ĐỀ THI ONLINE: TÌM MIN MAX CỦA SỐ PHỨC – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (NB). Xác định số phức z thỏa mãn | z 2 2i | 2 mà | z | đạt giá trị lớn nhất.
A. z 1 i
B. z 3 i
C. z 3 3i
D. z 1 3i
Câu 2 (NB). Cho số phức z có | z | 2 thì số phức w z 3i có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là
A. 2 và 5
B. 1 và 6
C. 2 và 6
D. 1 và 5
Câu 3 (NB). Cho số phức z thoả | z 3 4i | 2 và w 2 z 1 i . Khi đó | w | có giá trị lớn nhất là:
A. 16 74 .
B. 2 130 .
C. 4 74 .
D. 4 130 .
Câu 4 (NB). Cho số phức z thỏa mãn | z 2 i | 1 . Tìm giá trị lớn nhất của | z | .
A. 2
5
B.
C. 2 2
D.
2
Câu 5 (NB). Cho số phức z thỏa mãn | z 3 4i | 1 . Môđun lớn nhất của số phức z là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 6 (NB). Cho số phức z thỏa mãn | z 2 3i | 1 . Tìm giá trị lớn nhất của | z | .
A. 1 13
B. 13
C. 2 13
D. 13 1
Câu 7 (TH). Cho số phức z thỏa mãn | z 2 3i | 1 . Giá trị nhỏ nhất của | z 1 i | là:
A. 13 1
B. 4
C. 6
D. 13 1
Câu 8 (TH). Cho số phức z thỏa mãn | z 1 2i | 4 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
| z 2 i | . Tính S M 2 m2 .
A. S 34
B. S 82
C. S 68
D. S 36
Câu 9 (TH). Cho số phức z có điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng 3x 4 y 3 0 , z nhỏ nhất bằng.
1
A. .
5
B.
3
.
5
4
C. .
5
2
D. .
5
Câu 10 (TH). Trong các số phức z thỏa mãn | z 2 4i || z 2i | . Tìm số phức z có mô đun nhỏ nhất.
A. z 2 2i
B. z 1 i
C. z 2 2i
D. z 1 i
Câu 11 (TH). Cho z là một số phức thỏa mãn điều kiện | z 1| 2 . Tìm GTLN của biểu thức
T | z i | | z 2 i | .
A. max T 8 2.
B. max T 4 .
C. max T 4 2 .
D. max T 8 .
Câu 12 (TH). Cho số phức z thỏa mãn | z 3 | | z 3 | 10 . Giá trị nhỏ nhất của | z | là:
B. 4
A. 3
1
C. 5
D. 6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Câu 13 (VD). Cho số phức z thỏa mãn điều kiện | z 1|| (1 i) z | . Đặt m | z | , tìm giá trị lớn nhất của m .
A.
2 1
B. 1
C.
2 1
D.
2
Câu 14 (VD). Với các số phức z thỏa mãn | z 3 4i | 1 . Tìm giá trị lớn nhất của | z | .
B. 4
A. 6
C. 5
D. 7
Câu 15 (VD). Cho z1 , z2 thỏa mãn | z1 z2 | 1 và | z1 z2 | 3 . Tính max T | z1 | | z2 |
A. 8
C. 4
B. 10
D. 10
Câu 16 (VD). Cho số phức z x yi thỏa mãn | z 2 4i || z 2i | đồng thời có mô đun nhỏ nhất. Tính
N x2 y 2
A. N 8
B. N 10
C. N 16
D. N 26
Câu 17 (VDC). Xét các số phức z thỏa mãn | z 1 2i | 5 . Tìm số phức w có mô đun lớn nhất, biết rằng
w z 1 i
A. w 4 2i
B. w 2 4i
C. w 4 3i
D. w 4 3i
Câu 18 (VDC). Cho số phức z thỏa mãn | z 4 | | z 4 | 10 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z là:
A. 10 và 4
B. 5 và 4
C. 4 và 3
D. 5 và 3
Câu 19 (VD). Tìm giá trị nhỏ nhất của | z | , biết rằng z thỏa mãn điều kiện
A. 2
1 i
C. 1
B. 0
Câu 20 (VD). Tìm giá trị lớn nhất của | z | , biết rằng z thỏa mãn điều kiện
B. 1
A. 2
| 4 2i z 1| 1 .
D. 3 .
| 2 3i z 1| 1 .
3 2i
C. 2
D. 3
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1C
2D
3D
4D
5B
6A
7A
8C
9B
10C
11B
12B
13A
14A
15D
16A
17A
18D
19B
20C
2
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu 1.
