Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ..................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC HÌNH .............................................................................................. viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................. ix
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
1. Xuất xứ của dự án:........................................................................................................... 1
1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án. ......................................................................................... 1
1.2. Cơ quan tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án. ........................................................ 2
1.3. Sự phù hợp của dự án với chiến lƣợc, kế hoạch, quy hoạch về phát triển khu xử lý rác
thải tại Bắc Ninh và Việt Nam. ........................................................................................... 2
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM. .................................................. 3
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng............................................................ 6
3.1. Tóm tắt việc tổ chức thực hiện và lập báo cáo ĐTM. .................................................. 6
3.2. Danh sách những ngƣời tham gia lập báo cáo ĐTM .................................................... 7
4. Các phƣơng pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng. ..... 8
4.1 Các phƣơng pháp ĐTM ................................................................................................. 8
4.2. Các phƣơng pháp khác................................................................................................ 11
5. Phạm vi của báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng...................................................... 13
CHƢƠNG I : MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .................................................................... 15
1.1. Tên dự án .................................................................................................................... 15
1.2. Chủ dự án .................................................................................................................... 15
1.3. Vị trí địa lý của dự án ................................................................................................. 15
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án. ...................................................................................... 16
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án. ........................................................................................ 16
1.4.2 Hiện trạng phát sinh, thu gom vận chuyển và xử lý CTR SH của tỉnh Bắc
Ninh....................................................................................................................................17
1.4.2.1 Hiện trạng phát sinh CTR tại tỉnh Bắc Ninh ................................................... 17
1.4.2.2 Hiện trạng thu gom, vận chuyển CTR tại tỉnh Bắc Ninh ................................ 18
1.4.2.3 Hiện trạng xử lý CTR tại tỉnh Bắc Ninh .......................................................... 18
1.4.2.4 Thành phần và chất lƣợng CTR SH tại tỉnh Bắc Ninh .................................... 19
1.4.3 Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình của dự án. ..................................... 19
1.4.3.1 Công suất thiết kế. ........................................................................................... 19
1.4.3.2. Các hạng mục thi công ................................................................................... 19
1.4.3.3. Các công trình phụ trợ .................................................................................... 50
i
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
1.4.3.4. Thị trƣờng cho sản phẩm đầu ra ..................................................................... 51
1.4.4. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến. ...................................................................... 51
1.4.5. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án. .................. 53
1.4.5.1. Nguyên, nhiên, vật liệu đầu vào ..................................................................... 53
1.4.5.2. Sản phẩm đầu ra của nhà máy ........................................................................ 54
1.4.6. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................................ 54
1.4.7. Vốn đầu tƣ ................................................................ Error! Bookmark not defined.
1.4.8. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ......................................................................... 54
CHƢƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƢỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................................. 56
2.1. Điều kiện tự nhiên ...................................................................................................... 56
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất. .................................................................................... 56
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tƣợng. .............................................................................. 58
2.1.3. Điều kiện thủy văn.................................................................................................... 60
2.1.4. Hiện trạng chất lƣợng các thành phần môi trƣờng đất, nƣớc, không khí. ............... 61
2.1.4.1. Hiện trạng môi trƣờng không khí. .................................................................. 62
2.1.4.2. Hiện trạng môi trƣờng nƣớc mặt. ................................................................... 65
2.1.4.3. Hiện trạng môi trƣờng nƣớc ngầm ................................................................. 66
2.1.4.4. Hiện trạng môi trƣờng đất .............................................................................. 68
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật tại Xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. .... 69
2.1.6. Đánh giá khả năng tiêu thoát nƣớc của khu vực dự án ....................................... 70
2.1.7. Đánh giá khả năng nhạy cảm của môi trƣờng...................................................... 71
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ........................................................................................ 71
2.2.1. Điều kiện kinh tế .................................................................................................... 71
2.2.2. Điều kiện về xã hội ................................................................................................... 72
2.2.3. Điều kiện kinh tế - xã hội xã Phù Lãng ................................................................ 74
2.3. Tình hình quản lý và xử lý chất thải rắn tại xã Phù Lãng. .................................... 75
2.4 Đánh giá sự phù hợp của vị trí dự án với điều kiện môi trƣờng tự nhiên và kinh tế
- xã hội khu vực thực hiện dự án. ................................................................................... 75
CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ........ 78
3.1 Đánh giá, dự báo tác động ........................................................................................... 78
3.1.1 Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án ................................. 78
3.1.1.1 Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất, di dân tái định cƣ ...................... 78
ii
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
3.1.1.2 Đánh giá tác động của việc bố trí các phân khu chức năng, các hạng mục công
trình của dự án. ............................................................................................................ 78
3.1.1.3 Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng ................................... 80
3.1.2 Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ................. 83
3.1.2.1 Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải .................................................... 84
3.1.2.2 Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ......................................... 94
3.1.3 Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án ........................ 98
3.1.3.1. Các tác động liên quan đến việc lựa chọn phƣơng án ........................................ 99
3.1.3.2. Các tác động liên quan đến chất thải ............................................................ 100
3.1.3.3. Đánh giá các tác động không liên quan đến chất thải .................................. 134
3.1.4. Tác động do các rủi ro, sự cố .................................................................................... 135
3.1.4.1. Các rủi ro, sự cố xảy ra trong giai đoạn chuẩn bị và giai đoạn thi công xây dựng
................................................................................................................................... 136
3.1.4.2. Giai đoạn hoạt động ................................................................................... 137
