Tr¾c nghiÖm VËt Lý 12 PhÇn Dßng ®iÖn xoay chiÒu
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG V: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 1: Một dòng điện xoay chiều có tần số f=50Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần:
A. 25 B. 50 C. 100 D. 200
Câu 2: Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch là
220 2 os(100 t)(V)u c
π
=
, thời điểm gần
nhất sau thời điểm ban đầu hiệu điện thế tức thời bằng 0 là:
A.
1
200
s
B.
1
100
s
C.
1
150
s
D.
1
300
s
Câu 3*: Một đèn mắc vào mạch điện xoay chiều 220V-50Hz, hiệu điện thế mồi của đèn là 110V. Biết
trong một chu kỳ đèn sáng hai lần và tắt hai lần. Khoảng thời gian một lần đèn tắt là bao nhiêu?
A.
1
150
s
B.
1
50
s
C.
1
300
s
D.
1
100
s
Câu 4: Trong mạch điện chỉ có điện trở R thì:
A. Mạch có sự cộng hưởng điện B. I và U tuân theo định luật Ôm
C. Cường độ sớm pha hơn hiệu điện thế D. Cường độ muộn pha hơn hiệu điện thế
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Hiệu điện thế biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là hiệu điện thế xoay chiều
B. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều
C. Suất điện động biến đổi điều hoà theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều
D. Cho dòng điện một chiều và dòng điện xoay chiều lần lượt đi qua cùng một điện trở thì chúng tỏa
ra nhiệt lượng như nhau
Câu 6: Đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng:
A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện C. Suất điện động D. Công suất
Câu 7: Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. Được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện
B. Được đo bằng các ampe kế xoay chiều
C. Bằng giá trị trung bình chia cho
2
D. Bằng giá trị cực đại chia cho 2
Câu 8: Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ?
A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0
C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời gian đều bằng 0
D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung
bình nhân với căn 2.
Câu 9: Mạng điện dân dụng nước ta cung cấp dòng điện xoay chiều với tần số
A. 50Hz B. 60Hz C. 40Hz D. 30Hz
Câu 10: Chọn câu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều thuần R
A. Hiện điện thế giữa 2 đầu điện trở có
0
sin( )u U t
ω α
= +
thì biểu thức dòng điện qua điện trở
0
sini I t
ω
=
.
B. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng được biểu diễn theo công thức
I
U
R
=
C. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế 2 đầu điện trở luôn cùng pha
D. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không
Câu 11: Chọn phát biểu đúng
A. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Dòng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian
C. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian
D. Dòng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 12: Dòng điện xoay chiều có:
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng cường độ dòng điện cực đại nhân
2
.
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 1
Tr¾c nghiÖm VËt Lý 12 PhÇn Dßng ®iÖn xoay chiÒu
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng trung bình cộng các cường độ dòng điện tức thời trong 1 chu
kì.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ của một dòng điện không
đổi mà nếu chúng lần lượt qua bình điện phân chứa dung dịch muối bạc thì sau 1s sẽ thu một lượng bạc.
D. Cường độ hiệu dụng tỷ lệ với hiệu điện thế hiệu dụng và tỷ lệ nghịch với tổng trở đoạn mạch. Nó
được đo bằng ampe kế nhiệt.
Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện
thế xoay chiều có biểu thức
0
sinu U t
ω
=
thì cường độ dòng điện đi qua mạch có biểu thức
( )
0
sini I t
ω ϕ
= +
, trong đó I
0
và
ϕ
được xác định bởi hệ thức tương ứng là:
A.
0
0
;
2
U
I
R
π
ϕ
= = −
B.
0
0
; 0
U
I
R
ϕ
= =
C.
0
0
; 0
2
U
I
R
ϕ
= =
D.
0
0
; 0
2
U
I
R
ϕ
= =
Câu 14: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều là:
A. Cho khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm trong mặt
khung dây và vuông góc với từ trường.
B. Cho khung dây chuyển động đều trong một từ trường đều
C. Quay đều một nam châm điện hay nam châm vĩnh cửu trước mặt một cuộn dây dẫn
D. A hoặc C
Câu 15: Gọi i, I
0
, I lần lượt là cường độ tức thời, cường độ cực đại, cường độ hiệu dụng của dòng điện
xoay chiều khi đi qua điện trở R. Nhiệt lượng toả ra trong thời gian t trên điện trở R được xác định bởi
công thức nào sau đây:
A.
