Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

ÔN THI TỐT NGHIỆP HKI (GT) RẤT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.71 KB, 24 trang )

KẾ HOẠCH DẠY PHỤ ĐẠO LỚP 12 (TĂNG TIẾT)
 HỌC KÌ I:
I. THỜI GIAN: (3 tháng = 12 tuần)
a) Lớp 12A/4: 12 tuần x 2 tiết = 24 tiết
b) Lớp 12A/7: 12 tuần x 2 tiết = 24 tiết
II. NỘI DUNG:
1. Giải tích: (16 tiết)
 Chủ đề 1 : (8 tiết)
Ứng dụng đạo hàm vào khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Bài 1: Đơn điệu (sự đồng biến và nghịch biến) của hàm số (1 tiết)
Bài 2: Cực trị (cực đại, cực tiểu) (1 tiết)
Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (2 tiết)
Bài 4: Đường tiệm cận (1 tiết)
Bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (3 tiết)
 Chủ đề 2: (8 tiết)
Hàm số lũy thừa. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Bài 1: Lũy thừa (1 tiết)
Bài 2: Hàm số lũy thừa (1 tiết)
Bài 3: Lôgarit (1 tiết)
Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (1 tiết)
Bài 5: Phương trình mũ và phương trình lôgarit (2 tiết)
Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit (2 tiết)
2. Hình học: (8 tiết)
 Chủ đề 1: (5 tiết)
Khối đa diện
Bài 1: Khái niệm về khối đa diện (1 tiết)
Bài 2: Khối đa diện lồi và khối đa diện đều (1 tiết)
Bài 3: Khái niệm về thể tích của khối đa diện (3 tiết)
 Chủ đề 2: (3 tiết)
Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu
Bài 1: Khái niệm về mặt tròn xoay (2 tiết)


Bài 2: Mặt cầu (1 tiết)
1
NỘI DUNG CHI TIẾT
1. Giải tích: (16 tiết)
 Chủ đề 1 : (8 tiết)
Ứng dụng đạo hàm vào khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Bài 1: Đơn điệu (sự đồng biến và nghịch biến) của hàm số (1 tiết)
Ghi nhớ: Xét dấu y

vận dụng các quy tắc sau:
* Nếu y

là nhị thức bậc nhất (y

= ax + b), Quy tắc: Phải cùng Trái trái dấu với hệ số a
* Nếu y

là tam thức bậc hai (y

= ax
2
+ bx + c) có hai nghiệm phân biệt
Quy tắc: Trong trái Ngoài cùng dấu với hệ số a
* Nếu y

là tam thức bậc hai (y

= ax
2
+ bx + c) có 1 nghiệm hoặc vô nghiệm

Quy tắc: Cùng dấu với hệ số a
Đặc biệt: * Nếu y

là hàm bậc ba (y

= ax
3
+ bx
2
+ cx + d) có 3 nghiệm phân biệt
Quy tắc: Đổi dấu từ Phải sang Trái theo dấu hệ số a
Xét tính đơn điệu của các hàm số sau:
a/ y = x
3
– 6x
2
+ 9x (ĐB:
( ;1),(3; )−∞ +∞
; NB: (1; 3))
b/ y = x
4
– 2x
2
(ĐB: (-1; 0),
(1; )+∞
; NB:
( ; 1),(0;1)−∞ −
)
c/ y =
3 2x

x 7

+
(NB:
( ; 7),( 7; )−∞ − − +∞
) d/ y =
2
x 5x 3
x 2
− +

(ĐB:
( ;2),(2; )−∞ +∞
)
e/ y = x + 2cosx, x
5
;
6 6
π π

 
 ÷
 
(NB:
5
;
6 6
π π
 
 ÷

 
) f/ y =
2
2x x−
(ĐB: (0; 1); NB: (1; 2))
Bài 2: Cực trị (cực đại, cực tiểu) (1 tiết)
Tìm cực trị các hàm số sau:
a/ y = x
3
– 3x
2
– 24 + 7 (y

= y(-2) = 35; y
CT
= y(4) = -73)
b/ y = x
4
– 5x
2
+ 4 (y

= y(0) = 4; y
CT
= y(
5
2
±
) =
9

4

)
c/ y =
2
x 3x 3
x 2
− +

(y

= y(1) = -1; y
CT
= y(3) = 3)
d/ y = sin2x (y

= y(
4
π
+ k
π
) = 1; y
CT
= y(
3
4
π
+ k
π
) = -1, k

Z∈
vì hàm số có chu kì T =
π
)
e/ y =
2
x x 1− +
(y
CT
= y(
1
2
) =
3
2
)
Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (2 tiết)
Ghi nhớ: * GTLN – GTNN của hàm số y = f(x) trên đoạn [a; b]
Bước 1: Tính
f

