Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ToanK10 KTlai 2018 2019 ho khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.51 KB, 18 trang )

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT

KIỂM TRA LẠI – NĂM HỌC 2018 - 2019

(Đề thi có 01 trang)

Đề thi môn: TOÁN - Khối: 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày kiểm tra: 17/06/2019

Họ tên học sinh: …………………………………………….

SBD:………….. Lớp: 10C……

A. ĐẠI SỐ (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Giải bất phương trình

2 x 2  3x  5
0 .
x2  4

2
Câu 2: (1 điểm) Giải bất phương trình x  4 x  7 4 x .

Câu 3: (1 điểm) Giải bất phương trình
Câu 4: (1 điểm) Cho cos x 

2x2  7 x  5  1  x .

12 
3


  x 
13 
2

sin x  3 cos x

 . Tính giá trị biểu thức A 
.
cot x


1  2 sin 2 x cos 2 x


tan 2 x  
4.
Câu 5: (1 điểm) Chứng minh đẳng thức 2 cos 2 x    cos 2 x   


 

4 
4


Câu 6: (1 điểm) Cho tam giác ABC thỏa điều kiện sin A 

cos B  cos C
. Chứng minh tam giác
sin B  sin C


ABC là tam giác vuông.
B. HÌNH HỌC (4 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(  1; 4) và N(3; 2). Viết phương
trình tham số của đường thẳng () là đường trung trực của đoạn thẳng MN.
Câu 8: (1 điểm) Lập phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A(  2; 6), B(1;  3) và có
tâm thuộc đường thẳng (D): x  3 y  1 0 .
Câu 9: (1 điểm) Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết rằng (E) có một đỉnh là (0;  2 3 )
và có độ dài trục lớn gấp 2 lần tiêu cự.
Câu 10: (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2; 0) là trung điểm
của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao đi qua điểm A lần lượt có phương trình là
7 x  2 y  3 0 và 6 x  y  4 0 . Viết phương trình đường thẳng AC.

-----------HẾT----------


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA LẠI - NĂM HỌC 2017-2018
Khối 10

Môn : TOÁN

Thời gian: 90 PHÚT

A. ĐẠI SỐ (6 điểm)
2 x 2  3x  5
Câu 1: (1 điểm) Đặt f ( x) 
x2  4
2 x 2  3 x  5 0  x  1  x 

5

; x 2  4 0  x 2
2

Lập bảng xét dấu

x

-2

 

f(x)

+

||

-1


0

2
+

||

Nghiệm bất phương trình x  ( 2;  1]  ( 2; 5 / 2] .
Câu 2: (1 điểm)
 x 2  4 x  7 4 x

BPT   2

 x  4 x  7  4 x

 x 2  8 x  7 0
 2
 x  7 0

 x 7  x 1

 x 7  x 1
x  

Câu 3: (1 điểm)

 x 1
1

x

0



BPT   2 x 2  7 x  5 0
  x  5 / 2  x  1
 2

2
 2 x  7 x  5  (1  x)

  9  65  x   9  65

2
2
  9  65  5  
 9  65 

 x  
;
    1;

2
2  
2



Câu 4: (1 điểm)
25
5
3
sin 2 x 1  cos2 x 
 sin x 
(do   x  )
169
13
2
cot x 

cos x 12

sin x  3 cos x 155
  A

sin x 5
cot x
156

Câu 5: (1 điểm)

5/2


0



+


(sin 2 x  cos 2 x) 2 (sin 2 x  cos 2 x ) 2 sin 2 x  cos 2 x


2
2

cos
2
x

sin

2
x
cos 2 x  sin 2 x
cos 4 x  cos
2
tan 2 x  tan( / 4) tan 2 x  1 sin 2 x  cos 2 x
VP 


