Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ÔN tập hóa học hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.17 KB, 3 trang )

Câu 8: Hai chất CH3COOH và CH2=CHCH2COOH giống
nhau về
A. công thức phân tử.
B. công thức cấu tạo.
C. loại liên kết hóa học.
D. loại nhóm chức.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng thế ?
A. CH2=CH2 + Br2 → CH2BrCH2Br.
askt



B. C2H6 + 2Cl2

C2H4Cl2 + 2HCl.
Fe, t oC



C. C6H6 + Br2

C6H5Br + HBr.
xt, t oC

→
D. C2H6O + HBr

C2H5Br + H2O.
t o , xt

→


Câu 10: Cho phản ứng CH≡CH + CH3COOH
CH3COOCH=CH2
Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. cộng.
B. thế.
C. tách.
D. oxi hóa khử.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 g một hợp chất hữu cơ chỉ
thu được CO2 và H2O. Dẫn sản phẩm cháy qua bình 1 đựng
CuSO4 khan, bình 2 đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng
1 bình tăng 3,6 gam, ở bình 2 có 20 gam kết tủa. Công thức
đơn giản của chất hữu cơ là
A. CH2.
B. CH2O.
C. C3H8O.
D. C2H4O.
Câu 12: Đồng phân là hiện tượng
A. các hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức
phân tử.
B. các hợp chất có tính chất hóa học tương tự nhau
nhưng phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2.
C. các hợp chất có công thức cấu tạo khác nhau nhưng
có cùng công thức phân tử.
D. các hợp chất có chứa cùng một loại nhóm chức.
Câu 13: Cho phân tử sau: CH2=CH-CH2-CH=CHCH(CH3)2. Tổng số liên kết π và liên kết σ có trong phân tử
trên lần lượt là
A. 2π và 20σ.
B. 2π và 19σ.
C. 2π và 21σ.
D. 2π và 22σ.

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 10 cm3 một hiđrocacbon bằng
80 cm3 oxi. Ngưng tụ hơi nước, sản phẩm thu được chiếm
thể tích 65 cm3, trong đó thể tích O2 dư là 25 cm3. Các thể
tích đo ở đktc. Công thức phân tử của hiđrocacbon là
A. C4H10.
B. C4H8.
C. C4H6.
D. C5H12.
Câu 15: Hợp chất Z có công thức đơn giản nhất là CH 2Cl và
có tỉ khối hơi so với heli bằng 24,75. Công thức phân tử của
Z là
A. CH2Cl.
B. C2H4Cl2.
C. C2H6Cl.
D. C3H9Cl3.
Câu 16: Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro
và oxi lần lượt bằng 38,7%; 9,7% và 51,6%. Thể tích hơi
của 0,31 gam chất X bằng thể tích của 0,16 gam khí oxi (ở
cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử nào
sau đây ứng với hợp chất X ?
A. CH3O.
B. C2H6O2.
C. C2H6O.
D. C3H9O3.
Câu 1: Khi đốt cháy một hiđrocacbon,thấy số mol CO 2 < số
mol H2O.Vậy hiđrocacbon đó là:
A) Ankan
B) Anken

C) Xicloankan D) Không xác định được

Câu 2: Khi cho xiclopropan tác dụng với dd Br2 thu được
sản phẩm là:
A) CH3-CHBr-CH2Br
B) Br-CH2-CH2-CH2-Br
C) CH3-CHBr-CH3
D) CH3-CH2-CH2Br
Câu 3: Nhận định nào sau đây là sai?
A) Ankan và xicloankan ở thể khí đều cho cho phản ứng
cháy
B) Mọi xicloankan đều cho phản ứng thế và phản ứng cộng
mở vòng
C) Tất cả các ankan đều cho phản ứng thế
D) Xicloankan đơn vòng từ 5C trở lên mới cho phản ứng thế
Câu 4: Các chất đồng phân với nhau đều có
A) Cùng CT chung,hơn kém nhau nhóm CH2
B) Cùng CTCT,khác CTPT
C) Cùng CT đơn giản nhất,khác CTPT
D) Cùng CTPT,khác CTCT
Câu 5: Những chất nào sau đây là hiđrocacbon?
A) C6H6,C2H5Cl,C2H4
B) C2H4,C10H22,C4H10
C) C7H8,CH3COOH,C2H5OH
D) A,B,C đều đúng
Câu 6: Khi thực hiện phản ứng tách butan,thu được các sản
phẩm có thể có là:
A) C2H6 và C2H4
B) CH4 và C3H6
C) C4H8 và H2
D) Cả A,B,C
Câu 7: Khi cho propan tác dụng với Br2,as thì tạo ra sản

