TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC SÀI GÒN
Số 22 (47) - Tháng 11/2016
Thực trạng nhận thức và lối sống theo đạo lý dân tộc và
ngh v cơng dân củ học sinh trung học phổ thơng
Thành phố Hồ Chí Minh
Awareness and practice of traditional ethics and civic duties of high-school students
in Ho Chi Minh City
PGS.TS. Ngơ Minh Oanh
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM
Ngo Minh Oanh, Assoc.Prof.,Ph.D.
Ho Chi Minh City University of Education
T m tắt
T nh ng s li u thu ư c thơng qua i u tra h i học t c gi b i b o cung c p
t b c tranh t ng th
v th c trạng nh n th c v l i s ng theo ạo l d n t c v ngh a v c ng d n c a học sinh trung học ph
thơng TPHCM T c gi ch ra s h c bi t gi a nh n th c v
c
ạt ư c trong l i s ng theo ạo l
d nt cv
th c c ng d n c a học sinh; ng thời
u t n i dung v phư ng ph p
n ng cao nh n
th c v l i s ng theo ạo l d n t c v ngh a v c ng d n cho học sinh trung học ph thơng TPHCM.
n
,đ
,n
cơng dân.
Abstract
The article provides specific statistics and evaluation about how high-school students in Ho Chi Minh City
now and practice traditional ethics and civic duties Fro notifying the distance between students’
awareness and practice of those ethics and duties, the article gives some suggestions to improve the situation.
Keywords: awareness, practice, traditional ethics, civic duties.
h i o v y ch trọng gi o d c ạo c n i
chung v gi o d c ạo l d n t c ngh a v
c ng d n n i ri ng c vai tr r t uan trọng
trong vi c gi o d c học sinh
Hi n nay học sinh trong c c trường
trung học ph th ng có kh năng ti p thu
nhanh nh ng tr o lưu
i c a th gi i,
nhưng họ c n hạn ch v hi u bi t v l i
s ng theo ạo lý dân t c.
t b ph n học
sinh trung học ph th ng c n c nh ng
bi u hi n l ch lạc trong l i s ng như ua
i th ch hưởng th , ích kỷ, vơ trách
Đặt v n đề
i o d c l i s ng theo ạo l d n t c v
ngh a v c ng d n l nh ng n i dung uan
trọng trong gi o d c ạo c cho học sinh
Đạo c l
t h nh th i th c
h i l
t ng h p nh ng nguy n t c uy t c chu n
c hư ng d n con người t gi c i u ch nh
h nh vi ng
c a nh v i t nhi n v
h i Đạo c l
t u c a s ph n nh ời
s ng h i nhưng ạo c c ng c t nh c
l p tư ng i c th t c ng l
cho
h i ti n b ho c
h
s ph t tri n
3
nhi m v i gia nh nh trường
h i
Nguyên nhân c a tình trạng trên là do giáo
d c gia nh do
i trường s ng c a xã
h i và do giáo d c v ạo lý dân t c v
ngh a v c ng dân cho học sinh ở nhà
trường còn nhi u b t c p.
Đ h c ph c t nh trạng tr n trong
nh hư ng i m i căn b n và toàn di n
giáo d c – o tạo trong thời gian t i,
Đ ng v Nh nư c ta
t ra m c tiêu l
“gi o d c con người Vi t Nam phát tri n
toàn di n và phát huy t t nh t ti
năng
kh năng s ng tạo c a mỗi cá nhân; yêu gia
nh y u t qu c y u ng bào, s ng t t
và làm vi c hi u qu ”(2) V m c tiêu giáo
d c ph thông, Ngh quy t
c a CHT
h a
c nh “n ng cao ch t lư ng giáo
d c toàn di n, chú trọng giáo d c l tưởng,
truy n th ng ạo
c, l i s ng ” “Chú
trọng giáo d c nh n c ch ạo c, l i s ng,
tri th c pháp lu t và ý th c công dân. T p
trung vào nh ng giá tr c b n c a văn h a
truy n th ng v ạo lý dân t c, tinh hoa văn
hóa nhân loại ”(3) i o sư Tr n ăn i u
c ng
vi t “ n v c c gi tr truy n
th ng h ng ch l ghi lại
bi t nh ng
vi c thời ưa
ch nh l b n nh ng v n
ạo l r t hi n tại ”(4) i o d c ạo l d n
t c v ngh a v c ng d n nh
h nh th nh
cho học sinh nh ng gi tr ạo c h nh
th nh nh n c ch c a người c ng d n nh
th c hi n
c ti u o tạo nh ng c ng d n
tư ng lai c a t nư c
TP.HCM là m t thành ph l n năng
ng ở phía Nam. Hoạt ng giáo d c và
Đ o tạo c a Thành ph không ng ng phát
tri n c v uy
v ch t lư ng v i các
loại h nh trường, l p a dạng. Ch t lư ng
giáo d c c a th nh ph h ng ng ng ư c
nâng cao, không ch t p trung trang b tri
th c
vi c gi o d c ạo c, l i s ng
c ng ư c chú trọng Tuy nhi n hi n nay
c ng gi ng như c c a phư ng h c m t
b ph n học sinh sinh vi n “c bi u hi n
l ch lạc v h nh vi l i s ng” nh trường
“chưa ch trọng ng
c vi c gi o d c
(5)
ạo c l i s ng ”
T th c trạng gi o d c ạo
c l i
s ng n i tr n v tr n c sở nh ng nh
hư ng i
i gi o d c – o tạo trong
th i gian t i, chúng tôi
ti n hành nghiên
c u v nh n th c, l i s ng theo ạo lý dân
t c v ngh a v công dân c a học sinh các
trường trung học ph thông ở TP. H Ch
Minh
c c sở
xu t i m i v n i
dung v phư ng ph p gi o d c g p ph n
o tạo nh ng c ng d n i t Na ngu n
nh n l c tư ng lai trong s nghi p ph t
tri n inh t – h i c a t nư c
2. M tả tổ chức khảo sát
2.1.
