BÀI TẬP PHÉP ĐỒNG DẠNG
Tiết 10
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Củng cố khái niệm phépđồng dạng, các tính chất của phép đồng
dạng
2. Kó năng
Áp dụng khái niệm phép đồng dạng vào giải toán
3. Tư duy và thái độ
Cẩn thận, chính xác
Phát triển tư duy logic cho học sinh.
II. Phương pháp, phương tiện :
1. Phương pháp: Vấn đáp, Đàm thoại.
2. Phương tiện: SGK, giáo án.
III. Tiến trình dạy học :
1.Ổn đònh tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
CH: Nêu khái niệm phép đồng dạng và các tính chất của phép đồng dạng
?
3. Bài mới
Hoạt động 1: Chữa bài tập 1
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
+ Cho tam giác ABC.
Xác đònh ảnh của nó
qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép vò tự
tâm B tỉ số
1
2
và phép
đối xứng qua đường
trung trực của BC?
+ Yêu cầu học sinh lean
bảng
+ Chỉnh sửa, hoàn thiện.
+ Nghe, hiểu nhiệm vụ
+ HS lên bảng
+ HS khác nhận xét.
Bài 1
Gọi A’, C’ tương ứng là
trung điểm của BA và
BC. Phép vò tự tâm B tỉ
số
1
2
biến tam giác ABC
thành tam giác A’BC’.
Phép đối xứng au đường
trung trực của BC biến
tam giác A’BC’ thành
tam giác A’’CC’
Nguyễn Văn Đức – Toán THPT Đồng Quan – Phú Xuyên – Hà Nội
1
Hoạt động 2: Chữa bài tập 2
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
+ Cho hình chữ nhật
ABCD, AC và BD cắt
nhau tại I. Gọi H, K, L
và J lần lượt là trung
điểm của AD, BC, KC
và IC. Chứng minh hình
thang JLKI và IHDC
đồng dạng với nhau.
+ Yêu cầu học sinh lên
bảng chữa bài tập 2.
+ Chỉnh sửa, hoàn thiện
+ Nghe, hiểu nhiệm vụ
+ HS lên bảng
+ HS khác nhận xét.
Bài 2
Phép Đ
I
biến hình thang
IHDC thành hình thang
IKBA. Phép V(o,
1
2
)
biến hình thang IKBA
thành hình thang JLKI.
Do đó 2 hình thang JLKI
và IHDC đồng dạng với
nhau.
Hoạt động 3: Chữa bài tập 3
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
+ Trong mặt phẳng Oxy
cho điểm I(1;1) và
đường tròn tâm I bán
kính 2. Viết phương
trình của đường tròn là
ảnh của đường tròn trên
qua phép đồng dạng có
được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép
Q(o,45
0
) và phép V(o,
2
)
+ Yêu cầu học sinh lên
bảng chữa bài tập 2.
+ Chỉnh sửa, hoàn thiện
+ Nghe, hiểu nhiệm vụ
+ HS lên bảng
+ HS khác nhận xét.
Bài 3
+ Q(o,45
0
)(I) = I’(0;
2
)
V(o,
2
)(I’) = I’’(0;2)
+ Phương trình đường
tròn cần tìm:
x
2
+ (y-2)
2
= 0
Hoạt động 3: Chữa bài tập 4
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
+ Cho tam giác ABC
vuông tại A, AH là
đường cao kẻ từ A. Tìm
Bài 4
Phép đối xứng qua
đường phân giác của
Nguyễn Văn Đức – Toán THPT Đồng Quan – Phú Xuyên – Hà Nội
2
một phép đồng dạng
biến tam giác HBA
thành tam giác ABC
+ Yêu cầu học sinh lên
bảng chữa bài tập 2.
+ Chỉnh sửa, hoàn thiện
+ Nghe, hiểu nhiệm vụ
+ HS lên bảng
+ HS khác nhận xét.
góc ABC biến tam giác
HBA thành tam giác
EBF. Phép V(B,
AC
AH
)
biến tam giác EBF
thành tam giác ABC
4. Luyện tập, củng cố
+ Chứng tỏ rằng các đa giác đều có cùng số cạnh thì đồng dạng với nhau
5. Bài tập về nhà: Hoàn thành các bài đã chữa.
Nguyễn Văn Đức – Toán THPT Đồng Quan – Phú Xuyên – Hà Nội
3