1  tan 2 x. tan( / 4) 1  tan 2 x cos 2 x  sin 2 x
VT 

1  2 sin 2 x cos 2 x


tan 2 x  
4  (đpcm).
Vậy 2 cos 2 x    cos 2 x   


 

4 
4


Câu 6: (1 điểm)

B C
cos 

cos B  cos C
2  sin A   2
sin A 
 sin A 
B

C
sin B  sin C

sin
sin 
2
2
cos

A
2  2 sin A . cos 2 A sin A 
 sin A 
A
2
2
2
cos
2

 cos A 0  A 
2
sin

A


2
A

2

 A
sin 2 0 (loai )

cos 2 A  1

2 2

(vì A là góc trong tam giác)
Suy ra tam giác ABC vuông tại A.
B. HÌNH HỌC (4 điểm)
Câu 7: (1 điểm)
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Ta có I(1; 3) và MN (4; 2) .
Đường thẳng () nhận MN làm VTPT.
 qua I (1; 3)
 Đường thẳng  : 
 VTCP u (1;2)
 x 1  t
(t  R ) .
 y 3  2t

Phương trình tham số của đường thẳng () : 
Câu 8: (1 điểm)

Phương trình đường tròn (C) có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c 0 .

Do A, B  (C ) và tâm I(a; b)  ( D) : x  3 y  1 0 , ta có hệ phương trình
 4a  12b  c  40

  2a  6b  c  10 
 a  3b 1


 a  2

 b 1
 c  20



Phương trình đường tròn (C): x 2  y 2  4 x  2 y  20 0 .
Câu 9: (1 điểm)
Ta có b 2 3 và a 2c . Mà a 2 b 2  c 2  3c 2 12  c 2  a 4
Phương trình chính tắc (E):

x2 y 2

1 .
16 12

Câu 10: (1 điểm)
 7 x  2 y  3 0
 A1; 2 
 6 x  y  4 0

Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình 

M là trung điểm AB, suy ra B(3;-2).

Đường thẳng BC đi qua điểm B và vuông góc với đường thẳng 6 x  y  4 0 . Suy ra phương
trình BC: x  6 y  9 0 .
Tọa độ trung điểm N của đoạn thẳng BC là nghiệm của hệ phương trình
 7 x  2 y  3 0
  3
 N  0;
  AC 2 MN ( 4; 3)

 2 
 x  6 y  9 0

Phương trình đường thẳng AC: 3x  4 y  5 0 .
---* HẾT *---

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT

KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2018 - 2019

(Đề thi có 01 trang)

Đề thi môn: TOÁN - Khối: 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Ngày kiểm tra: ……./05/2019

I. ĐẠI SỐ: (6 điểm)

x2  2
�0

Câu 1: (1đ) Giải bất phương trình:
x( x  1)( x  2)
2
Câu 2: (1đ) Giải bất phương trình: 4x  4x  2x  1 �5

Câu 3: (1đ) Giải bất phương trình:

x2  1  x  2
1
� �
Câu 4: (1đ) Biết sin   và  �� ;  �. Tính sin 2 ; cos 2 ; tan 2 ; cot 2
3
�2 �
�
� �

sin �   � cos 2
Câu 5: (1đ) Chứng minh rằng: 2sin �   �
�4
� �4

Câu 6: (1đ) Chứng minh rằng:


sin a  sin b  sin c  sin  a  b  c   4sin

ab
bc
ca
sin

sin
2
2
2

II. HÌNH HỌC: (4 điểm)
Câu 7. (1đ) Trong mp Oxy cho 2 điểm A(-2; 1) và B(4; -3). Lập phương trình tham số và phương
trình tổng quát của đường trung trực đoạn thẳng AB
Câu 8. (1đ) Lập phương trình đường tròn tiếp xúc 2 trục tọa độ và đi qua điểm M(2; 4)
Câu 9. (1đ) Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có độ dài trục nhỏ bằng 6 và đi qua
điểm M(

Câu 10. (1đ) Trong mp Oxy cho điểm A(-2; 1) và đường thẳng ():

. Gọi B, C là 2 điểm

trên () và D là điểm sao cho tứ giác ABCD là hình vuông. Tìm tọa độ B và C
---------HẾT---------

ĐÁP ÁN
I.

