ĐỀ THI ONLINE – TÍNH KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU BẰNG
PHƯƠNG PHÁP DỰNG MẶT PHẲNG VNG GĨC – CĨ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA ABCD và SA a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD là:
A. a 2
B.
a 2
2
C.
a 2
3
D.
a 3
2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, cạnh bên SA ABCD và SA a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD là:
A.
a 6
2
B.
a 6
3
C.
a 6
6
D.
a 6
12
D.
2a 2
3
Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Khoảng cách giữa AB và CD là:
A.
a 2
2
B.
a 2
4
C.
a 2
3
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và B. Biết AD 2 AB 2BC 2a ,
SA vng góc với đáy ABCD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD là:
A. a
B. a 2
C.
a 2
2
D.
a
2
Câu 5. Cho hai hình chữ nhật ABCD và ABEF khơng cùng thuộc một mặt phẳng và AB a, AD AF a 2 .
AC vng góc với BF. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BF là:
A.
a 3
2
B. a 3
C.
a 3
3
D.
a 2
3
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD. A1B1C1D1 cạnh a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng A1 B và B1 D là:
A.
2a 6
3
B.
a 6
2
C.
a 6
3
D.
a 6
6
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB
và AD, H là giao điểm của CN và DM, SH ABCD ; SH 2a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và
SC là:
A.
2a 6
3
B.
a 6
2
C.
a 6
3
D.
a 6
6
Câu 8. Cho tứ diện ABCD có AB CD a; AC BD b; AD BC c . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB
và CD là:
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
A.
a 2 b2 c2
2
a 2 b2 c2
2
B.
b2 c2 a 2
2
C.
D.
c2 a 2 b2
2
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a; SD a 2; SA SB SC a . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AC và SB là:
A. a 2
B.
a 2
2
C.
a 3
2
D. 2a
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB BC a; AD 2a . Tam
giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi M là trung điểm của SB. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AM và CD là:
A.
a 5
6
B.
a 6
5
C.
a 30
6
D.
a 30
5
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và
B’C’. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AN và DM là:
A.
a 5
15
B.
2a 5
15
C.
2a 5
5
D.
2a 5
3
Câu 12. Cho tam giác đều SAB và hình vng ABCD cạnh a nằm trong hai mặt phẳng vng góc. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng BC và SA là:
A.
a 2
2
B. a
C.
a 3
2
D.
a 3
3
Câu 13. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a, AD vng góc với BC, AD a và khoảng cách từ
D đến BC là a. Gọi H là trung điểm của BC và I là trung điểm của AH. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD
và BC là:
A.
a 13
8
B.
a 39
4
C.
a 39
2
D.
a 39
8
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng a, SAB là tam giác đều, SCD là tam giác
vuông cân đỉnh S. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SI và BC
là:
A. a 2
B. a
C.
a
2
D.
a 3
2
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a
và mặt phẳng (SBC) vng góc với đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là:
A.
a 3
2
B.
a 3
3
C.
a 3
4
D.
a 3
5
Câu 16. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và C ' D ' .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AN và BM là:
2 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
A.
2a 5
15
B.
2a 5
5
C.
2a 5
3
D.
a 5
15
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B 'C' , các mặt bên là các hình vng cạnh a. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng A ' B và B ' C ' là:
A.
a 3
21
B.
a 7
21
C.
a 21
21
D.
a 21
7
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng a, SAB là tam giác đều, SCD là tam giác
vuông cân đỉnh S. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD; SH là đường cao của tam giác SIJ. Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SH và AC là:
A.
a 2
3
B.
a 2
2
C.
a 2
4
D.
a 2
8
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC a; ASB ASC 600 ; BSC 900 . M là trung điểm của BC.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là:
A.
a
2
B. a
C. a 2
D.
a 2
2
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có AD DBC ; AD DB DC BC a . Gọi H và K lần lượt là trực tâm của
tam giác ABC và DBC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng HK và BC là:
A.
a 7
14
B.
a 7
7
C.
2a 7
7
D.
a 2
14
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1B
2C
3A
4B
5C
6D
7C
8C
9B
10D
11B
12C
13D
14C
15C
16A
17D
18D
19A
20A
3 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Câu 1. Hướng dẫn giải chi tiết
Trong (SAB) kẻ AH SB ta có:
AD AB
AD SAB AD AH
AD SA SA ABCD
AH là đoạn vng góc chung của SB và AD d SB; AD AH
Vì SA ABCD SA AB SAB vuông tại A
Vậy d SB ; AD
1
1
1
1
1
2
a 2
2
2 2 2 AH
2
2
AH
SA
AB
a
a
a
2
a 2
2
Chọn B.
