Kế hoạch cá nhân năm học 2009 2010
I. sơ yếu lý lịch
Họ và tên: Tăng Ngọc Diên Ngày sinh 12 tháng 10 năm 1979
Hệ đào tạo: Đại học s phạm Môn đào tạo: vật lý
Năm vào nghành: 2000
Nhiệm vụ đợc giao: 
 + Chuyên môn: Giảng dạy vật lý lớp 8, lớp 9
 + Kiêm nhiệm: ..
Đăng ký thi đua:
II. chỉ tiêu phấn đấu:
1. ngày công: Đủ ngày công lao động
2. Hồ sơ cá nhân: Xếp loại tốt
3. Hiệu quả giảng dạy: 
 + Chất lợng đại trà: đạt và vợt mặt bằng chung
 + Chất lợng mũi nhọn: 
 Học sinh giỏi trờng 4 em, giỏi huyện 2 em, giỏi tỉnh
4. Dụ giờ thăm lớp: 37 tiết
5. Thao giảng thực tập: Xếp loại khá
6. Sáng kiến kinh nghiệm xếp bậc 2
7. Đồ dùng dạy học: sử dụng tốt đồ dùng dạy học hiện có trong nhà trờng và cố gắng tạo thêm một số đồ dùng học tập mới.
8. Lớp chủ nhiệm :
III. Những giải pháp lớn
Để đạt những chỉ tiêu trên bản thân cá nhân cần có những giải pháp sau:
1
- Tăng cờng giữ dìn sức khoẻ, cố gắng thu xếp công việc riêng một cách hợp lý khoa học để không làm ảnh hởng đến công 
việc giảng dạy.
- Quá trình chuẩn bị hồ sơ giáo án bài giảng cần tỉ mỉ chi tiết, sạch sẽ. Trong quá trình sạon bài phải chú ý đến chất lợng của 
tiết dạy, những bài dạy có đồ dùng hình vẽ minh hoạ cần khai thác tối đa để đạt hiệu quả tối u cho việc truyền tải kiến thức 
cho học sinh.
- Quá trình hội họp cần ghi chép đầy đủ , sạch sẽ và khoa học.
- Để đạt đợc mặt bằng chung về chất lợng đại trà thì trong quá trình soạn bài, giảng dạy phải chú ý đến thông tin đa ra, chú ý 
đến khả năng tiếp thu của học sinh và những tình huống bài học đa ra phải chú ý đến đồng thời ba đối tợng : khá, trung bình, 
yếu. Giáo viên có thể thờng đa ra những tình huống có vấn đề nhằm gây hứng thú lôi cuốn học sinh vào trong quá trình học 
một cách tích cực. Giáo viên tranh thủ đa ra những thông tin mới, những bài tập hay sau mỗi bài học nhằm kichs thính tính 
ham học của học sinh.
- Để đạt đợc kết quả mũi nhọn giáo viên cần tăng cờng tìm tòi những bài tập hay và khó để phục vụ cho việc bồi dỡng. Giáo 
viên sẵn sàng bỏ nhiều thời gian để tham gia bồi dỡng học sinh khá giỏi.
- Không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ bằng cách tự học qua sách báo, qua đồng nghiệp và qua nhiều luồng 
thông tin khác.
IV Phần kế hoạch
1. Kế hoạch kiêm nhiệm:
+ Yêu cầu:
+ Chỉ tiêu:
+ Biện pháp:
2. Kế hoạch bộ môn
2
Vật lý 9
Môn chơng 
và số tiết
 Mục đích yêu cầu Phơng 
pháp dạy 
Đồ dùng dạy 
học
Số lần và nội 
dung kiểm tra
Kết quả 
kiểm tra 
Về kiến thức Về kỹ năng G/dục t tởng
Chơng I vật 
lý 9
Tiết 1: sự phụ thuộc của cờng độ 
dòng điện vào hiệu điện thế giữa 
hai đầu dây dẫn.
- Mắc mạch 
điện theo sơ 
đồ.
