SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
CỤM TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG
ĐỀ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 11- LẦN 2
NĂM HỌC 2019-2020
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (6,0 điểm).
a. Giải phương trình
b. Giải phương trình
1
3
4
cos x sin x
x
1
1
1 x (x ).
x
x
Câu 2. (4,0 điểm).
a. Cho đa giác đều có 60 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 cạnh là đường chéo của đa giác đó?
b. Cho khai triển (x 1)n (x 2 1)2n a 0 a1x a2x 2 ... a 4n x 4n , với n là số tự nhiên, n 1 . Tìm
n biết a1, a2 , a 3 lập thành một cấp số cộng.
u 2
Câu 3. (2,0 điểm). Cho dãy số (un ) thỏa mãn 1
u u2 ... un n 2 .un
1
, n , n 2. Tìm công thức số
hạng tổng quát un và tính tổng S u1 u2 ... u2020 .
Câu 4. (2,0 điểm). Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A(2; 5) và H là hình chiếu vuông
góc của A lên cạnh BC . Gọi I , J (2; 1) và K (6;1) lần lượt là tâm đường nội tiếp của tam giác
ABC , ABH , ACH . Chứng minh I là trực tâm của tam giác AJK và tìm tọa độ các đỉnh B,C .
Câu 5. (4,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có trọng tâm G, cạnh AB a; O là tâm của tam giác BCD và
M là điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng (BCD ) . Gọi H , K , L lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên các mặt
phẳng (ACD ),(ABD ),(ABC ) .
a. Mặt phẳng (P ) bất kỳ đi qua trọng tâm G, cắt các cạnh AB, AC , AD lần lượt tại B ',C ', D ' . Chứng
minh
AB
AC
AD
4.
AB ' AC ' AD '
b. Chứng minh đường thẳng GM luôn đi qua trọng tâm E của tam giác HKL.
Câu 6. (2,0 điểm). Cho x , y, z 0 thỏa mãn x y z 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P x 2y y 2z z 2x
---------- Hết -------Lưu ý. Thí sinh không được phép sử dụng máy tính bỏ túi. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
U
U
1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KSCL HSG TOÁN LỚP 11 LẦN 2- CỤM THANH CHƯƠNG- NĂM 2020
Điểm
Câu
Nội dung
1.a
k
(3 đ) Điều kiện: cos x 0, sin x 0 x 2 .
0.5
1
PT sin x 3 cos x 4 sin x . cos x
1.b
(3 đ)
sin 2x sin(x )
3
2 k 2
x k 2; x
, k .
3
9
3
1
1
ĐK: x 0;1 0; x 0 1 x 0; x 1
x
x
C1 (Bình phương): x
Nếu x 1 thì x
1
0.5
0.5
1
1
x 1 . Nếu 1 x 0 thì PT vô nghiệm.
x
x
1
1
1
x 2 2x 1 1
x
x
x
1
(x 2 x ) 2 x 2 x 1 0 x 2 x 1 0 x
1.5
1 5
1 5
(Loai ), x
(T/ m)
2
2
1
x
C2 : (Đặt 2 ẩn phụ chuyển về HPT) ĐK PT có nghiệm x 1. Đặt a x , b 1
1
x
a b x
a b x
1
1
2
a (x 1 )
1
x
2
a b x 1
2
x
a b
x
1
1
1 5
1 5
(x ) 2 x 1 0 x 2 x 1 0 x
(Loai); x
(Tm )
x
x
2
2
a b
C3 : (Đánh giá theo BĐT Cauchy) ĐK có nghiệm x 1. BĐT ab
, a, b 0.
2
1
1
1 1
x 1
1x
x 1
1x
1
1
1
x ; 1
x x
1(x )
.(x 1) x
VT
x VP
x
x
x
2
2
2
2
1 1
x x
Phương trình tương đương với dấu bằng xảy ra 1 x ; x 1, x 1 x
2.a
(2 đ)
C1 : Chọn 1 đỉnh A có 60 cách, giả sử chọn thêm 2
đỉnh B, C thỏa mãn, hay AB, BC, CA là đường chéo
, BC
luôn có ít nhất
,CA
của đa giác do đó giữa cung AB
1 đỉnh của đa giác.
Giả sử x , y, z là số đỉnh của đa giác nằm trên cung
1 5
2
0.5
0.5
,CA
, BC
, trong đó x , y, z ; x , y, z 1
AB
Bài toán trở thành tìm số nghiệm nguyên dương của
phương trình x y z 57
57 1
.. 1 1
.. 1 1
.. 1 (có 56 dấu + )
x
y
0.5
z
Do vai trò của 3 đỉnh như nhau nên có
2
60.C 56
3
2
20C 56
0.5
tam giác thỏa mãn.
