Kế hoạch sử dụng thết bị
môn:Vật lý 9
Tuần Tiết
Ngày
dạy
Tên bài dạy Chuẩn bị của trò (mỗi nhóm) Chuẩn bị của thầy
Điều chỉnh,
bổ sung
1 1
Chơng I: Điện
học
Sự phụ thuộc của
cờng độ dòng
điện vào hiệu điện
thế giữa hai đầu
dây dẫn
1 dây điện trở bằng nikêlin chiều 1m; đ-
ờng kính 0,3m;
dây này đợc quấn sẵn trên trụ sứ;
1 ampe kế có GHĐ1,5A và ĐCNN 0,1A;
1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V;
1 công tắc;
1 nguồn điện;
7 đoạn dây nối
1 dây điện trở bằng nikêlin chiều
1m; đờng kính 0,3m;
dây này đợc quấn sẵn trên trụ sứ;
1 ampe kế có GHĐ1,5A và ĐCNN
0,1A;
1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN
0,1V;
1 công tắc;
1 nguồn điện;
7 đoạn dây nối
2
3
Thực hành: Xác
định điện trở của
một dây dẫn bằng
ampe kế và vôn
kế
1 dây dẫn điện trở cha biết giá trị;
1 nguồn điện có thể điều chỉnh đợc các
giá trị hiệu điện thế từ 0 đến 6V 1 cách
liên tục;
1ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN
0,1A;
1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0,1V;
1 công tắc điện;
7 đọan dây nối
1 dây dẫn điện trở cha biết giá trị;
1 nguồn điện có thể điều chỉnh đợc
các giá trị hiệu điện thế từ 0 đến 6V
1 cách liên tục;
1ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN
0,1A;
1 vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN
0,1V;
1 công tắc điện;
7 đọan dây nối
Đồng hồ đo điện đa năng
4
Đoạn mạch nối
tiếp
3 điện trở mẫu lần lợt có giá trị 6,
10, 16;
1Ampe kế có GHĐ 1.5A và ĐCNN là
0.1A,
1 Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0.1V,
1 nguồn điện 6V
công tắc,
7đoạn dây nối
3 điện trở mẫu lần lợt có giá trị 6,
10, 16;
1Ampe kế có GHĐ 1.5A và ĐCNN
là 0.1A,
1 Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN
0.1V,
1 nguồn điện 6V
công tắc,
7đoạn dây nối
3
5
Đoạn mạnh song
song
3 điện trở mẫu ( trong đó có 1 điện trở là
điện trở tơng đơng của 2 điện trở kia khi
mắc song song);
1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1
A;
1Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN 0.1V;
1 nguồn điện 6V;
9 đoạn dây dẫn
3 điện trở mẫu ( trong đó có 1 điện
trở là điện trở tơng đơng của 2 điện
trở kia khi mắc song song);
1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN
0.1 A;
1Vôn kế có GHĐ 6V và ĐCNN
0.1V;
1 nguồn điện 6V;
9 đoạn dây dẫn
6
Bài tập vận dụng
định luật Ôm
Bảng điện kê các giá trị hiệu điện thế
và cờng độ dòng điện định mức của
1 số đồ dùng điện trong gia đình với
2 loại nguồn điện 110V và 220V
4 7
Sự phụ thuộc của
điện trở vào chiều
dài dây dẫn
3 điện trở có cùng tiết diện và đợc làm
bằng cùng 1 loại vật liệu :
Dây dài l điện trở 4, 1 đoạn dây dài
2l, 1 đoạn 3l. Mỗi dây đợc cuốn quanh 1
lõi cách điện phẳng dễ xác định số
vòng ;
1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1
A;
1Vôn kế có GHĐ 10V và ĐCNN 0.1V;
1 nguồn điện 6V;
9 đoạn dây dẫn
3 điện trở có cùng tiết diện và đợc
làm bằng cùng 1 loại vật liệu :
Dây dài l điện trở 4, 1 đoạn dây
