Tải bản đầy đủ (.pdf) (182 trang)

Quản trị tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 182 trang )

09/28/11  
1
QU N TR Ả Ị
QU N TR Ả Ị
TÀI CHÍNH
TÀI CHÍNH
DOANH NGHI PỆ
DOANH NGHI PỆ
TS. Đ QUANG TRỖ Ị
09/28/11

2
N I DUNGỘ
N I DUNGỘ
1. T NG QUAN V QU N TR TÀI CHÍNHỔ Ề Ả Ị
2. L I NHU N VÀ R I RO TRONG KINH DOANH Ợ Ậ Ủ
VÀ Đ U T TÀI CHÍNHẦ Ư
3. CHI PHÍ S D NG NGU N V NỬ Ụ Ồ Ố
4. Đ U T DÀI H NẦ Ư Ạ
5. TÁC Đ NG ĐÒN B Y LÊN DOANH NGHI P VÀ Ộ Ẩ Ệ
QUY T Đ NH C U TRÚC TÀI CHÍNHẾ Ị Ấ
6. CHÍNH SÁCH C T CỔ Ứ
7. SÁP NH P VÀ THÂU TÓM CÔNG TYẬ
8. K HO CH TÀI CHÍNH DOANH NGHI PẾ Ạ Ệ
09/28/11

3
M C TIÊU MÔN H CỤ Ọ
M C TIÊU MÔN H CỤ Ọ
NGHIÊN C U V CÁC QUY T Đ NH CH Y U Ứ Ề Ế Ị Ủ Ế
C A TÀI CHÍNH DOANH NGHI PỦ Ệ


1. Quyết định đầu tư
a. Ngắn hạn
b. Dài hạn
2. Quyết định nguồn tài trợ
a. Nợ vay
b. Nguồn vốn chủ sở hữu
3. Quyết định phân phối l i nhu nợ ậ  
09/28/11

4
CÁC MÔN H C TIÊN QUY TỌ Ế
CÁC MÔN H C TIÊN QUY TỌ Ế
1. Nguyên lý kế toán: 4 tr.hợp thay đổi của 
Bảng cân đối kế toán
2. Kế toán doanh nghiệp: Báo cáo tài chính
3. Nhập môn tài chính tiền tệ: Sự dịch 
chuyển dòng vốn
4. Tài chính doanh nghiệp: Thời giá của tiền; 
Mục tiêu của tài chính doanh nghiệp; 
Quản trị tài sản doanh nghiệp
09/28/11

5
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. TS. Bùi H u Phữ ước, Tài chính doanh nghi pệ ,
Nxb Lao động xã h i, 2007ộ
2. TS. Nguy n Văn Thu n, ễ ậ Qu n tr tài chínhả ị , Nxb
Th ng kê, 2009ố
3. TS. Nguy n Minh Ki u, ễ ề Tài chính doanh nghi p ệ

căn b nả , Nxb Th ng kê, 2009ố
4. PGS.TS. Tr n Ng c Thầ ọ ơ, Tài chính doanh
nghi p hi n ệ ệ đại, Nxb Th ng kê, 2003ố
5. Eugene F. Brigham and Joel F. Houston, Qu n ả
tr tài chínhị , B n d ch, Khoa Kinh t -ĐH qu c gia ả ị ế ố
TP.HCM
09/28/11

6
ĐIỂM THI
ĐIỂM THI
1. Điểm quá trình: 40%
­ Điểm theo nhóm: 20%
Lập một dự án đầu tư. Nộp vào buối thứ 14
­ Điểm kiểm tra: 20%
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề mở: Từ chương 1 đến hết chương 3
2. Điểm thi hết môn: 60%
Thời gian làm bài: 60 phút
Đề mở: Toàn bộ nôi dung môn học
Chủ yếu là bài tập
09/28/11

