ĐỀ THI ONLINE – NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN – CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Mục tiêu đề thi:
- Sử dụng thành thạo công thức tính nguyên hàm từng phần.
- Biết được các đối tượng ưu tiên khi tính nguyên hàm từng phần.
- Xử lý tốt các bài toán nguyên hàm quay đầu.
Cấu trúc đề thi:
Đề thi gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm được phân thành 4 cấp độ.
Nhận biết
6
Thông hiểu
6
Vận dụng
6
Vận dụng cao
2
Câu 1 (Nhận biết). Nguyên hàm của hàm số f x xe x là:
A. xex ex C
B. ex C
C.
x2 x
e C
2
D. xex ex C
Câu 2 (Nhận biết). Kết quả ln xdx là:
B. Đáp án khác
A. xlnx + x + C
Câu 3 (Nhận biết).
x sin x cos xdx
C. xlnx + C
D. xlnx – x + C
bằng:
A.
11
x
sin 2x cos 2x C
24
2
11
x
B. sin 2x cos 2x C
22
4
C.
11
x
sin 2x cos 2x C
22
2
11
x
D. sin 2x cos 2x C
22
4
Câu 4 (Nhận biết). Tính I cos xdx ta được:
A. 2
C.
x sin x cos x C
x sin x cos x C
Câu 5 (Nhận biết). Ta có
A. a = 2
B. 2
D.
x sin x cos x C
x sin x cos x C
xa
x
là một họ nguyên hàm của hàm số f x x , khi đó:
x
e
e
B. a = -1
C. a = 0
D. a = 1
x
Câu 6 (Nhận biết). Tính I x sin dx ta được:
3
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
A. 9sin
x
x
3x cos C
3
3
B. 9sin
x
x
3x cos C
3
3
C. 9cos
x
x
3x sin C
3
3
D. 9cos
x
x
3x sin C
3
3
Câu 7 (Thông hiểu). Tìm họ nguyên hàm F x x 2 e x dx ?
A. F x x 2 2x 2 e x C
B. F x 2x 2 x 2 e x C
C. F x x 2 2x 2 e x C
D. F x x 2 2x 2 e x C
Câu 8 (Thông hiểu). Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số y x.cos x mà F(0) = 1. Phát iểu nào sau đây
đúng:
A. F(x) là hàm chẵn.
B. F(x) là hàm lẻ.
C. F(x) là hàm tuần hoàn với chu kì 2 .
D. F(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
Câu 9 (Thông hiểu). Một nguyên hàm
x 2 sin 3xdx
x a cos3x 1 sin 3x 2017
b
c
thì tổng S = a.b + c
bằng:
A. S = 14
B. S = 15
C. S = 3
Câu 10 (Thông hiểu). Một nguyên hàm của f x
A. xtanx – ln|cosx|
Câu 11 (Thông hiểu). Tính
A.
B. xtanx + ln(cosx)
x
3
x
là:
cos2 x
C. xtanx + ln|cosx|
D. xtanx – ln|sinx|
ln 3xdx
1 4
x ln 3x C
4
1
1
B. x 4 ln 3x x 4 C
4
16
1
1
C. x 4 ln 3x x 4 C
4
16
D.
1 4
1
x ln 3x x 4 C
4
16
Câu 12 (Thông hiểu). Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f x
F ?
A. F 1
D. S = 10
B. F
1
2
x
thỏa mãn F 0 0. Tính
cos2 x
C. F 1
D. F 0
Câu 13 (Vận dụng). Nguyên hàm của hàm số I cos 2x ln sin x cos x dx là:
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
A. I
1
1
1 sin 2x ln 1 sin 2x sin 2x C
2
4
B. I
1
1
1 sin 2x ln 1 sin 2x sin 2x C
4
2
C. I
1
1
1 sin 2x ln 1 sin 2x sin 2x C
4
4
D. I
1
1
1 sin 2x ln 1 sin 2x sin 2x C
4
4
Câu 14 (Vận dụng). Tính I ln x x 2 1 dx ta được:
C. x ln x
x 1
A. x ln x x 2 1 x 2 1 C
2
x2 1 C
D. ln x
x 1
B. ln x x 2 1 x 2 1 C
2
x2 1 C
Câu 15 (Vận dụng). Tính I x tan 2 xdx ta được:
1
A. x 2 x tan x ln cos x C
2
C.
