TrờngTiểu học
Khánh Cờng
Đề thi giao lu học sinh giỏi khối 5
Năm học 2008 - 2009
I. Môn lịch sử
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Mốc thời gian bắt đầu cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lợc
nớc ta là:
A. Ngày 2 - 9 1945
B. Ngày 19 - 12 1946
C. Ngày 22 - 12 1944
D. Ngày 20 - 12 1946
Câu 2:Vào đầu thế kỉ XX, trong xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp tầng lớp
mới là:
A. Trí thức, viên chức, nông dân, nhà buôn.
B. Viên chức, t sản, tri thức, địa chủ.
C. Công nhân, tiể t sản, nông dân, nhà buôn.
D. Công nhân, chủ xởng, nhà buôn, viên chức, tri thức,
Câu 3: Chiến thắng nào kết thúc thắng lợi 9 năm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm l-
ợc.
A. Chiến thắng Thu - Đông 1947
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ
C. Chiến thắng Thu - Đông 1950
D. Cách mạng tháng Tám thành công năm 1945
Câu 4: Phong trào Cần Vơng là:
A. Phong trào giúp vua giữ ngôi báu.
B. Phong trào tiến cử ngời tài giúp vua cứu nớc.
C. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta hởng ứng lời kêu gọi của Tôn Thất Thuyết
với danh nghĩa vua Hàm Nghi.
D. Phong trào đa ngời xuất ngoại sang nhật học hỏi về cứu nớc.
II. Địa lí
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Trên phần đất liền của nớc ta:
A. Đồng bằng chiếm diện tích lớn hơn đồi núi.
B.
2
1
diện tích là đồng bằng,
2
1
diện tích là đồi núi.
C.
4
3
diện tích là đồng bằng,
4
1
diện tích là đồi núi.
D.
4
1
diện tích là đồng bằng,
4
3
diện tích là đồi núi.
Câu 2: Dân số sống ở thành thị của nớc ta chiếm:
A.
2
1
tổng số dân.
B.
4
1
tổng số dân
C.
4
3
tổng số dân
D. Đông hơn so với dân số sống ở nông thôn.
Câu 3: Dân số nớc ta tính đến năm 2004 đứng thứ mấy trong các nớc Đông Nam á?
A. Thứ nhất
B. Thứ hai
C. Thứ ba
D. Thứ t
Câu 4: Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nớc ta là:
A. Nhiệt độ cao, gió và ma thay đổi theo mùa.
B. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và ma.
C. Nhiệt độ thấp, gió và ma thay đổi theo mùa.
D. Nhiệt độ cao, gió và ma không thay đổi theo mùa.
III. Khoa học
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Câu 1: HIV/AIDS là gì?
A. Là một loại vi rút khi xâm nhập vào cơ thể sẽ làm giảm khả năng chống đỡ bệnh tật
của cơ thể suy giảm.
B. Là giai đoạn phát bệnh của ngời nhiễm HIV.
C. Là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải do vi rút HIV gây nên.
D. Là loại bệnh khi mắc phải rất dễ mắc thêm nhiều các bệnh thông thờng khác.
Câu 2 :Biết đợc đặc điểm của tuổi dậy thì có lợi gì?
A. Biết đợc sự biến đổi của cơ thể về mặt thể chất.
B. Hình dung đợc sự phát triển của cơ thể về chất, tinh thần mối quan hệ xã hội, sẵn
sàng đón nhận, tránh đợc những sai lầm có thể xảy ra.