- vẽ đồ thị
Yêu thích 
môn học
- Dạy học 
nêu vấn đề.
- Học sinh 
làm TN rút 
ra kiến 
thức mới
điện trở mẫu, 
am pe kế, 
nguồn điện, 
dây nối.
Tiết 2: Điện trở dây dẫn - Định 
luật ôm
Sử dụng một 
số thuật ngữ 
nói về hiệu 
điện thế, cờng 
độ dòng 
điệnvà vẽ sơ 
đồ mạch điện.
Cẩn thận, 
kiên trì
Dạy học 
nêu vấn đề.
Hs thảo 
luận nhóm.
Bảng ghi giá 
trị thơng số 
U/I
Tiết 3: Thực hành xác định điện trở 
của dây dẫn bằng vôn kế và am pe 
kế.
Mắc mạch 
điện theo sơ 
đồ, sử dụng 
dụng cụ đo, 
kỹ năng viết 
báo cáo thực 
hành
Hợp tác 
nhóm.
Yêu thích 
môn học.
Trung thực
Học sinh 
làm TN rút 
ra kiến 
thức.
Am pe kế, vôn 
kế, nguồn 
điện, dây điện 
trở, dây dẫn
Tiết 4: Đoạn mạch nối tiếp
Xây dựng công thức tính: R
tđ
 = R
1 
+ R
2
Và hệ thức 
2
1
2
1
R
R
u
u
=
Mô tả TN kiểm tra
Kỹ năng suy 
luận logic.
Kỹ năng sử 
dụng dung cụ 
đo.
Vận dung 
kiến thức đã 
học để giải 
thích hiện t-
ợng
Dạy học 
nêu vấn đề
Am pe kế, vôn 
kế, nguồn 
điện, dây điện 
trở mẫu 6
, 
10 
, 16 
dây dẫn
Môn chơng 
và số tiết
Mục đích yêu cầu Phơng 
pháp dạy 
Đồ dùng dạy 
học
Số lần và nội 
dung kiểm tra
Kết quả 
kiểm tra 
3
Về kiến thức Về kỹ năng G/dục t tởng
Chơng I vật 
lý 9
Tiết 5: Đoạn mạch song song
Xây dựng công thức 
21
111
RRR
td
+=
và hệ thức 
2
1
2
1
R
R
I
I
=
, mô tả TN kiểm tra
Kỹ năng suy 
luận.
Kỹ năng bố trí 
TN và tiến 
hành TN
Vận dụng 
một số kién 
thức đã học 
để giải thích 
một số hiện t-
ợng
Hợp tác 
nhóm.
Dạy học 
nêu vấn đề
Ba điện trở 
mẫu một am 
pe kế, một 
vôn kế và 
nguồn điện
Tiết 7, 8, 9 sự phụ thuộc của điện 
trở vào chiều dài, tiết diện, vật liệu 
làm dây.
Kỹ năng suy 
luận.
Mắc mạch 
điện và sử 
dụng dụng cụ 
đo
Trung thực, 
cẩn thận có 
tinh thần hợp 
tác nhóm.
Hs làm TN 
rút ra kiến 
thức.
Am pe kế, 
nguồn điện, 
các điện trở 
mẫu
Tiết 11: Bién trở - Điện trở dùng 
trong kỹ thuật.
Hs hiểu đợc biến trở là gì? nguyên 
tắc hoạt động của biến trở.
Biết cấu tạo các điện trở dùng 
trong kỹ thuật
Mắc và vẽ sơ 
đồ mạc điện 
sử dụng biến 
trở.
Yêu thíc khoa 
học kỹ thuật
Hoạt đọng 
hợp tác 
nhóm.
Dạy học nê 
vấn đề
Biến trỏ, bóng 
đèn, am pe kế, 
dây dẫn, 
nguồn điện.
Tiết 12: Công suất điện
Nêu đợc ssó oát ghi trên mỗi dụng 
cụ điện, vận dụng công thức P = 
U.I để thính một đại lợng khi biết 
các đại lợng còn lại.
