Luyện thi đại học 2008-2009 Sóng cơ
SÓNG CƠ
Câu 1: Sóng ngang truyền được trong môi trường nào?
A. Chỉ trong chất rắn B. Chất lỏng và chất khí
C. Chất rắn và bề mặt chất lỏng D. Cả trong chất rắn, lỏng và khí
Câu 2: Cho những yếu tố sau
I. Phương dao động II.Biên độ sóng III. Phương truyền sóng IV. Biểu thức sóng
Những yếu tố nào giúp ta phân biệt sóng dọc và sóng ngang:
A. I và II B. III và IV C. I và III D. II và IV
Câu 3: Một sóng lan truyền với vận tốc 200 m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng(khá)
A. f= 8 Hz, T= 0,125 s B. f=0,05Hz, T= 0,2s C. f= 0,02 Hz, T= 50 s D. f= 50 Hz, T= 0,02 s
Câu 4: Trong thời gian 12 s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc độ truyền sóng là 2
m/s. Bước sóng có giá trị là:
A. 4 m B. 4,8 m C. 6 m D. 0,48 m
Câu 5 : Đầu A của một sợi dây đàn hồi với biểu thức
0
cosu u t
= ω
với chu kì dao động là 1,6s và vận tốc truyền sóng
là 400cm/s thì phương trình dao động tại M cách A 1,6m là:
A.
0
sin1,25u u t=
B.
0
sin1,6u u t= π
C.
0
sin1,25u u t= π
D.
0
sin1,6u u t=
Câu 6 : Một sóng ngang truyền trên một dây rất dài có phương trình
6cos(4 0,02 )u t x= π + π
cm (x đo bằng cm, t đo
bằng s). Hãy xác định giá trị lần lượt của bước sóng, tần số và vận tốc
A. λ=100cm, f=2Hz, v=50cm/s B. λ=200cm, f=2Hz, v=100cm/s
C. λ=200cm, f=2Hz, v=50cm/s D. λ=100cm, f=2Hz, v=200cm/s
* Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá thép dao động với
tần số 120 Hz thì S tạo ra trên mặt nước một sóng có biên độ 0,6 cm. Biết khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 cm.
Sử dụng dữ kiện trên để trả lời 3 câu sau:
Câu 7: Vận tốc truyền sóng trên mặt nước:
A. 120 cm/s B. 100 cm/s C. 30 cm/s D. 60 cm/s
Câu 8: Phương trình dao động tại điểm M trên mặt nước cách S một đoạn d=12cm là:
A.
0,6cos240 0,1)x t cm= π( −
B.
0,6cos240 0,1)x t cm= π( +
C.
0,6cos240 0,2)x t cm= π( −
D.
0,6cos120 0,2)x t cm= π( −
Câu 9: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà tại đó dao động cùng pha. Khoảng cách đó có
thể nhận các giá trị nào sau đây (k∈Z)
A. 4k B. 3k C. 2k D. k/2
Câu 10: Một sóng truyền dọc theo trục x được mô tả bởi phương trình
8cos2 0,5 4
4
u x t
π
= π π − π −
÷
cm. trong đó x
tính bằng mét, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng là:
A. 8 m/s B. 4 m/s C. 0,5 m/s D. 0,4 m/s
Câu 11: Tính chất nào của sóng cơ chịu ảnh hưởng khi nhiệt độ thay đổi:
A. Bước sóng B. Tần số C. Biên độ D. Chu kì
Câu 12: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình
0
cos 0,02 2 )u u x t= π( −
trong đó u, x được đo bằng cm và t đo
bằng s. Bước sóng đo bằng cm là:
A. 50 B. 100 C. 200 D. 5
Câu 13: Sóng truyền từ O đến M có phương trình sóng tại M là
5cos(50 )
M
u t cm= π − π
, vận tốc truyền sóng là
50cm/s. M cách O một đoạn 12,5cm thì phương trình sóng tại O là: (khá)
A.
