Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

GK1 toán 9 thực nghiệm Tập upload tài liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.79 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THỰC NGHIỆM KHGD

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2019 – 2020

ĐỀ SỐ 2

Môn : Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
a)

A





99  18  11 . 11  3 22

b) B  4  2 3  4  2 3

C

c)

5
7 7
1


 6.
2
7 2
7 1

Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)

2 x 1  x  1

b)

Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức

4  x2  x  2  0
A

a 1
2 a
a
3a  3
B


,
a  3 và
a  3 3 a a 9

 a �0; a �9 


a) Tính giá trị của A khi a  16
b) Rút gọn biểu thức

P

A
B .

c) So sánh P với 1
Bài 4: (3,5 điểm)
1. (1 điểm) Một chiếc tivi hình chữ nhật màn hình phẳng 75 inch
( đường chéo tivi dài 75 inch) có góc tạo bởi chiều rộng
0
và đường chéo là 53 08' . Hỏi chiếc tivi ấy có chiều dài,

chiều rộng là bao nhiêu cm ? Biết 1 inch = 2,54 cm.
( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
IP  ME ,  P �ME 
IQ  MF ,  Q �MF 
2. Cho tam giác EMF vuông tại M, đường cao MI . Vẽ

.

a) Cho biết

� 
ME  4cm, sin MFE

3
4 . Tính độ dài các đoạn EF , EI , MI .


2
b) Chứng minh MP.PE  MQ.QF  MI
2
2
Bài 5 ( 0,5 điểm) Tìm GTNN của biểu thức: A  x  6 x  9  x  2 x  1


HƯỚNG DẪN
Bài 1: (1,5 điểm) Tính:
a)

A





99  18  11 . 11  3 22


A 2



A  3 11  3 2  11 . 11  3 22



11  3 2 . 11  3 22


A  22  3 22  3 22

A  22

b)

B  42 3  42 3
B





B

3  1  3 1

2

3 1 





3 1

2


B2 3

C

c)
C

5
7 7
1

 6.
2
7 2
7 1
5.



7 2
5

  7

 6

7 1
7 1

2

2

C  7  2  7 1

C 1  2

Bài 2. (2,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a)

1
x�
2 x  1  x  1 . Điều kiện:
2
2 x  1  x  1 � 2 x  1  x  1 � x  2(t / m)

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x  2


b) Điều kiện: 2 �x �2
4  x 2  x  2  0 � (2  x)(2  x )  x  2



(2  x )(2  x)  ( x  2) 2
( x  2) 2  ( x  2)( x  2)  0
��
��
�x �2
�x �2
��

x2
( x  2)( x  2  x  2)  0

��
��
� ��
x0� x2
�x �2
�x �2


Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức

A

a 1
2 a
a
3a  3
B


,
a  3 và
a  3 3 a a 9

a) Tính giá trị của A khi a  16
Với a  16 ( tmđk) thay vào A ta được:

A


Vậy a  16 thì A  5 .
b) Rút gọn biểu thức
Với

 a �0; a �9 

A
B .

P

ta có:

B

2 a
a
3a  3


a 3 3 a a 9

B

2 a
a


a 3

a 3

B

B

2 a







a 3  a



a 3

3a  3



a 3






a 3





a  3  3a  3
a 3



2a  6 a  a  3 a  3a  3



  a  3
3  a  1
B
 a  3  a  3 
P

Nên

a 3

A
a 1

:
B

a 3

c) So sánh P với 1



3



a 3



a 1



a 3





a 3
3

16  1
5
16  3

.

 a �0; a �9 


a �0; a �9 
Vì 

nên

P

a 3
 0 � P 1
3
.

Bài 4: (3,5 điểm)
1. (1 điểm) Một chiếc tivi hình chữ nhật màn hình phẳng 75 inch ( đường chéo tivi dài 75 inch) có góc
0
tạo bởi chiều rộng và đường chéo là 53 08' . Hỏi chiếc tivi ấy có chiều dài, chiều rộng là bao nhiêu cm ?

Biết 1 inch = 2,54 cm. ( Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )

0
'

Giả sử chiếc tivi là hình chữ nhật ABCD . Theo giả thiết suy ra AC  75 inch và ACB  53 08

Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn cho tam giác vuông ABC :

cos �
ACB 

BC
� BC  AC.cos �
ACB  75.cos 53008' �45 inch  114,3 cm
AC

sin �
ACB 

AB
� AB  AC.sin �
ACB  75.sin 530 08' �60 inch  152, 4 cm
AC

Vậy chiếc tivi có chiều dài là: 152, 4 cm . Chiều rộng là: 114,3 cm
IP  ME ,  P �ME 
IQ  MF ,  Q �MF 
2. Cho tam giác EMF vuông tại M, đường cao MI . Vẽ

.

a) Cho biết

� 
ME  4cm, sin MFE

3
4 . Tính độ dài các đoạn EF , EI , MI .


2
b) Chứng minh MP.PE  MQ.QF  MI

a) Áp dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn cho tam giác vuông MEF ta có:


� 
sin MFE

ME 3
4
4
16
 � EF  ME  .4 
cm
EF 4
3
3
3

ME 2  EI .EF � EI  3cm

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông MEI ta có:
MI 2  EI 2  ME 2 � MI  7 cm .

b) Chỉ ra

2
�MP.PE  PI

� MP.PE  MQ.QF  PI 2  IQ 2  PQ 2  MI 2

2
�MQ.QF  IQ

Bài 5 ( 0,5 điểm). Tìm GTNN của biểu thức:
A  x2  6x  9  x2  2x  1
A  ( x  3) 2  ( x  1)2

A 
x �
3 
1 x

x 3 1 x

A 4

Dấu bằng xảy ra : ( x  3)(1  x) �0 � 3 �x �1
Vậy min A  4 khi 3 �x �1



×