(x). Giải PT
f

(x) = 0

nghiệm x
i
; Bước 2: Tính f(a), f(b)
Bước 3: Tính f(x

i
) với x
i


[a; b] ; Bước 4: So sánh f(a), f(b) và f(x
i
)

GTLN –
GTNN
Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:
a/ y = x +
4
x
(x > 0)(
(0; )
min y
+∞
=
y(2) = 4) b/ y =
2
x
4 x+
(
( ; )
max y y(0) 4
−∞ +∞
= =
)

c/ y =
1
sin x
trên (
0; )π
(
(0; )
min y
π
=
y(
2
π
) = 1)
d/ y = 2x
3
– 3x
2
– 12x + 10 trên
[ 3;3]−
(
[ 3;3]
max y y( 1) 17

= − =
;
[ 3;3]
min y

=

y(-3) = -35)
e/ y = x
4
– 3x
2
+ 2 trên
[2;5]
(
[2;5]
max y y(5) 552= =
;
[2;5]
min y =
y(2) = 6)
2
f/ y =
2 x
1 x


trên [-3; -2](
[ 3; 2]
4
max y y( 2)
3
− −
= − =
;
[ 3; 2]
min y

− −
=
y(-3) =
5
4
)
g/ y =
2
25 x−
trên [-4; 4] (
[ 4;4]
max y y(0) 5

= =
;
[ 4;4]
min y

=
y( 4± ) = 3)
h/ y = 2sin
2
x – cosx + 1
(Biến đổi về dạng: f(t) = -2t
2
– t + 3 trên [-1; 1]) (
[ 1;1]
1 25
max y y( )
4 8


= − =
;
[ 1;1]
min y

=
y(1) = 0)
i/ y = 2sinx –
4
3
sin
3
x trên [0;
π
]
(Biến đổi về dạng: f(t) = 2t –
4
3
t
3
trên [0; 1]) (
[0;1]
2 2 2
max y y( )
2 3
= =
;
[0;1]
min y =

y(0) = 0)
Bài 4: Đường tiệm cận (1 tiết)
Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang (nếu có) của các hàm số sau:
a/ y =
2x 1
x 2

+
b/ y =
5
2 3x−
c/ y =
2
2
x 12x 27
x 4x 5
− +
− +
d/ y =
2
2
x 3x
x 4
+

e/ y =
2
2 x
x 4x 3


− +
Bài 5: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (3 tiết)
Ghi nhớ: a) PTTT của hàm số (C): y = f(x) tại điểm M
0
(x
0
; y
0
)
Bước 1: PTTT cần tìm có dạng: y – y
0
=
f

(x
0
)(x – x
0
) Bước 2: Tính
f

(x)
Bước 3: Tính
f

(x
0
) Bước 4: Thay x
0
, y

0

f

(x
0
) vào bước 1
b) PTTT của (C): y = f(x) biết hệ số góc k cho trước
Bước 1: Tính
f

(x) Bước 2: Giải phương trình
f

(x
0
) = k

nghiệm x
0
Bước 3: Tính y
0
= f(x
0
) Bước 4: Thay x
0
, y
0
và k =
f


(x
0
) vào PT: y – y
0
=
f

(x
0
)(x – x
0
)
Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
a/ y = x
3
– 3x
2
b/ y = - x
3
+ 3x – 1 c/ y = 3x – 4x
3
d/ y = x
3
– 3x
2
+ 3x – 2
Bài 2: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
a/ y = x
4

– 2x
2
– 1 b/ y =
4
2
x 3
x
2 2
− + + c/ y = - x
4
+ 2x
2
d/ y = x
4
+ x
2
– 2
Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:
a/ y =
2x 4
x 1


b/ y =
1 2x
x 2

+
c/ y =
6

x 3+
d/ y =
2x 8
x

Bài 4: Cho hàm số (C): y = -x
3
+ 3x + 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình: x
3
– 3x – 2 + m = 0
ĐS: * m > 4: 1 n
0
; * m = 4: 2 n
0
; * 0 < m < 4: 3 n
0
; * m = 0: 2 n
0
; * m < 0: 1 n
0
c) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm I(0; 2). ĐS: y = 3x + 2
d) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị (C)
HD: PT đt đi qua 2 điểm A(x
A
; y
A
) và B(x
B

