Giáo viên: Nguyễn Văn Chanh THCS Song Liễu
PHòNG GIáO DụC - ĐàO TạO HUYệN thuận thành
TRờng THCS Song Liễu
-----------------$---$-------------
đề cơng ôn tập hoá học 9
Họ và tên:Nguyễn Văn Chanh
Trờng THCS Song Liễu
MộT Số NGUYÊN Tố HOá HọC
stt
Tên La Tinh Tên- VN Kí hiệu
hoá học
Kloại/Ph
i kim
Nguyên
tử khối
Hoá trị
1 Argentium Bạc Ag KL 108 I
2 Alminium Nhôm Al KL 27 III
3 Aurum Vàng Au KL 197 III
4 Baryum Bari Ba KL 137 II
5 Beri Be KL 9 II
6 Bromum Brom Br PK lỏng 80 I,III,V,VII
7 Carboneum Cacbon C PK rắn 12 IV,II
8 Cleium Canxi Ca KL 40 II
9 Chlorum Clo Cl PK khí 35,5 I,III,V,VII
10 Cuprum Đồng Cu KL 64 I,II
11 Cromum Crom Cr KL 52 II,III
12 Flo F PK 19 I
13 Ferrum Sắt Fe KL 56 II,III
14 Hydrogenium Hiđro H PK khí 1 I
15 Heli He Khí hiếm 4
16 Hydrargyrum Thuỷ ngân Hg KL 201 I,II
17 Iodium Iot I PK rắn 127 I
18 Kalium Kali K KL 39 I
19 Magnesium Magie Mg KL 24 II
20 Manganum Mangan Mn KL 55 II,IV,VII
21 Liti Li KL 7 I
22 Nitrogenium Nitơ N PK khí 14 II,III,IV,V
23 Narium Natri Na KL 23 I
24 Oxygennium Oxi O PK khí 16 II
25 Phosphorum Photpho P PK rắn 31 III,V
26 Plombum Chì Pb KL 207 II
27 Sunlfur Lu huỳnh S PK rắn 32 II,IV,VI
28 Silicium Silic Si PK 28 IV
29 Stanum Thiếc Sn KL 119 IV
30 Cromum Crom Cr KL 52 II,III
31 Zineum Kẽm Zn KL 65 II
32
33
Giáo viên: Nguyễn Văn Chanh THCS Song Liễu
Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu
Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu
Một số gốc axit
Ký hiệu Tên gọi STT Hoá trị Khối lợng(đ.v.C)
Cl Clorua 1 I 35,5
= S Sunfua 2 II 32
NO
3
Nitrat 3 I 62
HSO
4
Hiđrosunfat 4 I 97
= SO
4
Sunfat 5 II 96
HSO
3
Hiđrosunfit 6 I 81
= SO
3
Sunfit 7 II 80
HCO
3
Hiđrocacbonat 8 I 61
= CO
3
Cacbonat 9 II 60
H
2
PO
4
Đihiđrophotphat 10 I 97
= HPO
4
Hiđrophotphat 11 II 96
= PO
4
Photphat 12 III 95
= SiO
3
Silicat 13 II 76
OCOCH
3
Axetat 14 I 59
Giáo viên: Nguyễn Văn Chanh THCS Song Liễu
Hợp chất vô cơ
Oxit (A
x
O
y
)
Axit (H
n
B)
Bazơ- M(OH)
n
Muối (M
x
B
y
)
Oxit axit: CO
2
, SO
2
, SO
3
, NO
2
, N
2
O
5
, SiO
2
, P
2
O
5
Oxit bazơ: Li
2
O, Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO, CuO,Fe
2
O
3
Oxit trung tính: CO, NO
Oxit lỡng tính: ZnO, Al
2
O
3
, Cr
2
O
3
Axit không có oxi (Hidroxit): HCl, HBr, H
2
S, HF
Axit có oxi (Oxiaxit): HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
.
Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
Bazơ không tan: Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
Muối axit: NaHSO
4
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
Muối trung hoà: NaCl, KNO
3
, CaCO
3
PHân loại
HCVC
HNO
3
H
2
SO
4
HCl
H
3
PO
4
H
2
SO
3
CH
3
COOH
H
2
CO
3
H
2
S
VD:Na
2
O - natri oxit
NO - nitơ oxit
oxit axit bazơ muối
Định
nghĩa
Là hợp chất của 2 nguyên tố
trong đó có 1 nguyên tố là
oxi.VD: CO
2
,SO
2
,SO
3
,P
2
O
5
,CuO ,Al
2
O
3
,FeO
Là hợp chất mà phân tử
gồm 1 hay nhiều nguyên
tử H liên kết với gốc
axit.VD:HCl,H
2
SO
4
,
HNO
3
Là hợp chất mà phân tử gồm
1 nguyên tử kim loại liên kết
với 1 hay nhiều nhóm
OH(hiđroxit):NaOH.Ca(OH)
2
Là hợp chất mà phân tử
gồm kim loại liên kết
với gốc axit.VD:NaCl,
CuSO
4 ,
,NaHCO
3
,Ca(HCO
3
)
2
CTHH
M
x
O
y
trong đó M là KHHH
của ng.tố(hoá trị n)
- M
2
O
n
nếu n lẻ
- MO
n/2
nếu n chẵn
H
n
A
Trong đó A là gốc axit hoá
trị n
M(OH)
n
Trong đó M là ng.tố kim loại
hoá trị n
M
x
A
y
Trong đó:
M là ng.tố kim loại hoá
trị y,A là gốc axit h/ trị
x
Tên
gọi
Tên oxit =Tên nguyên tố +
oxit
Lu ý :- Kèm theo hoá trị của
kim loại nếu kim loại có nhiều
hoá trị.VD: FeO Sắt (II) oxit
Fe
2
O
3
Sắt(III) oxit
-Nếu p.kim có nhiều hoá trị thi
kèm theo tiếp đầu ngữ
VD: CO
2
Cacbon đioxit
SO
3
Lu huỳnh trioxit
P
2
O
5
điphotpho pentaoxit
- Axit không có oxi: Axit
+ tên phi kim + hidric
VD: HCl axit Clohiđric
H
2
S axit sunfuhiđric
- Axit có ít oxi: Axit + tên
phi kim + ơ (rơ)
VD: H
2
SO
3
axit sunfurơ
- Axit có nhiều oxi: Axit
+ tên phi kim + ic (ric)
VD:HNO
3
axit nitric
H
2
SO
4
axit sunfuric
H
3
PO
4
axit photphoric
Tên bazơ :Tên kimloại(kèm
theo hoá trị nếu kim loại có
nhiều hoá trị)+ hidroxit
NaOH : natri hiđroxit
Ca(OH)
2
:Canxi hiđroxit
Cu(OH)
2
:Đồng(II) hiđroxit
Fe(OH)
3
:Sắt(III) hiđroxit
Tên muối = tên kim
loại(kèm theo hoá trị
nếu kim loại có nhiều
hoá trị) + tên gốc axit
Na
2
SO
4
: natri sunfat
Na
2
SO
3
: natri sunfit
ZnCl
2
: Kẽm Clorua
Fe(NO
3
)
3
:sắt(III) nitrat
KHCO
3
: kali
hiđrocacbonat
NaH
2
PO
4
: natri đi
hiđrophotphat
TCHH
1. Tác dụng với nớc
- Một số oxit bazơ (Na
2
O,K
2
O,
CaO,BaO) tác dụng với nớc tạo
thành dd Bazơ
Na
2
O + H
2
O -> 2NaOH
- Một số oxit axit (CO
2
, SO
2
,
SO
3
, N
2
O
5
,P
2
O
5
) tác dụng với
nớc tạo thành dd Axit
1)Làm quỳ tím đỏ
(hồng)
2)Tác dụng với kim loại
(đứng trớcH) muối và
Hiđro
Zn + 2HCl -> ZnCl
2
+ H
2
3)Tác dụng với Bazơ
Muối và nớc
HCl + NaOH -> NaCl + H
2
O
1) dd Kiềm làm đổi màu chất
chỉ thị
- Làm quỳ tím xanh
- Làm dd phenolphtalein không
màu hồng
2) dd bazơ tác dụng với axit
muối và nớc
NaOH +HCl -> NaCl +H
2
O
1)dd muối + Kim loại
Muối mới + kim loại
mới(kim loại đứng trớc
