Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Khai thác tối đa bài toán hình học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.54 KB, 7 trang )

Khai thác tốt bài toán hình học 9

Bài 1: Cho
minh

D ABC

(O )

nhọn nội tiếp

;

AD;BE ;CF

là ba đường cao. Chứng

OA ^ EF

Hướng dẫn giải

Vẽ

xy

(O)

là tiếp tuyến tại

µ = ABC
·


Þ A
1

(cùng chắn

·
·
AEF
= ABC

µ = AEF
·
Þ A
1

(

BCEF

A

¼
AC

nội tiếp)

EF/ / xy

OA ^ xy Þ OA ^ EF


Cách 2: Vẽ đường kính
nửa đường tròn (O))
· C = ABC
·
AK

(

·
·
Þ AKC
= AEF
·
¶ = 90°
AEF
+A
2

Chú ý:

Bài 2: Cho



AK

của

·
(O) Þ ACK

= 90°

· C +A
¶ = 90°
Þ AK
2

( 2 góc nội tiếp cùng chắn

·
ABC
= Eˆ1 BCEF

M

)

mà hai góc này ở vị

trí so le trong nên

tại

của

)

nội tiếp)

. Gọi M là giao điểm của


OB ^ DF

D ABC

a) Chứng minh

¼
AC

(góc nội tiếp chắn



nhọn,

AEHF

OA

OC ^ DE

AD; BE ;CF



BCFE

vuông


là ba đường cao cắt nhau tại H.

là tứ giác nội tiếp.

b) Chứng minh tứ giác

EF Þ D AME

nội tiếp.
Hướng dẫn giải


Khai thác tốt bài toán hình học 9
·
·
AEH
= AFH
= 900

a)
cao)

(BE, CF là 2 đường

·
·
Þ AEH
+ AFH
= 180°
AEHF


⇒ Tứ giác
nội tiếp
* Xác định tâm"
·
Þ AEH

·
AEH
= 90°

là góc nội tiếp và
⇒ AH là đường kính. Tâm đường tròn
này là trung điểm của AH.
·
·
BEC
= BFC
= 900

b)
⇒ BC là đường kính. Tâm đường tròn này là trung điểm của BC.
1) Tứ giác loại 1:
- BDHF nội tiếp. Tâm là trung điểm của BH.
- CDHE nội tiếp. Tâm là trung điểm của CH.
2) Tứ giác loại 2:
- ABDE nội tiếp. Tâm là trung điểm của AB.
- ACDF nội tiếp. Tâm là trung điểm của AC.

Bài 3: Cho


D ABC

Chứng minh

H

nhọn,

AD; BE ;CF

là ba đường cao cắt nhau tại H.

là tâm đường tròn nội tiếp

D DEF

Hướng dẫn giải

Tứ giác

BCEF


Þ Fµ1 = B
1

nội tiếp

( hai góc nội tiếp cùng chắn


¼
EC

)
Tức giác BDHF nội tiếp

Þ Fµ2 = B
1

¼
HD

(hai góc nội tiếp cùng chắn

)

Þ Fµ 1 = Fµ2
Þ FH

là đường phân giác của

·
DFE


Khai thác tốt bài toán hình học 9

Tương tự
Vậy


H

DH

là phân giác của

·
EDF

là giao điểm các đường phân

giác trong

D DEF

tròn nội tiếp

nên H là tâm đường

D DEF

.

D ABC

AD; BE ;CF

O


Bài 4: Cho
nhọn,
là ba đường cao cắt nhau tại H.

trung điểm của BC. Chứng minh F, E, O, D cùng thuộc một đường tròn.
Hướng dẫn giải
· D = 2B

EF
1

Từ bài tập 3 ta có
Tam giác

·

EOC
= 2B
1

OBE

cân tại O có

(góc ngoài tam giác)

·
· D
Þ EOC
= EF


· D + EOD
·
·
·
EF
= EOD
+ EOC
= 180°
FEOD

Vậy tứ giác
nội tiếp hay
4 điểm E, F, D, O cùng thuộc
một đường tròn.

Bài 5: Cho

D ABC

nhọn,

AD; BE ;CF

đường kính AK. Chứng minh rằng

là ba đường cao cắt nhau tại H. Vẽ
BHCK

là hình bình hành.


