Tải bản đầy đủ (.pptx) (34 trang)

Thuyết trình Đi kèm với Khóa luận đề tài kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (835.67 KB, 34 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
KHOA KINH TẾ
---------------BÁO CÁO KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH CÔNG TY
TNHH PHƯỢNG HOÀNG, THÀNH PHỐ
BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
 

Người hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Hải Yến
Sinh viên thực hiện: Lê Thị Vân


ỤC KHÓA LUẬN

1

2

3

4

5

Phần thứ nhất: ĐẶT VẤN ĐÊ

Phần thứ hai: TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU

Phần thứ ba: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU



Phần thứ tư: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

Phần thứ năm: KẾT LUẬN


TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Nền kinh tế đang phát triển theo
xu hướng hội nhập với nền kinh

Công tác kế toán tiêu thụ và

Chi nhánh công ty TNHH Phượng

XĐKQKD đóng vai trò quyết

Hoàng hoạt động trên 3 năm, công ty

định đối với sự phát triển của

luôn quan tâm đến công tác kế toán

doanh nghiệp nên được các DN

tiêu thụ và XĐKQKD vì nó liên quan

đặc biệt quan tâm

đến sự sống còn của DN


Các DN phải nắm bắt được
nhu cầu của thị trường để

tế trong khu vực và Thế giới dẫn

đưa ra quyết định kinh

đến cạnh tranh khốc liệt

doanh phù hợp

“Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng
Hoàng, thành phố Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk”


MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Hệ thống hóa cơ sở lí luận và thực tiễn về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả

1

kinh doanh trong doanh nghiệp.

Đánh giá thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại

2

Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk
Lắk.


Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết

3

quả kinh doanh tại Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng trong thời gian tới.


Phần thứ hai: TỔNG QUAN VỀ TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU

CƠ SỞ THỰC TIỄN:
CƠ SỞ LÍ LUẬN:

- Hệ thống văn bản pháp luật quy định trong

- Một số khái niệm cơ bản

kế toán

- Vai trò

- Thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và

- Nội dung về kế toán tiêu thụ và xác định

XĐKQKD của các doanh nghiệp tại ĐắkLắk

KQKD


Phần thứ ba: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


Đối tượng nghiên cứu: là toàn bộ
hệ thống chứng từ, sổ sách, các
BCTC của đơn vị như: Bảng
CĐKT, báo cáo kết quả HĐKD,


Thời gian nghiên cứu: Số liệu
thu thập qua 3 năm 2016, 2017,
2018. Chủ yếu là số liệu năm
2018


PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

1

2

Phương pháp
thu thập số
liệu thứ cấp

4

3

Phương pháp
Phương pháp
xử lý số liệu


phân tích số
liệu

Phương pháp
chuyên gia


GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY

-

Chi nhánh công ty TNHH Phượng Hoàng tọa lạc tại Số 192 Võ Văn Kiệt, Phường Khánh Xuân, Thành Phố
Buôn Ma Thuột, Tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam.

-

Kinh doanh các loại mặt hàng tiêu dung phục vụ đời sống hằng ngày cùng các dịch vụ chăm sóc như giao
hàng, sửa chữa,…


Phần thứ tư: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

-

Thực trạng kế toán tiêu
thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại Chi
nhánh Công ty TNHH
Phượng Hoàng


Những kết quả đạt được

Những hạn chế
Nguyên nhân

-

Giải pháp

Kiến nghị


ĐẶC ĐIỂM VỀ KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KQKD TẠI CHI NHÁNH
CÔNG TY TNHH PHƯỢNG HOÀNG



Mặt hàng kinh doanh chủ yếu là mặt hàng tiêu dùng, các loại máy móc thiết bị



Cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng ô tô, sửa chữa các loại máy móc thiết bị hư
hỏng...



Việc quản lí hàng hoá được áp dụng theo phương pháp kê khai thường xuyên




Hàng hoá xuất kho được tính theo phương pháp bình quân tức thời.


