đáp án: My father is taller than my brother.
Hoặc: My brother is taller than my father.
Question 20.
Giải thích: We visit our grandparents at Tet.
Tạm dịch: Chúng tôi đi thăm ông bà vào dịp Tết.
Đáp án: We visit our grandparents at Tet.
----------HẾT----------
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh –
Sử - Địa – GDCD tốt nhất!