7
1.
1.
T NG QUAN Ổ
T NG QUAN Ổ
V QU N TR TÀI CHÍNHỀ Ả Ị
V QU N TR TÀI CHÍNHỀ Ả Ị

1.1. CÁC LO I HÌNH DOANH NGHI PẠ Ệ
1.2. M C TIÊU C A DOANH NGHI PỤ Ủ Ệ
1.3. CÁC T CH C TÍN D NGỔ Ứ Ụ
1.4. Đ O Đ C KINH DOANHẠ Ứ
09/28/11

8
1.1. CÁC LO I HÌNH DOANH NGHI PẠ Ệ
1.1. CÁC LO I HÌNH DOANH NGHI PẠ Ệ
1.1.1. Công ty trách nhi m h u h n: 2 thành viên ệ ữ ạ
tr lên và 1 thành viênở
1.1.2. Công ty c ph nổ ầ
1.1.3. Công ty h p danhợ
1.1.4. Doanh nghi p t nhânệ ư
1.1.5. Doanh nghiệp liên doanh
1.1.6. Doanh nghiệp nước ngoài
1.1.7. Doanh nghiệp nhà nước
1.1.8. Nhóm công ty: Công ty m -Công ty con; T p ẹ ậ
đoàn kinh t ế
09/28/11

9
1.2. M C TIÊU C A DOANH NGHI PỤ Ủ Ệ
1.2. M C TIÊU C A DOANH NGHI PỤ Ủ Ệ
1.2.1. T o ra giá trạ ị: T i đa hóa l i nhu n ố ợ ậ
sau thu . T i đa hóa giá tr tài s n ch s ế ố ị ả ủ ở
h u. T i đa hóa giá tr doanh nghi pữ ố ị ệ
1.2.2. S mâu thu n gi a ch s h u và ự ẫ ữ ủ ở ữ
ng i đi u hànhườ ề
1.2.3. Trách nhi m đ i v i xã h iệ ố ớ ộ : B o v ả ệ

ng i tiêu dùng, ti n l ng, an toàn lao ườ ề ươ
đ ng, đào t o, môi tr ng…ộ ạ ườ
09/28/11

10
1.3. CÁC T CH C TÍN D NGỔ Ứ Ụ
1.3. CÁC T CH C TÍN D NGỔ Ứ Ụ
1.3.1. Ngân hàng
1.3.2. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng
1.3.3. Tổ chức tín dụng nước ngoài
1.3.4. Tổ chức tín dụng hợp tác
1.3.5. Tổ chức tín dụng liên doanh
09/28/11

11
1.4. Đ O Đ C KINH DOANHẠ Ứ
1.4. Đ O Đ C KINH DOANHẠ Ứ
- C n c i thi n đ o đ c kinh doanh. Cá nhân và ầ ả ệ ạ ứ
DN t t có l i ích; t n th t n u không t tố ợ ổ ấ ế ố
- Đ i x công b ng và trung th c và tôn tr ng pháp ố ử ằ ự ọ
lu t đ i v i nhân viên, khách hàng, c ng đ ng và ậ ố ớ ộ ồ
c đông ổ
- Xung đ t gi a l i nhu n và đ o đ cộ ữ ợ ậ ạ ứ
- H u qu : b ph t, t t ng, phá s n, hình s ậ ả ị ạ ố ụ ả ự
09/28/11

12
2. L I NHU N VÀ R I RO Ợ Ậ Ủ
2. L I NHU N VÀ R I RO Ợ Ậ Ủ
TRONG Đ U T TÀI CHÍNHẦ Ư

TRONG Đ U T TÀI CHÍNHẦ Ư
2.1. KHÁI NI M L I NHU N VÀ R I ROỆ Ợ Ậ Ủ
2.2. ĐO L NG R I ROƯỜ Ủ
2.3. MÔ HÌNH Đ NH GIÁ TÀI S N V N (CAPM)Ị Ả Ố
2.4. V N D NG R I RO TRONG QU N TR TÀI Ậ Ụ Ủ Ả Ị
CHÍNH DOANH NGHI PỆ
09/28/11