2
Q Ri t=
B.
2
Q RI t=
C.
2
0
2
I
Q R t=
D. B và C đều đúng
Câu 16: Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở
10R
= Ω
. Biết nhiệt lượng toả ra trong 30 phút là
9.10
5
J. Biên độ của cường độ dòng điện là:
A.10 B.20 C.30 D.40
Câu 17: Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz khi chọn pha ban đầu cuả hiệu điện thế bằng 0 thì biểu
thức cuả hiệu điện thế có dạng:
A.
( ) ( )
220 2 os 50u c t V
π
=
B.
( ) ( )
220 2 os 50u c t V
π π
= +
C.
( ) ( )
220 2 os 100u c t V
π
=
D.
( ) ( )
220 2 os 100u c t V
π π
= +
Câu 18: Biểu thức nào dưới đây có thể là biểu thức của điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch chỉ có điện trở
thuần là :
A. u= U
o
cosωt B. u= U
o
cos(ωt + π/2)
C. u= U
o
cos(ωt - π/2) D. Cả A, B, C đều có thể.
Câu 19*: Nối 2 cực của máy phát điện xoay chiều với 1 đoạn mạch tiêu thụ điện, trong đoạn mạch:
A. Chỉ có dao động cưỡng bức với tần số bằng tần số của suất điện động do máy phát điện tạo ra.
B. Chỉ có dao động duy trì với tần số của suất điện động do máy phát tạo ra.
C. Có cả dao động duy trì và dao động cưỡng bức.
D. Có cả dao động cưỡng bức và dao động điện từ.
Câu 20: Từ thông qua khung dây có diện tích S, N vòng dây, quay đều quanh trục ∆ với tốc độ ω có
biểu thức Φ= BNS cos ωt (Wb). Suất điện động xuất hiện trong khung dây có biểu thức là :
A. e=-NBSωsinωt B. e=-BNSωcos(ωt- π/2).
C. e= -dΦ/dt D. cả A,B,C đều đúng
Câu 21: Thông thường trong đời sống hàng ngày, mỗi khi ta nói về cường độ dòng điện trong mạng
điện gia đình thì ta đang nói đến :
A. Giá trị hiệu dụng. B. Giá trị lớn nhất. C. Giá trị trung bình D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 22: Hiệu điện thế tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch là: u=310sin100πt(v). Tại thời điểm gần nhất sau
đó, hiệu điện thế tức thời đạt giá trị 155 V là :
A. 1/600 s B. 1/60 s C. 1/100 s D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 23: Đặt vào 2 đầu 1 bàn là 200V-1000W hiệu điện thế xoay chiều
200 2 sin100u t
π
=
(V). Độ tự
cảm bàn là ko đáng kể. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua bàn là :
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 2
Tr¾c nghiÖm VËt Lý 12 PhÇn Dßng ®iÖn xoay chiÒu
A.
5sin100 ( )i t A
π
=
B.
5 2 sin100 ( )i t A
π
=
C.
5 2 sin(100 )( )
2
i t A
π
π
= −
D.
5sin(100 )( )
2
i t A
π
π
= −
Câu 24*: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là
2sin100i t
π
=
(A). Tại
thời điểm t
1
(s) nào đó dòng điện xoay chiều đang giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại
thời điểm t
2
= t
1
+0,005s là:
A.
3A
B.
2A
C.
2A−
D.
3A−
Câu 25: Mắc một đèn neon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là
220 2 sin(100 )( )u t V
π
=
.
Đèn chỉ phát sáng khi hiệu điện thế đặt vào đền thỏa mãn hệ thức
d
3
220
2
U V≥
. Khoảng thời gian
đèn sáng trong 1 chu kỳ:
A.
1
600
t s∆ =
B.
1
300
t s∆ =
C.
1
150
t s∆ =
D.
