SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THCS - THPT
SƯƠNG NGUYỆT ANH
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HKII
MÔN: TOÁN. LỚP: 11. NĂM HỌC: 2018 - 2019
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: (1,5 điểm) Tính giới hạn các hàm số sau:
x3 2 x 4
a) lim 2
x �2 2 x 5 x 2
x 9 x 2 3x 1
b) xlim
��
Câu 2: (1 điểm) Định m để hàm số sau liên tục tại x 1.
� x 3x 2 2
, x �1
�
f x � 3x 3
�
m cos x 1 , x 1
�
Câu 3: (1,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1 3
5
4
a) y 2 x x 2 x 3
3
x
b) y
2x2 4x 1
x 3
c) y tan 2 3x 2 4 x
Câu 4: (2 điểm) Cho đồ thị hàm số (C): y x 3 6 x 2 6 x 3 .
a) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) và trục tung.
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
(d): y
x
2019
3
Câu 5: (4 điểm) Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông tại C, cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết SA AC 6a , BC 8a .
a) Chứng minh rằng SBC vuông.
b) Tính góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng ABC .
c) Tính góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC .
d) Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Tính khoảng cách từ điểm M đến mp SBC .
HẾT
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Môn thi: TOÁN 11
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
THPT TRẦN NHÂN TÔNG
Câu 1: (1,5 đ). Cho cấp số cộng un có u1 1, d 2.
a) Tính u5 . (0đ75)
b)
Tính tổng S10 u1 u2 ... u10 . (0đ75)
Câu 2: (2.5 đ) Tính các giới hạn sau:
x2 5x 6
a. lim
(0đ5).
x �2
x2
c.
2x 1
.
x �� x 2
lim
b.
lim
x �2
2x 3
x2
lim
x 2 1 3 x3 1
x � �
(0đ5).
(0đ5).
d. .
x2 2 x
(1đ).
Câu 3: (2.0đ) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
x2
.
a. y x 2 3x 1.
b. y
x 1
c. y ( x 2 1) cosx .
d. y=tan x 2 1.
Câu 4: (1.0đ) Cho hàm số y x 2 5 x 5 có đồ thị là (C).
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) có hoành độ bằng -1.
Câu 5: (3.0đ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O, cạnh 2a, có
SA= SB=SC=SD= a 3. Gọi I và J lần lượt là trung điểm AB và CD
a)
b)
c)
d)
Chứng minh SO ( ABCD).
Chứng minh ( SIJ ) (S CD ).
Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SCD).
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SI.
(mỗi ý 0đ75)
Hết./.
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TH, THCS, THPT NAM MỸ
ĐỀ CHÍNH THỨC
I.
MA TRẬN
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 11
THỜI GIAN KIỂM TRA: 90 PHÚT
( Không kể thời gian phát đề)
Nhận biết
Cấ
p
Chủ đề
độ
Giới hạn của hàm
số
Vận dụng cao
Tổng
- Dạng chia
cho bậc cao
nhất của x
- Nhân liên
hợp
Số câu
2
Hàm số liên tục
- Xét tính liên
tục tại 1 điểm
Số câu
1
Số câu: 2
Số điểm: 2
Số câu: 1
Số điểm: 1
- Hàm hợp lượng giác
- Đạo hàm thương
Đạo hàm
Số câu
Số câu: 2
Số điểm: 2
2
- Viết phương trình tiếp
tuyến tại 1 điểm
Ứng dụng đạo
hàm
Số câu
1
Hình học
- Chứng minh
đt vuông góc
với mp
Số câu
1
II.