; y
B
) có dạng:
A A
B A B A
x x y y
x x y y
− −
=
− −
. ĐS: y = 2x + 2
Bài 5: Cho hàm số (C): y = x
3
+ 3x
2
+ 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo k số nghiệm của phương trình: x
3
+ 3x
2
– k = 0
ĐS: * k > 4: 1 n
0
; * k = 4: 2 n
0
; * 0 < k < 4: 3 n
0
; * k = 0: 2 n
0

; * k < 0: 1 n
0
c) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng -1
HD: Thế x = -1 vào (C)

y = 3: M(-1; 3). ĐS: y = -3x
3
d) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị (C)
ĐS: y = -2x + 1
Bài 6: Cho hàm số (C): y = - x
4
+ 2x
2
+ 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: -x
4
+ 2x
2
+ 1 – m = 0
ĐS: * m > 2: vô n
0
; * m = 2: 2 n
0
; * 1 < m < 2: 4 n
0
; * m = 1: 3 n
0
; * m < 1: 2 n
0

c) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độ bằng 2
HD: Thế y = 2 vào (C)

x =
±
1: M(-1; 2), N(1; 2). ĐS: y = 2
Bài 7: Cho hàm số (C): y = x
4
– 2x
2
– 3
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến là 24. ĐS: y = 24 – 43
Bài 8: Cho hàm số (C): y = x
3
– 3x
2
+ 4
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y =
5
x 1
3
− −
.
ĐS: y =
5 83
x
3 27
− +

; y =
5 115
x
3 27
− +
Bài 9: Cho hàm số (C): y =
x 1
x 3
+

a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường phân giác phần tư thứ nhất
HD: Đường phân giác phần tư thứ nhất là: y = x. ĐS: y = -x và y = -x + 8
Bài 10: Cho hàm số (C
m
): y = 2x
3
+ 3(m – 1)x
2
+ 6(m – 2)x – 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) khi m = 2
b) Với giá trị nào của m, đồ thị của hàm số (C
m
) đi qua điểm A(1; 4). ĐS: m = 2
c) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số (C) đi qua điểm B(0; -1). ĐS: y = -1; y =
9
x 1
8
− −
Bài 11: Cho hàm số (C

m
): y = x
4
– (m + 7)x
2
+ 2m – 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) khi m = 1
b) Xác định m để đồ thị (C
m
) đi qua điểm A(-1; 10). ĐS: m = 1
c) Dựa vào đồ thị (C), với giá trị nào của k thì phương trình: x
4
– 8x
2
– k = 0 có 4 nghiệm
phân biệt. ĐS: -14 < k < 0
Bài 12: Cho hàm số (C
m
): y =
mx 1
2x m

+
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C
2
)
b) Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, hàm số luôn đồng biến trên mỗi khoảng
xác định của nó
HD: Chứng minh tử thức của y


> 0 suy ra y

> 0(đpcm)
c) Xác định m để tiệm cận đứng của đồ thị đi qua A(-1;
2
). ĐS: m = 2
d) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số (C
2
) tại điểm (1;
1
4
). ĐS: y =
3 1
x
8 8

Bài 13: Cho hàm số (C
m
): y =
(m 1)x 2m 1
x 1
+ − +

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) khi m = 0
b) Với giá trị nào của m, đồ thị của hàm số (C
m
) đi qua điểm B(0; -1). ĐS: m = 0
c) Định m để tiệm cận ngang của đồ thị đi qua điểm C(
3
; -3). ĐS: m = -4

4
c) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số tại giao điểm của nó với trục tung
HD: Giao điểm với trục tung

x = 0, thay x = 0 vào (C)

y = -1: E(0; -1). ĐS: y = -2x – 1
Bài 14: Cho hàm số (C
m
): y = x
3
+ (m + 3)x
2
+ 1 – m
a) Định m để hàm số có điểm cực đại tại x = -1. ĐS: m =
3
2

HD: * Tìm y

, tìm y

và vận dụng công thức sau
* Để hàm số đạt cực đại (hay tiểu) tại x =
α


a 0
y ( ) 0
y ( ) 0





α =


′′
α <


a 0
hay y ( ) 0
y ( ) 0

 