KẾ TOÁN TIÊU THỤ





Kế toán doanh thu bán hàng
Kế toán giá vốn hàng bán
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

Nghiệp vụ phát sinh: Ngày 02/12/2018, bán 2 máy nước nóng Solarhouse 300L cho anh Mạnh với
đơn giá là 6.600.000 đồng/máy (đã bao gồm thuế GTGT 10%), đã thu bằng tiền mặt, chi phí công ty
bỏ ra là 10.500.000 đồng.

Giá vốn:

Nợ TK 632
Có TK 156

Doanh thu:

Nợ TK 111

10.500.000
10.500.000
13.200.000


Có TK 511

12.000.000

Có TK 333

1.200.000


Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng

Mẫu số: S02c1 – DNN

TP. BMT, Tỉnh Đắk Lắk

(Ban hành theo Thông tư số
200/214/TT-BTC
Ngày 22/12/1014 của Bộ Tài Chính)

SỔ CÁI
Năm: 2018
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Chứng từ ghi sổ

Số tiền
Số hiệu tài

Ngày, tháng ghi sổ


Diễn giải
Số hiệu

A

B

C

Nợ



chú

E

1

2

G

ứng
D

Ghi

khoản đối


Ngày, tháng

- Số dư đầu năm
 

 

 

- Số phát sinh trong tháng

 

 

 

 

...

...

...

...

...


...

..

 

31/12

12

02/12/2018

111

 

12.000.000

 

31/12

12

07/12/2018

111

 


8.500.000

 

31/12

12

09/12/2018

112

 

2.509.090

 

31/12

12

19/12/2018

131

 

2.509.090


 

...

...

...

...

...

..

...

 

31/12

12

 

Kết chuyển DTBH và CCDV

911

5.582.675.791


 

 

x

 

 

x

x

 

 

x

x

 

 
Giám đốc

x

Bán máy nước nóng Solarhouse

300L cho anh Mạnh

Bán Mô tơ Solarhouse nhôm 600kg
2 relay cho Tân Thành Công

Bán máy nước nóng Solarhouse
120L cho cửa hàng Huỳnh Anh

Bán máy nước nóng Solarhouse
120L cho anh Tài

- Cộng số phát sinh tháng
 

 
Người ghi sổ
(ký, họ tên)

 

- Số dư cuối tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)

(ký, họ tên, đóng dấu)


Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng


Mẫu số: S02c1 – DNN

TP. BMT, Tỉnh Đắk Lắk

(Ban hành theo Thông tư số
200/214/TT-BTC
Ngày 22/12/1014 của Bộ Tài Chính) 
SỔ CÁI
Năm: 2018
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632

Chứng từ ghi sổ

Số tiền

Số hiệu tài
Ngày, tháng ghi sổ

Diễn giải
Số hiệu

Ngày, tháng

A

B

C


 

 

 

...

...

...

31/12

13

02/12/2018

31/12

13

07/12/2018

31/12

13

09/12/2018


31/12

13

19/12/2018

...

...

...

31/12

13

 

Ghi

khoản đối
Nợ

ứng

D

chú




E

1

2

G

- Số phát sinh trong tháng

 

 

 

 

...

...

...

..

 

111


 

10.500.000

 

111

 

6.750.000

 

112

 

2.220.000

 

131

 

2.220.000

 


...

...

..

...

 

Kết chuyển DTBH và CCDV

911

4.896.347.386

 

 

x

 

 

x

- Số dư cuối tháng


x

 

 

x

- Cộng lũy kế từ đầu quý

x

 

 

x

- Số dư đầu năm

Bán máy nước nóng Solarhouse
300L cho anh Mạnh

Bán Mô tơ Solarhouse nhôm 600kg
2 relay cho Tân Thành Công

Bán máy nước nóng Solarhouse
120L cho cửa hàng Huỳnh Anh


Bán máy nước nóng Solarhouse
120L cho anh Tài

- Cộng số phát sinh tháng
 

 

 

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(ký, họ tên, đóng dấu)


KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

1. Kế toán chi phí bán hàng

Nghiệp vụ phát sinh: Ngày 05/12/2018 chi tiền mặt trả tiền vận chuyển hàng đi bán là 16.500.000
đồng cho công ty vận chuyển Quyết Thắng (đã bao gồm thuế GTGT 10%).
Nợ TK 641


15.000.000

Nợ TK 133

1.500.000

Có TK 111

16.500.000


Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng

Mẫu số: S02c1 – DNN

TP. BMT, Tỉnh Đắk Lắk

(Ban hành theo Thông tư số
200/214/TT-BTC
Ngày 22/12/1014 của Bộ Tài Chính)
SỔ CÁI
Năm: 2018
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641

Chứng từ ghi sổ

Ngày, tháng ghi
sổ

A

Số hiệu
B

Diễn giải

Ngày, tháng
C

D

Số tiền

Số hiệu tài khoản
đối ứng

Nợ

Ghi chú



E

1

2

G


 

 

 

 

- Số dư đầu năm
 

 

...

- Số phát sinh trong tháng

 

...

...

...

Công ty trả tiền quảng cáo cho Công Ty

...


...

..

 

111

20.000.000

 

 

111

15.000.000

 

 

31/12

14

03/12/2018

31/12


14

05/12/2018

31/12

14

20/12/2018

Trả tiền hoa hồng đại lí

112

5.000.000

 

 

31/12

14

25/12/2018

Xuất bao bì đóng gói sản phẩm mới

153


2.350.000

 

 

...

..

...

31/12

...

14

TNHH MTV Phúc Hoa

Trả tiền quảng cáo cho Công ty vận chuyển
Quyết Thắng

...

 

...

Kết chuyển chi phí bán hàng


911

...

 

 

230.631.966

 

x

 

 

x

x

 

 

x

x


 

 

x

- Cộng số phát sinh tháng

 

 

 

- Số dư cuối tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(ký, họ tên, đóng dấu)



KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

2. Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp

Nghiệp vụ phát sinh: Ngày 14/12/2018 chi phí tiền điện nước dùng trong bộ phận quản lý doanh nghiệp là
2.200.000 đồng tháng 11 (đã bao gồm thuế 10%) đã thanh toán bằng TGNH.
Nợ TK 642 2.000.000
Nợ TK 133 200.000
Có TK 112 2.200.000


Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng

Mẫu số: S02c1 – DNN

TP. BMT, Tỉnh Đắk Lắk

(Ban hành theo Thông tư số
200/214/TT-BTC
Ngày 22/12/1014 của Bộ Tài Chính)
SỔ CÁI
Năm: 2018
Tên tài khoản: Chi phí quản lí doanh nghiệp
Số hiệu: 642

Chứng từ ghi sổ
Ngày, tháng ghi sổ

Số hiệu


Số tiền

Số hiệu tài
Diễn giải

Ngày, tháng

khoản đối

Nợ

Ghi chú



ứng
A

B

C

D

E

1

2


G

- Số dư đầu năm
 

 

 

- Số phát sinh trong tháng

 

 

 

 

...

...

...

...

...


...

..

 

31/12

15

14/12/2018

Trả tiền điện nước

112

2.000.000

 

 

31/12

15

19/12/2018

Trích khấu hao TSCĐ


214

3.000.000

 

 

31/12

15

24/12/2018

112

10.450.000

 

 

31/12

15

30/12/2018

Trả tiền tiếp khách


111

3.460.000

 

 

...

...

...

...

...

..

...

 

31/12

15

 


Kết chuyển chi phí QLDN

911

 

540.646.332

 

x

 

 

x

x

 

 

x

x

 


 

x

Trả lương cho nhân viên quản
lí doanh nghiệp

- Cộng số phát sinh tháng

 

 

 

- Số dư cuối tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(ký, họ tên, đóng dấu)



KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

Nghiệp vụ phát sinh: Ngày 22/12/2018, Công ty TNHH Cầu Đường Hoàng Nam trả 3.175.000 đồng tiền thuê
tài chính của công ty tháng 12 bằng tiền mặt, ghi:
Nợ TK 111

3.175.000

Có TK 515 3.175.000


Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng

Mẫu số: S02c1 – DNN

TP. BMT, Tỉnh Đắk Lắk

(Ban hành theo Thông tư số
200/214/TT-BTC
Ngày 22/12/1014 của Bộ Tài Chính)

SỔ CÁI
Năm: 2018
Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính
Số hiệu: 515
Chứng từ ghi sổ


Số tiền
Số hiệu

Ngày, tháng ghi
Số hiệu

sổ

tài

Diễn giải

Ngày, tháng

Ghi
Nợ

khoản



chú

đối ứng

A

B

C


D

E

1

2

G

 

 

 

 

...