đẩy đợc kim loại đứng
sau ra khỏi dd muối)
Cu + 2AgNO
3
-> Cu(NO
3
)
2
+2Ag
Giáo viên: Nguyễn Văn Chanh THCS Song Liễu
P
2
O
5
+ 3H
2
O -> 2H
3
PO
4
2)Oxit bazơ+dd axit tạo thành
muối và nớc
CuO + HCl -> CuCl
2
+ H
2
O
3)Oxit axit + dd Bazơ tạo thành
muối và nớc
CO
2
+ Ca(OH)
2
->CaCO
3
+ H
2
O
4)Oxit axit + một số Oxit bazơ
tạo thành muối
BaO +CO
2
-> BaCO
3
2HCl + Cu(OH)
2
-> CuCl
2
+2H
2
O
4) Tác dụng với oxit bazơ
muối và nớc
6HCl +Fe
2
O
3
->2FeCl
3
+
3H
2
O
5)Tác dụng với muối
muối mới và axit mới(ĐK:
axit tạo thành phải yếu hơn
hoặc dễ bay hơi hơn axit
tham gia pứ)
H
2
SO
4(l)
+ BaCl
2
-> BaSO
4
+2HCl
2HCl + Na
2
CO
3
->2NaCl + CO
2
+ H
2
O
3) dd Kiềm tác dụng với oxit
axit muối và nớc
2NaOH + CO
2
-> Na
2
CO
3
+ H
2
O
4)dd Kiềm + dd muối
Muối mới + Bazơ mới(ĐK:2
chất tham gia pứ fải tan,sản
phẩm fải có chất kết tủa)
2NaOH + CuCl
2
->Cu(OH)
2
+2NaCl
5)Bazơ không tan bị nhiệt
phân oxit + nớc
Cu(OH)
2
0
t
CuO + H
2
O
2)Tác dụng với axit
muối mới + axit
mới(ĐK: axit tạo thành
phải yếu hơn hoặc dễ bay
hơi hơn axit tham gia pứ)
Na
2
CO
3
+2HCl->2NaCl + CO
2
+
H
2
O
2. dd muối + dd Kiềm
muối mới + bazơ
mới(ĐK:2 chất tham gia
pứ fải tan,sản phẩm fải có
chất kết tủa)
CuCl
2
+2NaOH ->Cu(OH)
2
+2NaCl
3)dd muối + dd muối
2 muối mới(ĐK:2 chất
tham gia pứ fải tan,sản
phẩm fải có chất kết tủa)
AgNO
3
+NaCl -> AgCl +
NaNO
3
5. Một số muối bị nhiệt
phân
2KClO
3
0
t
2KCl + 3O
2
CaCO
3
0
t
CaO + CO
2
Lu ý
-Oxit lỡng tính có thể tác dụng
với cả dd axit và ddkiềm
2Al
2
O
3
+ 2NaOH +2H
2
O -> 2NaAlO
2
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 6HCl -> 2 AlCl
3
+ 3H
2
O
- HNO
3
, H
2
SO
4
đặc có các
tính chất riêng
- Bazơ lỡng tính có thể tác
dụng với cả dd axit và dd
kiềm
Al(OH)
3
+ NaOH -> NaAlO
2
+ 2H
2
O
Al(OH)
3
+ 3HCl -> 2AlCl
3
+ 3H
2
O
- Muối axit có thể phản
ứng nh 1 axit
Giáo viên: Nguyễn Văn Chanh THCS Song Liễu
Bảng tính tan trong nớc của các axit bazơ - muối
Nhóm
hiđroxit và
Hiđro và các kim loại
H
I
K
I
Na
I
Ag
I
Mg
II
Ca
II
Ba
II
Zn
II
Hg
II
Pb
II
Cu
II
Fe
II
Fe
III
Al
III
- OH
t t k i t k k k k k k
- Cl
t/b t t k t t t t t i t t t t
- NO
3
t/b t t t t t t t t t t t t t
- CH
3
COO
t/b t t t t t t t t t t t t
= S
t/b t t k t t k k k k k k
= SO
3
t/b t t k k k k k k k k k
= SO
4
t/kb t t i t i k t k t t t t
= CO
3
t/b t t k k k k k k k
= SiO
3
k/kb t t k k k k k k k k
= PO
4
t/kb t t k k k k k k k k k k k
t : hợp chất không tan đợc trong nớc .
k: hợp chất không tan
i: hợp chất ít tan.
b: hợp chất bay hơi hoặc dễ bi phân huỷ thành khí bay lên.
kb : hợp chất không bay hơi.
Vạch ngang : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân huỷ trong nớc.
Giáo viên: Nguyễn Văn Chanh THCS Song Liễu