Kỹ năng thu 
thập và xử lý 
thông tin, 
Yêu thích 
môn học
Tổ chức 
hoạt động 
nhóm. Dạy 
học nêu 
vấn đề
Một bóng đèn 
3V-6W, 6v-
6W, am pe kế, 
vôn kế, nguồn 
điện
Tiết 13: Điện năng, công của dòng 
điện.
Nêu đợc ví dụ chứng tỏ dòng điện 
có năng lợng. Nêu đợc dụng cụ đo 
là điện năng là công tơ điện
Kỹ năng phân 
tích, tổng hợp 
và suy luận
Ham học hỏi.
Gd thế giới 
quan khoa 
học.
Dạy học 
nêu vấn đề
Bảng phụ, 
công tơ điện
Môn chơng 
và số tiết
Mục đích yêu cầu Phơng 
pháp dạy 
Đồ dùng dạy 
học
Số lần và nội 
dung kiểm tra
Kết quả 
kiểm tra 
Về kiến thức Về kỹ năng G/dục t tởng
Chơng I vật Tiết 15: Thực hành xác định công Kỹ năng mắc Trung thực, Thực hành Nguồn điện, Số lần kiểm tra 
4
lý 9 swts của các dụng cụ điện bằng 
vôn kế và am pe kế.
mạch điện, kỹ 
năng làm bài 
thực hành
có tinh thần 
hợp tác nhóm 
trong làm TN
am pe kế, vôn 
kế bóng đèn, 
quạt điện, 
biấn trở và 
dây dẫn
Tiết 16: Định luật Jun  Len
Nêu đợc tác dụng nhiệt của dòng 
điện 
Phát biểu định luật jun- len
ềnn luyện kỹ 
năng phân 
tích tỏng hợp, 
suy luận.
Gd thế giới 
quan khoa 
học
Dạy học 
nêu vấn đề
Hs hợp tác 
nhóm
Hình 13.1 và 
hình 16.1 sgk 
phóng to
Tiết 20 thực hành
vẽ sơ đồ mạch điện, làm TN kiểm 
nghiệm định luật jun  len,
Tác phong 
mắc mạch 
điện, cẩn thận 
chính xác.
Trung thực Hs làm TN 
rút ra kiến 
thức
Nguồn điện, 
vôn kế, biến 
trở, nhiệt lợng 
kế, dây dẫn
Tiết 21: An toàn và tiết kiệm điện
Hs biết cách sử dụng điện an toàn,
Sử dụng điện một cách hợp lý
Phân tích, giải 
thích hiẹn t-
ợng
Có ý thức tiết 
kiệm điện 
trong đời 
sống
Hs hoạt 
động 
nhóm.
Dạy học 
nêu vấn đề
đồng hồ điện, 
nam châm 
điện, phích 
cám điện
Chơng II: 
Điện từ học
Tiết 23: Nam châm vĩnh cửu
Mô tả đợc từ tính của nam châm, 
biết cách xác định cực bắc, cực 
nam của nam châm, biết các cực 
nào hút, đẩy nhau, biết cấu tạo của 
la bàn
Xác định các 
cực của nam 
châm, giải 
thích hoạt 
đông của la 
bàn
Yêu thích 
môn học
Hs làm TN 
rút ra kiến 
thức.
Dạy học 
nêu vấn đề
NC vĩnh cửu, 
mạt sắt, la 
bàn, giá TN
Tiết 24: Tác dụng từ của dòng điện
Hs biết dòng điện có tác dụng từ
Lắp đạt TN 
nhận biết từ 
trờng của 
dòng điện
Gd thế giới 
quan khoa 
học
Hoạt động 
nhóm, dạy 
học nêu 
vấn đề
Nguồn điện, 
kim NC, biến 
trở, dây nối, 
gjía đỡ 
Môn chơng 
và số tiết
Mục đích yêu cầu Phơng 
pháp dạy 
Đồ dùng dạy 
học
Số lần và nội 
dung kiểm tra
Kết quả 
kiểm tra 
Về kiến thức Về kỹ năng G/dục t tởng
Chơng II. 
