Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

GA T15 L3 Theo chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.17 KB, 7 trang )

Tập đọc
NHà Bố ở
(1 tiết)
I.Mục tiêu
1.Đọc thành tiếng.
*Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ :
PB : Páo, ngọn núi, lội, ngớc lên, quanh co, leo đèo, tầng năm,...
PN : Páo, tiếng suối, nhoà dần, cửa sổ, quanh co, leo đèo,...
*Đọc đúng nhịp các câu thơ và thể hiện đợc tâm trạng ngạc nhiên của bạn nhỏ.
2.Đọc hiểu.
Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài : sừng sững, thang gác,...
Hiểu đợc nội dung bài thơ : Bạn Páo ở miền núi đợc bố đa đi thăm thành phố, thấy gì
bạn cũng ngạc nhiên thích thú nhng không quên vùng núi que mình.
3.Học thuộc lòng bài thơ
II. Đồ dùng dạy- học
Tranh minh hoạ bài tập đọc(phóng to, nếu có thể).
Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hớng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.kiểm tra bài cũ
Yêu cầu HS đọc và trả lời câu hỏi về
nội dung bài tập đọc Hũ bạc của ngời
cha.
2. Dạy- Học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
Treo tranh minh hoạ và giới thiệu :
Đây là bạn Páo và bố của bạn. Páo là
một bạn nhỏ sống ở vùng núi. Lần
đầu đợc bố cho về thăm thành phố,
Páo đã có suy nghĩ và tình cảm nh thế
nào, chúng ta cùng tìm hiểu qua bài


tập đọc Nhà bố ở.
Ghi tên bài lên bảng.
2.2. Luyện đọc
Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài một lợt chú ý
thể hiện đúng tâm trạng của Páo :
+ Khổ 1: háo hức khi đợc về thăm
3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Theo dõi GV đọc mẫu.
thành phố.
+ Khổ 2,3 : ngạc nhiên trớc những
điều lạ ở thành phố.
+ Khổ 4 : bâng khuâng nhớ quê hơng.
Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ
-Hớng dẫn đọc từng câu và luyện phát
âm từ khó, dễ lẫn.
-Hớng dẫn đọc từng khổ thơ và nghĩa
từ khó :
Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc 4 khổ
thơ trong bài. Theo dõi học sinh đọc
và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng nếu học
sinh mắc lỗi.
Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu
nghĩa các từ khó.
Yêu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc bài tr-
ớc lớp, mỗi học sinh đọc khổ thơ.
Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
2.3. Hớng dẫn tìm hiểu bài

GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trớc lớp.
Quê bạn Páo ở đâu? Câu thơ nào cho
em biết điều đó?

-HS nhìn bảng đọc các từ khó dễ lẫn
đã nêu ở mục tiêu.
- Mỗi HS đọc 2 dòngthơ, nối tiếp
nhau đọc từ đầu đến hết bài.
- Đọc từng khổ thơ trong bài theo h-
ớng dẫn của GV:
- Đọc từng đoạn trớc lớp. Chú ý ngắt
giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và
nhịp thơ :
+ Khổ 2, khổ 4 đọc nh sau:
Con đờng sao mà rộng thế/
Sông sâu/ chẳng lội đợc qua/
Ngời,/ xe/ đi nh gió thổi/
Ngớc lên/ mới thấy mái nhà.//
Bố ở tầng năm / chót vót/
Gió/ nh đỉnh núi bản ta/
Sớm/ chiều/ xuống lên thang gác/
Nhớ sao / đèo dốc quê nhà...//
- 1 HS đọc trớc lớp, cả lớp đọc thầm.
- 4 HS tiếp nối nhau đọcbài, cả lớp
theo dõi bài trong sách giáo khoa.
- Mỗi nhóm 4 HS, lần lợt từng học
sinh đọc một khổ thơ trong nhóm
- 2 nhóm thi đọc tiếp nối.
- 1 HS đọc, cả lớp cùng đọc thầm
trong SGK.

-Quê Páo ở miền núi, các câu thơ cho
-Páo đi thăm bố ở đâu?
Những điều gì ở thành phố khiến Páo
thấy lạ?
-Lần đầu đợcbố cho về thăm thành
phố, Páo thấy có rất nhiều điều lạ nh-
ng ở thành phố còn có những điều làm
Páo thấy giống ở quê mình. Em hãy
tìm những hình ảnh ở thành phố mà
Páo thấy giống ở quê mình?---Theo
em, vì sao Páo có thể thấy những
điểm giống nhau giữa quê nhà và
cảnh vật thành phố?
2.4. Học thuộc lòng bài thơ
GV tiến hành hớng dẫn HS học thuộc
lòng bài thơ theo các bớc:- đọc thầm
và dựa vào các điểm tựa là chữ đầu
câu.
3. củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học.
Dặn dò HS học thuộc lòng bài thơ và
chuẩn bị bài sau.
biết điều đó là: Ngọn núi ở lại cùng
mây; Tiếng suối nhoà dần trong mây;
Quanh co nh Páo leo đèo; Gió nh đỉnh
núi bản ta; Nhớ sao đèo dốc quê nhà.
Páo đi thăm bố ở thành phố.
-Thành phố có nhiều điều làm báo
thấy lạ, đó là đờng rất rộng; sông thì
sâukhông lội đợc qua nh suối ở quê