...

..

 

111

 


3.175.000

 

112

 

250.124

 

112

 

135.000

 

112

 

186.700

 

- Số dư đầu năm

 

 

 

...

...

...

31/12

16

22/12/2018

31/12

16

24/12/2018

31/12

16

27/12/2018


31/12

16

28/12/2018

...

...

...

...

...

..

...

 

31/12

16

 

Kết chuyển DT hoạt động tài chính


911

7.821.824

 

 

x

 

 

x

- Số dư cuối tháng

x

 

 

x

- Cộng lũy kế từ đầu quý

x


 

 

x

- Số phát sinh trong tháng

...

Thu tiền cho thuê tài chính tháng 12 của Công ty
Hoàng Nam

Nhận được giấy báo Có của NH BIDV về lãi tiền
gửi tháng 12

Nhận được giấy báo Có của NH VietinBank về lãi
tiền gửi tháng 12

Nhận được giấy báo Có của NH NN & PTNT về lãi
tiền gửi tháng 12

- Cộng số phát sinh tháng
 

 

 

Người ghi sổ


Kế toán trưởng

Giám đốc

(ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(ký, họ tên, đóng dấu)


KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

4. Kế toán chi phí hoạt động tài chính

Nghiệp vụ phát sinh: Ngày 31/12/2018, Công ty nhận được giấy báo Nợ của Ngân hàng VietinBank về
khoản chi trả lãi vay là 8.365.000 đồng.
Nợ TK 635 8.365.000
Có TK 112 8.365.000


Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng

Mẫu số: S02c1 – DNN

TP. BMT, Tỉnh Đắk Lắk

(Ban hành theo Thông tư số
200/214/TT-BTC

Ngày 22/12/1014 của Bộ Tài Chính)
SỔ CÁI
Năm: 2018
Tên tài khoản: Chi phí tài chính
Số hiệu: 635

Chứng từ ghi sổ
Ngày, tháng
ghi sổ

Số hiệu

A

B

Số tiền

Số hiệu tài
Diễn giải

Ngày, tháng

khoản đối

Nợ



1


2

Ghi chú

ứng
C

D

E

G

- Số dư đầu năm
 

 

 

- Số phát sinh trong tháng

 

 

 

 


...

...

...

...

...

...

..

 

31/12

17

31/12/2018

Công ty trả tiền lãi vay cho Ngân hàng BIDV

112

8.365.000

 


 

31/12

17

31/12/2018

112

2.365.000

 

 

31/12

17

31/12/2018

112

5.329.000

 

 


31/12

17

31/12/2018

111

2.350.000

 

 

...

...

...

...

...

..

...

 


31/12

17

 

Kết chuyển chi phí tài chính

911

 

21.409.000

 

x

 

 

x

x

 

 


x

x

 

 

x

Công ty trả tiền lãi vay cho Ngân hàng
VietinBank

Công ty trả tiền lãi vay cho Ngân hàng NN &
PTNT

Công ty trả tiền thuê kho cho ông Phan Mạnh
Tường

- Cộng số phát sinh tháng

 

 

 

- Số dư cuối tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý


Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(ký, họ tên, đóng dấu)


KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
5. Kế toán thu nhập khác
Nghiệp vụ phát sinh: Ngày 12/12/2018 Công ty thanh lí, nhượng bán xe máy cũ biển số 47 - 9825 với giá chưa thuế GTGT 10% là 7.000.000 đồng cho ông
Nguyễn Văn Tùng, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt, nguyên giá xe máy là 40.000.000 đồng, đã khấu hao hết, tổng chi phí thanh lí là 2.365.000 đồng
(đã bao gồm thuế GTGT 10%), đã trả cho người môi giới bằng tiền mặt.