5cos(50 )
2
O
u t cm
π
= π +
B.
5cos(50
O
u t cm= π + π)
C.
5cos(50 )
2
O
u t cm
π
= π −
D.
5cos(50 )
4
O
u t cm
π
= π +
Câu 14: Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình
4cos
5 9 6
t x
u
π
= π − +
÷
, trong đó x đo bằng mét và t đo
bằng giây. Gọi a là gia tốc dao động, v là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các giá trị nào dưới đây là đúng?
A. v=5m/s, λ=9m B. v=1,8m/s, a=0,04m/s
2
C. f=50Hz, λ=18m D. λ=18m, v=1,8m/s
Câu 15: Một sóng cơ học truyền trong một môi trường, đại lượng nào dưới đây độc lập với các đại lượng khác:
A. Vận tốc truyền B. Bước sóng C. Tần số D. Tất cả đều phụ thuộc vào nhau
1
Luyện thi đại học 2008-2009 Sóng cơ
Câu 16: Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10cm.
Sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2cm có phương trình sóng là
2cos 40
4
M
u t cm
π
= π +
÷
thì phương trình sóng tại A và B là:
A.
3
2cos 40
4
A
u t
π
= π +
÷
và
2cos 40
4
B
u t
π
= π −
÷
B.
2cos 40
4
A
u t
π
= π +
÷
và
2cos 40
4
B
u t
3π
= π −
÷
C.
2cos 40
4
A
u t
π
= π −
÷
và
2cos 40
4
B
u t
3π
= π +
÷
D.
2cos 40
4
A
u t
π
= π +
÷
và
2cos 40
4
3π
= π +
÷
B
u t
Câu 17: Sóng cơ học là:
A. Những dao động điều hòa lan truyền trong không gian theo thời gian
B. Những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian
C. Quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
D. Những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi trường vật chất
Câu 18: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng,
f là tần số của sóng. Nếu
(2n 1)
2
v
d
f
+
=
, (n = 0,1,2,...), thì hai điểm đó:
A. Dao động cùng pha B. Dao động ngược pha C. Dao động vuông pha D. Không xác định được.
Câu 19: Một sóng cơ học truyền từ điểm O tới M . O và M cách nhau một đoạn bằng 5 lần bước sóng. Dao động tại O
và M :
A. Cùng pha B. Ngược pha C. Vuông pha D. Lệch pha
Câu 20: Một sóng ngang tần số 100Hz truyền trên một sợi dây nằm ngang với vận tốc 60m/s. M và N là hai điểm trên
dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M tới N. Chọn trục biểu diễn li độ cho các điểm có chiều dương
hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó N sẽ có li độ
và chiều chuyển động tương ứng là :
A. Âm, đi xuống B. Âm, đi lên C. Dương, đi xuống D. Dương, đi lên
Câu 21*: Một sóng hình sin có biên độ A và bước sóng λ. Gọi V là vận tốc truyền sóng và v là vận tốc dao động cực
đại của phần tử môi trường. Khi đó;
A. V=v nếu
2A
λ
= π
B. V=v nếu
3
2
A
λ
=
π
C. V=v nếu
2
A
λ
=
π
D. V không thể bằng v
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi
trường thì dao động tại chỗ.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
C. Quá trình truyền sóng cơ học là quá trình truyền đi các phần tử vật chất dao động trong môi trường đàn hồi
D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kì thì không.
Câu 23: Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình
( )
cos(5 / 3)u A t x cm
π
= π +
. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhất trên cùng một phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng π/4 là 1m. Tính vận tốc truyền sóng:
A. 20m/s B. 10m/s C. 5m/s D. 2,5m/s
Câu 24*: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình
0
sin 2 / )u u ft x cm
λ
= π( −
. Vận tốc dao động của phần tử
môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng nếu:
A.
0
4
u
λ
= π
B.
0
2
u
λ
= π
C.