13
2.1. KHÁI NI M L I NHU N VÀ R I ROỆ Ợ Ậ Ủ
2.1. KHÁI NI M L I NHU N VÀ R I ROỆ Ợ Ậ Ủ
2.1.1. Khái niệm
- LN (t su t LN) là thu nh p có đ c t m t kho n ỷ ấ ậ ượ ừ ộ ả
đ u t đ c tính b ng t l % gi a thu nh p và ầ ư ượ ằ ỷ ệ ữ ậ
giá tr c a v n đ u tị ủ ố ầ ư
- R i ro là s sai bi t c a t su t LN th c t so v i ủ ự ệ ủ ỷ ấ ự ế ớ
t su t LN kỳ v ng. R i ro là s b t n, không ỷ ấ ọ ủ ự ấ ổ
ch c ch n trong đ u t ho c kinh doanh có kh ắ ắ ầ ư ặ ả
năng b thi t h i, thu nh p trong t ng lai không ị ệ ạ ậ ươ
ch c ch n, có th b l và d n đ n ph s nắ ắ ể ị ỗ ẫ ế ả ả
09/28/11

14
2.1.2. Phân l ai r i roọ ủ
2.1.2. Phân l ai r i roọ ủ
+ R i ro phân tán: mua nhi u l ai ch.khóanủ ề ọ
+ R i ro không phân tán (riêng l ): ch mua 1 l ai CKủ ẻ ỉ ọ
+ R i ro h th ng: tình hình k.t , ch.sách… thay đ i.ủ ệ ố ế ổ
+ R i ro không h th ng: ch x y ra trong cty ủ ệ ố ỉ ả
+ R i ro kinh doanh: bi n đ ng c a th tr ng làm gi m ủ ế ộ ủ ị ườ ả

l i nhu nợ ậ
+ R i ro tài chính: quy t đ nh tài tr làm gi m EPSủ ế ị ợ ả
Các chú ý v r i ro tài chínhề ủ
+ Ch p nh n r i ro cao đ có l i nhu n cao (m o hi m)ấ ậ ủ ể ợ ậ ạ ể
+ T i đa hóa l i nh n v i r i ro t i thi uố ợ ậ ớ ủ ố ể
+ T i đa hóa l i nh n v i m c r i ro ch p nh n đ cố ợ ậ ớ ứ ủ ấ ậ ượ
09/28/11

15
2.2. ĐO LƯỜNG RỦI RO
2.2. ĐO LƯỜNG RỦI RO
2.2.1. Rủi ro đơn lẻ
a. Xác định xác suất xảy ra đối 
với 1 kết quả kinh doanh: Tốt, 
trung bình, xấu
b. Xác định độ lệch chuẩn
­ Số liệu từ số lần thống kê 
+ D.thu bq 191,67tỷ, độ lệch 
chuẩn 68,17tỷ. 
+ Lợi nhuận bq 2,67tỷ, độ lệch 
chuẩn 0,89tỷ
Năm D.thu LN
2000 100 2.0
2001 130 1.5
2002 170 2.0
2003 200 3.0
2004 250 3.5
2005 300 4.0
09/28/11


16
­ Số liệu của biến cố theo 
xác suất: Kỳ vọng, phương 
sai, độ lệch chuẩn
D.thu bình quân
(20%*100)+(60%*500)+(20
%*900)=500
Độ lệch chuẩn: 400
Độ lệch chuẩn càng cao thì 
rủi ro càng cao
Điều kiện
Xác
Suất
D.
Thu
Khủng hỏang 20% 100
Bình thường 60% 500
Phát triển 20% 900
( )
400%20*)500900(%60*)500500(%20*500100
22
2
=−+−+−=
σ
09/28/11

17
CHÚ Ý: N u 2 ph ng án có kỳ v ng toán h c ế ươ ọ ọ
khác nhau, ph i tính thêm h s bi n thiên ả ệ ố ế
(bi n đ ng): H. ế ộ H càng cao thì ru ro càng caoỉ