1
200
t s∆ =
Câu 26: Đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng:
A. Hiệu điện thế B. Chu kì C. Tần số D. Công suất
Câu 27: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều. Muốn điện thế trong mạch trễ pha hơn
cường độ dòng điện góc
2
π
thì:
A. Thay điện trở bằng một tụ điện B. Mắc vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với R
C. Mắc vào mạch một tụ điện song song với R D. Thay điện trở trên bằng một cuộn cảm.
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều chứa
1
20R = Ω
,
2
40R = Ω
mắc nối tiếp, hiệu điện thế 2 đầu mạch
120 2 os(100 )u c t V
π
=
. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Dòng điện xoay chiều chạy qua 2 điện trở cùng pha
B. Dòng điện xoay chiều chạy qua 2 điện trở có cùng cường độ I=2A
C. Dòng điện xoay chiều qua 2 điện trở có biểu thức
2 2 os100 ( )i c t A
π
=
D. Dòng điện cực đại qua hai điện trở lần lượt
1
6 2I A=
,
1
3 2I A=
Câu 29: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức tức thời
8sin(100 3)( )i t A
π π
= +
. Kết luận nào không
đúng:
A. f=50Hz B.I
0
=8A C.I=8A D.T=0,002s
Câu 30: Phát biểu nào đúng khi nói về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều:
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng cường độ dòng điện không đổi
B. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đo được bằng ampe kế và có giá trị bằng 0,5 giá trị
cường độ dòng điện cực đại
C. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều không đo được bằng ampe kế
D. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đo được bằng ampe kế và có giá trị bằng
1 2
giá trị
cường độ dòng điện cực đại
Câu 31. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế :
))(
4
cos(2 VtUu
π
ω
+=
. Khi đó dòng
điện trong mạch là:
))(
4
sin(2 AtIi
π
ω
+=
. Đọan mạch đó chỉ có:
A. Cuộn dây thuần cảm B. Tụ điện C. Điện trở thuần D. Cuộn dây có điện trở thuần
Câu 32. Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có cường
độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ 8A thì tần số dòng điện là:
A. 480 Hz B. 15 Hz C. 240 Hz D. 960 Hz
Câu 33. Mạch điện nào dưới đây thoả mãn điều kiện sau:
a) Nếu mắc vào nguồn điện một chiều thì không có dòng điện trong mạch.
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 3
Tr¾c nghiÖm VËt Lý 12 PhÇn Dßng ®iÖn xoay chiÒu
b) Nếu mắc vào nguồn
tu
π
100sin100
=
(V) thì có
)
2
100sin(5
π
π
+=
ti
(A).
A. Mạch có R nối tiếp C B. Mạch chỉ có C C. Mạch có R nối tiếp L D. Mạch có L nối tiếp C
Câu 34. Một tụ điện có điện dung, khi có dòng điện xoay chiều với tần số 50Hz và cường độ dòng điện
cực đại
A22
chạy qua . Hiệu điện thế hiệu dụng của hai bản tụ điện:
A.
2200
V B. 200 V C. 20 V D.
220
V
Câu 35. Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm:
A. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ với điện áp đặt vào nó.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần chậm pha hơn dòng điện một góc π/2
C. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần nhanh pha hơn dòng điện một góc π/2
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây được tính bằng công thức
. .U L
ω
Ι =
.
Câu 36. Trong mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch sẽ:
A. Sớm pha π/2so với dòng điện. B. Trễ pha π/2so với cường độ dòng điện
C. Trễ pha π/4 so với dòng điện D. Sớm pha π/4 so với dòng điện .
Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm L. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều
0
os100u U c t
π
=
thì cường độ dòng điện i trong mạch là:
A.
0
os(100 )
2
i U c t
π
π
= −
B.
0
os(100 )
2
U
i c t
L
π
π
ω
= −
C.
0
os(100 )
. 2
U
i c t
L
π
π
ω
= +
D.
0
os(100 )
U
i c t
L
π
ω
=
Câu 38. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L = 1/π (H) có
biểu thức
200 2 os(100 )
3
u c t
π
π
= +
(V) . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:
A.
5
2 2 os(100 )
6
i c t
π
π
= +
(A) B.
2 2 os(100 )
6
i c t
π
π
= +
(A)
C.
2 2 os(100 )
6
i c t
π
π
= −
(A) D.
5
2 os(100 )
6
i c t
π
π
= −
(A)
Câu 39. Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung
31,8 F
µ
một điện áp
120 os(100 )
6
u c t
π
π
= +
(V) , thì
cường độ dòng điện chạy qua tụ là:
A.
1,2 os(100 )
3
i c t
π
π
= −
(A) B.
2
1,2 os(100 )
3
i c t
π
π
= +
(A)
C.