Hướng dẫn giải

Chỉ ra
Chỉ ra

BE / / K C Þ BH / / K C
CF / / K B Þ CH / / K B
BHCK

Từ đó suy ra
là hình bình
hành.
Bổ trợ: Gọi M là trung điểm
của BC, chứng minh rằng H, M,
K thẳng hàng


Khai thác tốt bài toán hình học 9



1
OM = AH
2

Bài 6: Cho
cắt

(O)


tại

D ABC

D'

nhọn,

AD;BE ;CF

. Chứng minh

D'

là ba đường cao cắt nhau tại H. AH



H

đối xứng nhau qua BC.

Hướng dẫn giải

HD:

¶ =A
µ
B

1
1
¶ =A
µ
B
2
1

(cùng phụ với
(cùng chắn

·
ACB

¼ 'C
D

¶ =B

Þ B
1
2

)

)

BD vừa là đường cao, vừa là tia
phân giác trong tam giác BHD
D BHD '


tại đỉnh B nên
là tam
giác cân và BD là đường trung

Mở rộng:

trực của

HD '

E'

H

EF

D'

Vậy

qua BC.

đối xứng nhau

F'

đối xứng với H qua F
đối xứng với H qua E.
là đường trung bình của


D HF 'E '

Bài 7:
a)
b)

ABC
ABC



ADE

là hai cát tuyến của (O). Chứng minh

AB .AC = AD.AE

là cát tuyến của (O), AD là tiếp tuyến của (O). Chứng minh

2

AD = AB .AC
Hướng dẫn giải


Khai thác tốt bài toán hình học 9

a)
Þ


D ABE ” D ADC

(g.g)

AB
AE
=
Þ AB.AC = AD.AE
AD AC

·

BCD
=D
1

b)
(góc tạo bởi tiếp tuyến và
dây cung)
µ
A

là góc chung.

D ABD ” D ADC

Þ

Khai thác:


(g.g)

AB
AD
=
Þ AD 2 = AB .AC
AD AC

AD 2 = OA 2 - OD 2 = OA 2 - R 2

AB.AC = OA 2 - R 2 = AD 2

Bài 8: BC, DE là hai dây của

(O)

cắt nhau tại A. Chứng minh

AB.AC = AD.AE
Hướng dẫn giải
D ACE ” D ADB

Þ

(g.g)

AC
AE
=

Þ AC .AB = AD.AE
AD
AB

Bài 9:
minh

D ABC

nhọn, AD, BE, CF là các đường cao cắt nhau tại H. Chứng

DB.DC = DH .DA


Khai thác tốt bài toán hình học 9
Hướng dẫn giải
D DBH ” D DAC

Þ

(g.g)

DB
DH
=
Þ DB.DC = DA.DH
DA
DC

Bài 10: Cho (O) đường kính AB, dây

AB tại M. Chứng minh

CD ^ AB

BM .AH = BH .AM
Hướng dẫn giải

·
¼ = BD
CD ^ AB Þ BC

C¶ 1 = C¶ 2

Þ CB
HCM

Þ

là tia phân giác trong góc
của

D HCM

BH
CH
=
BM
CM

( 1)


·
ACB
= 90° Þ CA

là tia phân giác

ngoài góc C của
Þ

AH
CH
=
AM
CM

Từ

( 1)



D HCM

( 2)

BH
AH
Þ
=

2
( ) BM AM

Þ BM .AH = BH .AM

tại H. Tiếp tuyến tại C cắt


Khai thác tốt bài toán hình học 9

Bài 11: Cho (O; R) đường kính AB, tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại D;
kẻ

CH ^ AB

. Chứng minh AD đi qua trung điểm I của CH
Hướng dẫn giải

C1:

IH / / DB

IH
AH
AH
=
=
DB
AB
2R


OD / / AC

Chỉ ra
với BC)

(cùng vuông góc

Þ D CHA” D DBO (gg
. )

Þ

CH
AH
AH
=
=
DB
BO
R
1
I H = CH
2

Từ đó suy ra
C2: Kéo dài AC cắt BD tại E.
Chỉ ra

DE = DB = DC


Talet chỉ ra

AI
IH
IC
=
=
AD BD DE

Từ đó suy ra

CI = IH



×