Câu 2. Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi O AC BD . Ta có:
BC AC
BD SAC
BD SA SA ABCD
Mà BD SAC O nên trong (SAC) kẻ OH SC
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Vì
BD SAC
BD OH OH là đường vng góc chung của SC và BD
OH SAC
Ta có: COH ~ CSA g.g
OH OC
SAOC
.
OH
SA SC
SC
Vì ABCD là hình vng cạnh a nên AC a 2 OC
a 2
2
SA ABCD SA AC SAC vuông tại A SC SA2 AC 2 a 2 2a 2 a 3
a 2
2 a 6
OH
6
a 3
a.
Vậy d SC ; BD
a 6
6
Chọn C.
Câu 3. Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi E là trung điểm của CD
Vì tam giác ACD và tam giác BCD đều nên AE CD; BE CD CD ABE
ACD BCD c.c.c EA EB
Trong (ABE) kẻ EH AB
Vì CD ABE EH CD EH
EH là đường vng góc chung của AB và CD d AB; CD EH
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Ta có: AE BE
a 3
2
Vì tam giác ABE cân tại E H là trung điểm của AB AH
Xét tam giác AHE: EH AE 2 AH 2
Vậy d AB ;CD
1
a
AB
2
2
3a 2 a 2 a 2
4
4
2
a 2
2
Chọn A.
Câu 4. Hướng dẫn giải chi tiết
Trong (ABCD) kẻ CE / / AB E AD CE AD
Dễ thấy ABCE là hình chữ nhật CE AB
CE AE ED
1
1
AD a; AE BC AD a
2
2
1
AD
2
Do đó tam giác ACD vng tại C (Định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông)
AC CD
Mà AC SA SA ABCD
Suy ra AC là đoạn vng góc chung của SA và CD d SA; CD AC
Tam giác ABC vuông tại B AC AB 2 BC 2 a 2
Vậy d SA; CD a 2
Chọn B.
Câu 5. Hướng dẫn giải chi tiết
6 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Ta có:
AB AF
AB ADF
AB AD
Trong (ABEF) kẻ AH BF , trong (AHC) kẻ KH AC ta có:
AC BF
BF ACH BF KH
AH BF
HK là đường vng góc chung của AC và BF d AC ; BF HK
Áp dụng hệ tức lượng trong tam giác vng ABF ta có:
1
1
1
1
1
3
2a 2
2
AH
AH 2 AB2 AF 2 a 2 2a 2 2a 2
3
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ABC có:
AB 2
AB AK . AC AK
AC
2
AB 2
AB BC
2
2
a2
a 2a
2
Xét tam giác vng AHK có: HK AH 2 AK 2
Vậy d AC ; BF
2
a 3
3
2a 2 a 2 a 3
3
3
3
a 3
3
Chọn C.
Câu 6. Hướng dẫn giải chi tiết
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Ta có:
A1 B AB1
AD AB
AD ABB1 A1 AD A1 B ;
A1 B AB1C1 D
AD AA1
A1 B AD
Gọi H A1 B AB1C1 D H là trung điểm của AB1
Trong AB1C1 D gọi G B1 D HC1
Ta có: AB1 a 2 ; HB1
1
a 2
AB1
2
2
B1 D AB12 AD 2 2a 2 a 2 a 3, HC1 HB12 B1C12
a2
a 6
a2
2
2
Vì AB1 / / C1 D nên áp dụng hệ quả định lý Ta lét ta có:
HB1 HG B1G 1
1
a 6
1
a 3
HG HC1
; B1G B1D
C1 D GC1 B1D 2
3
6
3
3
Ta có: HG 2 B1G 2
a2 a2 a2
HB12 B1HG vuông tại G (Pi-ta-go đảo)
3 6
2
HG B1 D
Mà
A1B AB1C1D
HG A1B HG là đường vng góc chung của A1 B và B1 D
HG AB1C1D
d A1 B; B1D HG
a 6
6
Chọn D.
Câu 7. Hướng dẫn giải chi tiết
8 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Ta có: ADM DCN c.g .c ADM DCN
Mà DCN DNC 900 ADM DNC 900 DHN 900 DM CN
Ta có:
DM SH SH ABCD
DM SHC
DM CN
Trong (SHC) kẻ HK SC ta có: DM (SHC ) HK DM HK
HK là đường vng góc chung của DM và SC d DM ; SC HK
a2 a 5
Xét tam giác vng CDN có: CN CD DN a
4
2
2
CD 2 CH .CN CH
2
2
CD 2
a2
2a
CN
a 5
5
2
Vì SH ABCD SH HC SHC vuông tại H
1
1
1
1
5
3
a 6
2 2 2 HK
2
2
2
HK
SH
HC
4a
4a
2a
3
Chọn C.