Phương pháp:
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: A B A B A B
Cách giải:
Sử dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có:
2 | z 2 2i || z | | 2 2i || z | 2 2 | z | 3 2
Suy ra max | z | 3 2 .
Kiểm tra các đáp án đã cho chỉ có đáp án C thỏa mãn.
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Áp dụng sai bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Tính sai mô đun số phức.
Câu 2.
Phương pháp:
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: A B A B A B .
Đặc biệt A B A B A B
Cách giải:
Sử dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có
| z | | 3i | | z 3i | | z | | 3i | | 2 3 || w || 2 3 | 1 | w | 5
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
Đánh giá sai w như sau:
| z | | 3i || z 3i | | z | | 3i | 2 3 | w || 2 3 | 1 | w | 5
Sau đó học sinh sẽ kết luận min w 1 mà không kiểm tra dấu có xảy ra hay không.
Câu 3.
Phương pháp:
3
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: A B A B A B .
Cách giải:
Ta có | z 3 4i | 2 | 2 z 6 8i | 4.
Theo bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối có
4 | 2 z 6 8i || (2 z 1 i) (7 9i) || 2 z 1 i | | 7 9i || w | 130
| w | 130 4 | w | 4 130
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Áp dụng sai bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Tính sai mô đun số phức.
Câu 4.
Phương pháp:
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: A B A B A B .
Cách giải:
Theo bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có 1 z 2 i z 2 i z 1 z 2 z z 2
2
2
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Áp dụng sai bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Tính sai mô đun số phức.
Câu 5.
Phương pháp:
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: A B A B A B .
Cách giải:
Theo bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có
1 | z 3 4i || z | | 3 4i || z | 5 | z | 6
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Áp dụng sai bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
4
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
- Tính sai mô đun số phức.
Câu 6.
Phương pháp:
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: A B A B A B .
Cách giải:
Theo bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có
| z || ( z 2 3i) (2 3i) || z 2 3i | | 2 3i | 1 13
Chọn A
Sai lầm thường gặp:
- Áp dụng sai bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Tính sai mô đun số phức.
Câu 7.
Phương pháp:
Nhận xét: đề bài cho | z 2 3i | 1 nhưng yêu cầu tìm GTNN của biểu thức | z 1 i | nên cần đánh giá:
| z 1 i || z 1 i | .
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: A B A B A B .
Cách giải:
Theo bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có
| z 1 i || z 1 i || ( z 2 3i) (3 2i) ||| z 2 3i | | 3 2i |||1 13 | 13 1
Chọn A
Sai lầm thường gặp:
- Áp dụng sai bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Tính sai mô đun số phức.
Câu 8.
Phương pháp:
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: A B A B A B .
Đặc biệt A B A B A B
Cách giải:
5
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Theo bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có
| z 2 i || ( z 1 2i) (3 3i) ||| z 1 2i | | 3 3i ||| 4 3 2 | 3 2 4 m
| z 2 i || ( z 1 2i) (3 3i) || z 1 2i | | 3 3i | 4 3 2 M
Suy ra M 2 m2 (3 2 4)2 (4 3 2)2 2(42 (3 2) 2 ) 68
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Áp dụng sai bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Tính sai mô đun số phức.
Câu 9.
Phương pháp:
Áp dụng phương pháp thế:
Gọi z x yi , thay vào các dữ kiện đề bài cho để tìm mối liên hệ x, y , biểu diễn y qua x hoặc x qua y rồi
thế vào biểu thức của z và tìm GTNN.
Cách giải:
Giả sử z x yi , ta có 3x 4 y 3 0 , suy ra y
Ta có | z | x 2 y 2 x 2
3
x 1
4
9
1
( x 1)2
16 x 2 9( x 1) 2
16
4
2
1
1
9 144 1 12 3
25 x 2 18 x 9
.
5x
4
4
5
25 4 5 5
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Tính toán nhầm lẫn.
- Xác định sai công thức tính mô đun số phức.
Câu 10.
Phương pháp:
Áp dụng phương pháp thế:
Gọi z a bi , thay vào các dữ kiện đề bài cho để tìm mối liên hệ a, b , biểu diễn b qua a hoặc a qua b rồi
thế vào biểu thức của z và tìm GTNN.
Cách giải:
6
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Giả sử z a bi , ta có
| a bi 2 4i || a bi 2i | (a 2) 2 (b 4) 2 a 2 (b 2) 2
4a 4 8b 16 4b 4 4a 4b 16 0 a b 4 b 4 a
Ta có
| z | a 2 b 2 a 2 (4 a) 2 2a 2 8a 16 2(a 2 4a 4) 8 2( a 2) 2 8 2 2
min z 2 2 a 2, b 2 z 2 2i .