n i dung c c th ng tin trong phi u
h o s t ch ng t i căn c v o n i h c a
c c h i ni
ạo c ạo l d n t c v
ngh a v c ng d n
thi t
c cc uh i
v c c trong c u h i Ngo i ra ch ng t i
c ng căn c v o i tư ng học sinh
c
i
t
l l a tu i gi i t nh h i l p
v ng i n v loại h nh trường
thi t
y d ng phi u h o s t
2.2. Đ
Chúng tôi ti n hành kh o sát ở 20
trường THPT ở 12 qu n, huy n thu c TP.
H Ch Minh, trong
c 1 trường công
l p v 8 trường ngoài công l p, v i t ng s
phi u phát ra là 1.800 phi u. Các phi u
kh o s t ư c phân b ở các kh i l p t
h i 10 n h i 1 trong
s phi u h i
d nh cho kh i 12 nhi u h n ho ng 10%.
tỷ l nam, n tr lời phi u h i th ở kh i
công l p, có s lư ng n gi i tr lời nhi u
h n; còn ở kh i dân l p c s lư ng nam
gi i tr lời nhi u h n
học l c, ở kh i
công l p s học sinh ạt khá, gi i tha gia
4
tr lời chi m 75,9%, s học sinh c học l c
trung bình ch chi m 16,0%; còn ở kh i
dân l p học sinh h gi i tha gia tr lời
chi m 62,7%, học sinh c học l c trung
bình chi m 32,6%. V hạnh ki m, ở kh i
công l p học sinh c hạnh i
loại khá
và t t tha gia tr lời chi m 92,9%, học
sinh trung bình chi m 3,4%; còn kh i dân
l p học sinh c hạnh i
khá, t t chi m
92,9%, hạnh i trung bình chi m 2,6%.
3. Kết quả khảo sát về nhận thức và
mức độ đạt được ề i ng theo đạo lý
dân tộc và ngh a
công dân của h c inh
trung h c phổ thông Tp
h inh
3.1. Nhận thức và mức độ đạ đ c
về l i s ng theo truyền th ng
đạo lý
dân tộc
Nhận thức của học inh v l i s ng
theo truy n th ng v ạo l d n t c ư c
th hi n trong ng 1 sau y
Bảng 1: Nh ng hi u bi t c a học sinh trung học ph thông v truy n th ng
v ạo lý dân t c Vi t Nam (6)
Không Có Bình Biết Biết
biết biết thường rõ r t rõ
%
%
%
%
%
Stt
1 Truy n th ng y u nư c v tinh th n
th n v nư c
2,2
6,3
36,1
32,5 22,9
2,1
8,4
32,6
35,0 22,0
3 Truy n th ng hi u học; t n sư trọng ạo
1,4
3,0
20,9
30,6 44,0
4 Truy n th ng bi t n c ng lao c c ti n nh n c
c ng d ng nư c v gi nư c
2,1
4,7
21,2
34,2 37,8
5 Tinh th n o n
2,3
4,8
25,8
34,2 33,0
1,6
4,6
22,7
33,5 37,6
1,5
4,4
26,7
35,4 32,0
1,8
6,6
27,3
31,2 33,1
1,1
2,2
14,0
27,1 55,6
2,2
5,7
24,7
35,1 32,3
2 Truy n th ng c n c lao
ng, y u lao
t t p th c ng
ng
ng nh n d n
6 L ng t trọng t tin t l p
7 Tinh th n tư ng th n tư ng i trọng ph c
nh n ngh a
8 Trọng lẽ ph i d
9
b o v ch n l
hi nh c ng n t ti n ng b
anh ch e trong gia nh
10 Khoan dung
Nguồn:
c
cha
ẹ y u u
lư ng nh n ngh a v tha
đ
lao c a các ti n nhân 72,0%; tinh th n o n
k t 67,2%; ghi nh c ng n t tiên, hi u
th o v i cha, mẹ 82,7%; trọng lẽ ph i, dám
b o v ch n l 44 3% Như v y còn lại
kho ng t 0 n 30% s học sinh còn lại
ch bi t m t c ch b nh thường, có kho ng
Nhìn vào b ng trên, chúng ta th y tỷ l
hi u bi t ở m c
rõ và r t rõ c a học sinh
v ạo lý dân t c như sau Hi u bi t v
truy n th ng y u nư c là 55,4%; truy n
th ng c n c lao
ng là 57,0%; truy n
th ng u ng nư c nh ngu n, bi t n c ng
5
tr n dư i 2% có bi t và hoàn toàn không