ĐẠI SỐ (6 điểm)

x2  2
�0
Câu 1: (1điểm) Giải bất phương trình:
x( x  1)( x  2)

�


x
VT

2

 ||

0
 2 1
2
 0  ||  ||  0



�





Vậy S  2;  2 �
�� 1;0  �� 2; �
Câu 2: (1 điểm) Giải bất phương trình: 4x  4x  2x  1 �5
2


2x  1 �4x 2  4x  5
4x  4x  2x  1 �5 � 2x  1 �4x  4x  5 � �
2x  1 �4x 2  4x  5


2

2


3

x
‫ڳ‬


x 1


4x  2x  6 �0 �
2

‫ �ڳڳڳڳڳڳ‬2 �


4x  6x  4 �0 �x ‫ڳ‬2� x 1


2
Vậy S   �; 2 � 1; �
2

‫ڳ‬


Câu 3: (1 điểm) Giải bất phương trình:

x

2

x 1

x2  1  x  2

�x  2  0 �
�x  2
�x �2
�x  2 �0


��
�2
�2
x 1  x  2
2 � �
1 �
x 1 �4x 5 0
�x ‫ڳ‬
�x  1 �0 �x  1   x  2 
2

�x �2
5


� x  2 ��
5 � x  2 �2 �x  
4
x


4
5�

�;  �
Vậy S  �
4�

Câu 4: (1 điểm) Biết sin  

1
� �
và  �� ; �. Tính sin 2 ; cos 2 ; tan 2 ; cot 2
3
�2 �

1 8
� �
2 2
 . Do  �� ; �nên cos  
9 9
�2 �
3
1 �2 2� 4 2
sin 2  2sin  cos   2. .�


� 
3� 3 �
9
1 7
cos 2  1  2sin 2   1  2. 
9 9
cos 2   1  sin 2   1 

sin 2
4 2
7 2

; cot 2  
cos 2
7
8
�
� �

sin �   � cos 2
Câu 5: (1 điểm) Chứng minh rằng: 2sin �   �
�4
� �4

�2

2
VT  2 �  cos   sin   .
 cos   sin   � cos 2   sin 2   cos 2  VP

2
�2

tan 2 

Câu 6: (1 điểm) Chứng minh rằng:

sin a  sin b  sin c  sin  a  b  c   4sin

ab
bc
ca
sin
sin
2
2
2


VT   sin a  sin b    sin(a  b  c)  sin c 
ab
a b
a  b  2c
a b
cos
 2cos
sin
2
2
2

2
a b� a b
a  b  2c �
 2sin
cos
 cos


2 �
2
2

ab
ac
b  c
ab
bc
ca
 4sin
sin
sin
 4sin
sin
sin
 VP
2
2
2
2
2

2
 2sin

II.

HÌNH HỌC (4 điểm)
Câu 7. Trong mp Oxy cho 2 điểm A(-2; 1) và B(4; -3). Lập phương trình tham số và
phương trình tổng quát của đường trung trực đoạn thẳng AB
Gọi  là trung trực của AB, M là trung điểm AB
 qua M(1; -1) và nhận