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của đánh giá ............................................... 139
3.2.1. Nhận xét về mức độ tin cậy của các phƣơng pháp sử dụng trong báo cáo ĐTM .. 140
3.2.2. Về mức độ tin cậy chi tiết của các đánh giá ........................................................... 140
3.2.3. Về độ tin cậy của các đánh giá ............................................................................... 140
CHƢƠNG 4: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ............................ 142
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án ....................... 142
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn
chuẩn bị và giai đoạn thi công xây dựng .......................................................................... 142
4.1.1.1. Giảm thiểu tác động tới môi trƣờng không khí ....................................... 143
4.1.1.2. Giảm thiểu tác động tới môi trƣờng nƣớc: ............................................... 144
4.1.1.3. Giảm thiểu tác động từ chất thải rắn ........................................................ 146
4.1.1.4. Chất thải nguy hại ...................................................................................... 146
4.1.1.5. Giảm thiểu tác động tới kinh tế, xã hội .................................................... 147
4.1.2 Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn
vận hành 148
4.1.2.1. Giải pháp tổng thể ...................................................................................... 148
4.1.2.2. Giảm thiểu tác động tới môi trƣờng không khí ............................................ 148
4.1.2.3 Giảm thiểu tác động tới môi trƣờng nƣớc..................................................... 151
iii
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
4.1.2.4 Giảm thiểu tác tác động từ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải nguy hại ...... 153
4.1.2.5 Giảm thiểu tác tác động từ tiếng ồn và độ rung ............................................. 155
4.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án ........................ 155
4.2.1 Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn
chuẩn bị và giai đoạn thi công xây dựng .......................................................................... 155
4.2.1.1. Biện pháp đảm bảo an toàn lao động ............................................................ 155
4.2.1.2. Các biện pháp phòng ngừa và ứng cứu khi xảy ra sự cố môi trƣờng ........... 157
4.2.2 Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn
vận hành ……………………………………………………………………………….158
4.2.2.1. Phòng chống cháy nổ ................................................................................. 158
4.2.2.2. Phòng chống sét ............................................................................................ 159
4.2.2.3. Phòng chống thiên tai ................................................................................... 159
4.2.2.4. Biện pháp quản lý và xử lý rò rỉ hóa chất ..................................................... 159
4.2.2.5. Biện pháp đối với sự cố của hệ thống xử lý chất thải ................................... 159
4.2.2.6 Biện pháp phòng chống và ứng phó với sự cố tại khu vực tập kết chất thải
trƣớc khi xử lý............................................................................................................ 160
4.3 Phƣơng án tổ chức thực hiện các công trình bảo vệ môi trƣờng ............................... 160
CHƢƠNG 5: CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƢỜNG ..... 161
5.1. Chƣơng trình quản lý môi trƣờng ............................................................................. 161
5.2. Chƣơng trình giám sát môi trƣờng ........................................................................... 170
5.2.1. Giám sát môi trƣờng trong giai đoạn xây dựng...................................................... 170
5.2.1.1. Giám sát chất lƣợng nƣớc thải trong giai đoạn xây dựng ............................. 170
5.2.1.2. Giám sát chất thải rắn trong giai đoạn xây dựng .......................................... 171
5.2.2. Giám sát môi trƣờng trong giai đoạn vận hành Nhà máy ...................................... 171
5.2.2.1. Giám sát khí thải trong giai đoạn vận hành .................................................. 171
5.2.2.2. Giám sát chất lƣợng nƣớc thải trong giai đoạn vận hành ............................. 172
5.2.2.3. Giám sát chất thải rắn, bùn thải trong giai đoạn vận hành ........................... 172
CHƢƠNG 6: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG .................................................. 174
6.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................... 174
6.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức chịu tác
động trực tiếp bởi dự án.................................................................................................... 174
6.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cƣ chịu tác động trực tiếp
bởi dự án. ……………………………………………………………………………….174
iv
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng .................................................................................... 176
6.2.1. Ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã Phù Lãng ....................................................... 176
6.2.2. Ý kiến của UBMTTQ xã Phù Lãng ........................................................................ 176
6.2.3. Ý kiến của cộng đồng dân cƣ chịu tác động trực tiếp bởi dự án ............................ 177
6.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu cầu của
UBND và UBMTTQ xã Phù Lãng. ................................................................................. 177
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................................................................. 178
1. Kết luận........................................................................................................................ 178
2. Kiến nghị ..................................................................................................................... 179
3. Cam kết ........................................................................................................................ 179
3.1. Cam kết thực hiện các biện phải giảm thiểu tác động trong giai đoạn chuẩn bị mặt
bằng và xây dựng ............................................................................................................. 179
3.2. Cam kết thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động trong giai động hoạt
động…………………………………………………………………………………….180
3.3. Cam kết tuân thủ các quy định chung về bảo vệ môi trƣờng ................................... 180
3.4. Cam kết tuân thủ các quy chuẩn chất lƣợng môi trƣờng. ......................................... 181
3.5. Cam kết thực hiện các biện pháp quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trƣờng. ......... 181
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 183
PHỤ LỤC ....................................................................................................................... 184
v
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 0.1. Danh sách những ngƣời tham gia lập báo cáo ĐTM ........................................... 7
Bảng 0.2: Các yếu tố dùng để đánh giá tác động trong hệ thống IQS ................................. 8
Bảng 0.3: Hệ thống phân loại IQS........................................................................................ 9
Bảng 0.4: Xếp hạng tác động theo thang điểm.................................................................. 11
Bảng 0.5: Phƣơng pháp lấy và phân tích mẫu môi trƣờng ................................................. 12
Bảng 1.1. Bảng tổng hợp dự kiến các hạng mục công trình cơ bản của Nhà máy............ 19
Bảng 1.2. Các hạng mục công trình chính của nhà máy .................................................... 20
Bảng 1.3. Các hạng mục công trình chính của nhà máy .................................................... 20
Bảng 1.4. Danh mục các máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình thi công .................... 51
Bảng 1.5. Danh mục các thiết bị của nhà máy xử lý chất thải ........................................... 51
Bảng1.6. Nhiên liệu và chất phụ gia cần thiết cho lò đốt .................................................. 53
Bảng 1.7. Nguyên liệu cho hệ thống xử lý nƣớc thải, nƣớc khử khoáng .......................... 53
Bảng 1.8. Sản phẩm đầu ra của nhà máy............................................................................ 54
Bảng 1.9. Tiến độ thực hiện dự án (2018-2020) ................................................................ 54
Bảng 2.1. Tổng hợp khí tƣợng năm 2014 đến 2017 ........................................................... 58
Bảng 2.2. Tổng hợp khí tƣợng năm 2017 ........................................................................... 58
Bảng 2.3. Tọa độ vị trí các điểm quan trắc môi trƣờng nền ............................................... 61
Bảng 2.4. Kết quả phân tích môi trƣờng không khí ........................................................... 64
