CHUYÊN ĐỀ NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN (TỰ LUẬN NẮM CHẮC KIẾN THỨC)
BÀI GIẢNG. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG
I. Lý thuyết.
* Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x , y g x , x a, x b .
b
S | f ( x) g ( x) | dx
a
Trường hợp đặc biệt khi g x 0 (trục hoành) thì diện tích hình phẳng giới
b
hạn bởi các đồ thị hàm số y f x , y 0, x a, x b là S | f ( x) | dx .
a
* Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị hàm số y f x , y g x
Phương pháp: - Xét phương trình hoành độ giao điểm f x g x 0 . Giả sử phương trình có n nghiệm phân
biệt được sắp xếp theo thứ tự a x1 x2 ... xn b . Khi đó diện tích hình phẳng vẫn được tính theo công
b
thức S | f ( x) g ( x) | dx
a
Phương pháp chung cho cả 2 dạng trên
Cách 1: Đại số
-Bước 1: Xét phương trình hoành độ giao điểm. Suy ra các nghiệm a x1 x2 ... xn b (nếu cho sẵn 2
đường thẳng x a, x b thì chỉ xét các nghiệm thuộc (a, b))
-Bước 2: Diện tích hình phẳng
b
x1
x2
a
a
x1
x1
x2
b
a
x1
xn1
S | f ( x) g ( x) | dx | f ( x) g ( x) | dx | f ( x) g ( x) | dx ...
b
| f ( x) g ( x) | dx
xn1
f ( x) g ( x) dx f ( x) g ( x) dx ... f ( x) g ( x) dx
Cách này dùng khi có sự tham gia của 2 đồ thị hàm số y f x , y g x
Cách 2: Đồ thị.
1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa tốt nhất!
Khi hình phẳng bị giới hạn bởi nhiều hơn 2 đường cong.
II. Áp dụng
Ví dụ 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x3 – 3x2 , trục hoành (y = 0), trục tung (x = 0) và đường
thẳng x = 4.
Giải
Cách 1.
4
Shp | x3 3x 2 | dx
0
+) Cho: x3 – 3x2 = 0 ⇒ x = 0 hoặc x = 3
3
4
=> I | x 3x | dx | x3 3x 2 | dx
3
2
0
3
3
4
0
3
= | x3 3x 2 dx | | x3 3x 2 dx |
x 4 3x3 3
x 4 3x3 4 27 27 27
=
3 0
3 3
4
4
2
4
4
3
4
0
3
Cách 2: I | x3 3x 2 | dx | x3 3x 2 | dx
3
4
3
4
27 27 27
S 0 ( x 3x ) dx ( x 3x ) 0 dx x 3x dx x3 3x 2 dx
4
4
2
0
3
0
3
3
2
3
2
3
2
2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa tốt nhất!
Ví dụ 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = sin x, y = 1, trục tung, x =
Giải
/2
+) S
| sin x 1| dx
0
Xét sin x – 1 = 0 (x ∈ [0; ])
x=
/2
sin x 1 dx cos x x
=> S
/2
0
2
0
1
Ví dụ 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y
1 ln x
, trục hoành, x = 1.
x
Giải
Chú ý: Nếu đề bài không đủ cận thì xét phương trình hoành độ giao điểm.
+) Xét phương trình hoành độ giao điểm:
1 ln x
0
x
1 ln x 0
ln x 1 x e
e
=> S |
1
Đặt
1 ln x
1 ln x
| dx |
dx |
x
x
1
e
1 ln x t ta có:
=> 1 ln x t 2
1
=> dx 2tdt
x
0
1
t3
=> S t 2t dt 2 t dt 2
3
1
0
1
2
0
2
3
Ví dụ 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = x2 – x + 3 và y = 2x + 1
Giải
Cách 1.
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x2 – x + 3 = 2x + 1
⟺ x2 – 3x + 2 = 0
3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa tốt nhất!
⟺ x = 1 hoặc x = 2
2
2
=> S | ( x 2 x 3) (2 x 1) | dx | x 2 3x 2 | dx
1
1
2
x
2
3x 2 dx
1
2
x3 3x 2
2 5
1 1
=
2x
2
3 6
6 6
3
1
Cách 2.
Vẽ đồ thị
Ví dụ 5. Tính diện tích hình phẳng:
y x 2 2 x 2(1)
2
y x 4 x 5(2)
y 1(3)
Giải
y x 2 2 x 2 (1)
2
y x 4 x 5 (2)
y 1
(3)
+) Xét phương trình: x2 – 2x + 2 = x2 + 4x + 5
6x = -3 ⟺ x =
=> Shp
1
2
(x
2
2
4 x 5) 1 dx
1
1
2
1
2
1
1
x3
2 x3
x2
x2
9 9 9
2
x
2
x
2
1
dx
4
4
x
2
x
2
2
3
2 3
1 8 8 4
2
Ví dụ 6.Tính diện tích hình phẳng:
y = |x2 – 4 x + 3| và ∆: y = x + 3
4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa tốt nhất!
Giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
x 2 4 x 3 x 3 ( x 3)
x2 5x 0
x 5
x 4x 3 x 3 2
2
x 0
x 4 x 3 x 3 ( x 3)
x 3x 6 0
2
Dựa vào hình vẽ ta có
Cách 1:
1
3
5
S x 3 x 4 x 3 dx x 3 x 4 x 3 dx x 3 x 2 4 x 3 dx
2
2
0
1
1
3
3
5
x 2 5 x dx x 2 3x 6 dx x 2 5 x dx
0
1
3
1
3
5
x3 5 x 2
x3 3x 2
x3 5x 2
6
x
3
2
3
2
3
2 3
0
1
13 27 29 125 27 109
.
6
2
6
6
2
6
Cách 2:
5
3
5
3
S ( x 3) ( x 4 x 3) dx 2 0 ( x 4 x 3) dx x 5 x dx 2 x 2 4 x 3 dx
2
0
2
1
5
2
0
1
3
x3
x3
x2
x2
125
4 109
5 2 4 3x
2
2 0
2
6
3
6
3
3
1
5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh
– Sử - Địa tốt nhất!