1 2
x x tan x ln cos x C
2
1
B. x 2 x tan x ln cos x C
2
D.
1 2
x x tan x ln cos x C
2
Câu 16 (Vận dụng). Tìm hàm số F(x) của f x
2x 1
biết F(0) = 1.
ex
A. F x
2x ln 2 1
e x ln 2 1
B. F x
C. F x
2x ln 2
e x ln 2 1
2
D. F x
e
x
x
1 2 1
1
ln 2 1 e e ln 2 1
x
Câu 17 (Vận dụng). Cho F x x 1 f ' x dx Tính I f x dx theo F(x).
A. I x 1 f x 2F x C
B. I F x x 1 f x
C. I x 1 f x C
D. I x 1 f x F x C
Câu 18 (Vận dụng). Tính I e 2x cos 3xdx ta được:
A.
e2x
2sin 3x 3cos3x C
13
B.
e2x
3sin 3x 2cos3x C
13
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
C.
e2x
2sin 3x 3cos3x C
13
D.
e2x
3sin 3x 2cos3x C
13
Câu 19 (Vận dụng cao). Nguyên hàm của hàm số y
x
2
x ex
x e x
dx là:
A. F x xe x 1 ln xe x 1 C
B. F x e x 1 ln xe x 1 C
C. F x xe x 1 ln xe x 1 C
D. F x xe x 1 ln xe x 1 C
Câu 20 (Vận dụng cao). Tính
A.
x
C
x 1
B.
2
x2 1
x 2 1
2
dx ?
2x
C
x2 1
C.
x
C
x2 1
D.
2x
C
x2 1
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN: BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
1D
11D
2D
12D
3A
13C
4B
14A
5D
15A
6B
16B
7A
17D
8A
18D
9C
19A
10C
20C
Câu 1.
Phương pháp:
Đặt u x, dv ex dx
Cách giải:
u x
du dx
f x dx xe x dx x.e x e x dx xe x e x C
Đặt
x
x
dv e dx
v e
Chọn D.
Chú ý và sai lầm: Khi có hàm đa thức và hàm số mũ ta ưu tiên đặt u là hàm đa thức.
Câu 2.
Phương pháp:
Đặt u ln x, dv dx.
Cách giải:
1
u ln x
du dx
Đặt
x ln xdx x ln x dx x ln x x C.
dv dx
v x
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Chọn D.
Chú ý và sai lầm: Khi xuất hiện hàm loga và hàm đa thức ta ưu tiên đặt u là hàm loga.
Câu 3.
Phương pháp:
1
Sử dụng công thức nhân đôi sin x cos x sin 2x , sau đó dùng phương pháp nguyên hàm từng phần, đặt
2
.
u x, dv sin 2xdx
Cách giải:
I x sin x cos xdx
1
x sin 2xdx
2
du dx
u x
1
cos 2x 1
1 x cos 2x sin 2x
cos 2xdx C
Đặt
cos 2x I x.
C.
2
2
2
2
2
4
dv sin 2xdx
v 2
Chọn A.
Chú ý và sai lầm: Khi có hàm đa thức và hàm lượng giác, ta ưu tiên đặt u là hàm đa thức.
Câu 4.
Phương pháp:
Trước hết ta nên đặt t x để đưa nguyên hàm về dạng đơn giản hơn, sau đó áp dụng phương pháp nguyên
hàm từng phần.
Cách giải:
Đặt
x t x t 2 dx 2tdt I 2 t cos tdt.
u t
du dt
I 2 t sin t sint dt C 2 t sin t cos t C 2
Đặt
dv cos tdt v sin t
x sin x cos x C.
Chọn B.
Chú ý và sai lầm: Khi có hàm đa thức và hàm lượng giác, ta ưu tiên đặt u là hàm đa thức.
Câu 5.