Bảng 2.5. Kết quả phân tích môi trƣờng nƣớc mặt ............................................................ 65
Bảng 2.6. Kết quả phân tích môi trƣờng nƣớc ngầm ......................................................... 67
Bảng 2.7. Kết quả phân tích môi trƣờng đất ..................................................................... 68
Bảng 2.8. Mức độ phù hợp của việc lựa chọn vị trí dự án ................................................ 75
Bảng 3.1. Số lƣợt vận chuyển nguyên liệu thi công dự án ................................................. 82
Bảng 3.2. Tải lƣợng các chất ô nhiễm do phƣơng tiện giao thông thải ra giai đoạn san lấp
mặt bằng ............................................................................................................................. 82
Bảng 3.3. Nồng độ bụi và khí thải phát sinh cực đại giai đoạn san lấp mặt bằng ............. 83
Bảng 3.4. Nguồn phát sinh chất thải và tác động môi trƣờng trong quá trình thi công xây dựng 84
Bảng 3.5. Nhu cầu nguyên vật liệu thi công xây dựng....................................................... 84
Bảng 3.6. Số lƣợt vận chuyển nguyên liệu thi công dự án ................................................. 85
Bảng 3.7. Tải lƣợng các chất ô nhiễm do phƣơng tiện giao thông thải ra ........................ 85
Bảng 3.8. Nồng độ bụi và khí thải phát sinh cực đại......................................................... 86
Bảng 3.9. Danh mục các thiết bị thi công sử dụng nhiên liệu dầu Diesel .......................... 87
Bảng 3.10. Tải lƣợng các chất ô nhiễm không khí do các máy xây dựng ......................... 87
Bảng 3.11. Hệ số ô nhiễm của que hàn ............................................................................. 88
Bảng 3.12. Tải lƣợng ô nhiễm do hàn nhiệt ....................................................................... 88
Bảng 3.13. Tải lƣợng ô nhiễm có trong nƣớc thải sinh hoạt .............................................. 89
Bảng 3.14. Hàm lƣợng các chất gây ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ........................... 89
vi
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
Bảng 3.15. Hệ số dòng chảy ............................................................................................... 90
Bảng 3.16. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải thi công ....................................... 91
Bảng 3.17. Một số loại CTNH phát sinh ............................................................................ 93
Bảng 3.18. Khối lƣợng các loại CTNH phát sinh .............................................................. 94
Bảng 3.19. Tiếng ồn của một số máy móc thiết bị thi công xây dựng ............................... 94
Bảng 3.20. Tính toán độ giảm tiếng ồn theo khoảng cách ................................................. 95
Bảng 3.21. Mức ồn của máy móc thiết bị thi công xây dựng với các khoảng cách khác nhau
............................................................................................................................................ 95
Bảng 3.22. Các nguồn phát sinh ô nhiễm trong giai đoạn hoạt động ................................. 98
Bảng 3.23. Tải lƣợng khí thải phát sinh do phƣơng tiện vận chuyển .............................. 100
Bảng 3.24. Nồng độ các chất ô nhiễm do giao thông trên tuyến đƣờng vận chuyển ....... 100
Bảng 3.25. Thành phần của dầu DO và CTR sinh hoạt [%] ............................................ 101
Bảng 3.26. Thành phần của dầu DO................................................................................. 102
Bảng 3.27. Công thức tính sản phẩm cháy (SPC) ở điều kiện chuẩn............................... 102
Bảng 3.28. Công thức tính toán lƣợng khói thải và tải lƣợng các chất ô nhiễm trong khói
ứng với lƣợng nhiên liệu tiêu thụ B (kg/h) ....................................................................... 103
Bảng 3.29. Tính toán nồng độ ô nhiễm trong hoạt động đốt dầu ..................................... 104
Bảng 3.30. Thành phần CTRSH dự án ............................................................................. 105
Bảng 3.31. Tính toán nồng độ ô nhiễm trong hoạt động đốt rác thải sinh hoạt ............... 105
Bảng 3.32. Tải lƣợng các chất ô nhiễm từ khói thải lò đốt rác thải sinh hoạt .................. 106
Bảng 3.33. Số liệu tính toán tải lƣợng và nồng độ ô nhiễm tại ống khói ......................... 107
Bảng 3.34. Giá trị nhiệt độ trung bình tại khu vực Dự án ................................................ 110
Bảng 3.35. Giá trị vận tốc gió trung bình tại khu vực Dự án ........................................... 110
Bảng 3.36. Tần suất và tốc độ gió theo các hƣớng tại khu vực Dự án ............................. 110
Bảng 3.37. Thông số tính toán của các nguồn thải chƣa có thiết bị xử lý và đã có hệ thống
xử lý khí bụi ...................................................................................................................... 111
Bảng 3.38. Tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm có trong nƣớc thải sinh hoạt ........... 131
tại nhà máy trong giai đoạn vận hành (30 lao động) ........................................................ 131
Bảng 3.39. Các sự cố tai nạn lao động ............................................................................. 136
vii
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí xây dựng nhà máy xử lý CTR ................................................................... 15
Hình 1.2. Sơ đồ lò đốt BFB ................................................................................................ 32
Hình 1.3. Dòng tro đi .......................................................................................................... 45
Hình 1.4. Công nghệ đề xuất cho xử lý nƣớc rác nhà máy xử lý chất thải công nghệ....... 49
Hình 2.1. Bản đồ hành chính tỉnh Bắc Ninh ...................................................................... 57
Hình 3.1 Tổng mặt bằng bố trí phân khu chức năng và công trình của nhà máy............... 79
Hình 3. 2. Nồng độ TSP chƣa xử lý - Mùa đông.............................................................. 112
Hình 3.3. Nồng độ SO2 chƣa xử lý – Mùa Đông ............................................................. 113
Hình 3. 4. Nồng độ NO2 chƣa xử lý – Mùa Đông ............................................................ 114
Hình 3. 5. Nồng độ CO chƣa xử lý – Mùa Đông ............................................................. 115
Hình 3. 6. Nồng độ TSP chƣa xử lý – Mùa Hè ................................................................ 116
Hình 3. 7. Nồng độ SO2 chƣa xử lý – Mùa Hè ................................................................ 117
Hình 3. 8. Nồng độ NO2 chƣa xử lý – Mùa Hè ................................................................ 118
Hình 3. 9. Nồng độ CO chƣa xử lý - Mùa Hè .................................................................. 119
Hình 3.10. Nồng độ TSP có xử lý – Mùa Đông ............................................................... 120
Hình 3. 11. Nồng độ SO2 khi có hệ thống xử lý – Mùa Đông ......................................... 121
Hình 3. 12. Nồng độ NO2 có xử lý – Mùa Đông .............................................................. 122
Hình 3.13. Nồng độ CO có xử lý – Mùa Đông ................................................................ 123
Hình 3.14. Nồng độ TSP có xử lý – Mùa Hè ................................................................... 124
Hình 3.15. Nồng độ SO2 có xử lý- Mùa Hè ..................................................................... 125
Hình 3.16. Nồng độ CO có xử lý – Mùa Hè..................................................................... 126
Hình 3. 17. Nồng độ NO2 đã xử lý – Mùa Hè ................................................................. 127
Hình 4.1. Sơ đồ hố ga lắng cặn......................................................................................... 145
viii
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BVMT
CBCNV
CHXHCN
CTNH
CTRSH
ĐTM
GHCP
KCN
KHQLMT
KLN
KPH
MTTQ
PCCC
QCVN
QLMT
TCXD
TCVN
TNHH
TNMT
TP
TSS
TW
UBND
UBMTTQ
: Bảo vệ môi trƣơng
: Cán bộ công nhân viên
: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
: Chất thải nguy hại
: Chất thải rắn sinh hoạt
: Đánh giá tác động môi trƣờng
: Giới hạn cho phép
: Khu công nghiệp
: Kế hoạch quản lý môi trƣơng
: Kim loại nặng
: Không phát hiện
: Mặt trận tổ quốc
: Phòng cháy chữa cháy
: Quy chuẩn Việt Nam
: Quản lý môi trƣơng
: Tiêu chuẩn xây dựng
: Tiêu chuẩn Việt Nam
: Trách nhiệm hữu hạn
: Tài nguyên môi trƣờng
: Thành phố
: Tổng hàm lƣợng chất rắn lơ lửng
: Trung ƣơng
: Ủy ban nhân dân
: Ủy ban mặt trận tổ quốc
ix
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
1
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án:
1.1. Hoàn cảnh ra đời của dự án.
Trong những thập niên gần đây, cùng với sự phát triển kinh tế nhanh chóng, sự gia
tăng dân số, sự phát triển của các khu, cụm công nghiệp, đi kèm theo đó là sự phát thải
một lƣợng rác thải rắn ở cả thành thị và vùng nông thôn. Lƣợng rác thải sinh hoạt, chất
thải rắn công nghiệp cũng nhƣ rác thải nguy hại phát thải ngày càng nhiều đòi hỏi phải có
các biện pháp quản lý, xử lý có hiệu quả và than thiện với môi trƣờng.