Câu 8. Hướng dẫn giải chi tiết
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD.
Theo định lý đường trung tuyến ta có:
CA2 CB 2 CD 2 b 2 c 2 a 2
AD 2 DB 2 AB 2 b 2 c 2 a 2
; DM 2
2
4
2
4
2
4
2
4
CM DM
CM 2
CDM cân tại M và có trung tuyến MN MN CD
Tương tự ta chứng minh được MN AB
d AB; CD MN
Trong tam giác vng MNC ta có: MN 2 CM 2 CN 2
Vậy d AB ;CD MN
b2 c 2 a 2 a 2 b2 c 2 a 2
2
4 4
2
b2 c2 a 2
2
Chọn C.
Câu 9. Hướng dẫn giải chi tiết
Vì SA SB SC nên hình chiếu của S trên mặt phẳng (ABCD) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC SH ABCD
Vì tam giác ABC cân tại B nên H BD
Trong (SBO) kẻ OK SB K SB 1
AC BD
AC SBD AC OK 2
Ta có:
AC SH
Từ (1) và (2) suy ra OK là đoạn vng góc chung của AC và SB nên d AC ; SB OK
Ta có: SAC BAC c.c.c SO BO SO
BD
SBD vuông tại S
2
10 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Trong tam giác vng SBD ta có: BD SB 2 SD 2 a 3; BO
Trong tam giác SBO ta có: SSBO
Vậy d AC ; SB
BD a 3
SB.SD
a 6
; SH
2
2
3
SB 2 SD 2
1
1
BO.SH a 2
BO.SH SB.OK OK
2
2
SB
2
a 2
2
Chọn B.
Câu 10: Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi H là trung điểm của AD suy ra SH AD . Mà (SAD) vng góc với đáy (ABCD) theo giao tuyến AD nên
SH ABCD
Vì H là trung điểm của AD suy ra tứ giác ABCH là hình vng.
Hơn nữa BC HD a suy ra BCDH là hình bình hành nên CD / / BH
Do đó d AM ; CD 2d AM ; BH
Gọi I AC BH MI / / SH MI ABCD
Trong tam giác MAI kẻ IK AM 1
BH AI
BH MIA BH IK 2
Ta có:
BH MI
Từ (1) và (2) suy ra IK là đường vng góc chung của AM và BH nên d AM ; BH IK
Ta có: MI
SH a 3
AC a 2
; AI
2
2
2
2
Trong tam giác vng MAI có: IK
MI .IA
MI IA
2
2
a 30
10
11 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Vậy d AM ; CD 2d AM ; BH 2 IK
a 30
5
Chọn D.
Câu 11: Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi E là trung điểm của BC ta có: NE / / BB ' NE ABCD
Gọi I AE MD
Ta có: ABE DAM c.c.c BAE ADM (2 góc tương ứng)
Mà BAE EAD BAD 900 EAD ADM 900 AID 900 AE MD
Ta có:
NE MD NE ABCD
MD ANE
AE MD cmt
Trong (ANE) kẻ IK AN 1
MD ANE IK IK MD 2
Từ (1) và (2) suy ra IK là đường vng góc chung của AN và MD d AN ; DM IK
Ta có: AIK
ANE g.g
IK
AI
NE. AI
IK
NE AN
AN
BENB’ là hình chữ nhật NE BB ' a
Xét tam giác vng ABE có: AE AB 2 BE 2 a 2
Xét tam giác vng ANE có: AN AE 2 NE 2
a2 a 5
4
2
5a 2
3a
a2
4
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng ADM có:
1
1
1
4 1
5
a 5
2 2 2 AI
2
2
2
AI
AM
AD
a
a
a
5
12 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
IK
NE. AI
AN
a.
Vậy d AN ; DM
a 5
5 2a 5
3a
15
2
2a 5
15
Chọn B.
Câu 12. Hướng dẫn giải chi tiết
Trong (SAB) kẻ SE AB ta có:
SAB ABCD
SAB ABCD AB SE ABCD
SAB SE AB
Trong (SAB) kẻ BF SA 1
Ta có:
BC SE SE ABCD
BC SAB BC BF 2
BC AB
Từ (1) và (2) suy ra BF là đoạn vng góc chung của SA và BC
d SA; BC BF
Vì tam giác SAB đều nên d SA; BC BF
a 3
2
Chọn C.