 ÷

α =

 ÷

 ÷
′′
α >

 
b) Xác định m để đồ thị (C

m
) cắt trục hoành tại x = -2
HD: (C
m
) cắt trục hoành tại x = -2

y = 0, thay vào (C
m
). ĐS: m =
5
3

Bài 15: Cho hàm số (C
m
): y = x
3
– 3mx
2
+ 3(2m – 1)x + 1
a) Xác định m để hàm số đồng biến trên tập xác định
HD: * Tìm y

và vận dụng công thức sau
* Để hàm số đồng biến (hay nghịch biến) trên tập xác định

y



0 (hay y




0)

a 0
0( 0)
>



∆ ≤ ∆ ≤


a 0
hay
0( 0)
<
 


 ÷

∆ ≤ ∆ ≤

 
* m
2
– 2m + 1
0≤


m = 1
(vì m
2
– 2m + 1 = 0 có nghiệm kép m = 1 và a = 1 > 0) ĐS: m = 1
b) Với giá trị nào của tham số m, hàm số có một cực đại và một cực tiểu
HD: * Tìm y

và vận dụng công thức sau
* Để hàm số có cực trị (hay có một cực đại và một cực tiểu)

y

= 0 có 2 nghiệm phân biệt

0(hay 0)

∆ > ∆ >
* m
2
– 2m + 1 > 0

m

1
(vì m
2
– 2m + 1 = 0 có nghiệm kép m = 1 và a = 1 > 0). ĐS: m

1

c) Xác định m để y

(x) > 6x. ĐS: m < 0
Bài 16: Cho hàm số (C
m
): y =
mx 3
x m 2
+
+ +
a) Định m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
HD: * Tìm y

và vận dụng công thức sau
* Để hàm số đồng biến (hay nghịch biến) trên từng khoảng xác định của nó

y

> 0 (hay y

< 0)

tử thức > 0 (hay tử thức < 0). ĐS: - 3 < m < 1
* Giải bất phương trình bậc hai (có 2 nghiệm phân biệt) lập bảng xét dấu
b) Tìm trên (C
-1
) những điểm có tọa độ nguyên
HD: * Chia tử cho mẫu ta được 2 phần (phần nguyên + phần phân)
* Để x, y nguyên


phần phân nguyên

tử thức
M
mẫu thức
ĐS: (1; 3); (-1; -5); (2; 1); (-2; -3); (4; 0); (-4; -2)
Bài 17: Xác định m để h/số y = x
3
– 3mx
2
+ (m + 2)x – m đồng biến trên R. ĐS:
2
m 1
3
− ≤ ≤
Bài 18: Định m để hàm số y = x
3
– 6x
2
+ 3(m + 2)x – m – 6 có cực trị. ĐS: m < 2
Bài 19: Định m để hàm số y = x
3
+ mx
2
– 2mx + m + 1 đạt cực tiểu tại x = 3. ĐS: m =
27
4

Bài 20: Định m để hàm số y = x
3

+ mx
2
– (m – 1)x + m – 5 đạt cực trị tại x = 1
HD: * Tìm y

và vận dụng công thức sau
5
* hm s t cc tr ti x =



y

(

) = 0 (gii Pt suy ra giỏ tr m). S: m = -4
Bi 21: nh m hm s y =
1
3

x
3
+ (m 2)x
2
mx + 3m gim trờn R. S: 1 m 4
Ch 2: (8 tit)
Hm s ly tha. Hm s m v hm s lụgarit
A. Lí THUYT:
LY THA
1.

n
n
n thửứa soỏ
a a.a.....a=
14 2 43
2. a
0
= 1 (
0a
) 3.
1 1
n
n
n
a
a a


= =


4.
n n
b a
a b


=
ữ ữ


5.
n
x b=
(1): * Nu: n l v
b
: (1)

x =
n
b
* Nu: n chn v b < 0: (1) Khụng tn ti
n
b
* Nu: n chn v b = 0: (1)

x =
n
b
=
0
n
= 0
* Nu: n chn b b > 0: (1)

x =
n
b
6.
n n n
a. b ab=

7.
n
n
n
a a
b
b
= 8.
( )
m
m
n
n
a a= 9.
n
k nk
a a=
10.
n
n
a khi n leỷ
a
a khi n chaỹn

