Tr¾c nghiÖm VËt Lý 12 PhÇn H¹t nh©n nguyªn tö
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VI: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
Câu 1*: Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là
A
λ
và
B
λ
. Số hạt nhân ban
đầu trong hai khối chất lần lượt là N
A
và N
B
. Thời gian để số lượng hạt nhân A và B của hai khối chất
còn lại bằng nhau là:
A.
ln
A B B
A B A
N
N
λ λ
λ λ
÷
−
B.
1
ln
B
A B A
N
N
λ λ
÷
+
C.
1
ln
B
B A A
N
N
λ λ
÷
−
D.
ln
A B B
A B A
N
N
λ λ
λ λ
÷
+
Câu 2: Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D + D -> n + X. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt
là 0,0024u và 0,0083u. Phản ứng trên tỏa hay thu năng lượng:
A. tỏa 3,26MeV năng lượng B. thu 3,49MeV năng lượng
C. tỏa 3,49MeV năng lượng D. không tính được vì không biết khối lượng các hạt
Câu 3*: Hạt nhân
24
11
Na
phân rã
β
−
tạo thành hạt nhân X. Biết chu kì bán rã của
24
11
Na
là 15 giờ. Ban đầu
hạt nhân X chưa có hạt nhân X. Thời gian để tỉ số khối lượng của X và Na có trong mẫu bằng 0,75 là:
A. 22,1h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h
Câu 4: Độ phóng xạ của
14
6
C
trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần độ phóng xạ của
14
6
C
trong một khúc
gỗ cùng loại cùng khối lượng vừa mới chặt. Chu kỳ bán rã của
14
6
C
là 5700 năm. Tuổi của tượng gỗ cổ
là:
A. 3521 năm B. 4352 năm C. 3542 năm D. 3452 năm
Câu 5*: Chất phóng xạ Iốt
131
53
I
sau 48 ngày thì độ phóng xạ giảm bớt 87,5%. Tính chu kì bán rã của Iốt
A. 4 ngày B. 8 ngày C. 12 ngày D. 16 ngày
Câu 6*: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi ¾ khối lượng ban đầu đã có. Tính chu kỳ bán rã
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày
Câu 7*: Biết sản phẩm phân rã U238 là U234, nó chiếm tỉ lệ 0,006 % trong quặng urani tự nhiên khi cân
bừng phóng xạ được thiết lập. Tính chu kỳ bán rã U234. Cho biết chu kì phân rã của U238 là 4,5. 10
9
năm
A. 27.10
5
năm B. 2,7.10
5
năm C. 72.10
5
năm D. 7,2.10
5
năm
Câu 8: Tính tuổi của một cái tượng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,77 độ phóng xạ của nó một khúc gỗ cùng
khối lượng vừa mới chặt chứa đồng vị C14 có chu kì bán rã T=5600 năm. Cho biết ln0,77=0,2614
A. 1200 năm B. 21000 năm C. 2100 năm D. 12000 năm
Câu 9: Tính năng lượng liên kết hạt nhân
2
1
H
có khối lượng 2,0136u. Cho biết m
p
=1,0078u,
m
n
=1,0087u
A. 0,27 MeV B. 2,7 MeV C. 0,72 MeV D. 7,2 MeV
Câu 10: Mẫu
Na
25
11
ban đầu nguyên chất, có chu kỳ phân rã là T = 62s. Hỏi sau bao lâu độ phóng xạ
của Na chỉ còn bằng 1/3 độ phóng xạ ban đầu:
A. 100s. B. 9,832s. C. 938,2s. D. 98,323s.
Câu 11: Tính tuổi của 1 vật bằng gỗ biết độ phóng xạ của nó bằng 3/5 độ phóng xạ của của 1 khúc gỗ
cùng khối lượng vừa mới chặt. Chu kỳ bán rã của C
14
là 5600 năm.
A. 2100 năm. B. 4000 năm. C. 3524 năm. D. 4129 năm.
Câu 12*: Hạt
α
có khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng toả ra khi tạo thành một mol Hêli:
A. 27.10
12
J. B. 27.10
10
. C. 2,74.10
12
. D.2,74.10
10
.