Câu 13: Hướng dẫn giải chi tiết
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Vì tam giác ABC đều nên AH BC . Lại có: AD BC gt BC ADH
Trong (ADH) kẻ HK AD 1
Ta có: BC ADH HK HK BC 2
Từ (1) và (2) suy ra HK là đoạn vng góc chung của AD và BC
Ta có: BC ADH BC DH DH a AD DAH cân tại D
DI AH 1 (trung tuyến đồng thời là đường cao)
Ta có: SADH
1
1
DI . AH
DI . AH HK . AD HK
2
2
AD
Vì tam giác ABC đều nên AH
a 3
1
a 3
AI AH
2
2
4
Xét tam giác vng ADI có: DI AD 2 AI 2 a 2
3a 2 a 13
16
4
a 13 a 3
.
4
2 a 39
HK
a
8
Chọn D.
Câu 14: Hướng dẫn giải chi tiết
14 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Vì tam giác SAB đều cạnh a nên SI
a 3
2
Xét tam giác vng ABI ta có: BI AB 2 AI 2 a 2
a2 a 5
4
2
Xét tam giác vng CDI ta có: IC CD 2 DI 2 a 2
a2 a 5
4
2
Tam giác SCD vuông cân tại S SB SC
Xét tam giác SIB ta có: SI 2 SB 2
BC
a
2
2
3a 2 a 2 5a 2
BI 2 SBI vng tại S (định lí Pi-ta-go đảo)
4
2
4
SI SB
Tương tự ta chứng minh được SI SC
SI SBC SI SJ
Vì tam giác SCD vuông cân tại S SJ BC
Suy ra SJ là đoạn vng góc chung của SI và BC
d SI ; BC SJ
1
a
BC (trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông).
2
2
Chọn C.
Câu 15: Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi D là trung điểm của BC. Vì tam giác SBC đều nên SD BC
Ta có:
15 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
SBC ABC
SBC ABC BC SD ABC
SBC SD BC
Tam giác ABC vng cân tại A nên AD BC
Ta có:
SD BC
BC SAD
AD BC
Trong (SAD) kẻ DH SA 1 ta có: BC SAD DH DH BC 2
Từ (1) và (2) suy ra DH là đoạn vng góc chung của SA và BC d SA; BC DH
Tam giác ABC vuông cân tại A nên AD
Tam giác SBC đều nên SD
1
a
BC ( định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông)
2
2
a 3
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vng SAD có:
Vậy d SA; BC
1
1
1
4
4
16
a 3
2 2 2 DH
2
2
2
DH
SD
AD
3a
a
3a
4
a 3
4
Chọn C.
Câu 16: Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi Q là trung điểm của CD; E BM AQ
Ta có: ABM DAQ c.g.c ABM DAQ (2 góc tương ứng)
Mà ABM AMB 900 DAQ AMB 900 AEM 900 AQ BM
16 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Ta có:
BM AQ
BM AQNA '
BM AA ' AA ' ABCD
Trong AQNA ' kẻ EH AN 1
Ta có: BM AQNA ' EH EH BM 2
Từ (1) và (2) suy ra EH là đoạn vng góc chung của BM và AN d BM ; AN EH
Ta có: AHE
AQN g.g
Xét tam giác vng ABM có:
HE AE
QN . AE
HE
QN AN
AN
1
1
1
1
4
5
a
2 2 2 AE
2
2
2
AE
AB
AM
a
a
a
5
Xét tam giác vng AQD có: AQ
AD 2 DQ 2 a 2
a2 a 5
4
2
QN ABCD QN AQ AQN vuông tại Q
AN
AQ 2 QN 2
a.
HE
5a 2
3a
a2
4
2
a
5 2a 5
3a
15
2
Vậy d BM ; AN
2a 5
.
15
Chọn A.
Câu 17: Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi I và I’ lần lượt là trung điểm của BC và B’C’ ta có:
17 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Tam giác ABC và A’B’C’ đều nên AI BC; A ' I ' B ' C '
Ta có:
BC AI
BC AII ' A '
BC AA ' AA ' ABC
Trong AII ' A ' kẻ I ' H A ' I H A ' I ta có:
I ' H A' I
I ' H A ' BI
I ' H BI BC AII ' A '
Dựng hình bình hành I’HDE D A ' B; E B ' C '
Ta có: DE / / I ' H DE A ' BI DE A ' B
DE / / I ' H DE B ' C '
Suy ra DE là đoạn vng góc chung của A’B và B’C’ d A ' B; B ' C ' DE I ' H
Vì tam giác ABC đều nên A ' I '
a 3
2
Ta có: I ' I A ' B ' C ' I ' I A ' I ' A ' I ' I vuông tại I’
1
1
1
4
1
7
a 21
2 2 2 I 'H
2
2
2
I 'H
A' I ' I ' I
3a
a
3a
7
Vậy d A ' B; B ' C '
a 21
7
Chọn D.