2
1,2 os(100 )
3
i c t
π
π
= −
(A) D.
1,2 os(100 )
6
i c t
π
π
= +
(A)
Câu 40. Mắc cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5 H vào mạng điện xoay chiều 200V - 50Hz. Thay
cuộn cảm bằng tụ có điện dung bằng bao nhiêu để cường độ dòng điện qua mạch không đổi (
10
2
=
π
):
A. 0,2
mF
B. 0,1
mF
C. 20
F
µ
D. 10
F
µ
Câu 41. Điện áp giữa 2 tụ có biểu thức
)
6
100cos(
0
π
π
−=
tUu
. Xác định thời điểm cường độ dòng
điện qua tụ bằng 0.
A.
100600
1 k
+
(s) B.
100300
1 k
+
(s) C.
100200
1 k
+
(s) D.
1001200
1 k
+
(s)
Câu 42. Mạch điện xoay chiều có điện áp 220V-50Hz chỉ có tụ,
FC
µ
2
1
=
,
FC
µ
3
2
=
. Phải mắc 2 tụ
trên thành bộ tụ thế nào để cường độ dòng điện trong mạch là lớn nhất:
A. 2 tụ mắc nối tiếp, I = 0,58 A B. 2 tụ mắc song song, I = 0,58 A
C. 2 tụ mắc nối tiếp, I = 0,35 A D. 2 tụ mắc song song, I = 0,35 A
Câu 43. Dòng điện trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện, đổi chiều khi (q là điện tích tụ điện):
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 4
Tr¾c nghiÖm VËt Lý 12 PhÇn Dßng ®iÖn xoay chiÒu
A.
2
0
q
q
=
B.
0
qq
=
C.
4
0
q
q
=
D.
0
=
q
Câu 44. Cuộn cảm thuần có tác dụng:
A. Cản trở dòng điện 1 chiều vì có điện trở lớn.
B. Cản trở dòng điện xoay chiều vì có điện trở lớn.
C. Không cản trở dòng điện xoay chiều và dòng điện 1 chiều.
D. Cản trở dòng điện xoay chiều vì sinh ra suất điện động cảm ứng
Câu 45. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong mạch chỉ có tụ điện có dạng
0
cos( )
4
u U t
π
ω
= +
và
)sin(
0
αω
+=
tIi
A.
ω
.
0
0
C
U
I
=
,
rad
4
3
π
α
=
B.
ω
..
00
CUI
=
,
rad
4
π
α
=
C.
ω
.
0
0
C
U
I
=
,
rad
4
5
π
α
=
D.
ω
..
00
CUI
=
,
rad
4
3
π
α
=
Câu 46: Cho mạch điện như hình vẽ. U
R
=5V, U
L
=9V, U=13V.
Tìm số chỉ của U
C
biết mạch có tính dung kháng.
A.10 V B. 21V C. 31V D. 41V
Câu 47*: Trong mạch RLC nối tiếp, người ta đo được hiệu điện hiệu dụng giữa hai bản tụ là U
c
=10 V
và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là U
L
=40 V. Hỏi phải thay đổi tần số như thế nào để
có cộng hưởng điện.
A.Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần
Câu 48: Cho đồ thị của I của mạch RLC như hình vẽ, hai đường ứng
với 2 giá trị của R
1
> R
2
. Hỏi đường nào ứng với R
1
A. 1 B. 2
C. Hoặc 1 hoặc 2 D. Không phụ thuộc R.
Câu 49: Trên hình (ở câu trên),
ω
trong đoạn nào thì dòng điện qua mạch sớm
pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch.
A.
1
LC
ω
<
B.
1
LC
ω
>
C. Tùy thuộc vào R D. Không thể kết luận được
Câu 50*: Để hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra rõ thì:
A. Tăng U B. Tăng R C. Giảm U D. Giảm R
Câu 51:* Cho mạch điện như hình vẽ, Điều kiện để U
AC
=U
AB
+U
BC.
A.
1 2
L C
R R
Z Z
=
B. R
1
R
2
=Z
L
Z
c
C.
1 2
L C
R R
=
D. R
1
L=R
2
C.
Câu 52: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở
U
R
=60V, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm U
L
=100V, hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện U
C
=180V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.U=340V B. 100V C. 120V D. 160V
Câu 53*: Trong mạch điện RLC, nếu tần số f và hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều
không đổi thì khi R thay đổi ta sẽ có.