Ví dụ: Tỷ suất sinh lời kỳ vọng phương án A 60%, 
phương án B 20%. Độ lệch chuẩn phương án A 
20%, phương án B 10%. 
H
A
 = 20/60 = 33,33
H
B
 = 10/20 = 50
Nếu tính trên 1% tỷ suất sinh lời kỳ vọng, H
B
 lớn 
hơn. Như vậy phương án A có độ lệch chuẩn lớn 
hơn, nhưng phương án B ruỉ ro cao hơn vì H
B
 
cao hơn 
09/28/11

18
b. M c đ ng i r i ro và ph n bù r i roứ ộ ạ ủ ầ ủ
­ Mức độ ngại rủi ro
+ Thích rủi ro: mạo hiểm
+ Bàng quan với rủi ro
+ Ngại rủi ro
­ Phần bù rủi ro
Mức độ ngại rủi ro càng cao, phần bù rủi ro 
càng cao 
09/28/11


19
2.2.2. R i ro c a danh m c đ u tủ ủ ụ ầ ư
2.2.2. R i ro c a danh m c đ u tủ ủ ụ ầ ư
a. T su t LN kỳ v ng c a danh m c đ u tỷ ấ ọ ủ ụ ầ ư
Ví dụ: Tỷ suất LN của 4 Cty theo bảng. Nếu đầu tư đều vào 
mỗi Cty là 25% số tiền thì LN kỳ vọng của danh mục đầu tư 
sẽ là:
r=(0,25*12%)+(0,25%*11,5%)+(0,25*10%)  +(0,25*9,5%) = 
10,75%
Tỷ suất LN thực tế thu được trong quá khứ thường khác biệt so 
với tỷ suất LN kỳ vọng ngoại trừ tài sản phi rủi ro 
Cty 1 12.00%
Cty 2 11.50%
Cty 3 10.00%
Cty 4 9.50%
09/28/11

20
b. R i ro c a danh m c đ u tủ ủ ụ ầ ư
b. R i ro c a danh m c đ u tủ ủ ụ ầ ư
Khuynh hướng biến động tương đối giữa 2 biến số gọi là sự tương 
quan và được đo lường bởi hệ số tương quan
(1) Tương quan nghịch biến tuyệt đối với hệ số tương quan = ­1
Ví dụ các cổ phiếu có thể tạo thành 1 danh mục đầu tư phi rủi ro 
(=0)
Năm T su t LN Xỷ ấ T su t LN Yỷ ấ Danh m c XYụ
2001 40.0% -10.0% 15.0%
2002 -10.0% 40.0% 15.0%
2003 35.0% -5.0% 15.0%
2004 -5.0% 35.0% 15.0%

2005 15.0% 15.0% 15.0%
r b.quân 15.0% 15.0% 15.0%
Đ l ch chu nộ ệ ẩ 22.6% 22.6% 0.0%
09/28/11

21
(2) Tương quan đồng biến tuyệt đối với hệ số tương quan = +1: 
Rủi ro danh mục bằng rủi ro đơn lẻ, nên đa dạng hóa danh 
mục đầu tư không giảm rụi ro
Hệ số tương quan có giá trị nằm trong khoảng từ +1 đến ­1
Hệ số tương quan = 0 khi các biến số hoàn toàn độc lập với 
nhau  
Năm T su t LN Aỷ ấ T su t LN Bỷ ấ Danh m c ABụ
2001 -10.0% -10.0% -10.0%
2002 40.0% 40.0% 40.0%
2003 -5.0% -5.0% -5.0%
2004 35.0% 35.0% 35.0%
2005 15.0% 15.0% 15.0%
r b.quân 15.0% 15.0% 15.0%
Đ l ch chu nộ ệ ẩ 22.6% 22.6% 22.6%
09/28/11