Câu 13*:Hiện nay, tỉ lệ khối lượng giữa
235
U và
238
U là 1:140. Biết chu kỳ bán rã 2 chất lần lượt là
7.13.10
8
năm và 4,5.10
9
năm. Xác định tuổi của trái đất biết khi hình thành, tỉ lệ đó là 1:1
A. 6.10
9
năm B. 5.10
9
năm C. 4.10
9
năm D. 7.10
9
năm
Câu 14*:Tại thời điểm ban đầu, có 128g
226
88
Ra
, chu kỳ bán rã là 600 năm. Sau 300 năm, số hạt Ra đã bị
phân rã là:
A.1,78.10
23
B. 2,41.10
23
C. 2,3.10
23
D. 10
23
Câu 15:Tìm chu kỳ bán rã của
200
79
Au
, biết 3.10
-6
g chất đó có độ phóng xạ là 58,9Ci..
A. 24 phút B.32 phút C.48 phút D.63 phút
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 1
Tr¾c nghiÖm VËt Lý 12 PhÇn H¹t nh©n nguyªn tö
Câu 16**:Để đo chu kỳ bán rã của chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Bắt đầu đếm từ t
0
=0
đến t
1
=2h, máy đếm được X
1
xung, đến t
2
=6h máy đếm được X
2
=2,3X
1
xung. Chu kỳ bán rã của chất
phóng xạ đó là:
A.4h 30phút 9s B. 4h 2phút 33s C. 4h 42phút 33s D.4h 12phút 3s
Câu 17:Độ phóng xạ của 3mg
60
Co
là 3,41Ci. Chu kỳ bán rã của
60
Co
là:
A.5 năm B.40 năm C.300 giây D.40 phút
Câu 18: Khẳng định nào là đúng về hạt nhân nguyên tử?
A. Khối lượng nguyên tử xấp xỉ khối lượng hạt nhân.
B. Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.
C. Điện tích của nguyên tử bằng điện tích của hạt nhân
D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclon trong hạt nhân.
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng.Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là
m
n
=1,0086u, khối lượng của prôtôn là : m
p
=1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
Be
10
4
là:
A.0,9110u. B.0,0691u. C.0,0561u. D.0,0811u.
Câu 20: Chọn câu đúng. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân.
A.Đơn vị đo khối lượng nguyên tử(u). B.Kg
C.Đơn vị eV/c
2
hoặc MeV/c
2
. D.Tất cả đều đúng.
Câu 21: Chọn câu đúng nhất. Lực hạt nhân là:
A.Lực liên giữa các nuclon B.Lực tĩnh điện.
C.Lực liên giữa các nơtron. D.Lực liên giữa các prôtôn.
Câu 22: Chọn câu đúng.
A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số khối.
B. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số prôtôn nhưng khác nhau về số nơ tron.
C. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số khối nhưng khác nhau về số nơ tron.
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số nơtrôn nhưng khác nhau về số proton.
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Đợn vị khối lượng nguyên tử là:
A.Khối lượng của một nguyên tử các bon. B.Khối lượng của một nguyên tử hidrô.
C.1/12 khối lượng nguyên tử cacbon 12. D.Khối lượng của một nuclon.
Câu 24: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A.càng dễ phá vỡ B. liên kết giữa các nuclôn trong hạt nhân càng mạnh
C.năng lượng liên kết nhỏ D.A và C đúng.
Câu 25: Chọn câu đúng.
A. Hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn.
B .Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron.
C .Khối lượng của proton lớn hơn khối lượng của nôtron.
D .Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclon.
Câu 26: Bản chất của hiện tượng phóng xạ β
-
là:
A. Một proton chuyển thành một neutron
B. Một nơtron chuyển thành một proton
C. Một electron ở lớp ngoài cùng bị bắn ra
D. Hạt nhân hút electron của nguyên tử gần đó rồi bắn ngược trở lại
Câu 27: Hằng số phóng xạ của một chất phóng xạ phụ thuộc vào:
A. Tùy theo chất phóng xạ
B. Tùy theo chất phóng xạ và môi trường đặt chất phóng xạ đó
C. Tùy theo chất phóng xạ và lượng chất phóng xạ đó
D. Không phụ thuộc vào nguyên nhân nào cả
Câu 28: Vì sao tia α lệch trong điện trường ít hơn tia β
A. Do vận tốc của các hạt α nhỏ hơn nhiều so với vận tốc hạt β
B. Do khối lượng hạt α lớn hơn nhiều lần khối lượng hạt β
C. Do khối lượng hạt α nhỏ hơn nhiều lần khối lượng hạt β
D. Do vận tốc của các hạt α lớn hơn nhiều so với vận tốc hạt β
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 2
Tr¾c nghiÖm VËt Lý 12 PhÇn H¹t nh©n nguyªn tö
Câu 29: Cho các đặc điểm sau:
I- Bước sóng ngắn nhất II- Ion hóa môi trường mạnh nhất
III- Có tác dụng sinh lý mạnh nhất IV- Mang năng lượng cao nhất
Đặc điểm nào sau đây là đúng khi so sánh tia γ và các loại tia phóng xạ khác?