Quy mô và công suất của các khu vực xử lý rác thải hiện nay của tỉnh Bắc Ninh
chƣa đáp ứng đủ cho tổng lƣợng rác thải hiện tại và tƣơng lai (tầm nhìn đến năm 2030).
Hiện nay toàn thành phố mỗi ngày lƣợng rác tồn đọng không đƣợc xử lý là gần 400
tấn/ngày. Nhìn vào năng lực xử lý rác của các nhà máy, bãi chôn lấp tại tỉnh Bắc Ninh và
so sánh với nhu cầu về xử lý rác của toàn tỉnh chúng ta có thể thấy dự án hoàn toàn cần
thiết và cấp thiết.
Để đảm bảo yêu cầu về môi trƣờng, các trạm xử lý rác thải dự kiến đƣợc nâng cấp
cải tạo hoặc xây mới ngoài việc đảm bảo đủ về công suất xử lý thì còn phải đảm bảo các
yêu cầu về tỷ lệ đốt để sản xuất điện đạt 60% - 80% và xử lý triệt để các phát sinh nhƣ
nƣớc rỉ rác, khí thải độc hại.… Vấn đề này ngày càng đƣợc xã hội quan tâm, nếu không
xử lý tốt sẽ ảnh hƣởng lớn đến môi trƣờng đô thị.
Với các khu xử lý chất thải rắn hiện nay có vị trí rất xa trung tâm thành phố (nơi
tập trung đông ngƣời) nên bán kính trung bình vận chuyển rác từ điểm tập kết đến nhà
máy xử lý khoảng 20km, rất tốn kém chi phí vận chuyển. Việc sử dụng công nghệ cao
trong xử lý chất thải rắn đáp ứng cao về yêu cầu bảo vệ môi trƣờng đô thị và giảm thời
gian, khoảng cách vận chuyển là một trong các mục tiêu về xử lý chất thải rắn của không
chỉ các đô thị Việt Nam mà của toàn thế giới.
Nếu đƣợc đầu tƣ 1 nhà máy với công nghệ hiện đại, đáp ứng cao về yêu cầu bảo vệ
môi trƣờng đô thị và quy mô phù hợp với nhu cầu khu vực để xử lý rác tại chỗ là hoàn
toàn phù hợp với quy hoạch xử lý chất thải rắn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2050 nói riêng và định hƣớng xây dựng tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, tầm nhìn
2050 nói chung. Nó sẽ góp phần cải thiện điều kiện môi trƣờng đô thị khu vực xung
quanh nhà máy đồng thời tiết kiệm đƣợc chi phí vận chuyển rác thải qua bãi trung
chuyển.
Từ các phân tích trên cho thấy việc đầu tƣ xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn
với công nghệ tiên tiến tại khu xử lý là nhiệm vụ hết sức cần thiết và cấp bách hiện nay,
đồng thời cũng phù hợp với quy hoạch xử lý chất thải rắn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050..
Trƣớc thực tế đó, Công ty Cổ phần Môi trƣờng Năng lƣợng Thăng Long là một
doanh nghiệp đã và đang hƣởng ứng chủ trƣơng xã hội hóa trong lĩnh vực bảo vệ môi
1
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
trƣờng của Chính Phủ. Sau khi xem xét từ thực tế, Công ty Cổ phần Môi trƣờng Năng
lƣợng Thăng Long đã nhận thức một cách đầy đủ tầm quan trọng của việc cần phải có một
nhà máy xử lý rác thải rắn sinh hoạt phát điện.
Tuân thủ Luật Bảo vệ môi trƣờng Việt Nam năm 2014, Nghị định 18/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về quy hoạch bảo vệ môi trƣờng, đánh giá
môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờng và
Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 05 năm 2015 của Chính phủ về đánh giá
môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ môi trƣờng,
Công ty Cổ phần Môi trƣờng Năng lƣợng Thăng Long đã phối hợp với Trung tâm Khoa
học Công nghệ và Môi trƣờng tổ chức lập Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng (ĐTM)
cho Dự án “Đầu tƣ xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ cao
phát Năng lƣợng”.
1.2. Cơ quan tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án.
Đây là dự án đầu tƣ mới do UBND Bắc Ninh là đơn vị chủ quản, UBND tỉnh Bắc
Ninh là cơ quan thẩm định và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án và chủ dự
án là Công ty Cổ phần Môi trƣờng Năng lƣợng Thăng Long. Theo Nghị định
18/2015/NĐ-CP đây là loại hình dự án xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn công
suất trên 250 tấn/ngày đêm (cụ thể là 500 tấn/ngày đêm), do đó Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng là cơ quan thẩm định và phê quyệt báo cáo ĐTM của dự án.
1.3. Sự phù hợp của dự án với chiến lƣợc, kế hoạch, quy hoạch về phát triển khu
xử lý rác thải tại Bắc Ninh và Việt Nam.
Phù hợp với chiến lƣợc quốc gia về quản lý, tổng hợp chất thải rắn.
Trong những năm qua, dù công tác môi trƣờng đô thị đã có những chuyển biến tích
cực, nhƣng với nhịp độ tăng trƣởng kinh tế, sự gia tăng dân số và tốc độ phát triển đô thị
nhanh chóng của nƣớc ta hiện nay, vấn đề quản lý và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đang là
một thách thức, áp lực lớn đối với cơ quan quản lý Nhà nƣớc cũng nhƣ các doanh nghiệp
thực hiện công tác môi trƣờng đô thị.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng đó, Chính phủ và các Bộ, ngành đã ban hành nhiều
văn bản quy phạm pháp luật để quản lý, thu hút đầu tƣ, phát triển công nghệ... nhằm phấn
đấu đến năm 2050 tất cả các loại chất rắn đều đƣợc thu gom và xử lý triệt để bằng những
công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trƣờng và phù hợp với điều kiện của từng địa
phƣơng và hạn chế khối lƣợng chất thải rắn phải chôn lấp đến mức thấp nhất.
Tại quyết định số 2149/QĐ-TTg ngày 17/12/2009 về việc Phê duyệt Chiến lƣợc
quốc gia quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 nêu rõ:
* Quản lý tổng hợp chất thải rắn là trách nhiệm chung của toàn xã hội, trong đó
Nhà nƣớc có vai trò chủ đạo, đẩy mạnh xã hội hóa, huy động tối đa mọi nguồn lực, tăng
cƣờng đầu tƣ cho công tác quản lý tổng hợp chất thải rắn.
2
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
* Hƣớng tới tất cả các loại chất thải rắn phát sinh đều đƣợc thu gom và xử lý triệt
để bằng những công nghệ tiên tiến, thân thiện môi trƣờng.
* Đến năm 2025 là 100% chất thải rắn sinh hoạt đƣợc thu gom và xử lý, trong đó
gần 90% đƣợc đốt thu hồi năng lƣợng; 100% chất thải công nghiệp nguy hại và không
nguy hại đƣợc xử lý đảm bảo môi trƣờng.
Dự án phù hợp với quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành và kinh tế xã hội.
