Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

đề thi thử DH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.47 KB, 2 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009. MÔN HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút. Mã đề : 195 Đề số 15
Họ và tên:………………………………………….
Câu 1: Axetanđehit ( CH
3
CHO) có thể điều chế bằng phương pháp:
A.
4
2
HgSO
2 2
H O
C H sp→
B. C
2
H
4
+ O
2
(xt PdCl
2
, CuCl
2
) C. C
2
H
5
OH + KMnO
4
D. Cả A và B
Câu 2: Nguyên tắc chung để chuyển rượu bậc 1 thành rượu bậc 2 và bậc 2 thành bậc 3 là:


A. Tách nước theo quy tắc Maccopnhicop sau đó hợp nước theo quy tắc Zaixep.
B. Tách nước theo quy tắc Zaixep sau đó hợp nước theo quy tắc Maccopnhicop.
C. Loại nước theo quy tắc Zaixep sau đó cộng nước theo quy tắc Zaixep.
D. Cộng nước theo quy tắc Zaixep sau đó loại nước theo quy tắc Maccopnhicop.
Câu 3: Hợp chất C
4
H
11
N có số đồng phân là:
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 4: Cho 2 este A, B là đồng phân của nhau và đều do các axit no, đơn chức và rượu no đơn chức tạo ra
để xà phòng hóa hoàn toàn 33,3 (g) hỗn hợp 2 este trên cần 450 ml dd NaOH 1M. Vậy CTCT của A, B và
khối lượng của A, B là:
A. HCOOC
2
H
3
: 22.2 (g) và CH
3
COOCH
3
:11.1 (g).
B. HCOOC
2
H
5
:11.1 (g) và CH
3
COOCH
3

: 22.2 (g).
C. HCOOC
2
H
5
:22.2 (g) và CH
3
COOCH
3
: 31.08 (g).
D. HCOOC
2
H
5
:22.2 (g) và CH
3
COOCH
3
: 11.1 (g).
Câu 5: Hòa tan 9.14 (g) hợp kim (Al, Mg, Cu) bằng dd HCl dư thu được khí A và 2,54(g) chất rắn B. Biết
trong hợp kim : m
Al
= 4,5.m
Mg
. Vậy thể tích khí A là :
A. 7,84(l) B. 5,6(l) C. 5,8(l) D. 6,2(l)
Câu 6: Hòa tan 7,2 gam hỗn hợp ( Mg, Cu) vào dd H
2
SO
4

đặc thu được 27,72(l) SO
2
(đktc) và 4,8 (g) S.
Thành phần % của Cu trong hổn hợp là:
A. 50 B. 80 C. 70 D. 40
Câu 7: Cho 28, 2(g) hỗn hợp rượu no, đơn chức, kề nhau tác dụng hết với Na(dư) sinh ra 8,4(l) H
2
(đktc).
CTCT và m của 2 rượu trong hổn hợp là :
A. CH
3
OH:51,06 %; C
2
H
5
OH: 48,94% B. CH
3
OH:50,8 %; C
2
H
5
OH: 49,2%
C. CH
3
OH:60 %; C
2
H
5
OH: 40% D. CH
3

OH:40 %; C
2
H
5
OH: 60%
Câu 8: Axit glutamic có thể phản ứng được với chất nào trong số các chất sau: C
2
H
5
OH/H
2
SO
4
(đ) (1); Na
(2) ; HCl (3); NaOH(4); CuSO
4
(5)
A. 1,2,3,4 B. 2,3,4,5 C. 3,4,1,5 D. 5,4,3,2
Câu 9: Quá trình nhiều phân tử nhỏ kết hợp với nhau thành phân tử lớn đồng thời giải phóng những phân
tử nước được gọi là :
A. P/ứ trùng hợp B. P/ứ trùng ngưng C. P/ứ đồng trùng hợp D. A và C.
Câu 10: Hòa tan 3,28(g) hỗn hợp ( CuCl
2
và Cu(NO
3
)
2
) vào nước được dd A. Nhúng 1 thanh Mg vào và
khuấy đều cho đến khi dd mất màu xanh. Lấy thanh Mg ra và cân lại thấy tăng thêm 0,8 (g). Cô cạn dd thu
được m(g) muối. Giá trị của m là:

A. 1,15(g) B. 1,43 (g) C. 2,48(g) D. 4,14 (g)
Câu 11: Trong các chất sau : FeCl
3
, Cl
2
, HCl, HF, H
2
S, Na
2
SO
4
. Chất nào có thể phản ứng với dd KI tạo I
2
:
A. HF, HCl B. Cl
2
C. Na
2
SO
4
, H
2
S D. FeCl
3
, Cl
2
Câu 12: Hợp chất A là một
α
- Aminoaxit. Cho 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 80 ml dd HCl 0,125 M,
sau đó đem cô cạn thu được 1,835(g) muối. Vậy M

A
là:
A. 144 B. 145 C. 146 D. 147
Câu 13: Từ 2 phản ứng sau :
3 2 2 2 2
(1)Cu +2FeCl CuCl +2FeCl ; (2)Fe+CuCl FeCl +Cu→ →
Có thể rút ra :
A. Đồng đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối B. Tính oxh : Fe
3+
>Cu
2+
>Fe
2+
C. Tính oxh Fe
3+
>Fe
2+
>Cu
2+
D. Tính khử : Fe>Fe
2+
> Cu
Câu 14: Thổi luồng khí CO (dư) qua ống sứ đựng hổn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn ta thu được 2,32 (g) hổn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nước vôi trong có dư thấy xuất
hiện kết tủa trắng có khối lượng 5 (g). Khối lượng hổn hợp oxit ban đầu:
A. 3,12 (g) B. 3,22(g) C. 4,21(g) D.4,25(g)

Câu 15: Cho 3 nguyên tố A(ns
1
); B(ns
2
np
5
); X(ns
2
np
5
) với n =3 là lớp e ngoài cùng của A, B, X. Câu trả
lời nào sau đây sai:
A. Liên kết giữa A và X : ion. B. Liên kết giữa B và X: CHT.
C. Liên kết giữa B và X: ion D. A, B là kim loại; X là PK.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau :
Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ H
2
O → Na
2
SO
4
+ MnO
2
+ KOH

Hệ số cân bằng của các chất phản ứng trên lần lượt là:
A. 4,5,3 B. 2,4,1 C. 3,5,2 D. 3,2,1
Câu 17: Cho 2 mol CH
3
COOH và 3 mol C
2
H
5
OH vào bình cầu và tạo điều kiện cho phản ứng xảy ra :
3 2 5 3 2 5 2
CH COOH+C H OH CH COOC H +H O
→
¬ 
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, trong hổn hợp có 1,2 mol este. Hằng số cân bằng K của phản
ứng ở nhiệt độ đó là:
A. 2,8 B. 3,2 C. 1,2 D. 1,0
Câu 18: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ bị mất nhãn :
Phenol, stiten, rượu benzylic là:
A. Na B. dd NaOH C. Dd Br
2
D. Quỳ tím
Câu 19: Axit cacboxylic mạch hở C
2
H
8
O
2
có số đồng phân cis-trans là :
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4

Câu 20: Tính m(g) glixerin thu được khi đun nóng 2,225 Kg chất béo loại glixeryltristearat có chứa 20 % tạp
chất với dd NaOH. Giả sử các phản ứng xảy ra với H =100%
A. 0,184 kg B. 0,194 kg C. 0,214 kg D. 0,314 kg
Câu 21: Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hóa 500 ( g) benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối
lượng anilin thu được là : ( Biết H = 78 % ở mỗi giai đoạn)
A. 346,7 (g) B. 362,7 (g) C. 463,4(g) D. 315,9(g)
Câu 22: Cho 1,24 (g) hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thóat ra 336 ml H
2
(đktc). Hổn
hợp các chất chứa natri được tạo ra có khối lượng là:
A. 1,93(g) B. 2,83 (g) C. 1,9(g) D. 1,7(g)
Câu 23: Cho lượng dư bột sắt tác dụng với 250 ml HNO
3
4M ( nung nóng ). Khi phản ứng xảy ra hòan
tòan thu được V (lít) khí NO duy nhất. Cô cạn dd thu được m(g) muối khan. Giá trị của V(lít) và m(g) lần
lượt là:
A. 5,6 và 60,5 B. 5,6 và 67,5 C. 11,2 và 60.5 D.11.2 và 67.5
Câu 24: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO
3
)
2
; Fe(OH)
3
và FeCO
3
trong không khí đến khối lượng không
đổi, thu được chất rắn là:
A. Fe
3
O

4
B. FeO C. Fe
2
O
3
D. B và C.
Câu 25: Nung nóng 11,6 gam 1 oxit sắt bằng khí CO dư đến hoàn toàn thu được Fe nguyên chất và lượng
khí được hấp thụ bởi dung dich Ca(OH)
2
dư tách ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là :
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D.Không xác định

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×