22
(3) Kết hợp nhiều cổ phiếu vào danh mục có tác dụng giảm 
bớt rủi ro, nhưng không thể loại trừ rủi ro hoàn toàn
Kết luận: Đa dạng hóa danh mục đầu tư có thể giảm rủi ro, 
nhưng không thể loại trừ rủi ro hoàn toàn
Năm
T su t LN ỷ ấ
M

T su t LN ỷ ấ
N
Danh m c ụ
MN
2001 40.0% 40.0% 40.0%
2002 -10.0% 15.0% 2.5%
2003 35.0% -5.0% 15.0%
2004 -5.0% -10.0% -7.5%
2005 15.0% 15.0% 15.0%
r b.quân 15.0% 15.0% 15.0%
Đ l ch chu nộ ệ ẩ 22.6% 22.6% 18.6%
09/28/11

23
(4) Rủi ro danh mục đầu tư bao gồm
­ Rủi ro hệ thống (rủi ro thị trường): Do bị tác động 
bởi các yếu tố tình hình nền kinh tế, chính sách 
thuế… là rủi ro chung của tất cả các chứng 
khoán, nên không thể giảm rủi ro bằng cách đa 
dạng hóa danh mục đầu tư. Rủi ro này được đo 
lường bằng hệ số bêta
­ Rủi ro phi hệ thống: chỉ ảnh hưởng đến 1 công ty 
hay một ngành như một cuộc đình công, phát 
minh sáng chế của 1 cty cạnh tranh. Rủi ro này 
có thể giảm được bằng cách đa dạng hóa danh 
mục đầu tư   
09/28/11

24
2.3. MÔ HÌNH Đ NH GIÁ TÀI S N V N Ị Ả Ố

2.3. MÔ HÌNH Đ NH GIÁ TÀI S N V N Ị Ả Ố
(CAPM)
(CAPM)
2.3.1. Mô hình CAPM (Capital Asset Pricing Model)
a. T ng quátổ
- Mô t m i quan h gi a r i ro và l i nhu n kỳ v ngả ố ệ ữ ủ ợ ậ ọ
- L i nhu n kỳ v ng = LN phi r i ro + ph n bù r i ro còn ợ ậ ọ ủ ầ ủ
l i sau khi đa d ng hóa danh m c đ u tạ ạ ụ ầ ư
b. Gi đ nhả ị
- Th tr ng hi u qu và hoàn h oị ườ ệ ả ả
- Đ u t vào ch ng khoán phi r i ro và đ u t vào danh ầ ư ứ ủ ầ ư
m c c phi u th ngụ ổ ế ườ
09/28/11

25
c. Hệ số     (bê­ta)
H s bê-ta cho bi t s thay đ i lên và xu ng LN c a ệ ố ế ự ổ ố ủ
1 CP cùng v i th tr ng CK. Bê-ta đo l ng r i ro ớ ị ườ ườ ủ
ch ng khoán. ứ
- M t CP có bê-ta = 1 s tăng giá 10% khi ch s th ộ ẽ ỉ ố ị
tr ng tăng 10% và ng c l i, nên m c r i ro b ng ườ ượ ạ ứ ủ ằ
1 CP trung bình
- N u bê-ta = 0,5, CP ch bi n đ ng 50% so v i m c ế ỉ ế ộ ớ ứ
bi n đ ng c a th tr ng, nên m c r i ro b ng 50% ế ộ ủ ị ườ ứ ủ ằ
so v i r i ro c a 1 danh m c có bê-ta = 1ớ ủ ủ ụ
- N u bê-ta = 2, CP bi n đ ng g p đôi so v i toàn th ế ế ộ ấ ớ ị
tr ng, nên m c r i ro g p đôi so v i r i ro c a 1 ườ ứ ủ ấ ớ ủ ủ
danh m c có bê-ta = 1 (Giá tr có th tăng g p đôi ụ ị ể ấ
ho c gi m 50% trong 1 th i gian ng n) ặ ả ờ ắ
β

×