Theo Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020 (theo
Quyết định số 1831/QĐ-TTg ngày 08/10/2013 của Thủ tƣớng Chính phủ), định hƣớng
đến năm 2030, Bắc Ninh trở thành thành phố trực thuộc Trung ƣơng với đô thị hiện đại văn minh - sinh thái - giàu bản sắc. Môi trƣờng đƣợc giữ vững theo hƣớng xanh, sạch,
đẹp, giải quyết cơ bản tình trạng ô nhiễm ở các làng nghề. Phấn đấu các năm tới có 98%
dân số sử dụng nƣớc hợp vệ sinh; thu gom 100% và xử lý 70% - 80% rác thải sinh hoạt;
quản lý và xử lý 100% chất thải công nghiệp, chất thải y tế nguy hại…
Chính sách ƣu tiên phát triển sản xuất điện từ chất thải rắn tại Việt Nam
- “Đề án phát triển ngành công nghiệp môi trƣờng Việt Nam đến năm 2015, tầm
nhìn đến năm 2025” của Thủ tƣớng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1030/QĐTTg ngày 20/07/2009;
- “Đề án phát triển dịch vụ môi trƣờng đến năm 2020” của Thủ tƣớng Chính
phủ phê duyệt tại Quyết định số 249/QĐ-TTg ngày 10/02/2010;
- Quyết định số 31/2014/QĐ-TTg của Thủ tƣớng Chính phủ: về cơ chế hỗ trợ
phát triển các dự án phát điện sử dụng chất thải rắn tại Việt Nam;
- Thông tƣ số 32/2014/TT-BCT của Bộ Công thƣơng ngày 09/10/2014 Quy định
về trình tự xây dựng, áp dụng Biểu giá chi phí tránh đƣợc và ban hành Hợp đồng mua
bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ, đấu nối với lƣới điện quốc gia.
Chính sách liên quan đến biến đổi khí hậu
- Quyết định số 2139/QĐ-TTg ngày 05/12/2011 của Thủ tƣớng phê duyệt Chiến
lƣợc quốc gia về biến đổi khí hậu;
- Quyết định 130/2007/QĐ-TTg về cơ chế, chính sách tài chính đối với dự án
đầu tƣ theo cơ chế phát triển sạch do Thủ tƣớng Chính phủ ban hành;
- Quyết định số 1775/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tƣớng Chính phủ: Phê
duyệt Đề án quản lý chất thải khí gây hiệu ứng nhà kính, quản lý các hoạt động kinh
doanh tín chỉ cácbon ra thị trƣờng thế giới.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM.
Văn bản pháp luật
- Luật Bảo vệ Môi trƣờng năm 2014 đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 23 tháng 06 năm 2014 có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01
năm 2015.
3
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
- Luật Tài nguyên nƣớc năm 2012 đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 21 tháng 06 năm 2012 có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.
- Luật Đầu tƣ năm 2014 đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2014 có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2015.
- Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2001 đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 06 năm 2001 có hiệu lực từ ngày 04 tháng
10 năm 2001.
- Luật Phòng cháy chữa cháy năm 2013 đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21 tháng 06 năm 2012 có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01
năm 2013.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2013
đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 22 tháng 11
năm 2013 có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2014.
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật năm 2006 đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 06 năm 2006 có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2007.
- Luật Thuế Bảo vệ Môi trƣờng năm 2010 đƣợc Quốc hội Nƣớc Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 15 tháng 11 năm 2010 có hiệu lực từ ngày 01 tháng
7 năm 2012.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ, Quy
định về quy hoạch bảo vệ môi trƣờng, đánh giá tác động môi trƣờng và kế hoạch bảo vệ
môi trƣờng.
- Nghị định số 46/2015/ND-CP ngày 12 tháng 05 năm 2015 của Chính phủ về quản
lý chất lƣợng và bảo trì công trình xây dựng.
- Nghị định số 59/2015/ND-CP ngày 18 tháng 06 năm 2015 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tƣ xây dựng công trình.
- Nghị định số 201/2013/ND-CP ngày 23 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy
định chi tiết thi hành một số điều của luật Tài nguyên nƣớc.
- Nghị định số 38/2015/ND-CP ngày 24 tháng 04 năm 2015 của Chính phủ về quản
lý chất thải và phế liệu.
- Nghị định số 19/2015/ND-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ về chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng.
- Nghị định số 80/2014/ND-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát
nƣớc và xử lý nƣớc thải.
- Nghị định số 154/2016/ND-CP ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về phí
bảo vệ môi trƣờng đối với nƣớc thải.
- Nghị định số 155/2016/ND-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ - Quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trƣờng.
4
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
- Thông tƣ số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Tài nguyên
và Môi trƣờng, về đánh giá môi trƣờng chiến lƣợc, đánh giá tác động môi trƣờng và kế
hoạch bảo vệ môi trƣờng.
- Thông tƣ số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trƣờng.
- Thông tƣ số 39/2010/TT- BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng quy định kỹ thuật Quốc gia về môi trƣờng.
- Thông tƣ số 04/2017/TT- BXD ngày 15/05/2017 của Bộ Xây dựng quy định về an
toàn lao động trong thi công xây dựng công trình.
- Thông tƣ số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng quy định về quản lý chất thải nguy hại.
- Thông tƣ số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng quy định kỹ thuật quan trắc môi trƣờng.
- CVN 2622:1995 – Tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chống cháy trong nhà và các
công trình – Yêu cầu thiết kế.
- QCVN 05:2013/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng không khí
xung quanh.
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc mặt.
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng nƣớc ngầm.
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép
của một số kim loại nặng trong Đất.
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công nghiệp.
- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn ký thuật quốc gia về ngƣỡng chất thải nguy
hại.
- QCVN 26/2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
- QCVN 27/2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – giá trị cho phép tại
nơi làm việc.
- QCVN 50/2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngƣỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nƣớc thải.
- QCVN 61-MT:2016/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải
rắn sinh hoạt.
Văn bản liên quan đến Dự án
- Văn bản số 4371/UBND-NN.TN ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc lựa chọn nhà đầu tƣ thực hiện dự án đầu tƣ xây dựng Hệ thống xử lý chất thải
rắn sinh hoạt phát năng lƣợng.
5
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
- Văn bản số 186/TTQH ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc
Ninh về Thông tin Quy hoạch Hệ thống xử lý chất thải rắn sinh hoạt phát năng lƣợng tại
xã Phù Lãng, huyện Quế Võ.
- Văn bản số 411/BKHCN-ĐTG ngày 13 tháng 2 năm 2018 của Bộ Khoa học và
Công nghệ, về việc thẩm định công nghệ lò đốt CFB, BFB ( lò đốt tầng sôi).
- Văn bản số 168/SKHCN-QLCN ngày 13 tháng 3 năm 2018 của sở Khoa học và
công nghệ tỉnh Bắc Ninh về việc thẩm dịnhđề nghị thực hiện dự án ĐTXD nhà máy xử lý
chất thải rắn sinh hoạt công nghệ cao phát năng lƣợng của Công ty cổ phần môi trƣờng
năng lƣợng Thăng Long.
- Văn bản số 362/STNMT-CCMT ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Sở Tài nguyên và
Môi trƣờng tỉnh Bắc Ninh về việc tham gia ý kiến thẩm định hồ sơ đề nghị thực hiện dự
án ĐTXD nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ cao phát năng lƣợng của Công
ty cổ phần môi trƣờng năng lƣợng Thăng Long.