A. I, II, III, IV B. II, III, IV C. I, III, IV D. III, IV
Câu 30: Các nhóm nào sau đây không phải là những đồng vị của nhau:
A.
235
U,
238
U B.
2
D,
3
T C.
11
C,
12
C,
14
C D.
2
H,
3
H,
3
He
Câu 31: Chỉ ra câu sai khi nói về tia
−
β
:
A. Mang điện tích âm. B. Có bản chất như tia X.
C. Có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Làm ion hoá chất khí yếu hơn so với tia
.
α
Câu 32: Chỉ ra câu sai.
A. Phóng xạ
γ
là phóng xạ đi kèm với các phóng xạ
α
và
.
β
B. Vì tia
−
β
là các electron nên nó được phóng ra từ lớp vỏ của các nguyên tử.
C. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ
.
γ
D. Phôtôn
γ
do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn.
Câu 33: Trong phóng xạ α, so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. lùi 1 ô B. lùi 2 ô C. tiến 1 ô D. tiến 2 ô
Câu 34: Trong phóng xạ β
-
, so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn thì hạt nhân con có vị trí:
A. lùi 1 ô B. lùi 2 ô C. tiến 1 ô D. tiến 2 ô
Câu 35: Một hạt nhân nguyên tử nguyên tử
X
A
Z
sau khi bị phóng xạ đã biến dổi thành hạt nhân nguyên
tử
X
A
Z 1
+
. Đó là phóng xạ:
A. α B. β
+
C. β
-
D. γ
Câu 36: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m
o
. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng của nó còn lại là:
A.
5
o
m
B.
25
o
m
C.
32
o
m
D.
8
o
m
Câu 37: Một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T và tại thời điểm ban đầu có N
o
hạt nhân. Sau các
khoảng thời gian T/2, 2T, 3T thì số hạt nhân còn lại lần lượt bằng:
A.
4
;
2
;
2
ooo
NNN
B.
9
;
4
;
2
ooo
NNN
C.
23
;
22
;
2
ooo
NNN
D.
8
;
4
;
2
ooo
NNN
Câu 38: Trong khoảng thời gian 4 giờ đã có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ phân
rã. Chu kỳ bán rã của đồng vị này là:
A. 1 giờ B. 2 giờ C. 3 giờ D. 4 giờ
Câu 39: Đồng vị
Co
60
27
là chất phóng xạ β
-
với chu kỳ bán rã là T = 5,33 năm. Lúc đầu có một lượng Co
có khối lượng m
o
. Sau một năm, lượng Co bị phân rã là bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2% B. 27,8% C. 30,2% D. 42,7%
Câu 40: Đồng vị
U
234
92
sau một chuỗi phóng xạ α và β
-
biến đổi thành
Pb
206
82
. Số phóng xạ α và β
-
trong chuỗi lần lượt là:
A. 7, 4 B. 10, 8 C. 8, 10 D. 4, 7
Câu 41: Các tia anpha, bêta và gamma bay qua không gian giữa hai bản cực của một tụ điện thì: (khá)
A. tia anpha lệch nhiều hơn cả, sau đến là tia bêta và tia gamma
B. tia anpha lệch về phía bản thái dương, tia gamma kệnh về phía bản âm của tụ điện
C. tia gamma không bị lệnh
D. tia bêta không bị lệch
Câu 42: Chất phóng xạ S
1
có chu kì T
1
, chất phóng xạ S
2
có chu kì T
2
. Biết T
2
= 2T
1
. Sau khoảng thời
gian t = T
2
thì:
A. Chất phóng xạ S
1
bị phân rã 3/4, chất phóng xạ S
2
còn 1/2 khối lượng chất ban đầu.