Páo; có rất đông ngời và xe đi lại nh
gió thổi; nhà cao sừng sững, ngớc lên
mới thấy mái; lên nhà đi bằng thang
gác ở giữa nh đi vào trong ruột.
-Páo thấy nhà caogiống nh trái núi ở
quê; Bố ở trên tầng năm lộng giớ nh
gió ở bản làng quê hơng; lên xuống
thang gác giống nh Páo đang leo đèo,
leo dốc ở quê nhà.
Vì sao Páo rất yêu và nhớ quê hơng
của mình.
- HS Học thuộc lòng bài thơ
-Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
Thứ ngày tháng năm 200

Bài tập h ớng dẫn luyện tập thêm:
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa số 25 65 210 124
Thừa số 7 3 4 3 6 5
Tích 264 125
Các hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà
của tiết 73.
Kiểm tra kĩ năng sử dụng bảng nhân.
Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
2. Dạy- học bài mới
2.1. Giới thiệu bài
Nêu mục tiêu giờ học và ghi tên bài
lên bảng.

2.2. Giới thiệu bảng chia
Treo bảng nhân nh trong toán 3 lên
bảng.
Yêu cầu HS đếm số hàng, số cột trong
bảng.
Yêu cầu HS đọc các số trong hàng
đầu tiên của bảng.
Giới thiệu: Đây là các thơng của hai
số.
Yêu cầu HS đọc các số trong cột đầu
tiên của bảng và giới thiệu đây là các
số chia.
Các ô còn lại của bảng chính là số bị
chia của phép chia.
Yêu cầu HS đọc hàng thứ 3 trong
bảng.
Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng
chia nào đã học?
Yêu cầu HS đọc các số trong hàng thứ
t và tìm xem các số này là số bị chia
trong bảng chia mấy.
Vậy mỗi hàng trong bảng này, không
2 HS làm bài trên bảng
4 HS lên bảng thực hành sử dụng bảng
nhân.
Nghe giới thiệu
Bảng có 11 hàng và 11 cột, ở góc của
bảng có dấu chia.
Đọc các số: 1, 2, 3,..., 10
Đọc các số: 2, 4, 6, 8, 10, ....20.

Các số trên chính là số bị chia của các
phép tính trong bảng chia 2.
Các số trong hàng thứ 4 là số bị chia
của các phép chia trong bảng chia 3
kể số đầu tiên của hàng ghi lại một
bảng chia. Hàng thứ nhất là bảng chia
1, hàng thứ hai là bảng chia 2,..., hàng
cuối cùng là bảng chia 10.
2.3. Hớng dẫn sử dụng bảng chia
Hớng dẫn HS tìm thơng 12:4,
Từ số 4 ở cột 1, theo chiều mũi tên
sang phải đến số 12.
Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng
trên cùng để gặp số 3.
Ta có 12: 4 = 3
Tơng tự 12:3 =4.
Yêu cầu Hs thực hành tìm thơng của
một số phép tính trong bảng.
2.4. Luyện tập- thực hành
Bài 1
Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu
HS làm bài.
Chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
Hớng dẫn HS cách sử dụng bảng chia
để tìm số bị chia hoặc số chia.
Tìm số bị chia của phép chia có số
chia là 7, thơng là 3: Từ số 7 ở cột đầu
tiên dóng sang ngang theo chiều mũi
tên. Từ số 3 ở hàng đầu tiên dóng

thẳng cột xuống dới, gặp hàng có số
21, vậy số bị chia cần tìm là 21.
Tìm số chia trong phép chia có số bị
chia là 24, thơng là 6: Từ 6 ở hàng
đầu tiên, dóng thẳng cột xuống dới
đến số 24, từ 24 dóng theo hàng
ngang về cột đầu tiên của bảng, gặp
số 4, vậy 4 là số phải tìm.
Chữa bài và cho điểm HS
Bài 3
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Quyển truyện này bao nhiêu trang?
Một số HS lên thực hành sử dụng
bảng chia để tìm thơng
HS cả lớp làm bài vào vở bài tập, sau
đó một số HS lên bảng nêu rõ cách
tìm thơng của mình.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×