Thu nhập khác:
Nợ TK 111

7.700.000

Có TK 711

7.000.000

Có TK 333


700.000

Chi phí thanh lí:
Nợ TK 811

2.150.000

Nợ TK 133

215.000

Có TK 111

2.365.000

Ghi giảm TSCĐ:
Nợ TK 214

40.000.000

Có TK 211

40.000.000


Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng

Mẫu số: S02c1 – DNN


TP. BMT, Tỉnh Đắk Lắk

(Ban hành theo Thông tư số
200/214/TT-BTC
Ngày 22/12/1014 của Bộ Tài Chính) 
SỔ CÁI
Năm: 2018
Tên tài khoản: Thu nhập khác
Số hiệu: 711

Chứng từ ghi sổ

Số tiền
Số hiệu

Ngày, tháng

Ghi
Diễn giải

ghi sổ

Số hiệu

TK đối

Ngày, tháng

Nợ


chú



ứng

A

B

C

D

E

1

2

G

 

 

 

 


...

...

..

 

111

 

7.000.000

 

111

 

2.000.000

 

- Số dư đầu năm
 

 

 


...

...

...

31/12

18

12/12/2018

- Số phát sinh trong tháng

...

Thanh lí xe máy cũ cho ông Nguyễn Văn
Tùng

Thanh lí máy tính cũ cho bà Lê Thị
31/12

18

23/12/2018
Trang

...


...

...

...

...

..

...

 

31/12

18

 

Kết chuyển thu nhập khác

911

10.365.275

 

 


x

 

 

x

x

 

 

x

x

 

 

x

- Cộng số phát sinh tháng

 

 


 

- Số dư cuối tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc

(ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(ký, họ tên, đóng dấu)


KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

6. Kế toán chi phí khác

Nghiệp vụ phát sinh: Ngày 10/12/2018 Công ty nộp tiền phạt vi phạm hợp đồng cho công ty cổ phần Hoàng
Long là 6.900.000 qua Ngân hàng VietinBank.
Nợ TK 811 6.900.000
Có TK 1121 6.900.000


Chi nhánh Công ty TNHH Phượng Hoàng


Mẫu số: S02c1 – DNN

TP. BMT, Tỉnh Đắk Lắk

(Ban hành theo Thông tư số
200/214/TT-BTC
Ngày 22/12/1014 của Bộ Tài Chính)
SỔ CÁI
Năm: 2018
Tên tài khoản: Chi phí khác
Số hiệu: 811

Chứng từ ghi sổ

Số tiền

Ngày, tháng ghi sổ

Số hiệu tài

Diễn giải

A

Số hiệu

Ngày, tháng

B


C

D

Ghi

khoản đối ứng

Nợ



chú

E

1

2

G

- Số dư đầu năm
 

 

...

- Số phát sinh trong tháng


 

...

...

...

Công ty trả tiền tiền vi phạm hợp

31/12

19

10/12/2018

31/12

19

12/12/2018

31/12

19

31/12/2018

...


...

...

...

31/12

19

 

Kết chuyển chi phí khác

đồng cho Công ty Hoàng Long

Công ty trả tiền chi phí thanh lí
TSCĐ cho ông Phạm Minh Anh

Công ty trả tiền thuế bị truy thu
của tháng 11

 

 

 

 


...

...

..

 

1121

6.900.00

 

 

111

2.150.000

 

 

1121

1.260.000

 


 

...

..

...

 

911

 

10.369.542

 

x

 

 

x

x

 


 

x

x

 

 

x

- Cộng số phát sinh tháng

 

 

 

- Số dư cuối tháng
- Cộng lũy kế từ đầu quý

Người ghi sổ

Kế toán trưởng

Giám đốc


(ký, họ tên)

(ký, họ tên)

(ký, họ tên, đóng dấu)


×