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai công thức tính mô đun số phức.
- Tính toán nhầm lẫn a, b .
Câu 11.
Phương pháp:
Gọi z a bi , thay vào các dữ kiện đề bài cho để tìm mối liên hệ a, b .
Dùng bất đẳng thức Bunhiacopxki ax by a 2 b2 x 2 y 2 để đánh giá biểu thức cần tìm GTLN.
2
Cách giải:
Giả sử z a bi , theo giả thiết ta có (a 1)2 b 2 2 .
Ta có
T | a bi i | | a bi 2 i | a 2 (b 1) 2 (a 2) 2 (b 1) 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
a 2 (b 1)2 (a 2)2 (b 1)2 12 12 . a 2 (b 1)2 (a 2)2 (b 1)2
2
2.(2a 2 4a 4 2b2 2) 2. 2 a 1 b2 4 2. 2.2 4 4
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai mô đun số phức.
- Áp dụng sai bất đẳng thức Bunhiacopxki.
Câu 12.
Phương pháp:
7
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Gọi z a bi , thay vào các dữ kiện đề bài cho để tìm mối liên hệ a, b .
Dùng bất đẳng thức Bunhiacopxki ax by a 2 b2 x 2 y 2 để đánh giá z a 2 b2 .
2
Cách giải:
Giả sử z a bi , theo giả thiết ta có
| a bi 3 | | a bi 3 | 10 ( a 3) 2 b 2 ( a 3) 2 b 2 10
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
10 (a 3) 2 b 2 (a 3) 2 b 2 (12 12 )[(a 3) 2 b 2 (a 3) 2 b 2 ]
2.[2a 2 2b 2 18] 2 a 2 b 2 9
a 2 b 2 9 5 a 2 b 2 9 25 a 2 b 2 16
Suy ra
Do đó | z | a 2 b2 4
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai mô đun số phức.
- Áp dụng sai bất đẳng thức Bunhiacopxki.
Câu 13.
Phương pháp:
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: A B A B A B .
Chú ý: z1.z 2 z1 . z 2 .
Cách giải:
Theo giả thiết | z 1|| (1 i ) z | có
| z 1||1 i | .| z || z 1| 2.| z |
Theo bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối có
2. z z 1 z 1
2 1 z 1 z 2 1
Chọn A.
Sai lầm thường gặp:
- Chưa áp dụng được công thức z1.z 2 z1 . z 2 .
- Áp dụng sai bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.
8
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Câu 14.
Phương pháp:
Áp dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối: A B A B A B .
Chú ý: z1 z2 z1 z2
Cách giải:
Ta có 1 | z 3 4i || z 3 4i |
Theo bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối ta có
| z || ( z 3 4i) (3 4i) || z 3 4i | | 3 4i | 1 5 6
Chọn A
Sai lầm thường gặp:
- Áp dụng sai bất đẳng thức giá trị tuyệt đối.
- Tính sai mô đun số phức.
Câu 15.
Phương pháp:
Gọi z1 x1 y1i , z2 x2 y2i , thay vào biểu thức đề bài tìm mối liên hệ x1 , x 2 , y1 , y2 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ax by a 2 b2 x 2 y 2 để đánh giá z1 z 2 .
2
Cách giải:
Giả sử z1 x1 y1i , z2 x2 y2i .
Theo giả thiết | z1 z2 | 1 có
( x1 x2 )2 ( y1 y2 )2 1 x12 x22 2 x1 x2 y12 y22 2 x1 y2 1 (1)
Theo giả thiết | z1 z2 | 3 có
( x1 x2 )2 ( y1 y2 )2 9 x12 x22 2 x1 x2 y12 y22 2 x1 y2 9 (2)
Cộng vế với vế của (1) và (2) ta có
x12 x22 y12 y22 5
Ta có
T x12 y12 x22 y22
Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
9
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
T 2.( x12 x22 y12 y22 ) 10
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Áp dụng sai bất đẳng thức Bunhiacopxki.
- Tính sai mô đun số phức.
Câu 16.
Phương pháp:
Gọi z x yi , thay vào điều kiện bài cho tìm mối liên hệ x, y rồi biểu diễn y theo x hoặc x theo y .
Áp dụng phương pháp thế: thay biểu thức của x hoặc y vừa có được vào z x 2 y 2 để tìm GTNN
x, y N .