- Văn bản số136/SXD-ĐT&HT ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Sở Xây dựng tỉnh
Bắc Ninh về việc tham gia ý kiến chủ trƣơng đầu tƣ dự án xây dựng Nhà máy xử lý chất
thải răn sinh hoạt công nghệ cao phát năng lƣợng tại xã Phù Lãng.
- Báo cáo thẩm định số 121/KHĐT-DN ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Sở Kế hoạch
đầu tƣ tỉnh Bắc Ninh đối với dự án ĐTXD nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công
nghệ cao phát năng lƣợng của Công ty cổ phần môi trƣờng năng lƣợng Thăng Long.
- Quyết định chủ trƣơng đầu tƣ số 154/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của
Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh cho Dự án ĐTXD nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt
công nghệ cao phát năng lƣợng của Công ty cổ phần môi trƣờng năng lƣợng Thăng Long.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng.
3.1. Tóm tắt việc tổ chức thực hiện và lập báo cáo ĐTM.
Báo cáo ĐTM Dự án đầu tƣ xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công
nghệ cao phát Năng lƣợng tại xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh do Công ty Cổ
phần Môi trƣờng Năng lƣợng Thăng Long chủ trì thực hiện với sự tƣ vấn của Trung tâm
Khoa học Công nghệ và Môi trƣờng, trực thuộc Liên minh HTX Việt Nam bao gồm các
bƣớc thực hiện chính sau:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết kế Dự án;
- Nguyên cứu các điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội tại khu vực thực hiện dự án;
- Khảo sát, đo đạc và phân tích hiện trƣờng khu vực Dự án;
- Xác định các nguồn tác động, đối tƣợng và quy mô tác động. Phân tích và đánh giá
các tác động của Dự án đến môi trƣờng tự nhiên và xã hội;
- Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó các sự cố
môi trƣờng của Dự án;
- Nghiên cứu xây dựng công trình xử lý môi trƣờng, chƣơng trình quản lý và giám sát
môi trƣờng của Dự án;
6
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
- Lập dự toán kinh phí cho các công trình xử lý môi trƣờng của Dự án;
- Tổ chức tham vấn lấy ý kiến cộng đồng;
- Xây dựng nội dung bản báo cáo ĐTM của Dự án;
- Trình thẩm định báo cáo ĐTM tới cơ quan chức năng;
Sơ lƣợc thông tin về đơn vị tƣ vấn – Trung tâm Khoa học Công nghệ và Môi trƣờng trực
thuộc Liên minh HTX Việt Nam.
- Địa chỉ: Tầng 3,4 – Tòa nhà NEDCEN - Số 149 Giảng Võ, quận Đống Đa, Hà Nội.
- Điện thoại:0243.8234.456
Fax: 0243.823.6382
Email:
Website: />- Đại diện:
Ông Vũ Quang Phong
Chức vụ: Tổng Giám đốc
3.2. Danh sách những ngƣời tham gia lập báo cáo ĐTM
Bảng 0.1. Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM
STT Họ và tên
Chuyên
Nội dung phụ trách trong quá trình Ký tên
ngành đào
ĐTM
tạo
Chủ dự án
1
Bùi Tuấn Anh
Chủ đầu tƣ
Đơn vị tƣ vấn
1
Vũ Thị Khắc
Th.S Khoa
học môi
trƣờng
Th.S Khoa
học môi
trƣờng
2
Nguyễn Tiến Dũng
3
Trần Thị Hà Ngân
Kỹ sƣ công
nghệ kỹ thuật
môi trƣờng.
4
Nguyễn Minh
Ngọc
Kỹ sƣ quản
lý tài nguyên
môi trƣờng
Chủ biên – Tổng hợp nội dung toàn bộ
quá trình ĐTM và báo cáo tổng hợp.
Thành viên – Xác định các nguồn tác
động, đối tƣợng và quy mô tác động.
Phân tích và đánh giá các tác động của
Dự án đến môi trƣờng tự nhiên và xã
hội; Xây dựng các biệm pháp giảm
thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng
phó các sự cố môi trƣờng của Dự án.
Thành viên – Đánh giá hiện trạng môi
trƣờng nền, đánh giá điều kiện tự nhiên,
KTXH ; Khảo sát, đo đạc và phân tích
hiện trƣờng khu vực Dự án.
Thành viên - Nghiên cứu xây dựng
công trình xử lý môi trƣờng, chƣơng
trình quản lý và giám sát môi trƣờng
của Dự án; Lập dự toán kinh phí cho
các công trình xử lý môi trƣờng của
7
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
5
6
7
8
9
10
Lê Tuấn An
Dự án.
Thành viên – Đánh giá các tác động
môi trƣờng và đề xuất biện pháp giảm
thiểu.
Thành viên - Đánh giá các tác động
môi trƣờng và đề xuất biện pháp giảm
thiểu.
Thành viên - Đánh giá hiện trạng môi
trƣờng nền, đánh giá điều kiện tự
nhiên, KTXH.
Thành viên - Tham vấn cộng đồng và
lập các sơ đồ, hình ảnh, bản vẽ.
Th.S Khoa
học môi
trƣờng
Nguyễn Minh Thảo Thạc sỹ khoa
học môi
trƣờng
Nguyễn Thị Hòa
Tiến sĩ Kỹ
thuật môi
trƣờng
Lê Minh Đức
Kỹ sƣ Kỹ
Thuật Môi
trƣờng
Vũ Thị Kim Thanh Th.S Hóa học Thành viên – Phân tích môi trƣờng nền.
Đỗ Thị Minh Hằng Cử nhân Hóa Thành viên – Phân tích môi trƣờng nền.
4. Các phƣơng pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi
trƣờng.
4.1 Các phƣơng pháp ĐTM
Phương pháp danh mục - kiểm tra: Đây là một trong các phƣơng pháp cơ bản của
đánh giá tác động môi trƣờng, bao quát đƣợc tất cả các vấn đề môi trƣờng của dự án, cho
phép đánh giá sơ bộ mức độ tác động và định hƣớng các tác động cơ bản nhất. Phƣơng
pháp này đƣợc sử dụng ở chƣơng 1, chƣơng 2 và chƣơng 3.
Phương pháp đánh giá nhanh ô nhiễm theo các hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế
giới (WHO) và Cục bảo vệ môi trường Mỹ (US-EPA) thiết lập: Sử dụng để ƣớc tính
nhanh tải lƣợng, lƣu lƣợng và đánh giá nồng độ của các chất gây ô nhiễm từ các hoạt
động khác nhau của dự án, phục vụ cho việc đánh giá tác động môi trƣờng, đồng thời sử
dụng để đánh giá về hiệu quả của các biện pháp khống chế, giảm thiểu tác động môi
trƣờng theo các chỉ dẫn kỹ thuật của WHO đƣa ra. Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng ở
chƣơng 3.
