Tu ầ n 9 . Tiết 17. ÔN TẬP CHƯƠNG I. ( t
1
)
Ngày soạn : 03 / 11 / 07.
A- M ụ c tiêu:
Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức giữa cạnh và đường cao, các hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông. Hệ
thống hóa các công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau.
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc, rèn kỹ
năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế
Thái độ: Giúp Hs phát huy tính tự giác, suy luận có lo – gíc.
B- Chu ẩ n b ị :
• GV: Bảng phụ.
• HS: On tập theo 4 câu hỏi và giải các BT trong phần ôn tập chương I
C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c:
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ: Lồng trong bài học; kiểm tra vở soạn.
3. Bài mới:
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
I/ Lý thuyết:
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông:
A
B C
H
h
c b
b
'
c
'
a
ChoABC ;
A
∧
=
1v
Ta có:
AB
2
= BC. BH
AC
2
= BC. CH
AH
2
= BH. HC
AH. BC = AC. AB
2 2 2
1 1 1
AH AC AB
= +
2. Đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc
nhọn:
α
c a ïn h k e à
c a ïn h đ o ái
cạnh đối cạnh kề
sin
α
= ; cos
α
=
cạnh huyền cạnh huyền
cạnh đối cạnh kề
tang
α
= ; cotg
α
=
cạnh kề cạnh đối
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng
giác:
Gv: đĐưa bảng phụ có ghi tóm tắc lý
thuyết nhưng để trống yêu cầu Hs lên
bảng điền vào chỗ trông
AB
2
=. . . . ; AC
2
= . . . . ; AH
2
= . . . .
AH. BC = . . . . .
Gv: Giới thiệu H.39/92 SGK.
?: Nêu Định nghĩa các tỉ số lượng giác của
góc nhọn ở hình 39.
Gv: gọi Hs lên bảng điền
Hs: lên bảng điền vào chỗ
trống…………………….
Hs: lên điền vào chỗ trống
HS: xem hình, suy nghĩ trả lời.
HS: Nêu Định nghĩa các tỉ số lượng giác
HS: Hs lên bảng điền chỗ trống.
a)
&
α β
phụ nhau. Khi đó:
sin
α
= cos
β
; tg
α
= cotg
β
sin
β
= cos
α
; cotg
α
= tg
β
b) Với góc nhọn
α
. Ta có:
0 < sin
α
< 1 ; 0 < cos
α
< 1; sin
2
α
+ cos
2
α
= 1
tg
α
=
sin
cos
α
α
; cotg
α
=
cos
sin
α
α
; tg
α
.cotg
α
=1
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông:
ChoABC, gócA =
1v
A
C
B
b
c
a
Ta có:
c = a cosB
c = a sinC
c = b tgC
c = b cotgB
b = a sinB b = c tgB
b = c cotgC b = a cosC
II/ BÀI TẬP:
Bài 33/93 SGK
a) C.
3
5
b) D.
SR
QR
c) C.
3
2
Gv: Ta còn biết những tính chất nào của
các tỉ số lượng giác của góc
α
Gv: Khi góc
α
tăng từ 0
0
=> 90
0
(0 <
α
<
90
0
)
Thì những tỉ số lượng giác nào tăng ?
Những tỉ số lượng giác nào giảm ?
Gv: gọi Hs lên bảng điền vào chỗ trống.
?: ChoABC, gócA = 1v ( H.40/92) . Tính
cạnh : b, c theo Đn tỉ số lượng giác ?
Gv: cho Hs làm bài 33/93 SGK (đề bài và
hình vẽ Gv ghi trên bảng phụ)
Gv: cho Hs làm bài 34/93 SGK (đề bài và
Hs: Ta còn biết
0 < sin
α
<1
0 < cos
α
< 1
sin
2
α
+ cos
2
= 1
tg
α
=
sin
cos
α
α
; cotg
α
=
cos
sin
α
α
; tg
α
.cotg
α
= 1
Hs: Khi góc
α
tăng từ 0
0
=> 90
0
(0 <
α
< 90
0
) thì sin
α
và tg
α
tăng, còn cos
α
và cotg
α
giảm.
Hs: lên bảng điền
Hs: Đứng tại chỗ nêu.
Hs: chọn kết quả đúng
a) C.
3
5
b) D.
SR
QR
c) C.
3
2
Bài 34 / 93 SGK
a) C. tg
α
=
a
c
b) C. cos
β
= sin (90
0
-
α
)
hình vẽ Gv ghi trên bảng phụ).
Hệ thức nào đúng ?
Hệ thức nào sai ?
Hs: trả lời
a) C. tg
α
=
a
c
b) C. cos
β
= sin (90
0
-
α
)
4- H ướ ng d ẫ n t ự h ọ c:
a. Bài vừa học: + On lại các kiến thức chương I.
+ Làm BT 35, 36, 37, 38, 39, 40/94 SGK
b. Bài sắp học: + ôn tập chương I (t
2
).
D. ki ểm tra :
Ti ế t 18. ÔN TẬP CHƯƠNG I (t
2
).
Ngày soạn : 05 / 11 / 07.
A- M ụ c tiêu:
Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Kỹ năng: Rèn kỹ năng dựng góc
α
khi biết một tỉ số lượng giác của nó, rèn kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng
vào chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế ; giải BT có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông.
Thái độ: Gây hứng thú học tập cho Hs.
B- Chu ẩ n b ị :
GV: Bảng phu.ï
HS: Chuẩn bò BT Gv cho và máy tính bỏ túi.
C- Ti ế n trình d ạ y và h ọ c:
1. n đònh :
2. Ki ể m tra bài c ũ : Nêu các kiến thức cần nhớ trong chương I ?
Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, các tỉ số lượng giác của góc nhọn, tính chất của các tỉ số lượng giác
và các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Bài tập áp dụng: Cho ABC vuông. Trường hợp nào sau đây không thể giải được tam giác vuông này:
a) Biết một góc nhọn và một cạnh góc vuông. c) Biết một góc nhọn và cạnh huyền
b) Biết hai góc nhọn d) Biết cạnh huyền và một cạnh góc vuông
3. Bài m ớ i :
Nội dung ghi bảng Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 35/ 94 SGK
2 8
1 9
α
tg
α
=
19
0,6786
28
≈
⇒
α
= 34
0
10
’
β
= 90
0
- 34
0
10
’
= 55
0
50
’
Bài 37/ 95 SGK
A
B
C
H6
4 , 5
7 , 5
a) Ta có:
6
2
+ 4,5
2
= 7,5
2
nên
tam giác ABC
vuông tại A.
Do đó: tgB =
4,5
0,75
6
AC
AB
= =
Gv: gọi Hs đọc đề bài và phân tích đề bài
yêu cầu ta tìm gì ?
Muốn tìm
α
ta tìm tg
α
dựa vào đâu ?
Gv: có góc
α
ta tìm được góc
β
từ đâu ?
Gv: gọi Hs đọc đề bài 37/ 95 SGK và gọi
một Hs khác lên bảng vẽ hình.
Gv: hướng dẫn trước hết ta phải đi C/m tam
giác ABC vuông dựa vào đònh lý đảo của
đònh lý Pi ta go.
Hs: đọc đềbài. Bài toán yêu cầu các
góc của một tam giác.
Hs: tg
α
=
19
28
Hs:
β
= 90
0
-
α
Hs: đọc đề và vẽ hình
Hs: C/m 6
2
+ 4,5
2
= 7,5
2