làm vt pháp tuyến  vt chỉ phương

Nên pt tổng quát của : 6(x – 1) – 4(y + 1) = 0  6x – 4y – 10 = 0
Và pt tham số của :
Câu 8. Lập phương trình đường tròn tiếp xúc 2 trục tọa độ và đi qua điểm M(2;4)
Gọi I(a; b) là tâm đường tròn (C)
Đường tròn (C) tiếp xúc 2 trục tọa độ nên bán kính R = |a| = |b|
TH1: b = a
pt(C): (x – a)2 + (y – a)2 = a2
(C) qua M(2; 4)  (2 – a)2 + (4 – a)2 = a2  a2 - 12a + 20 = 0  a = 10 hay a = 2
Vậy pt (C): (x – 10)2 + (y – 10)2 = 100 hoặc (x – 2)2 + (y – 2)2 = 4
TH2: b = -a
pt(C): (x – a)2 + (y + a)2 = a2
(C) qua M(2; 4)  (2 – a)2 + (4 + a)2 = a2  a2 - 4a + 20 = 0 (VN)
Câu 9. Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có độ dài trục nhỏ bằng 6 và đi qua điểm
M(
Gọi pt elip:

(E)


Ta có 2b = 6  b = 3
(E) qua M(





a2 = 9 + 27 = 36

 c2 = 27


Câu 10. Trong mp Oxy cho điểm A(-2; 1) và đường thẳng ():

. Gọi B, C là 2 điểm

trên () và D là điểm sao cho tứ giác ABCD là hình vuông. Tìm tọa độ B và C
 có pt tổng quát: 2x + y – 7 = 0
Đt AB qua A(-2; 1) và vuông góc với  nên có pt: x – 2y + 4 = 0


Tọa độ B là nghiệm hệ pt

 B(2; 3)

Gọi C(3 – t; 1 + 2t) 
BC = AB  (1 – t)2 + (-2 + 2t)2 = 20  t = -1 hay t = 3
Vậy có 2 điểm C là C(4; -1) hoặc C(0; 7)


SỞ GD & ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO

ĐỀ THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2018-2019
MÔN: TOÁN – KHỐI 10
Ngày thi: 03/5/2019
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1. ( 2 điểm ) Giải các bất phương trình sau:
a) 1  x  2 x 2  3 x  5 �0
b)

x 2  2 x  1 �2 x  4

Bài 2. ( 1 điểm ) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 2  4mx  m  9  0 nghiệm
đúng với mọi x ��.
Bài 3. ( 1 điểm ) Cho tan x 

3

1
với  x   . Tính giá trị của biểu thức P  cos 2 x  sin 2 x.
4
2
2


Bài 4. ( 2 điểm ) Chứng minh ( với điều kiện các biểu thức đều có nghĩa)
a) cot x 


sin x
1

.
1  cos x sin x

� �
cos 2 x  sin  5  2 x   2 2 sin �x  � 1
b) 1  2sin x
� 4� 0 .

cos x  sin x
2  cos x  1
2

2
2
Bài 5. ( 2 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn  C  : x  y  2 y  8  0 và đường thẳng

   : 3x  4 y  11  0 .
a) Viết phương trình đường thẳng  d1  qua điểm M  5;1 và vuông góc với    . Tìm toạ độ
điểm H là hình chiếu của M lên    .
b) Lập phương trình tiếp tuyến  d  của đường tròn  C  biết tiếp tuyến  d  song song với đường
thẳng    .
Bài 6. ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A  1; 2  , B  2; 4  và đường thẳng  d  : 3 x  y  3  0
Viết phương trình đường tròn  C  đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng  d  .
Bài 7. ( 1 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có tiêu cự bằng
6 và độ dài trục lớn bằng 10.


------HẾT------

ĐÁP ÁN
Bài 1.
a) Giải bất phương trình: 1  x  2 x 2  3x  5 �0 .