=


11.
1 1
n

=
(n

N, n

2) 12.
1
n

= - 1 ( n l)
13.
m
m
n
n
a a=
14.
1
n
n
a a=
15.
m n m n
a .a a
+
=
16.
( )
n
m m.n

a a=
17.
( )
m
m m
ab a .b=
18.
m
m n
n
a
a
a

=
19.
m
m
m
a a
b b

=


20. * Nu
1
m n
a
a a

m n
>

>

>

* Nu
0 1
m n
a
a a
m n
< <

<

>

HM S LYTHA
1. y =
x

: * Nu

nguyờn dng: TX: D = R tc l
x R

* Nu


nguyờn õm hoc bng 0: TX: D = R
{ }
0\
tc l
0x
* Nu

khụng nguyờn: TX: D = (
0;+
) tc l
0x >
2.
( )
1
x x


=
(x > 0) 3.
( )
1
u u .u



=
(u > 0)
4. * Nu
0
m m

a b
a b
m
>

>

>

* Nu
0
m m
a b
a b
m
>

<

<

6
LÔGARIT
1.
a
a b log b
α
= ⇔ α =
(a, b > 0;
1a ≠

); log
a
b đọc là: lôgarit cơ số a của b
2. log
a
1 = 0 3. log
a
a = 1 4.
a
log b
a b=
5.
a
log a
α
= α
6. log
a
(b
1
.b
2
) = log
a
b
1
+ log
a
b
2

7.
1
1 2
2
a a a
b
log log b log b
b
= −
8.
1
a a
log log b
b
= −
9.
a a
log b log b
α
= α
10.
1
n
a a
log b log b
n
=
11.
c
a

c
log b
log b
log a
=
12. log
a
c.log
c
b = log
a
b 13.
1
a
b
log b
log a
=

14.
1
a
a
log b log b
α
=
α
14.
a
a

log b log b
α
β
β
=
α
15. lg1 = 0
16. lg10 = 1 17. ln1 = 0 18. lne = 1 19.
a
ln b
log b
lna
=
20. * Nếu
1
a a
a
log m log n
m n
>

⇒ >

>

* Nếu
0 1
a a
a
log m log n

m n
< <

⇒ <

>

21. * Nếu
a
a c
c
log b m
log b log d
log d m
>

⇒ >

<

HS MŨ VÀ HSLÔGARIT
1.
( )
x x
e e

=
2.
( )
u u

e u .e


=
3.
( )
x x
a a lna

=
4.
( )
u u
a u .a lna


=
5.
( )
1
a
log x
xlna

=
6.
( )
a
u
log u

ulna


=
7.
( )
1
lnx
x

=

8.
( )
u
ln u
u


=
9.
( )
1
10
lgx
xln

=
10.
( )

10
u
lgu
uln


=
 lnx đọc là: lôgarit nêpe của x hay lốc nêpe của x
 logx hay lgx đọc là: lốc của x
PT MŨ VÀ PTLÔGARIT
 Phương trình mũ:
1. a
x
= b (1): * Nếu b > 0: PT (1) có nghiệm x = log
a
b
* Nếu b

0: PT (1) vô nghiệm
2. a
x
= a
y


x = y
 Phương trình lôgarit:
1. log
a
x = b


x = a
b
(x > 0; a

1 và
b∀
)
2. log
a
x = log
a
y

x = y (x > 0 hoặc y > 0 và 0 < a

1)
7
BẤT PT MŨ VÀ BẤT PT LÔGARIT
 Bất phương trình mũ:
1. a
x
> b (1): * Nếu b > 0:
 Với a > 1: PT (1)

x > log
a
b
 Với 0 < a < 1: PT (1)


x < log
a
b
* Nếu b

0: PT (1)

R
2. a
x
> a
y
(1) : * Nếu a > 1: (1)

x > y
* Nếu 0 < a < 1: (1)

x < y
 Bất phương trình lôgarit:
1. log
a
x > b (1): * Nếu a > 1: PT(1)

x > a
b
* Nếu 0 < a < 1: PT(1)

0
b
x a

x
<


>

2. log
a
x > log
a
y (1): * Nếu a > 1: PT(1)

0
0
x
y
x y
>


>


>

* Nếu 0 < a < 1: PT(1)

0
0
x

y
x y
>


>


<

Bài 1: Lũy thừa (1 tiết)
Bài 1: Tính: a)
4
0 75
3
1 1
16 8
,− −
   
+
 ÷  ÷
   
(24) b)
3 3
4 4
144 9:
(8) c)
3 2 1 2 4 2
4 2 2. .
+ − − −

(8)
d)
3 5
2 5 1 5
6
2 3.
+
+ +
(18) e)
3 48 3 2
48 2 3:( . )

(9) f)
2
3 1 3
2 4
( )
.