Điện từ học 
Tiết 25: Từ phổ  Từ trờng
Hs biết dùng mạt sát để tạo ra từ 
phổ, vẽ đờng sức từ
vẽ đờng sức từ 
của NC thẳng
Gd thế giới 
quan khoa 
học
Hs làm TN 
rút ra kiến 
thức
Nam châm 
thẳng, mạt sắt, 
tấm nhựa, kim 
Số lần kiểm tra:
5
NC
Tiết 26: Từ trờng của ống dây có 
dòng điện chạy qua
Hs biết từ trờng của ống dây có 
dòng điện chạy qua, so sánh từ phổ 
của ống dây và từ phổ của NC 
thẳng
vẽ đờng sức từ 
của ống dây
Thận trọng 
khéo léo khi 
làm TN
Hs làm TN 
rút ra kiến 
thức.
 Dạy học 
nêu vấn đề 
Tấm nhựa có 
sẵn các vòng 
dây, mạt sắt, 
nguồn điện, 
dây dẫn
Tiết 27: Sự nhiễm từ của sắt, thép- 
nam châm điện
Hs so sánh đợc sự nhiễm từ của sắt 
và thép. Biết cấu tạo của NC điện
Mắc mạch 
điện theo sơ 
đồ
Thc hiện an 
toàn điện
Hs hoạt 
động nhóm 
làm TN rút 
ra kiến 
thức, dạy 
học nêu 
vấn đề
ống dây kim 
NC, giá TN, 
biến trở, 
nguồn điện, 
lõi sắt non, lõi 
thép, đinh 
ghim nguồn 
điện
Tiết 28: ứng dụng của NC
Hs biết một số ứng dụng của NC 
và giải thích hoạt động của một số 
ứng dụng đó
Giải thích 
hoạt động của 
loa điện, rơ le 
điện 
Hs thấy vai 
trò ứng dụng 
của NC
Dạy học 
nêu vấn đề
ẩng dây, NC 
chữ U, nguồn 
điện, giá TN..
Tiết 29: lực điện từ
Mô tả TN chứng tỏ tác dụng từ của 
dòng điện lên dây dẫn thẳng có 
dòng điện chạy qua, vận dụng quy 
tắc bàn tay trái để biểu diễn lực
Mắc mạch 
điện theo sơ 
đồ, vẽ và xác 
định chiều đ-
ờng sức từ
Cẩn thận , 
trung thực khi 
làm TN .
Hs làm TN 
rút ra kiến 
thức.
Dạy học 
nêu vấn đề
Nguồn điện, 
NC chữ U, 
đoạn dây AB, 
biến trở, am 
pe kế
Tiết 30: Động cơ điện một chiều
Mô tả và giải thích hoạt động của 
động cơ điện một chiều, nêu tác 
dụng của động cơ điện.
Vận dụng quy 
tắc bàn taytrái 
xác định chiều 
lực điện từ
Ham hiểu 
biết, yêu 
thích môn 
học
Hs làm TN 
rút ra kiến 
thức 
Nguồn điện, 
mô hình động 
cơ điện
Môn chơng 
và số tiết
Mục đích yêu cầu Phơng 
pháp dạy 
Đồ dùng dạy 
học
Số lần và nội 
dung kiểm tra
Kết quả 
kiểm tra 
Về kiến thức Về kỹ năng G/dục t tởng
Chơng II: 
Điện từ học
Tiết 31: Thực hành chế tạo NC 
vĩnh cửu, nghiệm lại từ tính của 
ống dây có dòng điện chạy qua
Kỹ năng thực 
hành và viết 
báo cáo 
Trung thực, 
cẩn thận
Hs hoạt 
động nhóm
Nguồn điện, 
hai đoạn dây 
dẫn 1 bằng 
thép 1 bằng 
6