�x  1  0

� 2
2 x  3x  5 �0


2
2 x  3 x  5 �x  1 � �
(0, 25)
x  1 �0


� 2

2 x  3x  5 �( x  1)2



�x  1




5 (0, 25)

x
‫ڳ‬

1

x
x �1


��
��
(0, 25)

2
x �3


�x �1

(0, 25)


�x ‫ڳ‬2� x 3

Vậy bất phương trình có tập nghiệm (�; 1] �[3; �) .
2

�x  2 x  1 �2 x  4

b) x  2 x  1 �2 x  4 � � 2
�x  2 x  1 �2 x  4
2

2

� 5 �x � 5
� x  5 �0
� �2
��
� 1 �x � 5

1
�x  4 x  3 �0
�x ‫ڳ‬3�x

Bài 2. Tìm m để bất phương trình mx 2  4mx  m  9 �0 đúng với mọi x .
Lời giải
Ta có f  x   mx 2  4mx  m  9 �0, x ��

9 0, x
TH1: m  0 , suy ra  1 ۳�

 1 .

� (đúng). Do đó nhận m  0 . (0.25)

TH2: m �0

 1


 �0

��
a 0


 0.25


m 2  9m �0
��
� 0  m �9.
m
0


 0.25

Vậy 0 �m �9 . (0.25)
Bài 3

4

cos x   n 

1
25
5
��

 1  tan 2 x 
2
4
cos x
16

cos x    l 

5



sin x  tan x.cos x 

3
5

1
9 3 � 4 � 14
P  cos 2 x  sin 2 x  1  2 sin 2 x  sin x cos x  1  2 �  �
 �
. (0.5)

2
25 5 � 5 � 25

Bài 4
a) Chứng minh rẳng cot x 

sin x

1

.
1  cos x sin x

Lời giải

Ta có VT= cot x 

sin x
1  cos x

cos x
sin x

sin x 1  cos x
cos x  cos 2 x  sin 2 x

sin x (1  cos x)
cos x  1

sin x (1  cos x )
1

sin x



 0.25 
 0.25

 0.25
 0.25 .

� �
cos 2 x  sin  5  2 x   2 2 sin �x  � 1
b) 1  2sin x
� 4� 0

cos x  sin x
2  cos x  1
2

2
cos 2 x  sin 2 x 2 cos x  1  sin  2 x   2  sin x  cos x   1


0
cos x  sin x
2  cos x  1

2 cos 2 x  2sin x cos x  2  sin x  cos x 
� cos x  sin x 
0
2  cos x  1

� cos x  sin x 

2  cos x  sin x  cos x  2  sin x  cos x 
0
2  cos x  1


� cos x  sin x 

2  cos x  sin x   cos x  1
0
2  cos x  1

� cos x  sin x   cos x  sin x   0

� 00.
Điều phải chứng minh.


Bài 5:
Đường tròn  C  có tâm I  0;1 và bán kính R  3 .
1) Đường thẳng  d1  vuông góc với    : 3 x  4 y  11  0 �  d1  có dạng 4 x  3 y  m  0
Mà M  5;1 � d1  � 23  m  0 � m  23 .
Vậy  d1  : 4 x  3 y  23  0 .

�59 113 �
H � ;
�.
25 �
�25
2) Theo giả thiết :  d  song song với    : 3 x  4 y  11  0 �  d  có dạng 3 x  4 y  c  0  c �11






Do  d  tiếp xúc với  C  � d I ,  d   R �

3 xI  4 y I  c
 3 � c  4  15
5

�c  11 l 
��
c  19  n 

Vậy  d  : 3 x  4 y  19  0 .

Bài 6
Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A  1; 2  , B  2; 4  và đường thẳng  d  : 3 x  y  3  0
Viết phương trình đường tròn  C  đi qua hai điểm A, B và có tâm nằm trên đường thẳng  d  .
2
2
2
2
Phương trình  C  : x  y  2ax  2by  c  0 ( a  b  c  0)