Phương pháp ma trận định lượng tác động (impact quantitative system – IQS):
Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng ở chƣơng 3. IQS đƣợc xây dựng trên cơ sở các hƣớng dẫn
ĐTM của Tổ chức E&P Forum, UNEP và WB (VESDI, 2008). Trong hệ thống IQS, mỗi
tác động sau khi xác định sẽ đƣợc đánh giá dựa trên các đặc điểm sau:
Phương pháp mô hình hóa: báo cáo đã sử dụng mô hình lan truyền ô nhiễm để đánh
giá mức độ lan truyền của khí thải về nồng độ và khu vực ảnh hƣởng. Phƣơng pháp này
đƣợc sử dụng trong chƣơng 3.
Bảng 0.2: Các yếu tố dùng để đánh giá tác động trong hệ thống IQS
8
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
Các thông số đại diện
- Cƣờng độ, tần suất
- Phạm vị tác động
- Khả năng xuất hiện
- Thời gian phục hồi lại trạng thái ban đầu
- Pháp luật, chi phí, mức độ quan tâm của
- Quản lý
cộng đồng
Các thông số đánh giá gồm: cƣờng độ tác động (M); phạm vi tác động (S); thời
gian phục hồi (R); tần suất xẩy ra (F); quy định luật pháp (L); chi phí (E) và mối quan tâm
của cộng đồng (P). Các tác động sẽ đƣợc phân tích, đánh giá và cho điểm tƣơng ứng theo
bảng dƣới đây:
Bảng 0.3: Hệ thống phân loại IQS
Yếu tố
- Các tƣơng tác vật lý, hóa học, sinh học
Yếu tố
Thông
số
Hệ thống xếp loại
Mức độ
Tác
động
Định nghĩa
Điểm
Tác động có thể làm thay đổi nghiêm trọng các
Tác động lớn nhân tố của môi trƣờng hoặc tạo ra biến đổi mạnh
hoặc nghiêm mẽ về môi trƣờng. Tác động loại này có thể ảnh 3
trọng
hƣởng lớn đến môi trƣờng tự nhiên hoặc KT-XH
của một khu vực.
Tác động có thể ảnh hƣởng rõ rệt một số nhân tố
Cƣờng Tác
động
của môi trƣờng. Tác động loại này có thể ảnh
độ tác trung bình
hƣởng không lớn đến môi trƣờng tự nhiên hoặc
động
2
KT-XH của một khu vực.
(M)
Tác động có thể ảnh hƣởng nhẹ đến môi trƣờng tự
Tác động nhẹ
1
nhiên hoặc một bộ phận nhỏ dân số.
Tác
động
không đáng Hoạt động của dự án không tạo ra các tác động
kể hay không tiêu cực rõ rệt.
tác động
Không đáng
Phạm vi hẹp quanh nguồn tác động
kể
Phạm vi tác động xung quanh nguồn gây tác động
Cục bộ
Phạm
(trong phạm vi xã, phƣờng)
vi tác
Phạm vi tác động xung quanh nguồn gây tác động
động
Khu vực
(trong phạm vi liên xã)
(S)
Phạm vi tác động trên 2 huyện xung quanh nguồn
Liên vùng
gây tác động
0
0
1
2
3
9
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
Yếu tố
Thông
số
Sự
tƣơng
tác
Quốc tế
<1 năm
Thời
gian
tác
động
(R)
Sự
cố
môi
trƣờng
Hệ thống xếp loại
Tần
suất
(F)
Luật
pháp
(L)
1-2 năm
2-5 năm
> 5 năm
Rất
hiếm
hoặc không
xẩy ra
Hiếm khi xẩy
ra
Nguy cơ xẩy
ra tƣơng đối
cao
Nguy cơ xẩy
ra rất cao
Không có quy
định
Quy định có
tính tổng quát
Quy định cụ
thể
4
1
2
3
4
Sự cố môi trƣờng rất hiếm khi hoặc không bao giờ
xảy ra
0
Sự cố môi trƣờng có khả năng xảy ra nhƣng đƣợc
1
dự báo là hiếm
Nguy cơ xảy ra sự cố môi trƣờng tƣơng đối cao
2
Nguy cơ xảy ra sự cố môi trƣờng cao
3
Pháp luật không có quy định đối với tác động
0
Pháp luật quy định tổng quát đối với tác động
1
Pháp luật quy định cụ thể đối với tác động
2
Chi phí thấp cho quản lý và thực hiện các biện
pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực
Chi phí trung bình cho quản lý và thực hiện các
Chi phí trung
biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu
Chi phí bình
cực
(E)
Chi phí cao cho quản lý và thực hiện các biện
Chi phí cao
pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực
Sự khó chịu hoặc quan tâm của cộng đồng đối với
Ít quan tâm
các vấn đề môi trƣờng của dự án là ít hoặc không có
Mối
quan
Mức độ quan Sự khó chịu hoặc quan tâm của cộng đồng đối với
Chi phí thấp
Quản lý
Phạm vi tác động ảnh hƣởng đến lãnh thổ nƣớc
láng giềng
Thời gian phục hồi trạng thái ban đầu dƣới 1 năm.
Thời gian phục hồi trạng thái ban đầu từ 1 đến 2
năm.
Thời gian phục hồi trạng thái ban đầu từ 2 đến 5
năm.
Thời gian phục hồi trạng thái ban đầu từ trên 5
năm.
1
2
3
1
2
10
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
Thông
Hệ thống xếp loại
số
tâm
tâm
trung các vấn đề môi trƣờng của dự án là ở khu vực
của
bình
tƣơng đối hẹp (xã, phƣờng).
cộng
Sự khó chịu hoặc quan tâm của cộng đồng đối với
Mức độ quan
đồng
các vấn đề môi trƣờng của dự án là trên phạm vi 3
tâm cao
(P)
rộng (liên xã, phƣờng).
Các tác động sẽ đƣợc phân tích, đánh giá và cho điểm tƣơng ứng dựa trên các đặc
điểm của tác động. Tổng số điểm sẽ đƣợc tính toán dựa trên công thức sau:
TS = (M+S+R) x F x (L+E+P) = Mức độ tác động tổng thể.
Các giá trị của mỗi thông số sẽ đƣợc chia làm 5 mức gồm: cực tiểu, thấp, trung bình,
cao và cực đại và đƣợc thể hiện nhƣ bảng 0.3. Tổng số điểm của mỗi giá trị liên quan đƣa
vào cũng đƣợc tính toán theo công thức trên.
Bảng 0.4: Xếp hạng tác động theo thang điểm
Điểm
Mức độ tác động
0-9
Không tác động hoặc tác động không đáng kể
9 - 72
Tác động nhỏ
72 – 144
Tác động trung bình
144 – 264 Tác động lớn (hoặc nghiêm trọng)
4.2. Các phƣơng pháp khác
Phương pháp thống kê, lập bảng số liệu: Sử dụng để thu thập, phân tích và xử lý
một cách hệ thống các nguồn số liệu về điều kiện tự nhiên, môi trƣờng và kinh tế - xã
hội tại khu vực dự án và lân cận, cũng nhƣ các nguồn số liệu phục vụ cho đánh giá tác
động và đề xuất các biện pháp khống chế, giảm thiểu tác động môi trƣờng của dự án.
Phƣơng pháp này đƣợc áp dụng tại chƣơng 1 và chƣơng 2.