Câu 18: Hướng dẫn giải chi tiết
Ta có: SAB đều nên SI AB (trung tuyến đồng thời là đường cao trong tam giác cân)
18 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
SI AB
AB SIJ AB SH
IJ AB
SH IJ
SH ABCD
SH AD AB SIJ
Trong (ABCD) kẻ HK AC 1 ta có:
SH ABCD HK SH 2
Từ (1) và (2) suy ra HK là đoạn vng góc chung của SH và AC
d SH ; AC HK
Tam giác SAB đều cạnh a nên SI
a 3
2
1
a
Tam giác SCD vuông cân tại S SJ CD
2
2
3a 2 a 2
Xét tam giác SIJ có: SI SJ
a 2 IJ 2 SIJ vuông tại S
4
4
2
2
1
1
1
4
4
16
a 3
2 2 2 2 2 SH
2
SH
SI
SJ
3a
a
3a
4
3a 2
SI
3a
a
3a a a
SI 2 IH .IJ IH
4 ; OI OH IH OI
IJ
a
4
2
4 2 4
2
ABCD là hình vng ta có: OB
Ta có: OHK
1
a 2
BD
2
2
a a
.
HK OH
CJ.OH 2 4 a 2
OCJ g.g
HK
CJ OC
OC
8
a 2
2
Vậy d SH ; AC
a 2
8
Chọn D.
Câu 19: Hướng dẫn giải chi tiết
19 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Tam giác SBC vuông cân tại S SM BC 1 (trung tuyến đồng thời là đường cao)
Tam giác SAB có: SA SB a; ASB 600 SAB đều AB SA SB a
Tương tự tam giác SAC đều AC SA SC a
Tam giác SBC vuông cân tại S BC SB 2 a 2
Xét tam giác ABC ta có: AB 2 AC 2 a 2 a 2 2a 2 BC 2 ABC vng cân tại A (định lí Pi-ta-go đảo)
AM BC 2 (trung tuyến đồng thời là đường cao trong tam giác cân)
Từ (1) và (2) BC SAM
Trong (SAM) kẻ MH SA 3 ta có:
BC SAM BC MH 4
Từ (3) và (4) suy ra MH là đoạn vng góc chung của SA và BC d SA; BC MH
Ta có: SM là trung tuyến trong tam giác vuông SBC SM
1
a 2
BC
2
2
AM là trung tuyến trong tam giác vng ABC AM
Xét tam giác SAM ta có: SM 2 AM 2
1
a 2
BC
2
2
a2 a2
a 2 SA2 SAM vuông cân tại M
2 2
MH là đường cao đồng thời là trung tuyến
MH
1
a
SA (định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông)
2
2
Vậy d SA; BC
a
2
20 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Chọn A.
Câu 20: Hướng dẫn giải chi tiết
Gọi AB; BF là các đường cao trong tam giác ABC; H AE BF H là trực tâm tam giác ABC
Ta có:
BC AE
BC ADE BC DE
BC AD AD DBC
K là trực tâm của tam giác DBC K DE
Gọi G BK CD
Vì BC ADE BC HK 1
Ta có:
BG CD
BG ACD BG AC
BG AD AD DBC
BG AC cmt
AC BGF AC HK 2
BF AC
Từ (1) và (2) HK ABC HK HE
Trong (ABC) ta có: HE BC
Suy ra HE là đoạn vng góc chung của HK và BC d HK ; BC HE
Ta có: AD DBC AD DB ABD vuông tại D AB AD2 BD2 a 2
AD DBC AD DC ADC vuông tại D AC AD 2 CD 2 a 2
AC AB ABC cân tại A
21 Truy cập trang để học Tốn – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!
Ta có: H1 B1 900 ; H 2 A1 900 (2 góc nhọn phụ nhau trong tam giác vuông)
Mà H1 H 2 (đối đỉnh) B1 A1
HEB
CEA g.g
HE BE
BE.CE
HE
CE AE
AE
Vậy d HK ; BC
BE.CE
AB 2 BE 2
a a
a2
.
a 7
2 2
4
14
a 7
a2
2a 2
2
4
a 7
14
Chọn A.
22 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa
tốt nhất!