A � C  � 2a  4b  c  5
B � C  � 4a  8b  c  20

Tâm I  a ; b  � d  � 3a  b  3

� 9
�a  2

� 21

��
b
( nhận)
� 2
c  46





2
2
Vậy phương trình  C  : x  y  9 x  21 y  46  0

Bài 7 Gọi ptct của (E) là:

x2 y 2

 1(a  b  0)
a2 b2


2a  10
a5


c3
��
Tacó: �
b4



a 2  b2  c 2

Vậy ptct của (E):

x2 y 2

1
25 16

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP HCM
2019
TRƯỜNG TH, THCS, THPT VIỆT ÚC
----------------------------phát đề
ĐỀ KIỂM TRA
(Đề có 01 trang)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2018 –
Môn: TOÁN – Lớp: 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian
----------------------------------------------

Câu 1(3 điểm): Giải các bất phương trình
a) x 2  5 x  6 �0 .
b) (2x  1)( x 2  2x  3)  0
c).

2 x 2  7 x  3


( x 2  3 x  2)  x 2  1

�0

Câu 2(1,5 điểm): Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm:

 m 1 x2  2 m 1 x  3m 1 0 (với m là tham số)
Câu 3(1,5 điểm):
a) Cho sin x  

5 �

� �
  x  0 �. Tính cos x; cos 2 x;sin �x  �

13 � 2

� 3�

b) Chứng minh

2 cos 2 x  sin 4 x
�

 tan 2 �  x �
2 cos 2 x  sin 4 x
�4


Câu 4(1,0 điểm):

Cho tam giác ABC, biết cạnh AB = 10cm, cạnh AC = 12cm và góc A = 120 o. Tính cạnh
BC, góc B và bán kính đường trong ngoại tiếp tam giác ABC. (Làm tròn đến chữ số thập phân
thứ hai).
Câu 5(3,0 điểm): Cho tam giác ABC có A(1; 1); B(2; 3);C(3;3)


a) Viết phương trình đường thẳng AC.
b) Viết phương trình đường cao CH, từ đó tìm tọa độ H ( H �AB ).
c) Gọi M là trung điểm của BC. Viết phương trình đường tròn tâm M tiếp xúc với CH.
------------------------------------------ HẾT ----------------------------------------------Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh:……………………………… - Lớp:………..Số báo danh:……………

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu 1(3 điểm): Giải các bất phương trình
Câu
Câu a

Nôi dung

Điểm

x 2  5 x  6 �0 .

x2  5x  6  0
x2

x3




0.25

Lập bảng xét dấu

0,5

x � 2;3]

0.25

(2x  1)( x 2  2x  3)  0

Câu b

(2x  1)( x 2  2x  3)  0
� 1
�x  2

� �x  1
�x  3


Lập bảng xét dấu

0.25

1
x �( 1; ) �(3; �)
2


0.25

2 x 2  7 x  3

( x 2  3x  2)  x 2  1
ĐK: x �1; x �2

�0


Câu c

2 x 2  7 x  3  0
�x  3

�� 1
x

� 2
x 2  3 x  2)  0

0.25

�x  1
��
�x  2

x

2


 1  0 PTVN

Lập bảng xét dấu:

x �( �;

1
] � 1; 2) � 3; �
2

0,25

Câu 2(1,5 điểm):
Câu
2

Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm:

 m 1 x2  2 m 1 x  3m 1 0  1

(với m là tham số)

Để bất phương trình  m 1 x2  2 m 1 x  3m 1 0vô nghiệm
�  m 1 x2  2 m 1 x  3m 1�0

 2

nghiệm đúng x .


 

TH1 : m 1  0 � m 1 Thay vào 2 ta được: 2 �0 ( Đúng x )
Vậy m 1 thỏa yêu cầu bài toán

1 0
TH2: m�۹

m 1

 

Để bất phương trình 2 nghiệm đúng x


�m 1
�m 1 0
�a  0
�m 1
��
��
�� 2
��
2
0 �
� ' ‫��ڣ‬
 m 1   m 1  3m 1 �0 �2m  2m�0 �m 1 m 0

� m 1
Vậy với m�1 thỏa yêu cầu bài toán.



