Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.24 KB, 10 trang )
TiÕt 23 : VÏ trang trÝ
Bµi 23 : KÏ ch÷ in hoa nÐt ®Òu
? Ch÷ tiÕng viÖt hiÖn nay cã nguån gèc tõ ®©u
- Ch÷ La Tinh
? Cã bao nhiªu kiÓu ch÷
- Cã nhiÒu kiÓu ch÷ : nÐt to , nÐt nhá , ch÷ cã ch©n , ch÷ ch©n ph¬ng …
VÝ dô: A , a , , A , B , B ,
C
, D, …
Cho các chữ : A ,B, C, D, E, F, G, H, I, K, L, M, N, O, Ô ,
Ơ, Ă, Â,R, T, Y,U, I, P, S,J, X, V, Z
Cho các số : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9
? Quan sát, cho biết đặc điểm hình dạng của chữ nét
đều
I: Đặc điểm chữ nét đều:
_ Các nét đều bằng nhau
_ Dáng chữ chắc khoẻ
_ Có sự khác nhau về độ rộng, hẹp ( từ A đến Z )
_ Hình dạng chữ có nét thẳng : A,E,I,H,K,L,M,N,T,V,X,Y
_ Chữ có nét thẳng và cong: B,D,Đ,G,P,R,U
_ Chữ có nét cong: C , Q , O , S
Tiết 23 : Vẽ trang trí
Bài 23 : Kẽ chữ in hoa nét đều