Phương pháp:
u x
Đặt
, sau đó tính nguyên hàm và suy ra a.
x
dv e dx
Cách giải:
F x
x
dx xe x dx
x
e
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
u x
du dx
x 1
F x xe x e x dx C xe x e x C x 1 e x C x C.
Đặt
x
x
e
dv e dx v e
a 1
x
xa
.
là một họ nguyên hàm của hàm số f x x
x
e
e
C 0
Chọn D.
Chú ý và sai lầm: Khi xuất hiện hàm đa thức và hàm mũ, ta ưu tiên đặt u là hàm đa thức.
Câu 6.
Phương pháp:
x
Đặt u x,dv sin dx.
3
Cách giải:
x
F x x sin dx , đặt
3
u x
du dx
x
x
x
x
x
x F x 3x cos 3 cos dx C 3x cos 9sin C.
3
3
3
3
dv sin 3 dx v 3cos 3
Chọn B.
Chú ý và sai lầm: Khi có hàm đa thức và hàm lượng giác, ta ưu tiên đặt u là hàm đa thức.
Câu 7.
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần 2 lần.
Cách giải:
2
du 2xdx
u x
Đặt
F x x 2e x 2 xe x dx x 2e x 2I C1
x
x
dv e dx v e
u x
du dx
I x.e x e x dx xe x e x C 2
Đặt
x
x
dv e dx
v e
Do đó F x x 2e x 2 xe x e x C 2 C1 x 2e x 2xe x 2e x C x 2 2x 2 e x C.
Chọn A.
Câu 8.
Phương pháp:
6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
u x
, sau đó sử dụng giả thiết F(0) = 1 để
Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần bằng cách đặt
dv cos xdx
tìm hằng số C và xét tính chẵn, lẻ và tính tuần hoàn của hàm số F(x) tìm được.
Cách giải:
Ta có F x x.cos xdx
u x
du dx
F x x sin x sin xdx C x sin x cos x C.
Đặt
dv cos xdx v sin x
F 0 1 0sin 0 cos 0 C 1 1 C 1 C 0 F x x sin x cos x
Ta có: F x x sin x cos x x sin x cos x F x F x là hàm chẵn.
Chọn A.
Chú ý và sai lầm: Khi có hàm đa thức và hàm lượng giác, ta ưu tiên đặt u là hàm đa thức.
Câu 9.
Phương pháp:
Đặt u x 2, dv sin 3xdx, sau đó đồng nhất hệ số 2 vế của phương trình để tìm ra các hệ số a, b, c, C.
Cách giải:
Đặt
du dx
u x 2
cos 3x
dv sin 3xdx v
3
1
1
1
1
x 2 sin 3xdx x 2 cos 3x cos 3xdx C x 2 cos 3x sin 3x C.
3
3
3
9
Một nguyên hàm
x 2 sin 3xdx
x a cos3x 1 sin 3x 2017 , khi đó ta có:
b
c
a 2
b 3
S ab c 2.3 9 15.
c
9
C 2017
Chọn C.
Chú ý và sai lầm: Khi có hàm đa thức và hàm lượng giác, ta ưu tiên đặt u là hàm đa thức.
Câu 10.
Phương pháp:
7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Nhận thấy
1
cos
2
x
dx tan x nên ta đặt u x, dv
1
dx .
cos2 x
Cách giải:
F x f x dx
x
dx
cos2 x
Đặt
u x
du dx
1
dv cos 2 x dx v tan x
F x x tan x tan xdx C x tan x
Khi C 0 F x x tan x ln cos x .
d cos x
sin x
dx C x tan x
C x tan x ln cos x C.
cos x
cos x
Chọn C.
Câu 11.
Phương pháp:
u ln 3x
Đặt
.
3
dv
x
dx
Cách giải:
1
du
dx
u ln 3x
1 4
1 3
1 4
x4
x
I
x
ln
3x
x
dx
C
x
ln
3x
C
Đặt
3
4
4
4
4
16
dv
x
dx
x
v
4
Chọn D.
Chú ý và sai lầm: Khi xuất hiện hàm đa thức và hàm ln ta ưu tiên đặt u là hàm ln.