B. Chất phóng xạ S
1
bị phân rã 3/4, chất phóng xạ S
2
còn 1/4 khối lượng chất ban đầu
C. Chất phóng xạ S
1
bị phân rã 1/2, chất phóng xạ S
2
còn 1/2 khối lượng chất ban đầu.
D. Chất phóng xạ S
1
bị phân rã 1/8, chất phóng xạ S
2
còn 1/2 khối lượng chất ban đầu.
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 3
Tr¾c nghiÖm VËt Lý 12 PhÇn H¹t nh©n nguyªn tö
Câu 43: Có 1kg chất phóng xạ
60
27
Co
với chu kỳ bán rã T = 16/3 (năm). Sau khi phân rã biến thành
60
28
Ni
. Thời gian cần thiết để có 984,375(g) chất phóng xạ đã bị phân rã là:
A. 4 năm B. 8 năm C. 16 năm D. 32 năm
Câu 44: Chọn đáp án đúng:
A. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt
nhân bị phân rã.
B. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó một nửa hạt nhân phóng xạ ban đầu bị
phân rã
C. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó độ phóng xạ của nguồn giảm một nửa
D. Cả ba ý trên
Câu 45: Đồng vị
24
11
Na
là một chất phóng xạ β
-
có chu kỳ bán rã T . Ở thời điểm t = 0 có khối lượng Na
là m
o
= 24g. Sau một khoảng thời gian t = 3T thì số hạt Na còn lại là:
A. 7,53.10
22
hạt B. 2.10
23
hạt C. 5,27.10
23
hạt D. 1,51.10
23
hạt
Câu 46: Đồng vị nào của cacbon được ứng dụng để xác định niên đại trong khảo cổ học:
A.
14
C B.
13
C C.
12
C D.
11
C
Câu 47: Độ phóng xạ giảm đi e lần sau thời gian là:
A.
T
e
B.
.2
e
T
−
C.
ln 2
T
D.
2
T
Câu 48: Trong phóng xạ β
-
, ngoài hạt nhân con ở trạng thái cơ bản và electron còn có thêm hạt nào:
A. Positron B. Nơtrino C. Phản-nơtrino D. Photon
Câu 49: Khối lượng
235
U để có độ phóng xạ là 1Ci là bao nhiêu, biết T = 7,13.10
9
năm?
A. 3246 kg B. 4684 kg C. 2250 kg D. 1266 kg
Câu 50: Thời gian cần thiết để một khối chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T phân rã hoàn toàn thành hạt
nhân khác là bao nhiêu?
A. kT (k là hệ số tùy thuộc vào chất phóng xạ)
B. k T/2 (k là hệ số tùy thuộc vào chất phóng xạ)
C. Cả A và B đều dùng được
D. Không xác định được
Câu 51: Chọn câu sai
A. Tổng điện tích các hạt ở hai vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau
B. Trong phản ứng hạt nhân số nuclôn được bảo toàn nên khối lượng của các nuclôn cũng được bảo toàn.
C. Sự phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của các nguyên tố phóng xạ.
D. Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của các nhân tố bên ngoài.
Câu 52: Chọn câu sai trong các câu sau
A. Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai(hay nhiều) hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng
thành các hạt khác.
B. Định luật bảo toàn số nuclôn là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân.
C. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn.
D. Hạt nhân có độ hút khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 53: Dùng prôtôn bắn phá hạt nhân
Ni
60
28
ta được chất phóng xạ X và một nơtron. Chất X tự phân rã
thành chất Y và phóng xạ
−
β
. Hạt nhân Y là:
A.
Ni
60
28
B.
Ni
59
28
C.
Cu
60
29
D.