bi t Đ c bi t v truy n th ng y u nư c có
n 36% c hi u bi t m t cách b nh
thường, và có n 8,5% ch có bi t ho c
hoàn toàn không bi t. M c dù tỷ l chưa
cao nhưng
c
nh n th c (bi t rõ và
r t rõ) v truy n th ng v ạo lý dân t c
c a học sinh c ng chi
kho ng 55% trở
l n n 82,7%, hi u bi t ở m c
bình
thường t dư i 55% trở xu ng.
Về mức độ đạt được c a h nh ng
và l i s ng theo truy n th ng v ạo lý dân
t c như sau c c e t
nh gi như i u
1 dư i y
Biểu đồ 1: Học sinh trung học ph thông t
nh gi v m c
theo ạo lý dân t c Vi t Nam (6)
Nguồn:
đ
ạt ư c l i s ng
,
i u
1 cho th y
c
ạt ư c ở
c c n i dung: y u nư c và x th n v nư c
chi
tỷ l 34 3%; c n c lao ng và yêu
lao ng 35,8%; truy n th ng hi u học, tôn
sư trọng ạo 62,8%; u ng nư c nh ngu n,
bi t n nh ng người c c ng d ng nư c và
gi nư c 51,7%; tinh th n o n t 50,6%
t trọng, t tin, t l p 55,0%; trọng lẽ ph i,
chân lý, dám b o v chân lý 44,2%; nh
c ng n ng b t tiên, hi u th o v i cha
mẹ 71 %; hoan dung
lư ng, nhân
ngh a v tha 50,2%.
y trong học sinh
ạt ư c trong l i s ng ở
c
t tv r t
t t c tỷ l cao nh t i v i gia nh sau
l n lư t l hi u học t n sư trọng ạo; t
trọng t tin t l p v th p nh t l c n c
lao ng v
th n v nư c Đi u n y c ng
ph h p v i t nh trạng th c t hi n nay l
t b ph n học sinh c n c l i s ng c
nh n t hy sinh v c ng ng S học sinh
c n lại ch ạt ở
c
b nh thường
h ng c ngh a l h ng ạt y u c u v
6
nh n th c v l i s ng nhưng r r ng cho
th y s thi u hi u bi t ho c thờ c a họ
i v i nh ng v n
v ạo l d n t c v
ngh a v c ng d n C n ph i c nh ng bi n
ph p
n ng cao nh n th c v h nh ng
cho b ph n học sinh n y
Bảng : So s nh nh n th c v
c
ạt ư c v l i s ng theo ạo l d n t c
c a học sinh TH T Th nh ph H Ch inh (6)
Nhận thức
của học inh
Stt
nh
thường
%
i t
r
%
Mức độ đạt được
về ối ống
i t
nh
T t
r t r thường
%
%
%
t
t t
%
1
Truy n th ng y u nư c v tinh th n
th n v nư c
36,1
32,5
22,9
54,8
26,7 7,6
2
Truy n th ng c n c lao
ng
ng v y u lao
32,6
35,0
22,0
52,1
27,6 8,2
3
Truy n th ng hi u học; t n sư trọng ạo
20,9
30,6
44,0
31,9
41,2 21,6
4
i t n c c ti n nh n d ng nư c gi nư c
21,2
34,2
37,8
41,8
34,5 17,2
25,8
34,2
33,0
41,5
33,0 17,6
22,7
33,5
37,6
37,5
31,7 23,3
26,7
35,4
32,0
41,8
32,8 18,0
27,3
31,2
33,1
46,5
26,5 17,7
ẹ y u u
14,0
27,1
55,6
24,4
33,9 37,3
lư ng nh n ngh a v tha
24,7
35,1
32,3
40,9
33,7 16,5
5
Tinh th n o n
nhân dân
6
L ng t trọng t tin t l p
7
Tư ng th n tư ng i trọng ph c
nh n ngh a
8
Trọng lẽ ph i ch n l d
9
Nh n t ti n
anh ch e
10 Khoan dung
t t p th
ng b
c ng
ng
c
b o v ch n l
cha
Như v y gi a nh n th c và th c t l i
s ng c a học sinh thì c n có m t kho ng
cách khá xa. So s nh
t s n i dung nh n
th c t bi t r v r t r ) n
c
ạt
ư c c a l i s ng (t t t n r t t t) như
sau
c
tư ng ng c a n i dung 1
b ng
l
4% v i 34 3%;
c
tư ng ng c a n i dung l 7 0% v i
3 8%;
c
tư ng ng c a n i dung 3
l 74 % v i
8%;
c
tư ng ng
c a n i dung 4 l 7 0% v i 1 7%;
c
tư ng ng c a n i dung l 7 % v i
50,6% ...