(16)
Bài 2: Rút gọn:
a)
3 1
3
1
a .
a

 
 ÷

 
(a) b)
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
a (a a )
a (a a )


+
+
(a) c)
1 1
3 3
6 6
a b b a
a b
+
+
(
3
ab
)
d)
1
6
3 2
3
a a a . a a a a


 
 
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
(a > 0) (
17
72
a

) e)
4
3
2 3 2
3 2 3
(
5
24
2
3
 
 ÷
 
)
Bài 3: So sánh các cặp số sau: a)
3
4



2
4

b)
1
9
π
 
 ÷
 

3 14
1
9
,
 
 ÷
 

c)
3
10

5
20
d) 2
300
và 3

200
Bài 4: Chứng minh rằng: a)
2 5 3 2
1 1
3 3
   
<
 ÷  ÷
   
b)
6 3 3 6
7 7>
Bài 5: Hãy viết các số sau theo thứ tự tăng dần:
a)
( )
1
2 1 9
2
; ( , ) ; ;
π
π
π π
 
π
 ÷
 
b)
2 2 2 2
3 3 3 3
0 5 1 3 2( , ) ; ( , ) ; ; ( )

− − − −
π
8
Bài 2: Hàm số lũy thừa (1 tiết)
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
3
5
6 4y ( x)= −
b)
1
2
4
3y ( x )

= −
c)
2 3
4y (x )

= −
d)
3 2 2
2 3 5y (x x x )= − + +
e)
2 0
2y (x x )= − −
f)
2
5

12y x x= + −
Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a)
1
2
3
2 1y ( x x )= − +
b)
1
2
4
4y ( x x )= − −
c)
2
3 1y ( x )
π
= +
d)
3
5y ( x)= − e)
2
5
4y x x= + −
f)
2 2
3
3 2y (x x )= − +
Bài 3: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau: a)
3
5

y x=
b)
1
3
y x

=
Bài 3: Lôgarit (1 tiết)
Bài 1: Không sử dụng máy tính, hãy tính:
a)
2
1
8
log
(-3) b)
1
4
2log
(
1
2

) c)
4
3
3log (
1
4
) d)
0 5

0 125
,
log ,

(3)
e)
2
64log
(6) f)
1
3
81log
(-8) g)
4
2
5
a
log a
(
1
10
) h)
3
4
a
log (a a)
(
5
12
)

Bài 2: Tính các giá trị sau:
a)
2
3
4
log
(9) b)
9
2
27
log
(2
2
) c)
3
2
9
log
(16) d)
8
27
4
log
(9) e) log
3
log
2
8
(1)
f)

2
1
10
2
8
log
(10
10
) g)
5
3 2 4
5
log−
(
125
16
) h)
7
1 2 4
7
log+
(112) i)
3 2
a
log
a
(64)
j)
1
10lg ln e ln

e
+ −
(2) k)
3
3 2 2 5 3 2 1
5
ln ln ln ln
e e lne
− − −
+ −
(9)
l)
3
1 1 1
3 3 3
1
2 6 400 3 45
2
log log log− +
(-4) m)
3
7 7 7
1
36 14 3 21
2
log log log− −
(-2)
Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
a) log
3

6.log
8
9.log
6
2 (
2
3
) b)
2
6
2 36log .log
(4) c)
3
2 25
1
2
5
log .log
(
1
12

)
Bài 4: a) Cho log
2
3 =
α
và log
2
5


=
β
. Tính log
2
600 và log
2
270
theo
α

β
ĐS: * log
2
600 = 3 +
α
+ 2
β
* log
2
270
=
1
2
(1 + 3
α
+
β
)
b) Cho log

5
2 =
α
. Tính log
20
50 theo
α
(
2
2 1
α +
α +
)
c) Cho log
10
3 =
α
và log
10
5 =
β
. Tính log
60
16 theo
α

β
(
4 1
2

( )−β
+ α −β
)
Bài 5: So sánh các cặp số sau:
a) log
3
5 và log
7
4 b) log
0,3
2 và log
5
3 c) log
2
10 và log
5
30
d)
3
6
5
log

3
5
6
log
e)
1
3

9log

1
3
17log
f)
1
2
log e

1
2
log π
Bài 4: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (1 tiết)
Bài 1: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) y = 2xe
x
+ 3sin2x (2e
x
(x + 1) + 6cos2x)
b) y = 5x
2
– 2e
x
cosx (10x + 2
x
(sinx – ln2cox))
9

×