Vận dụng
thấp
Thông hiểu
- Viết pttt
biết hệ số
góc
Số câu: 2
Số điểm: 2
1
- Tính góc
giữa đt và
mp
1
- Tính khoảng
cách từ 1
điểm đến mp
1
Số câu: 3
Số điểm: 3
ĐỀ RA
Câu 1. (2,0 điểm) Tính giới hạn các hàm số sau:
3x 2 2
a/ lim 2
x �2 x 7 x 18
b/ lim
x ��
x2 1 x
3x 5
�x 3 4 x 2 7 x 6
�
x2
Câu 2. (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f x �
2
�
2x x 7
�
Câu 3. (2,0 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau:
khi x �2
khi x 2
tại x0
2
x3 2 x 1
b/ y
x 1
a/ y sin 2 x 3
Câu 4. (2,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
3
2
a/ f x x 3 x x 1 tại điểm có hoành độ x0 1
b/ f x
2x 1
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y 3x 2019
x 1
Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và
SA a 6 .
a/ Chứng minh BC SAB .
b/ Tính góc tạo bởi đường thẳng SC và ABCD .
c/ Gọi G là trọng tâm của SAB . Tính khoảng cách từ G đến SAC
-HẾTIII.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
1a(1,0đ)
1b(1,0đ)
NỘI DUNG
Câu 1: (2,0 điểm)
lim
x �2
3x 2 2
lim
x 7 x 18 x�2 x 9
2
x 1 x
lim
x ��
3x 5
2
lim
x ��
3
3x 2 2
ĐIỂM
3
44
0,5x2
1
1
0
x2
0
5
3
3
x
1
0,5x2
Câu 2: (1,0 điểm)
2/1,0đ
3
x 4x2 7 x 6
��lim f x lim
lim x 2 2 x 3 3
x �2
x �2
x �2
x2
0,25x4
�f 2 3
�Vì lim f x f 2 3 � hàm số liên tục tại x0 2
x �2
3a/1,0đ
�y '
�
Câu 3: (2,0 điểm)
'
2 x 3 cos 2 x 3
2 x 3
'
cos 2 x 3
2 2x 3
2
�
cos 2 x 3
2 2x 3
1
�
cos 2 x 3
2x 3
0.25x4
3b/1,0đ
x
�y
'
3x
�
�
�
2
3
2 x 1 x 1 x 1 x 3 2 x 1
'
'
x 1
2
0,25x4
2 x 1 x 3 2 x 1
x 1
2
3 x 2 3
x 1
2
Câu 4: (2,0 điểm)
4a/ 1,0đ
f ' x 3x 2 6 x 1
0,25x4
x0 1, f x0 4, f x0 4
'
Pttt:
4b/1,0đ
y 4 x 1 4
4x
f ' x
3
x 1
2
0,25x4
Vì tiếp tuyến song song với
d : y 3x 2019 � f ' x0 3
�f x0 5
x0 2
�
��
��
x0 0
�
�f x0 1
y 3x 11
Pttt: �
�
y 3 x 1
�
Câu 5: (3,0 điểm)
5a/1,0đ
Chứng minh: BC SAB
5b/1,0đ
�BC AB
�
� BC SAB
�BC SA
�AB , SA � SAB
�
Tính góc tạo bởi đường thẳng SC và ABCD :
0,25x4
�Ta có: SA ABCD � hình chiếu của SC lên ABCD là AC
�
��
�
SC , ABCD �
� SC , AC SCA
� SA 3
�tan SCA
AC
0
� 600 � �
�� SCA
SC , ABCD �
�
� 60
0,25x4
Tính khoảng cách từ G đến SAC :
5c/1,0đ
�Gọi O AC �BD, I là trung điểm của SA , ta có BD SAC (học
sinh chứng minh)
GH
�Dựng GH OI � GH SAC � d �
G , SAC �
�
�
�GHI : BOI �
�� d �G , SAC �
�
�
0,25x4
GH GI
a 2
� GH
BO BI
6
a 2
6
Ngày 04 tháng 04 năm 2019
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Ngày 06 tháng 04 năm 2019
TỔ TRƯỞNG
Ngày 06 tháng 04 năm 2019
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
Đặng Văn Tiện
Hoàng Thị Thu Thảo
Hồ Đắc Quỳnh Hoa
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG TH, THCS, THPT NAM MỸ
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN 11
THỜI GIAN KIỂM TRA: 90 PHÚT
( Không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 01 trang)
ĐỀ RA:
Câu 1. (2,0 điểm) Tính giới hạn các hàm số sau:
a/ lim
x �2
3x 2 2
2
x 7 x 18
b/ lim
x ��
x2 1 x
3x 5
�x 3 4 x 2 7 x 6
�
x2
Câu 2. (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f x �
2
�
2x x 7
�
Câu 3. (2,0 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau:
khi x �2
khi x 2
tại x0
2
a/ y sin 2 x 3
x3 2 x 1
b/ y
x 1
Câu 4. (2,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
3
2
a/ f x x 3 x x 1 tại điểm có hoành độ x0 1
b/ f x
2x 1
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y 3x 2019
x 1
Câu 5. (3,0 điểm) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và
SA a 6 .