Câu 3(1,5 điểm):
Câu a

Cho sin x  

5 �

� �
  x  0 �. Tính cos x; cos 2 x;sin �x  �

13 � 2

� 3�

1 điểm

2

�5 � 144
cos x  1  sin x  1  � �
�13 � 169
2

2

12

cos x 


13
��
12

cos x  

13


Vì 


12
 x  0 nên cos x  0 suy ra cos x 
2
13

�5 � 119
cos 2 x  1  2sin x  1  2 � �
�13 � 169

0.25



� �
sin �x  � sin x cos  cos x sin  5  12 3
3
3

� 3�
26

0.25

2

2

Câu b

0.5

Chứng minh

2 cos 2 x  sin 4 x
�

 tan 2 �  x �
2 cos 2 x  sin 4 x
�4


0.5 điểm

2 cos 2 x  sin 4 x 2 cos 2 x  2sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 x  1  sin 2 x 


2 cos 2 x  sin 4 x 2 cos 2 x  2sin 2 x cos 2 x 2 cos 2 x  1  sin 2 x 



1  sin 2 x
 1
1  sin 2 x

0.25
�

tan 2 �  x �
�4


�

1  cos �  2 x �
�2
� 1  sin 2 x
(2)
�
� 1  sin 2 x
1  cos �  2 x �
�2


0.25

Từ (1) và (2) suy ra đpcm
Câu 4(1,0 điểm):
Cho tam giác ABC, biết cạnh AB = 10cm, cạnh AC = 12cm và góc A = 120 o. Tính cạnh BC,
góc B và bán kính đường trong ngoại tiếp tam giác ABC. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ

hai)
Câu 4

Cho tam giác ABC, biết cạnh AB = 10cm, cạnh AC = 12cm và
góc A = 120o.

1.0 điểm


+ BC 2  AB 2  AC 2  2. AB. AC.cos �
A
 102  122  2.10.12.cos120o = 364

� BC  2 91 �19, 08 (cm).

�
+ cos B

 B

+

0.5

BC 2  AB 2  AC 2 (2 91)2  102  122 8 91


2.BC. AB
91
2.2 91.10


33o

BC
BC
2 91
2 273
 2R � R 


�11,02 (cm)
o
3
sin �
A
2.sin �
A 2.sin120

0.25

0.25

Câu 5(3,0 điểm): Cho tam giác ABC có A(1; 1); B(2; 3);C(3;3)
Câu a

a) Viết phương trình đường thẳng AC
uuur
uuur
AC  (2; 4) � vtpt nAC  (4; 2)
Phương trình đường thẳng AC:

4(x  1)  2(y  1)  0

� 4x  2 y  6  0
� 2x  y  3  0

Câu b

Viết phương trình đường cao CH, từ đó tìm tọa độ H ( H �AB
)
uuur uuur
AB  CH � vtpt nCH  AB  (1; 2)

0,25x2
0,25

0,25

0,25

Phương trình đường cao CH:
1(x  3)  2(y  3)  0
� x 2 y  3  0

uuur
uuur
AB  (1; 2) � vtpt nAB   2;1

Phương trình cạnh AB:
2(x  1)  1(y  1)  0
� 2 x  y 1  0


0,25
0,25


� 1
x

�x  2 y  3  0
� 5
��
Tọa độ điểm H là nghiệm của: �
2x  y 1  0

�y  7
� 5

Vậy H (
Câu c

0,25

1 7
; )
5 5

Gọi M là trung điểm của AC. Viết phương trình đường tròn
tâm M tiếp xúc với CH.
M là trung điểm của AC nên M (2;1)


0,25

Đường tròn tâm M tiếp xúc với CH nên
R  d (M; CH) 

| 2 23|
1  (2)
2

2



3
5

0,25x2

Phương trình đường tròn tâm M tiếp xúc với CH.
( x  2) 2  (y  1) 2 

9
5

Ghi chú: HS làm cách khác đúng vẫn được trọn điểm

0,25




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×