dài 2l, 1 đoạn 3l. Mỗi dây đợc cuốn
quanh 1 lõi cách điện phẳng dễ xác
định số vòng ;
1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN
0.1 A;
1Vôn kế có GHĐ 10V và ĐCNN
0.1V;
1 nguồn điện 6V;
9 đoạn dây dẫn
1 đoạn dây dẫn bằng đồng có vỏ
bọc cách điện dài 80cm tiết diện
1mm
2
;
1 đoạn dây thép dài 50cm tiết diện
3mm
2
;
1 cuộn dây hợp kim dài 10m, tiết
diện 0.1mm
2
8
Sự phụ thuộc của
điện trở vào tiết
diện của dây dẫn
2 đoạn dây dẫn bằng hợp kim cùng loại
có cùng chiều dài nhng tiết diện lần lợt
là S
1
và S
2
;
1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1
A;
1Vôn kế có GHĐ 10V và độ chia nhỏ
nhất 0.1V;
1 nguồn điện 6V;
9 đoạn dây dẫn,
2 chôt kẹp nối dây dẫn
2 đoạn dây dẫn bằng hợp kim cùng
loại có cùng chiều dài nhng tiết diện
lần lợt là S
1
và S
2
;
1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN
0.1 A;
1Vôn kế có GHĐ 10V và độ chia
nhỏ nhất 0.1V;
1 nguồn điện 6V;
9 đoạn dây dẫn,
2 chôt kẹp nối dây dẫn
5
9
Sự phụ thuộc của
điện trở vào vật
liệu làm dây dẫn
1 cuộn dây bằng Inốc trong đó dây dnx
có tiết diện S=0.1mm
2
và có chiều dài l
= 2m đợc ghi rõ;
1 cuộn dây bằng Nikelin có tiết diện
bằng 0.1 mm
2
, chiều dài bằng l = 2m,
1 cuộn dây bằng Nicrom có tiết diện
bằng 0.1 mm
2
, chiều dài bằng l = 2m,
1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN 0.1
A;
1Vôn kế có GHĐ 10V và độ chia nhỏ
nhất 0.1V;
1 nguồn điện 6V;
9 đoạn dây dẫn,
2 chôt kẹp nối dây dẫn
1 cuộn dây bằng Inốc trong đó dây
dnx có tiết diện S=0.1mm
2
và có
chiều dài l = 2m đợc ghi rõ;
1 cuộn dây bằng Nikelin có tiết diện
bằng 0.1 mm
2
, chiều dài bằng l =
2m,
1 cuộn dây bằng Nicrom có tiết diện
bằng 0.1 mm
2
, chiều dài bằng l =
2m,
1 Ampekế có GHĐ 1.5A và ĐCNN
0.1 A;
1Vôn kế có GHĐ 10V và độ chia
nhỏ nhất 0.1V;
1 nguồn điện 6V;
9 đoạn dây dẫn,
2 chôt kẹp nối dây dẫn
10
Biến trở - Điện trở
dùng trong kỹ
thuật
1 biến trở con chạy có điện trở lớn nhất
20
và chịu đợc dòng điện có cờng độ
lớn nhất là 2A,
1 biến trở than có các chỉ số kỹ thuật nh
biến trở con chạy nói trên,
1 nguồn 3V,
1 bóng đèn 2.5V- 1W;
1 công tắc;
7 đoạn dây nối;
3 điện trở kỹ thuật loại ghi chỉ số;
3 điện trở kỹ thuật loại có các vòng màu
1 biến trở con chạy có điện trở lớn
nhất 20
và chịu đợc dòng điện có
cờng độ lớn nhất là 2A,
1 biến trở than có các chỉ số kỹ thuật
nh biến trở con chạy nói trên,
1 nguồn 3V,
1 bóng đèn 2.5V- 1W;
1 công tắc;
7 đoạn dây nối;
3 điện trở kỹ thuật loại ghi chỉ số;
3 điện trở kỹ thuật loại có các vòng
màu,
biến trở tay quay có cùng trị số kỹ
thuật nh con chạy nói trên
6 12
Công suất điện
1 Bóng đèn 12V 3W;
1 bóng 12V- 6W;
1 bóng đèn 12V-10W;
1 nguồn điện 12V;
1 công tắc;
1 biến trở 20
-2A;
1 Ampe kế có GHĐ 1,2A và ĐCNN
0.01A;
1 vôn kế có GHĐ 12V và ĐCNN 0,1V;
9 đoạn dây nối
1 Bóng đèn 12V 3W;
1 bóng 12V- 6W;
1 bóng đèn 12V-10W;
1 nguồn điện 12V;
1 công tắc;
1 biến trở 20
-2A;
1 Ampe kế có GHĐ 1,2A và ĐCNN
0.01A;
1 vôn kế có GHĐ 12V và ĐCNN
0,1V;
9 đoạn dây nối