a/ Chứng minh BC SAB .
b/ Tính góc tạo bởi đường thẳng SC và ABCD .
c/ Gọi G là trọng tâm của SAB . Tính khoảng cách từ G đến SAC
-HẾT-
Lưu ý: - Học sinh làm bài trên giấy thi, không làm trên đề.
- Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN. LỚP 11.
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: (2.0 điểm) Tính các giới hạn sau:
3x 5
x 11 3
lim
b)
x �2
x2 x 2
x2 2x
Câu 2: (1.0 điểm) Chứng minh rằng phương trình x3 2 x 5 0 có ít nhất một nghiệm.
Câu 3: (2.0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1
a) y x 4 3 x 2 x 2
4
b) y 2 x x 2 1
a) lim
Câu 4: (1.0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y
1
5
góc bằng .
x1
, biết tiếp tuyến có hệ số
2x 3
Câu 5: (4.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a, SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA
a
2
.
a) Chứng minh đường thẳng BD vuông góc mặt phẳng (SAC).
b) Chứng minh hai mặt phẳng (SAB), (SBC) vuông góc nhau.
c) Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD).
d) Tính khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (SBC).
-----HẾT-----
MA TRẬN ĐỀ THI
MÔN: TOÁN 11
Chủ đề Mạch KTKN
Giới hạn
Mức nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
1a
0.5đ
1b
0.5đ
Vận dụng
Vận dụng cao
2
1đ
Câu 6
0.5đ
Sự tồn tại
nghiệm
Hàm số liên tục
Tổng
Câu 3
2đ
1
0.5đ
1
2đ
Đạo hàm
Câu 2a, b
1.5đ
Câu 4a, b
2đ
4
3.5đ
3
3đ
Quan hệ vuông
góc
Câu 5a
1đ
Câu 5b
1đ
Câu 5c
1đ
Tổng câu
Tổng điểm
2
1.5đ
4
3đ
4
5đ
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT
ANH QUỐC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: TOÁN – Khối: 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 01 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1: (1.0 điểm)
Tính các giới hạn sau:
3 2x2 3)
lim (5x
a) x�
�
b) xlim
�2
2 x
x 7 3
Câu 2: (1.5 điểm)
Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) y x2.cosx
2
b) y 2x 6x 5
Câu 3: (2.0 điểm)
Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x 5
� x 5
�
f (x) � 2x 1 3
� 3
�
Câu 4: (2.0 điểm)
1
0.5đ
2x 4
khi x �5
khi x 5
.
11
10đ
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3x2 2
a) Tại điểm M (–1; –2)
1
9
b) Vuông góc với đường thẳng d: y x 2 .
Câu 5: (3.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA (ABCD) và SA a 6 .
a) Chứng minh: BD SC, (SBD) (SAC ) .
b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
c) Tính góc giữa SC và (ABCD)
Câu 6: (0.5 điểm)
Chứng minh phương trình sau luôn luôn có nghiệm:
(m2 2m 2)x3 3x 3 0
------Hết------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu tham khảo trong kì thi.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………….