phẩm chính (có số lượng nhiều ) là
A) CH3CH2CH2Br
B)
CH3-CH-CH2
Br Br
C) CH3-CH-CH3
Br
D) Br-CH2CH2CH2-Br
Câu 8: Đặc điểm cấu tạo chung của các hiđocacbon no là:
A) Đều có một liên kết đôi B) Đều có mạch vòng
C) Đều chỉ có liên kết đơn D) Đều có mạch hở
Câu 9: Phản ứng nào sau đây dùng điều chế metan trong
phòng thí nghiệm?
O

t


xt

A) C4H10
CH4 + C3H6
B) Al4C3 + 12H2O → 3CH4 + 4Al(OH)3
O

t


xt


C) C3H8

CH4 + C2H4
CaO


t
O

D) CH3COOH + NaOH
CH4 + Na2CO3
Câu 10: Phản ứng nào sau đây là phản ứng đặc trưng của
ankan?
A) Phản ứng tách B) Phản ứng thế
C) Phản ứng oxi hóa
D) A,B,C đều đúng
Câu 11: Một xicloankan đơn vòng có tỉ khối so với CO 2
bằng 1,273.CTPT của nó là:
A) C3H8 B) C3H6
C) C4H8 D) C4H10
Câu 12: Đốt cháy 3,36 lit(đktc) hỗn hợp metan và etan sinh
ra 5,6 lit CO2(đktc).Thành phân % thể tích metan là:
A) 33,33%
B) 66,67%
C) 25,00%
D) 50,00%
Câu 13: Đốt cháy 1,32g một ankan thu được 3,96g CO 2.
CTCT của nó là:
A) CH3-CH3
B) CH4

C) CH3-CH2-CH3 D) CH3-CH2-CH2-CH3
Câu 14:
Tên gọi của



A) Xiclobutan
B) xiclopropan
C) Xiclopentan D) xiclohexan
Câu 15: Một chất hữu cơ A có 62,1%C; 10,3%H; 27,6%O.
MA=60 (g/mol).CTPT(A) là:
A) C2H4O2 B) CH2O C) C3H6O D) C3H8O
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều thuộc dãy đồng đẳng
ankan?
A) C2H2,C3H4,C4H6,C5H8
B) C2H6,C3H8,C4H8,C5H10
C) C2H4,C3H6,C4H8,C5H10
D) C2H6,C3H8,C4H10,C5H12
Câu 17: Số đồng phân của C5H12 là
A) 1
B) 3
C) 4
D) 2
Câu 18: Một ankan có công thức đơn giản nhất là
C2H5.Công thức phân tử của nó là:
A) C8H20B) C4H10
C) C2H5 D) A,B,C đều đúng
Câu 19:
Tên gọi của: CH3-CH2-CH- CH-CH3


CH3 CH3
A) 2,3-đimetylpentan
B) 3,4-metylpentan
C) 3,4-đimetylpentan
D) 2,3-đietylpentan
Câu 20: Để phân biệt 2 khí propan và xiclopropan,thuốc thử
cần dùng và hiện tượng là
A) Khí Cl2 do xiclopropan làm nhạt màu khí Cl2
B) B và C đều đúng
C) Dd Br2 do xiclopropan làm nhạt màu dd Br2
D) Dd Br2 do propan làm nhạt màu dd Br2

Câu
A
B
C
D

01








Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×