1 bóng đèn 6V-3W;
1 bóng đèn 12V-10W;
1bóng đèn 220V-100W;
1 bóng 220V-25W
7 13
Điện năng- công
của dòng điện
1công tơ điện
8 15
Thực hành: Xác
đinh công suất
của các dụng cụ
điện
1 nguồn điện 6V;
1công tắc;
9 đoạn dây nối;
1 Ampe kế có GHĐ 500mA và ĐCNN
10mA;
1 Vôn kế GHĐ 5V và ĐCNN 0,1V; 1
bóng đèn pin 2,5V-1W;
1quạt điện nhỏ dùng dòng điện không
đổi 2,5V;
1 biến trở loại lớn nhất là 20
và chịu
đợc cờng độ dòng điện lớn nhất là 2A
1 nguồn điện 6V;
1công tắc;
9 đoạn dây nối;
1 Ampe kế có GHĐ 500mA và
ĐCNN 10mA;
1 Vôn kế GHĐ 5V và ĐCNN 0,1V;
1 bóng đèn pin 2,5V-1W;
1quạt điện nhỏ dùng dòng điện
không đổi 2,5V;
1 biến trở loại lớn nhất là 20
và
chịu đợc cờng độ dòng điện lớn nhất
là 2A
9 18
Thực hành: kiểm
nghiệm mối quan
hệ Q~I
2
trong
định luật Jun-
Lenxơ
1 nguồn điện không đổi 12V-2A;
1 Ampe kế có GHĐ 2A và ĐCNN 0,1A;
1 biến trở loại 20
-2A;
1 nhiệt lợng kế dung tích 250ml, dây
đốt 6
bằng Nicrôm,
que khuấy;
1 nhiệt kế có pham vi đo từ 15
0
C tới
100
0
C và ĐCNN là 1
0
C;
170 ml nớc sạch;
đồng hồ bấm giây;
5 đoạn dây nối
1 nguồn điện không đổi 12V-2A;
1 Ampe kế có GHĐ 2A và ĐCNN
0,1A;
1 biến trở loại 20
-2A;
1 nhiệt lợng kế dung tích 250ml,
dây đốt 6
bằng Nicrôm,
que khuấy;
1 nhiệt kế có pham vi đo từ 15
0
C tới
100
0
C và ĐCNN là 1
0
C;
170 ml nớc sạch;
đồng hồ bấm giây;
5 đoạn dây nối
11 22
Chơng II: Điện từ
học
Nam châm vĩnh
cửu
2 nam châm thẳng,trong đó có 1 thanh
đợc bọc kín để che phần sơn màu và tên
các cực;
1 ít vụn sắt trộn lẫn vụn gỗ,
nhôm, đồng, nhựa;
1 nam châm hình chữ U;
1 kim nam châm đặt trên mũi nhọn
thẳng đứng;
1 la bàn;
1 giá thí nghiệm và 1 sợi dây treo thanh
nam châm
2 nam châm thẳng,trong đó có 1
thanh đợc bọc kín để che phần sơn
màu và tên các cực;
1 ít vụn sắt trộn lẫn vụn gỗ,
nhôm, đồng, nhựa;
1 nam châm hình chữ U;
1 kim nam châm đặt trên mũi nhọn
thẳng đứng;
1 la bàn;
1 giá thí nghiệm và 1 sợi dây treo
thanh nam châm
12
23
Tác dụng từ của
dòng điện- Từ tr-
ờng
2 giá TN; 1 nguồn điện 3V;
1 kim nam châm đặt trên giá có trục
thẳng đứng;
1 công tắc;
1 đoạn dây dẫn bằng Constantan;
5 đoạn dây dẫn nối;
1 biến trở;
1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN
0,1A
2 giá TN; 1 nguồn điện 3V;
1 kim nam châm đặt trên giá có trục
thẳng đứng;
1 công tắc;
1 đoạn dây dẫn bằng Constantan;
5 đoạn dây dẫn nối;
1 biến trở;
1 ampe kế có GHĐ 1,5A và ĐCNN
0,1A
24
Từ phổ_ Đờng
sức từ
1 thanh nam châm thẳng;
1 tấm nhựa trong cứng;
1 ít mạt sắt;
1 bút dạ;
1 số kim nam châm nhỏ có trục quay
thẳng đứng
1 thanh nam châm thẳng;
1 tấm nhựa trong cứng;
1 ít mạt sắt;
1 bút dạ;
1 số kim nam châm nhỏ có trục quay
thẳng đứng
13 25
Từ trờng của ống
dây có dòng điện
chạy qua
1 tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây
của 1 ống dây dẫn;
1 nguồn diện 6V;
1 ít mạt sắt; 1 công tắc;
3 đoạn dây dẫn;
1 bút dạ
1 tấm nhựa có luồn sẵn các vòng dây
của 1 ống dây dẫn;
1 nguồn diện 6V;
1 ít mạt sắt; 1 công tắc;
3 đoạn dây dẫn;
1 bút dạ