0
u
λ
= π
D.
0
2u
λ
= π
Câu 25: Cho phương trình sóng
cos(0,4 7 / 3)u A x t cm
π
= π + π +
. Sóng có đặc điểm:
A. Chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc 15m/s
B. Chạy theo chiều dương của trục x với vận tốc 17.5m/s
C. Chạy theo chiều dương của trục x với vận tốc 15m/s
D. Chạy theo chiều âm của trục x với vận tốc 17,5m/s
Câu 26: Phương trình biểu diễn hai sóng có dạng:
1
cos( 0,1 / 2)u A t x
ϕ
= ω − −
và
1
cos( 0,1 )u A t x
ϕ
= ω − +
. Biên độ
của sóng tổng hợp là:
2
Luyện thi đại học 2008-2009 Sóng cơ
A.
2 cos
4
A
ϕ
B.
2cos
2
A
ϕ
C.
2 cos
2
A
ϕ
D.
2 1 cos
4
A
ϕ
+
÷
Câu 27*: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng trong đất: Sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng tốc độ của
sóng S là 34,5km/s và P là 8km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng S và sóng P cho thấy rằng sóng S đến sớm hơn
sóng P 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi:
A. 25km B. 250km C. 2500km D. 5000km
Câu 28: Khi sóng truyền trên dây, sóng tới và sóng phản xạ của nó không có cùng đại lượng nào sau đây:
A. Tần số B. Bước sóng C. Tốc độ truyền sóng D. Pha
Câu 29: Khi sóng truyền trên sợi dây, nếu đầu phản xạ cố định thì sóng tới và sóng phản xạ có:
A. Cùng tần số, biên độ, pha B. Cùng chu kì, bước sóng, pha
C. Cùng vận tốc truyền sóng, pha D. Cùng tần số, bước sóng, khác pha
Câu 30: Chọn câu đúng trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây:
A. Điểm nút là 2 điểm đầu và cuối sợi dây
B. Điểm bụng là những điểm dao động có tần số cực đại
C. Những điểm nút và những điểm bụng xen kẽ và cách đều nhau
D. Những điểm nút và bụng luôn hoán đổi vị trí cho nhau
Câu 31: Chọn câu đúng:
A.Trong hiện tượng sóng dừng khoảng cách giữa 2 bụng sóng liên tiếp bằng 2 lần bước sóng
B. Trong hiện tượng sóng dừng khoảng cách giữa 3 bụng sóng liên tiếp bằng 2 lần bước sóng
C. Đối với dây có 1 đầu cố định và 1 đầu dao động với biên độ nhỏ thì điều kiện để có sóng dừng trên dâu là chiều dài
của dây bằng 1 số nguyên lần của nửa bước sóng
D. Đối với dây có 1 đầu cố định và 1 đầu dao động với biên độ nhỏ thì điều kiện để có sóng dừng trên dâu là chiều dài
của dây bằng 1 số bán nguyên lần của nửa bước sóng
Câu 32: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên dây đếm được
ba nút sóng, không kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 30m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 15m/s
Câu 33: Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên sợi dây căng ngang có chiều dài l, một đầu cố định và một đầu dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình
a.sin( t)u
ω
=
, coi sóng lan truyền từ các nguồn có biên độ không đổi thì dao
động tại điểm M cách đầu dây cố định một khoảng d do sóng tới và sóng phản xạ giao nhau có phương trình là:
A.
1
2 .sin 2 os 2 .
M
d
u a c t
π ω π
λ λ
= −
÷ ÷
B.
1
2 . os 2 sin 2 .
M
d
u a c t
π ω π
λ λ
= −
÷ ÷
C.
1
2 .sin 2 os 2 .
M
d
u a c t
π ω π
λ λ
= +
÷ ÷
D.
1
2 . os sin .
M
d
u a c t
π ω π
λ λ
= −
÷ ÷
Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng:
A. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian.
B. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng
2
λ
C. Có thể quan sát được hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dẻo, có tính đàn hồi.
D. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bước sóng
λ
Câu 35: Sóng dừng được hình thành bởi:
A. sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. sự giao thoa của một sóng tới và một sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương.
C. sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.
D. sự tổng hợp của hai sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương.
Câu 36: Trên một dây có sóng dừng, tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa 2 nút gần nhau nhất là 5cm thì vận tốc
truyền sóng trên dây đó là
A. 10 cm/s B. 100 cm/s C. 50 cm/s D. 5 cm/s
Câu 37: Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 20cm với đầu B cố định, bước sóng bằng 8cm. Trên dây có:
A. 5 bụng, 6 nút B. 5 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 6 bụng, 5 nút.
Câu 38*: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz, 50Hz. Dây thuộc loại một đầu cố định hay
hai đầu cố định. Tính tần số nhỏ nhất dể có sóng dừng.
A. Một đầu cố định,
min
30f Hz=
B. Một đầu cố định,
min
10f Hz=
C. Hai đầu cố định,
min
30f Hz=
D. Hai đầu cố định,
min
10f Hz=
Câu 39: Một dây AB dài 120 cm, đầu A mắc vào dọc một nhánh âm thoa có tần số f = 40Hz, đầu B gắn cố định. Cho
âm thoa dao động trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 20m/s B. 15m/s C. 28m/s D.24m/s
Câu 40: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì:
3
Luyện thi đại học 2008-2009 Sóng cơ
A. Tất cả các điểm của dây đều dừng dao động
B. Nguồn phát sóng dừng dao động
C. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
D. Trên đây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại
Câu 41: Dây dài L = 90cm với vận tốc truyền sóng trên dây v = 40m/s được kích thích cho dao động với tần số f =
200Hz. Tính số bụng sóng dừng trên dây, biết hai đầu dây được gắn cố định.
A. 6 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 42: Để có sóng dừng truyền trên dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì:
A. Chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. B. Dây dài bằng một số nguyên lần nửa bước sóng
C. Bước sóng luôn bằng chiều dài của dây D. Bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
Câu 43: Một dây AB dài 1,8 m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi
bàn rung hoạt động . người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng , với A xem như một nút . tính bước sóng và
vận tốc truyền sóng trên dây AB:
A. λ = 0.3m ; v = 30m/s B. λ = 0.3m ; v = 60m/s
C. λ = 0.6m ; v = 60m/ s D. λ = 0.6m ; v = 120m/s
Câu 44: Trên một sợi dây dài 2m có sóng dừng với tần số 100Hz,người ta thấy ngoài hai đầu cố định còn có ba điểm
khác luôn đứng yên . Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60m/s B. 80m/s C. 40m/s D. 100m/s
Đánh giá: Khá
Câu 45*: Người ta tạo ra sóng dừng từ một sợi dây gắn chặt hai đầu có chiều dài 20 cm. Bước sóng của sóng đó là:
A. 20cm B. 30cm C. 15cm D. 60cm
Câu 46: Một dây chiều dài 2L. Hai đầu cố định hỏi sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
A. L/2 B. L C. 2L D. L/4
Câu 47: Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên sợi dây với hai đầu là hai nút, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Khoảng cách giữa một bụng và một nút bằng một phần tư bước sóng.
B. Khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng nửa bước sóng.
C. Chiều dài sợi dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
D. Các điểm của nút và các điểm của bụng có vị trí cố định
Câu 48: Sóng dừng là trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì:
A. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng
B. Sóng dừng xuất hiện do kết hợp của sóng tới và sóng phản xạ
C. Sóng dừng là sự giao thoa của các sóng kết hợp trên cùng phương truyền sóng
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 49: Một dây thép AB dài 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm điện
nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây
này là:
A. 12m/s B. 20m/s C. 24m/s D. 28m/s
Câu 50*: Người ta làm thí nghiệm về sóng dừng âm trong một cái ống dài 0,825m chứa đầy không khí ở áp suất
thường. Trong 3 trường hợp: (1) ống bịt kín một đầu; (2) Ống bịt kín hai đầu và (3) ống để hở hai đầu. Trường hợp nào
sóng dừng âm có tần số thấp nhất, tần số ấy bằng bao nhiêu ?. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s.