Câu 12.
Phương pháp:
Nhận thấy
1
cos
2
x
dx tan x nên ta đặt u x, dv
1
dx .
cos2 x
Cách giải:
8 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
u x
du dx
1
dv cos 2 x dx v tan x
F x x tan x tan xdx C x tan x
F 0 C 0 F 0
d cos x
sin x
dx C x tan x
C x tan x ln cos x C.
cos x
cos x
Chọn D.
Câu 13.
Phương pháp:
Dùng công thức nhân đôi cos 2x cos 2 x sin 2 x cos x sin x cos x sin x , bằng cách đặt ẩn phụ
t sin x cos x ta đưa nguyên hàm ban đầu về dạng đơn giản hơn, sau đó áp dụng phương pháp tính nguyên
hàm từng phần. Lưu ý khi trong nguyên hàm có hàm ln và hàm đa thức ta ưu tiên đặt u bằng hàm ln.
Cách giải:
Ta có:
cos 2x ln sin x cos x cos x sin x cos x sin x ln sin x cos x
I cos x sin x cos x sin x ln sin x cos x dx
Đặt t sin x cos x dt cos x sin x dx , khi đó ta có: I t ln tdt
1
du dt
u ln t
t
Đặt
2
dv tdt v t
2
I
1 2
1
1
t2
t ln t tdt C t 2 ln t C1
2
2
2
4
sin x cos x C
1
2
sin x cos x ln sin x cos x
1
2
4
1
1 sin 2x
sin 2 x cos 2 x sin 2x ln sin x cos x
C1
2
4
1
sin 2x 1
2
1 sin 2x ln sin x cos x
C1
4
4
4
1
sin 2x
1 sin 2x ln 1 sin 2x
C.
4
4
2
Chọn C.
Câu 14.
Phương pháp:
9 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
u ln x x 2 1
Đặt
.
dv dx
Cách giải:
x
x x2 1
1
u ln x x 1
x 2 1 dx
x 2 1 dx dx
Đặt
du
du
2
x x 1
x x2 1
x2 1
dv dx
v x
v x
2
I x ln x x 2 1
x
x2 1
dx C1.
Đặt t x 2 1 t 2 x 2 1 tdt xdx
x
x 1
2
dx
tdt
dt t C2 x 2 1 C 2
t
Khi đó ta có: I x ln x x 2 1 x 2 1 C.
Chọn A.
Câu 15.
Phương pháp:
Sử dụng công thức tan 2 x
1
1, sau đó tách thành 2 nguyên hàm và sử dụng phương pháp nguyên hàm
cos 2 x
từng phần.
Cách giải:
1
1
I x tan 2 xdx x
1 dx x.
dx xdx I1 I 2
2
cos 2 x
cos x
Ta có: I2 xdx
x2
1
C2 , I1 x
dx
2
cos2 x
u x
du dx
Đặt
1
dv cos 2 x dx v tan x
d cos x
sin x
dx C1 x tan x
C1 x tan x ln cos x C1.
cos x
cos x
x2
x2
I x tan x ln cos x C1 C 2 x tan x ln cos x C.
2
2
I1 x tan x tan xdx C1 x tan x
Chọn A.
Câu 16.
10 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Phương pháp:
Tách nguyên hàm ban đầu thành F x
2x 1
dx 2x 1 e x dx 2x e x dx e x dx.
ex
u 2 x
Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần để tính nguyên hàm thứ nhất, bằng cách đặt
, lưu ý
x
dv e dx
đây là nguyên hàm quay đầu.
Cách giải:
F x
2x 1
dx 2x 1 e x dx 2x e x dx e x dx 2x e x dx e x C1 I e x C1.
ex
u 2 x
du 2x ln 2dx
Đặt
x
x
dv e dx
v e
I 2 x e x ln 2 2 x e x dx C 2 2 x e x ln 2.I C 2 ln 2 1 I C 2 2 x e x I
Fx
2x e x
2x
1
e x C
x C
x
ln 2 1
ln 2 1 e e
F 0
1
1
1 C 1 C
ln 2 1
ln 2 1
x
2x e x
C2.
ln 2 1
x
2x
1
1
1 2 1
1
Fx
x
.
x
ln 2 1 e e ln 2 1 ln 2 1 e e ln 2 1
Chọn B.