A.U
L
/U
R
= const B. U
C
/U
R
=const C. U
C
U
L
=const D. U
L
/U
C
= const
Câu 54: Trong mạch điện RLC, nếu tần số
ω
dòng điện xoay chiều không đổi thì:
A. Z
L
.R= const B. Z
C
.R= const C. Z
C
.Z
L
= const D. Z.R= const
Câu 55: Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho biết R= 100
Ω
và cường độ dòng điện trễ
pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch một góc
π
/4 . Có thể kết luận:
A. Z
L
< Z
C
B. Z
L
=Z
C
=100
Ω
C. Z
L
-Z
C
=100
Ω
D. Z
C
-Z
L
=100
Ω
Câu 56: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Nếu LC.
2
ω
>1 thì u nhanh pha hơn i B. Nếu LC.
2
ω
=1 thì u cùng pha với i
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 5
1
LC
ω
Tr¾c nghiÖm VËt Lý 12 PhÇn Dßng ®iÖn xoay chiÒu
C. Nếu LC.
2
ω
<1 thì u chậm pha hơn i D. Nếu LC.
2
ω
=1+
ω
CR thì u, i vuông pha
Câu 57: Điều nào sau đây là sai khi nói về mạch điện xoay chiều gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối
tiếp.
A. Tổng trở của đoạn mạch là
2
2
1
Z R
C
ω
= +
÷
.
B. Dòng điện i luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế u giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Điện năng chỉ bị tiêu hao ở điện trở, không bị tiêu hao trên tụ điện.
D. Khi tần số dòng điện càng lớn thì tụ điện càng có tác dụng cản trở dòng điện.
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ
R=10
Ω
, L=
1
H
π
, C
o
=
4
10
2
−
π
,
AB
u 100 10 sin100 t= π
(V)
Câu 58*: Phải mắc vào mạch một tụ C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào với tụ C
o
để trong mạch xảy
ra sự cộng hưởng?
A. C mắc nối tiếp với C
o
và C=10
-4
/π (F) B. C mắc nôí tiếp với C
o
và C=10
-4
/2π (F)
C. C mắc song song với C
o
và C=10
-4
/π (F) D. C mắc song song vói C
o
và C=10
-4
/2π (F)
Câu 59: Với điều kiện cộng hưởng như trên, tìm biểu thức i qua mạch
A.
i 2 2 sin(100 t )A
3
π
= π +
B.
i 2 2 sin(100 t)A= π
C.
i 2sin(100 t )A
4
π
= π +
D.
i 10sin(100 t)A= π
Dùng dữ kiện sau trả lời 2 câu hỏi tiếp
Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế u=
100 2 sin100 t(V)π
, tụ
điện có C=
4
10
F
−
π
. Hộp X chỉ chứa một phần tử (điện trở hoặc cuộn dây
thuần cảm), I sớm pha
3
π
so với u
AB.
Câu 60: Hộp X chứa điện trở hay cuộn dây? Giá trị điện trở hoặc độ tự cảm tương ứng là bao nhiêu?
A. Hộp X chứa điện trở, R=
100 3
Ω B. Hộp X chứa điện trở R=
100
3
Ω
C. Hộp X chứa cuộn dây, L=
3
H
π
D. Hộp X chứa cuộn dây, L=
3
H
2π
Câu 61*: Mắc thêm vào mạch một điện trở thuần r thì thấy công suất trên mạch đạt cực đại, cách mắc
điện trở đó như thế nào, giá trị của điện trở r là bao nhiêu?
A. r mắc nối tiếp với X, r=40Ω B. r mắc nối tiếp với X, r=42,3Ω
C. r mắc song song vớí X, r=25,1Ω D. r mắc song song với X, r= 20Ω
Câu 62: Trong mạch điện xoay chiều R,L,C nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi
phần tử
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên
điện trở thuần R
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi
phần tử
Câu 63: Đặt vào 2 đầu đoạn mạch gồm 1 điện trở thuần R, cuộn cảm có hệ số tự cảm L và điện trở r, 1
tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U. Khi có cộng hưởng
điện thì điều nào sau đây là đúng:
A. Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và 2 đầu tụ điện triệt tiêu.
Trêng THPT chuyªn Lª Quý §«n 6