A. Trường hợp (1), f = 75Hz B. Trường hợp (2), f = 100Hz
C. Trường hợp (1), f = 100Hz D. Trường hợp (3), f = 125Hz
Câu 51: Một dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh âm thoa dao động với tần số 40Hz. Biết vận tốc truyền
sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số bụng sóng dừng trên dây là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 52: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi
bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và
vận tốc truyền sóng trên dây AB.
A
0,3 ; 30 /m v m s
λ
= =
B.
0,6 ; 60 /m v m s
λ
= =
C.
0,6 ; 30 /m v m s
λ
= =
D.
0,3 ; 60 /m v m s
λ
= =
Câu 53: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên một mặt chất lỏng, hai nguồn S
1
, S
2
cách nhau 10 cm dao động với bước
sóng
2cm
λ
=
, số điểm dao động cực đại và số điểm dao động cực tiểu trên đoạn S
1
S
2
là:
A. 10, 10 B. 11, 10 C. 9, 10 D. 9, 11
Câu 54*: Trong 1 thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại
M cách A, B lần lượt 19cm, 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào
khác, Tính v?
A. 46cm/s B. 28cm/s C. 26cm/s D. v có giá trị khác
Câu 55: Cho 2 nguồn sóng
1
4. os2 t(cm)u c
π
=
và
1
4.sin(2 t+ / 2)(cm)u
π π
=
, với vận tốc 5cm/s. Phương trình sóng
tại điểm M cách 2 nguồn lần lượt d
1
, d
2
.
4
Luyện thi đại học 2008-2009 Sóng cơ
A.
2 1 2 1
d d
8. os . os 2 t- ( )
5 5
d d
c c cm
π π π
− +
÷ ÷
B
2 1 2 1
d d
8. os .sin 2 t- ( )
5 5 2
d d
c cm
π
π π π
− +
+
÷ ÷
C.
2 1 2 1
d d
8.sin + .cos 2 t- ( )
5 2 5
d d
cm
π
π π π
− +
÷ ÷
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 56: Nhỏ 1 giọt nước xuống mặt nước tại S. Sau bao lâu nhỏ giọt thứ 2 tại S
’
( khác S) để S, S
’
là hai tâm của dao
động ngược pha:
A.
2
T
B.
4
T
C.
T
D.
3
2
T
* Cho S
1
S
2
=3cm, với S
1
, S
2
là hai nguồn
5sin 200 ( )
s
u t cm
π
=
. Trên đoạn S
1
S
2
có 29 gợn sóng cực đại giao thoa mà
khoảng cách giữa 2 gợn ngoài cùng là 2,8cm. Trả lời hai câu tiếp theo
Câu 57: Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A.
0,2 /m s
B.
0,25 /m s
C.