Zn
60
30
Câu 54: Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X theo phương
trình:
XHeBep
+→+
4
2
9
4
1
1
. Biết proton có động năng K
p
= 5,45 MeV, Hêli có vận tốc vuông góc với vận
tốc của proton và có động năng K
He
= 4 MeV. Cho rằng độ lớn của khối lượng của một hạt nhân (đo
bằng đơn vị u) xấp xỉ số khối A của nó. Động năng của hạt X là:
A. 1,225 MeV B. 3,575 MeV C. 6,225 MeV D. Một giá trị khác.
Câu 55. Hạt nhân
Ra
226
88
đứng yên phóng xạ α và biến đổi hạt nhân X, biết động năng K
α
= 4,8 MeV. Lấy
khối lượng hạt nhân(tính bằng u) bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng:
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 4
Tr¾c nghiÖm VËt Lý 12 PhÇn H¹t nh©n nguyªn tö
A. 1,231MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV
Câu 56. Cho phản ứng hạt nhân sau:
D
2
1
+
T
3
1
→
He
5
2
+
n
1
0
.
Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
D
2
1
,
T
3
1
,
He
5
2
lần lượt là: ∆m
D
=0,0024u, ∆m
T
= 0,0087u,
∆m
He
= 0,0305u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là: (tốt)
A. 1,806Me B. 18,06 MeV C. 180,6 MeV D. 18,06 eV
Câu 57. Proton bắn vào bia Liti (
Li
7
3
). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Biết tổng khối
lượng hai hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng của proton và liti.
A. Phản ứng trên thu năng lượng.
B. Phản ứng trên tỏa năng lượng.
C. Tổng động năng của hai hạt X nhỏ hơn động năng của proton.
D. Mỗi hạt X có động năng bằng ½ động năng của proton.
Câu 58. Chọn câu trả lời đúng:
A. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ.
B. Năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ.
C. Độ hụt khối càng lớn thì khối lượng của hạt nhân càng lớn hơn khối lượng của các nuclon.
D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng bền.
Câu 59. Cho phản ứng hạt nhân
3
2
X X He n+ → +
. Hạt X là:
A. proton B. nơtron C. triti D. đơteri
Câu 60. Chọn câu sai. Trong phản ứng hạt nhân:
A. Nguyên tử số luôn được bảo toàn
B. Khối lượng có thể không được bảo toàn
C. Tổng động lượng luôn được bảo toàn
D. Tổng năng lượng nghỉ và động năng được bảo toàn
Câu 61. Phản ứng hạt nhân nào có thể xảy ra
A.
10 4 13 1
5 2 7 1
B He N H+ → +
B.
14 3 17
7 1 9
N T F v
−
+ → +β +
C.
239 239
90 91
Np Pu v
−
→ +β +
%
D.
13 1 20 4
11 1 10 2
Na H Ne He+ → +
Câu 62*. Phương trình phản ứng sau đây diễn tả quá trình nào:
235 1 139 94 1
92 0 56 36 0
3U n Ba Kr n+ → + +
A. Phóng xạ B. Nhiệt hạch C. Phân hạch D. Chuyển mức năng lượng
Câu 63. Hạt nhân urani U234 phóng xạ tia
α
tạo thành đồng vị thori Th230. Cho năng lượng liên kết
riêng của hạt
α
là 7,1MeV, của U234 là 7,63MeV, của Th230 là 7,7MeV. Năng lượng tỏa ra trong phản
ứng trên là:
A. 12,6MeV B. 65,9MeV C. 131,2MeV D. 13,98MeV
Câu 64. Chọn phát biểu đúng:
A. Sự phân hạch U235 là phản ứng thu năng lượng do có sự hấp thụ nơtron nhiệt
B. Quá trình phân hạch Plutoni là phản ứng trong đó các hạt nhân tương tác với nhau.
C. Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân mà chỉ là quá trình bức xạ các tia
D. Phản ứng trong đó các hạt nhân tương tác với nhauchỉ có thể xảy ra trong các lò phản ứng dưới
điều kiện áp suất và nhiệt độ cao
Câu 65. Người ta dùng hạt prôton bắn vào một hạt nhân bia đứng yên để gây ra phản ứng tạo thành hai
hạt giống nhau bay ra với cùng độ lớn động năng và theo các hướng lập với nhau một góc lớn hơn
0
120
.
Biết số khối của hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng
B. Phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng
C. Năng lượng của phản ứng trên bằng 0
D. Không đủ dữ liệu để kết luận
Câu 66. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân
D D n X+ → +
. Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần
lượt là 0,0024u và 0,0083u. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. tỏa 3,26MeV B. thu 3,49MeV C. tỏa 3,49MeV D. thu 3,26MeV
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 5