Câu 17.
Phương pháp:
Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần, đặt u = x + 1 và dv = f’(x)dx.
Cách giải:
u x 1
du dx
Đặt
dv f ' x dx
v f x
F x x 1 f x f x dx C I f x dx x 1 f x F x C.
Chọn D.
Câu 18.
Phương pháp:
Đây là nguyên hàm quay đầu, sau khi nguyên hàm từng phần 2 lần ta thấy xuất hiện đúng nguyên hàm cần tìm
ban đầu.
11 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
Cách giải:
du 2e2x dx
u e 2x
1 2x
2 2x
Đặt
sin 3x I 2 sin 3x e sin 3xdx C1.
3
3
dv cos 3xdx v
3
Xét nguyên hàm e2x sin 3xdx , đặt
da 2e 2x
a e 2x
1 2x
2 2x
1 2x
2
2x
cos 3x e sin 3xdx e cos 3x e cos 3x C1 e cos 3x I C 2
3
3
3
3
b sin 3 xdx db
3
Do đó ta có
1
2 1
2
I e 2x sin 3x e 2x cos 3x I C 2 C1
3
3 3
3
13
1
2
I e 2x sin 3x e 2x cos 3x C
9
3
9
1
I e 2x 3sin 3x 2 cos 3x C.
13
Chọn D.
Câu 19.
Phương pháp:
u xex
Quy đồng mẫu, biến đổi biểu thức, ta có nhận xét xe x 1 ' x 1 e x nên đặt
x 1 ex dx
dv
xex 1
Cách giải:
Ta có: I
x
2
x ex
x e x
dx
x
2
x ex
xe x 1
ex
dx
x
2
x e 2x
xe x 1
xe x x 1 e x
dx
dx.
xe x 1
u xe x
du e x xe x dx x 1 e x dx
x
Đặt
d xe 1
x 1 e x
x
dx
dv
v ln xe 1
x
x
xe 1
xe 1
Khi đó ta có: I xe x ln xe x 1 ln xe x 1 x 1 e x dx C.
Đặt t xe x 1 dt ex xex dx x 1 ex dx ln xex 1 x 1 ex dx ln t dt
12 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!
1
u ln t
du dt
x
x
x
t ln t dt ln t .t dt C ln t .t t C xe 1 ln xe 1 xe 1 C.
dv dt
v t
Vậy I xe x ln xe x 1 xe x 1 ln xe x 1 xe x 1 C xe x 1 ln xe x 1 C.
Chọn A.
Câu 20.
Phương pháp:
x 2 1
Nhận xét
x
2
1
2
x
2x 2
2
1
2
1
x 2 1
2x 2
1
dx
dx 2 dx.
2
2
2
x 1
x 1
x 2 1
x 2 1
u x
d x 2 1 .
Sử dụng phương pháp tích phần từng phần để tính tích phân thứ nhất, đặt
dv
2
x 2 1
Cách giải:
Ta có:
Ta tính
x2 1
x
2
1
2
2x 2
x 2 1
2
x
2x 2
2
1
dx
2
1
x 2 1
2x 2
1
dx
dx 2 dx 1
2
2
2
x 1
x 1
x 2 1
x 2 1
xd x 2 1
x 2 1
2
bằng phương pháp tích phân từng phân như sau:
u x
du dx
xd x 2 1
2
x
dx
d
x
1
Đặt
2
2
C 2
1
2
2
x 1
x 1
2
x 1
dv 2
v x 2 1
x 1
Từ (1) và (2) suy ra
x2 1
x
2
1
2
dx
x
dx
1
x
2
C 2 dx 2
C.
x 1
x 1
x 1
x 1
2
Chọn C.
Chú ý và sai lầm: Ta không thể chia cả tử và mẫu cho x 2 do x = 0 vẫn thuộc vào tập xác định của hàm số.
13 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa –
GDCD tốt nhất!