0,5 /m s
D. Đáp số khác
Câu 58*: Tính khoảng cách từ trung điểm I của S
1
S
2
tới điểm gần nhất của trung trực S
1
S
2
dao động cùng pha với I:
A. 0,5 B. 0,8 C. 1,2 D. 1.4
Câu 59: Một người làm thí nghiệm với một chất lỏng và một cần rung có tần số 20Hz. Giữa S
1
,S
2
người ta đếm được có
12 hypebol, quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa đỉnh của hai hypebol ngoài cùng là 22cm. Vận tốc
truyền sóng trên mặt chất lỏng là:
A. 70cm/s B. B. 80cm/s C. 7cm/s D. 8cm/s
Câu 60*: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S
1
S
2
=10cm. M
1
, M
2
nằm cùng phía so với đường trung trực S
1
S
2
và nằm
trên 2 vân giao thoa cùng loại. M
1
nằm ở vân thứ k, M
2
ở vân k+8. Biết
1 1 1 2
12M S M S cm− =
và
2 1 2 2
36M S M S cm− =
. Số vân cực đại, số vân cực tiểu:
A. 9, 8 B. 10 ,12 C. 7 ,8 D. 7, 6
Câu 61: Để hai sóng giao thoa triệt tiêu nhau thì chúng phải có:
A. cùng biên độ, hiệu lộ trình bằng số nguyên lần bước nửa bước sóng
B. cùng biên độ, hiệu lộ trình bằng một số lẻ lần nửa bước sóng
C. hiệu lộ trình bằng một số nguyên lần bước sóng
D. hiệu lộ trình bằng một số bán nguyên lần nửa bước sóng
Câu 62: Hai nguồn kết hợp S
1
, S
2
cách nhau 10cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là
25cm/s. Số cực đại giao thoa trong đoạn S
1
S
2
là:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 63: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp có cùng phương trình dao động :
sinu a t
ω
=
. Coi sóng lan truyền từ các nguồn có biên độ không đổi thì dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước
cách hai nguồn những khoảng cách lần lượt là
1
d
và
2
d
có phương trình là:
A.
1 2 1 2
2 os sin 2
M
d d d d
u ac t
π ω π
λ λ
− +
= −
÷ ÷
B.
1 2 1 2
2 os sin
M
d d d d
u ac t
π ω π
λ λ
− +
= −
÷ ÷
C.
1 2 1 2
2 os 2 sin 2
M
d d d d
u ac t
π ω π
λ λ
− +
= −
÷ ÷
D.
1 2 1 2
2 os os
M
d d d d
u ac c t
π ω π
λ λ
− +
= −
÷ ÷
Câu 64: Khi ta vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là hiện tượng:
A. Phản xạ sóng B. Giao thoa sóng C. Nhiễu xạ sóng D. Khúc xạ sóng
Câu 65: Một chiếc lá nhấp nhô theo sóng mà không dạt vào bờ, có thể kết luận được điều gì ?
A. Sóng nước là sóng dọc B. Sóng nước là sóng ngang
C. Đang có hiện tượng giao thoa D. Không có kết luận
Câu 66: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S
1
,S
2
dao động với cùng tần số
f=15Hz.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với điểm M có những khoảng cách d
1
,d
2
nào dưới đây sẽ dao
động với biên độ cực đại?
A. 25cm và 20cm B. 25cm và 21cm C. 25cm và 22cm D. 20cm và 25cm
Câu 67: Hai điểm O
1
,O
2
trên mặt nước dao động cùng biên độ, cùng pha.Biết O
1
O
2
=3cm. Giữa O
1
và O
2
có một gợn
thẳng và 14 gợn dạng hyperbol mỗi bên. Khoảng cách gợn thẳng giữa O
1
, O
2
đến gợn lồi gần nhất là 0,1cm. Biết tần số
dao động f=1000Hz. Bước sóng có thể nhận giá trị nào sau đây
A.
0.8cm
λ
=
B.
0.6cm
λ
=
C.
0.2cm
λ
=
D.
0.7cm
λ
=
Câu 68: Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn dao động S
1
và S
2
. Biết S
1
S
2
=10cm, tần số và biên độ dao động của S
1
,
S
2
là f=100Hz, và A=0,5cm. Khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa S
1
, S
2
người ta thấy có 5 gợn lồi và những gợn này
chia đoạn S
1
S
2
thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nữa các đoạn còn lại. Bước sóng có thể nhận giá trị
nào sau đây
A.
0.4dm
λ
=
B.
4dm
λ
=
C.
0.8dm
λ
=
D.
8dm
λ
=
Câu 69*: Tần số của dây đàn phát ra không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây :
5