Số báo danh:……………………………
Chữ ký GT 1:……………………………………………….
Chữ ký GT 2:……………………………
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ DIỆU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn: Toán Khối 11
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2,0 điểm): Tìm các giới hạn sau:
2 x 4 3x 2 1
a) xlim
� �
2 x 2 4
b) lim
x �3
x3
c) lim
x �1
x 15 x 2 3 x 6 6
x2 1
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x 1 :
� 2x 2
�
f ( x ) �x 3 x 2
�
5ax 1
�
khi x �1
khi x 1
Bài 3: (2,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1 3
4
a) y 2 x x 2 x 4
3
2x 5
c) y
4 x2
b) y x.sin x cos x
d) y 3 2 tan 5 x
3
Bài 4: (2,0 điểm)
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 1 tại điểm có hoành độ x0 2 .
x 1
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến song song
x2
với đường thẳng có phương trình y 3x 13 .
b) Cho hàm số y
Bài 5: (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, AB 2a . Cạnh bên
SA có độ dài bằng 15 a và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) .
a)
b)
c)
d)
Chứng minh mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (SBC).
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Chứng minh AH ( SBC ) .
M là trung điểm của BC, tìm số đo góc hợp bởi đường thẳng SM và mặt phẳng (ABCD).
G là trọng tâm của ABD , tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (SBC).
-----------------Hết-----------------
Trường THPT Tây Thạnh
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………Lớp:……….Mã số: …………
Câu 1
(1.5 điểm) Tính các giới hạn sau:
x2 4x 3
x�1
x3 1
a. lim
Câu 2
Câu 3
2
b. lim x x 3 x
x � �
�x 2 3x 2
�
(1.5 điểm) Tìm m để hàm số f ( x ) � x 2
�
mx 1
�
khi x 2
liên tục tại điểm x 2.
khi x �2
(2.0 điểm)
a. Tìm đạo hàm của hàm số : y
b. Cho hàm số y f ( x)
1 x
23 12
2019
x 4 x 11
12
x
2x x2
�0 .
. Giải bất phương trình: y. y �
2x 1
có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C
x2
biết tiếp tuyến này song song với đường thẳng () : y 3x 2 .
Câu 4
(1.5 điểm) Cho hàm số y
Câu 5
( 3.5 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh AB a , biết
SA ABCD và SA a 15 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và CD .
2
a. Chứng minh : BD ( SAC ) , ( SMN ) ( SAC ) .
b. Xác định và tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng ABCD .
c. Xác định và tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SMN .
-------Hết------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019
MÔN TOÁN - KHỐI 11
Câu
Lời giải (cần vắn tắt – rõ các bước được điểm)
Câu 1
(1.5
điểm)
a / lim
x�1
x2 4 x 3
( x 1)( x 3)
x 3
lim
lim
3
2
x�1 x 1 x 2 x 1 x�1 x x 1
x 1
2
12 11 3
x 2 x 3 x lim
x � �
2
Câu 2
(1.5
( x 1) x 2
x 2 3x 2
lim
f
x
lim
lim
1
Ta
có
:*
điểm)
x �2
x �2
x �2
x2
x2
* lim f x lim mx 1 2m 1 ;
x �2
0.25+0.25
3 x
x x3 x
3 x
3 x
lim
lim
x � �
x
�
�
1 3
1 3
x 1 2 x
x 1 2 x
x x
x x
�3 �
3
x � 1�
1
1
�x �
x
lim
lim
x � �
� 1 3
� x�� � 1 3
� 2
x � 1 2 1�
� 1 2 1�
� x x
�
� x x
�
x � �
Lưu ý khi
chấm
0.25
13
b / lim
Điểm
x �2
* f (2) 2m 1
f x = lim f x = f (2)
Hàm số liên tục tại x = 2 � xlim
�2
x �2
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
� m 1
Câu 3 a.