2
C2 : Số tam giác tạo thành là C n3 . Số tam giác có 1 cạnh của đa giác là nC n14 . Số tam giác
có 2 cạnh là cạnh của đa giác bằng n .
n
3
Số tam giác thỏa mãn là C n3 nC n14 n C n24
2.b
(2 đ)
a1 C n1 ; a2 C n2 C 21n ; a 3 C n3
0.5
a1, a2 , a 3 là một cấp số công nên a1 a 3 2a2
0.5
C n1 C n3 2(C n2 C 21n ) n
3
(2 đ)
n(n 1)
n(n 1)(n 2)
2
2n
2
6
0.5
n 2 9n 10 0 n 1(Loai ); n 10(Tm )
0.5
(n 1)2 un 1 un n 2 .un
0.5
2
2
(n 1) un 1 (n 1).un
un
un
n 1
u
n 1 n 1
0.5
4
n 1 n 2 1
.
... u1
3
n 1 n
n(n 1)
0.5
Tổng S u1 u2 ... u2020 20202.u2020
4.20202
8080
2020.2021 2021
0.5
4
Chứng minh tâm I đường tròn nội tiếp tam giác
(2 đ) ABC là trực tâm của tam giác AJK.
HAC
ABJ
JBH
HAK
KAC
ABC
BAK
KAC
BAK
ABJ
900 BAC
0.5
AK BJ .
Tương trự chứng minh CK AJ
Do đó I là trực tâm của tam giác AJK.
AIJK
0
Gọi I (a; b) ta có
KI AJ 0
a 4
4(a 2) 2(b 5) 0
I (4;1)
0(a 6) 6(b 1) 0
b 1
Phương trình BI : x y 3 0
Phương trình CI : y 1 0
0.5
0.25
1
2
của đường thẳng chứa cạnh AB hoặc cạnh AC là u '(t, k )
IAC
450 cos 450 | cos(u, u ') | 2 | t 2k | 5(t 2 k 2 ) 3t k 0, t 3k 0 .
IAB
Với 3t k 0 chọn t 1, k 3 u '(1; 3). Với t 3k 0 chọn t 3, k 1 u ' (3; 1)
0.5
Phương trình AB: 3x y 1 0. Phương trình AC: x 3y 17 0;
{B } BI AB B(1; 4) ; {C } CI AC C (14;1)
0.25
Một vecto chỉ phương của đường thẳng AI là u AI (1; 2) . Gọi một vecto chỉ phương
5.a
4
Tính
chất
trọng
tâm
G
của
tứ
diện
ABCD
AO
4
GO
;
AO
GA
(2 đ)
3
O là trọng tâm của tam giác BCD nên OB OC OD 0
AB AC AD 3AO
0.5
0.5
3
AB AC AD
.AB '
.AC '
AD ' 4AG .
AB '
AC '
AD '
Do đúng với mọi điểm A và 4 điểm B ',C , D ',G cùng thuộc mặt phẳng (P) nên
0.5
AB
AC
AD
4.
AB ' AC ' AD '
0.5
5.b Độ dài đường cao trong tam giác BCD là
a 3
(2 đ)
hTG
2
Độ dài đường cao của tứ diện ABCD là
a 6
3
MM 1
MH
. Tương tự
hTD
hTG
hTD
MM 3
MM 2
MK
ML
;
hTD
hTG
hTD
hTG
Mặt khác
S BCD
a2 3
S MBC S MCD S MBD
4
a2 3
1
a(MM 1 MM 2 MM 3 )
2
4
a 3
2
Ta có MM 1 MM 2 MM 3 hTG
MM 1 MM 2 MM 3
MM 1
MM 2
hTG
MM 3
1
hTG
MM 1 MM 2 MM 3
.GB
.GC
.GD GM
hTG
hTG
hTG
hTG
0.5
0.5
Do E là trọng tâm của tam giác HKL nên ta
có 3ME MH MK ML
6
(2 đ)
4 MM 1 MM 2 MM 3
4
.GB
.GC
.GD GM
3 hTG
hTG
hTG
3
Giả sử y nằm giữa x và z z (x y )(y z ) 0
0.5
0.5
2
2
2
2
2
2
xyz z (x y )(y z ) 0 ; P x y y z z x x y y z z x xyz z (x y )(y z )
0.5
0.5
x 2y yz 2 2xyz y(x z )2
0.5
2(x y z ) 4
3
1
1
2y x z x z
(2y )(x z )(x z )
2
2.27
54
27
4
2
1
đạt được khi x , y , z 0
max P
27
3
3
3
0.5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác, nếu đúng thì cho điểm tối đa.
4