Cách giải:
Từ điều kiện | z 2 4i || z 2i | ta có
| x yi 2 4i || x yi 2i | ( x 2) 2 ( y 4)2 x 2 ( y 2)2
4 x 4 8 y 16 4 y 4 4 x 4 y 16 0 x y 4 x 4 y
Ta có
| z | x 2 y 2 (4 y ) 2 y 2 2 y 2 8 y 16 2( y 2)2 8 2 2
Vậy min z 2 2 khi y 2 0 hay y 2 . Suy ra x 2 . Do đó N x 2 y 2 8
Chọn A
Sai lầm thường gặp:
- Tính sai mô đun số phức.
- Đánh giá sai GTNN của z dẫn đến tìm sai x, y .
Câu 17.
Phương pháp:
Áp dụng phương pháp hình học.
Cách giải:
Các điểm M x; y biểu diễn z x yi có khoảng cách đến điểm I 1; 2 biểu diễn 1 2i bằng
đường tròn tâm I bán kính bằng
10
5 nên thuộc
5.
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Từ đó các điểm biểu diễn w thay đổi trên đường tròn tâm J biểu diễn 1 2i 1 i 2 i , bán kính bằng
5.
Do 2 i 5 nên đường tròn này đi qua gốc O .
Điểm P biểu diễn w có mô đun lớn nhất khi P là điểm xuyên tâm đối của O trên đường tròn đó tức là
w 2 2 i 4 2i .
Chọn A
Sai lầm thường gặp:
- Chưa xác định được mối quan hệ của các điểm biểu diễn những số phức z, w trên mặt phẳng phức.
Câu 18.
Phương pháp:
Áp dụng phương pháp hình học.
Cách giải:
Đặt z x yi với x, y R . Điều kiện đã cho trở thành
( x 4) 2 y 2 ( x 4) 2 y 2 10 (1)
Gọi M ( x, y) là điểm biểu diễn của số phức z x yi
Từ (1) MA MB 10 (với A(4, 0), B(4, 0) )
Suy ra tập hợp điểm M ( x, y) nằm trên elip có: a 5, b 3, c 4
Vì M nằm trên elip nên z min OM min M A ;
z max OM max M B .
Vậy giá trị lớn nhất của z là 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của z là 3 .
Chọn D
Sai lầm thường gặp:
- Tính sai mô đun các số phức.
- Chưa tìm được mối quan hệ giữa số phức và điểm biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức.
Câu 19.
Phương pháp:
Gọi z x yi , thay vào điều kiện đề bài tìm mối liên hệ x, y .
Áp dụng phương pháp hình học để tìm điều kiện cho z đạt GTNN.
11
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Cách giải:
Có
4 2i
1 3i . Đặt z x yi thì
1 i
4 2i
z 1 (1 3i)( x yi) 1 ( x 3 y 1) (3x y)i
1 i
Điều kiện đã cho trong bài được viết lại thành
( x 3 y 1)2 (3x y ) 2 1
( x 3 y)2 2( x 3 y) 1 (3x y) 2 1
10 x 2 10 y 2 2 x 6 y 0
1
3
x2 x y 2 y 0
5
5
2
2
1
3
1
(*)
x y
10 10
10
Điểm biểu diễn M ( x, y) của z chạy trên đường tròn (*). Cần tìm điểm M ( x, y) thuộc đường tròn này để OM
nhỏ nhất.
Vì đường tròn này qua O nên min OM 0 khi M O hay M 0, 0 , do đó z 0 hay min z 0 .
Chọn B
Sai lầm thường gặp:
- Xác định sai mô đun các số phức.
- Tìm sai mối liên hệ x, y .
- Không đưa được bài toán từ dạng đại số về hình học.
Câu 20.
Phương pháp:
Gọi z x yi , thay vào điều kiện đề bài tìm mối liên hệ x, y .
Áp dụng phương pháp hình học để tìm điều kiện cho z đạt GTLN.
Cách giải:
Có
2 3i
i . Đặt z x yi thì
3 2i
2 3i
z 1 i( x yi) 1 ( y 1) xi
3 2i
12
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!
Điều kiện đã cho trong bài được viết lại thành ( y 1) 2 x 2 1
Điểm biểu diễn M ( x, y) của z chạy trên đường tròn (*) có tâm I 0, 1 , bán kính bằng 1 .
Cần tìm điểm M ( x, y) thuộc đường tròn này để OM lớn nhất.
Vì O nằm trên đường tròn nên OM lớn nhất khi OM là đường kính của (*) I là trung điểm của OM
x 2 xI
x 0
M (0, 2) . Suy ra z 2i | z | 2
y 2
y 2 yI
Vậy max z 2
Chọn C
Sai lầm thường gặp:
- Không chuyển được bài toán từ dạng đại số về dạng hình học.
- Không tìm được điều kiện để | z | đạt GTLN.
- Tính sai mô đun các số phức.
13
Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!