(2.0
'
23 12
2019 �
2019
�
11
điểm) y ' � x 4 x 11
� 23 x 4 2
12
x �
x
�
0.25
0.25x4
Đạo
hàm
đúng
mỗi
hạng tử được
0.25
y
1 x
2x x2
� y'
1 x
'
. 2x x2
2 x x2
2x x2
2x x2
'
2 x x2
2 2x x2
2 x x2
y'
2 x x2
2 2x
2 2x x2
2x x2
'
1 x
1 x
1 x
0.25
2 x x 2 1 x
2x x2
2 x x2
2
1
(2 x x ) 2 x x 2
2
0.25
Bất phương trình: y. y / �0
۳
1 x
.
1
2 x x (2 x x ) 2 x x 2
x 1
۳
0
(2 x x 2 ) 2
2
2
x≥1
0
x
-∞
x-1
-
(2 x x 2 ) 2 + 0 +
x 1
(2 x x 2 ) 2 -
Câu 4
2x 1
y
f
(
x
)
Đặt
(1.5
x2
điểm)
3
y'
2
x 2
0
1
-
2 +∞
0 +
0.25
+
+ 0 +
0.25
- 0 +
+
0.25
0.25
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M ( x0 , y0 ) có dạng:
(d): y y0 f '( x) x x0 .
() : y 3x 2 có hệ số góc là k 3 .
Vì tiếp tuyến song song với () : y 3x 2 nên hệ
x0 3 .
số góc của tiếp tuyến là y �
3
�
3 (Đk: x0 �2 )
2
x0 2
0.25
x0 1(n)
�
2
.
� x0 2 1 � �
x0 3(n)
�
2(1) 1
1 khi đó tiếp tuyến là
*Với x0 1 � y0
0.25
(1) 2
y 3 x 1 1
(loại vì trùng với ).
� y 3x 2
*Với x0 3 � y0 5 khi đó tiếp tuyến là :
y 3 x 3 5
( nhận)
� y 3 x 14
KL: Vậy TT cần tìm là: y 3x 14
Câu
5
(3.5
điểm)
a.Chứng minh : BD ( SAC ) ?
�SA ABCD
�
Có: �BD �(ABCD)
� SA BD
�BD AC (ABCD la hinh vuong)
�
�BD SA(cmt )
Có: �
�AC ,SA �(SAC)
� BD SAC
* Chứng minh : ( SMN ) ( SAC ) ?
M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD
MN là đường trung bình BCD
MN//BD
Theo giả thiết, ta có:
�MN / / BD
�
�BD (SAC)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
� MN SAC
�MN SAC
�
�MN �(SMN)
� ( SMN ) ( SAC )
0.25
b. Tính góc giữa SM và (ABCD).
SM �(ABCD) M
�
�
�SA ABCD tai A
Hình chiếu của SM lên (ABCD) là AM.
�
SM , ABCD �
SM , AM
0.25
0.25
2
a
a 5
Xét ABM vuông tại B, có AM AB BM a
4
2
�SA ABCD
�
Có: �AM �(ABCD)
� SA AM
Xét SAM vuông tại A, ta có
a 15
� SA
�
tan SMA
2 3 � SMA 600
AM
a 5
2
�
� 60o
� SM , ABCD �
SM , AM SMA
2
2
2
Gọi I AC �MN .
Trong SAI: Kẻ AH SI tại H
( SMN ) ( SAC )
�
�
SMN �( SAC ) SI
�
�
AH �( SMN )
�
�
�AH SI
� AH ( SMN )
� d ( A, ( SMN ) AH
Xét SAI vuông tại A , với AC a 2, AI
45a 2
45 3a 65
� AH a
52
52
26
3a 65
Vậy d A, ( SMN ) AH
(đvđd)
26
0.25
0.25
3
3 2a
( đvđd)
AC
4
4
Nên
1
1
1
1
1
52
2 2
2
2
2
2
AH
SA
AI
�a 15 � �3 2 � 45a
�
� � a�
2
�
� �4 �
� AH 2
0.25
0.25
0.25
0.25