C. Biết đợc sự thay đổi của cơ thể về tinh thần từ đó có thái độ cho phù hợp.
D. Sẵn sàng đón nhận mà không sợ hãi, bối rối.
Câu 3:Loại vật liệu có sẵn trong tự nhiên dới dạng quặng là:
A. Sắt, đồng, nhôm
B. Xi măng, gang, thép
C. Thuỷ tinh, cao su
D. Chất dẻo, đồ gốm, tơ sợi
Câu 4:Thuỷ tinh chất lợng cao và thuỷ tinh thờng có tính chất chung là:
A. Rất trong, chịu đợc nóng, lạnh.
B. Trong suốt, bền, khó vỡ.
C. Dễ vỡ, cách nhiệt, không chịu đợc nóng lạnh.
D. Không cháy, không hút ẩm, không bị a xít ăn mòn.
IV. Môn toán
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trớc kết quả đúng.
Bài 1: Hiệu giá trị của hai chữ số 3 trong số 513,34 là bao nhiêu?
A. 0 B. 0,27
C. 2,7 D. 3,3
Bài 2: Số d của phép chia 218 : 3,7 (nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân của th-
ơng) là:
A. 0,033 B. 0,33
C. 3,3 D. 33
Bài 3: Hiệu giữa 4% của 50m và 6% của 48m là:
A. 88m B. 1,88m
C. 2,88m D. 3,88m
Bài 4:Giá trị của X trong biểu thức 0,35 x X + X + X x 0,65 = 20 là:
A. 0,1 B. 1
C. 10 D. 100
Phần 2: Tự luận
Bài 1:
a)Tính nhanh:
35 x 11 x 0,1 + (67,75 x 0,5 +3,25 x 0,5) x (9 x 0,9 0,9 x 10 + 0,9)
b) Cho hai số thập phân 14,75 và 3,75. Phải thêm số nào vào cả hai số đó để đợc số lớn
gấp đôi số bé?
.
Bµi 2: Cho tam gi¸c ABC cã BC = 36 cm, chiÒu cao xuÊt ph¸t tõ ®Ønh A kÐm BC lµ 10 cm.
Trªn AB lÊy ®iÓm H sao cho AH =
3
2
AB , trªn AC lÊy ®iÓm K sao cho AK =
3
2
AC. TÝnh
diÖn tÝch tø gi¸c HKCB ?
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ........
................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
V. M«n tiÕng viÖt
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Câu 1: Dòng nào gồm các từ đồng nghĩa với từ trung thực?
A. nhân nghĩa, nhân tài, phức đức, nhân ái.
B. nhân nghĩa, nhân văn, nhân loại, nhân ái.
C. nhân nghĩa, nhân văn, phúc đức, nhân ái
D. nhân từ, phúc đức, phúc hậu, bất nhân.
Câu 2: Dòng nào chỉ gồm các từ láy:
A. lăn tăn, long lanh, róc rách, mong ngóng.
B. Thênh thang, um tùm, lon ton, tập tễnh.
C. mênh mông, bao la, nhỏ nhẹ, lênh khênh.
D. mải miết, xa xôi, xa lạ, vơng vấn.
Câu 3: Từ chạy trong câu nào đợc dung theo nghĩa chuyển?
A. ở cự li chạy 100m, chị Lan luôn dẫn đầu.
B. Đánh kẻ chạy đi, không đánh kẻ chạy lại.
C. Hàng tết bán rất chạy.
D. Con đờng mới mở chạy qua làng tôi.
Câu 4: Nghĩa nào đúng nhất cho thành ngữ :"mang nặng đẻ đau"?
A. Tình yêu thơng của mẹ đối với con cái.
B. Tình cảm biết ơn của con cái đối với công lao sinh thành của ngời mẹ.
C. Nỗi vất vả nhọc nhằn của ngời mẹ khi mang thai.
D. Công lao to lớn của ngời mẹ khi thai nghén, nuôi dỡng con cái.
Phần 2: Tự luận
Câu 1: Đọc đoạn trích trong bài "Cháu dắt tay bà qua đờng" dới đây, em hãy nêu cảm nghĩ
của mình về bạn học sinh giúp bà cụ qua đờng.
Tan học về giữa tra
Nắng rất nhiều mà bà chẳng thấy
Qua đờng lắm xe bà dò theo cái gậy
Cái gậy tre run run.