Phương pháp chuyên gia: Sử dụng để tham khảo các kinh nghiệm đánh giá tác
động môi trƣờng của các dự án đầu tƣ tƣơng tự nhằm sàng lọc, loại bỏ các phƣơng án
đánh giá tác động ít khả thi, cũng nhƣ đề xuất các biện pháp khống chế, giảm thiểu các tác
động môi trƣờng quan trọng của dự án một cách khả thi và hiệu quả. Phƣơng pháp này
đƣợc áp dụng tại chƣơng 3 và chƣơng 4.
Phương pháp tham khảo kết quả nghiên cứu: Sử dụng để đánh giá tác động môi
trƣờng và đánh giá hiệu quả của các biện pháp khống chế, giảm thiểu các tác động chính
hoặc các tác động có tính chất đặc thù riêng của dự án sao cho phù hợp với các điều kiện
nghiên cứu đánh giá thực tế ở trong nƣớc. Phƣơng pháp này đƣợc áp dụng tại chƣơng 3
và chƣơng 4.
Yếu tố
11
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
Phương pháp mô hình hóa: báo cáo đã sử dụng mô hình lan truyền ô nhiễm để
đánh giá mức độ lan truyền của khí thải về nồng độ và khu vực ảnh hƣởng. Phƣơng pháp
này đƣợc sử dụng trong chƣơng 3.
Phương pháp lấy mẫu và bảo quản mẫu và phân tích trong phòng thí nghiệm:
Phƣơng pháp này đƣợc áp dụng tại chƣơng 2. Các phƣơng pháp lẫy mẫu, bảo quản và
phân tích mẫu khí, nƣớc, đất đƣợc thực hiện theo đúng các quy định của Trung tâm Khoa
học Công nghệ và Môi trƣờng Hà Nội (Coste). Coste đã đƣợc Bộ Tài nguyên và môi
trƣờng cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng số hiệu
VIMCERTS 171 ngày 05/09/2017, Cụ thể:
Bảng 0.5: Phương pháp lấy và phân tích mẫu môi trường
TT
Thông số
PP lấy mẫu và phân tích mẫu
I. Mẫu không khí xung quanh
1
Nhiệt độ
2
Độ ẩm
QCVN 46:2012/BTNMT
3
Tốc độ gió, hƣớng gió
4
CO
SOP.L.M.07/ SOP.LM04
5
NO2
TCVN 6137:1996
6
SO2
TCVN 5971-1995
7
Bụi lơ lửng (TSP)
TCVN 5067-1995
8
Tiếng ồn giao thông
TCVN 7878-2:2010
II. Mẫu nƣớc mặt
1
pH
TCVN 6492:2011
2
DO
TCVN 7325:2004
3
TSS
TCVN 6625:2000
4
COD
SMEWW 5220.C:2012
5
BOD5
TCVN 6001-1:2008
6
NO3-
TCVN 6180:1996
7
Tổng N
TCVN 6638:2000
8
Tổng P
TCVN 6202:2008
9
Pb
TCVN 6665:2011
10
Fe
TCVN 6665:2011
11
Zn
TCVN 6665:2011
12
Tổng dầu, mỡ
SMEWW 5520B:2012
13
Coliforms
TCVN 6187-2:1996
12
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
TT
14
Thông số
E.coli
PP lấy mẫu và phân tích mẫu
TCVN 6187-2: 1996
III. Mẫu nƣớc ngầm
1
pH
TCVN 6492:2011
2
Chỉ số pemanganat
TCVN 6186:1996
3
Độ cứng theo CaCO3
TCVN 6224:1996
6
SO42-
TCVN 6200:1996
7
Cl-
TCVN 6194:1996
8
F-
SMEWW5400-F-.B&D:2012
9
Cu
TCVN 6665:2011
10
Zn
TCVN 6665:2011
11
Mn
TCVN 6665:2011
12
Fe
TCVN 6665:2011
13
Coliforms
TCVN 6187-2:1996
IV. Mẫu đất
1
Pb
EPA Method 3051A+ TCVN 6665:2011
2
As
EPA Method 3051A+ TCVN 6665:2011
3
Zn
EPA Method 3051A+ TCVN 6665:2011
4
Cr
EPA Method 3051A+ TCVN 6665:2011
5
OC
TCVN 6644:2000
6
Sunfat SO4
TCVN 6656:2000
7
Tổng N
TCVN 6498:1999
Ghi chú: SOP.L.M.07 : Quy trình hướng dẫn lấy mẫu CO hiện trường.
SOP.LM04 : Quy trình hướng dẫn phân tích CO trong phòng thí nghiệm.
5. Phạm vi của báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng
Căn cứ vào báo cáo nghiên cứu khả thi và Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh Bắc
Ninh, phạm vi của báo cáo Đánh giá tác động môi trƣờng là các hoạt động xây dựng và
vận hành nhà máy.
Phạm vi của Dự án này chỉ xử lý chất thải rắn sinh hoạt, không xử lý chất thải rắn y
tế, chất thải rắn công nghiệp.
Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất
thải rắn sinh hoạt công nghệ cao phát Năng lượng” chỉ ra các tác động của dự án đến
môi trƣờng xung quanh trong từng giai đoạn nhƣ giai đoạn chuẩn bị, giai đoạn thi công và
lắp đặt, giai đoạn vận hành từ đó đƣa ra các giải pháp giảm thiểu. Trong giai đoạn chuẩn
13
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
bị có hoạt động san lấp mặt bằng. Trong giai đoạn thi công chủ yếu mà các hoạt động vận
chuyển máy móc, vận chuyển nguyên vật liệu (rác thải sinh hoạt, các phụ gia khác,…),
lắp đặt thiết bị, xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật. Trong giai đoạn vận hành bao gồm các
hoạt động nhƣ vận chuyển chất thải tới nhà máy, vận chuyển nguyên vật liệu, vận chuyển
sản phẩm có thể tái chế, tiếp nhận và phân loại chất thải, đốt chất thải sau khi đã đƣợc xử
lý sơ bộ, xử lý khí thải, xử lý nƣớc thải, hoạt động của hệ thống phát điện bao gồm tuabin,
trạm biến áp,… ),…
14
Đánh giá tác động môi trường “Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ
cao phát Năng lượng”
CHƢƠNG I : MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. Tên dự án
“ Dự án đầu tư xây dựng nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt công nghệ cao phát Năng
lượng”
Địa điểm: Vị trí khu đất xây dựng thuộc xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Diện tích xây dƣng: 4,834ha.
1.2. Chủ dự án
Chủ dự án:
Công ty Cổ phần Môi trƣờng Năng lƣợng Thăng Long
Địa chỉ trụ sở chính:
Tầng 5, tòa nhà số 57 đƣờng Vũ Trọng Phụng, phƣờng
Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội.
Ngƣời đại diện:
Ông Bùi Tuấn Anh
Tổng Giám Đốc:
Ông Bùi Tuấn Anh
Điện thoại:
0243.35631189
1.3. Vị trí địa lý của dự án
Vị trí khu đất xây dựng thuộc xã Phù Lãng, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Hình 1.1. Vị trí xây dựng nhà máy xử lý CTR
15