Đ i v i học sinh c c trường ngo i
c ng l p hi so s nh v i s li u i u tra
học sinh ở 8 trường ngo i c ng l p th tỷ l
nh n th c v
c
ạt ư c c th p h n
học sinh c c trường c ng l p nhưng
ho ng c ch gi nh n th c v
c
ạt
ư c c ng c ho ng c ch như v y
Gi a nh n th c v
c
ạt ư c
c a l i s ng u c s ch nh l ch cho th y
gi a nh n th c v h nh ng v ạo l
d nt cv
th c c ng d n c a học sinh
7
chưa ư c nh t u n c c e chưa bi n
nh n th c th nh h nh ng trong th c ti n
cu c s ng.
Bảng 3: Học sinh TH T t
3.2. Nhận thức và mức độ đạ đ c
của học sinh ề
các quyền
ĩ ụ công dân
nh gi hi u bi t c a
nh v
uy n v ngh a v c ng d n (6)
Không Có
nh Bi t Bi t
bi t bi t thường rõ r t rõ
%
%
%
%
%
Stt
1
C ng d n s ng v l
ph p lu t
2
C ng d n c
3
4
vi c theo hi n ph p v
1,2
2,4
21,0
32,9 42,4
1,0
2,1
20,2
31,7 45,0
C ng d n c uy n v ngh a v lao ng
Quy n v tr ch nhi
tha gia u n l nh
nư c v u n l
h i
1,2
2,1
2,3
6,3
22,2
32,9
36,6 37,7
30,7 28,1
5
C ng d n c uy n t do d n ch
trư c ph p lu t
1,2
2,7
14,2
23,7 58,1
6
C ng d n c
an ninh
1,5
1,8
17,0
24,7 55,0
7
8
Quy n t do inh doanh v ngh a v
ng thu
C ng d n c uy n t do ng n lu n t do
trong hôn nhân
Con c i c ngh a v chă s c nu i dưỡng b ẹ
2,3
2,3
6,5
3,2
27,4
20,0
32,8 31,1
28,1 46,4
1,0
1,9
11,6
21,5 63,9
2,4
4,1
20,4
26,7 46,3
9
uy n v ngh a v b o v t
uy n ư c
10 Ngh a v b o v danh d , b
N ồ :
u c
b nh ẳng
b o an to n v
t u c gia
đ
.
Theo ng 3 ở tr n, tỷ l hi u bi t ở
c
r v r t r v uy n v ngh a v
công dân c a học sinh như sau Công dân
s ng theo hi n ph p v ph p lu t chi
75,3%; công dân có quy n v ngh a v b o
v t u c 7 7%; c ng d n c uy n v
ngh a v lao
ng 74 3%; c ng d n c
uy n v tr ch nhi
tha gia u n l nh
nư c
h i 8 8%; c ng d n c uy n t
do d n ch v b nh ẳng trư c ph p lu t
81 8%; con c i c ngh a v chă s c nuôi
dưỡng b
ẹ 8 4%
c
hi u bi t v
uy n v ngh a v c ng d n ở
c
r
v r t r c ng chi tỷ l cao
V m đ đ được (t t và r t t t)
trong th c hi n quy n v ngh a v công
dân có s li u như sau e
i u
):
Công dân s ng theo hi n pháp và pháp lu t
ở
c
t t v r t t t chi tỷ l 4 %;
công dân có quy n v ngh a v b o v t
qu c 45,6%; công dân có quy n v ngh a
v lao ng 44,8%; công dân có quy n và
trách nhi m tham gia qu n l nh nư c, xã
h i 31,6%; công dân có quy n t do dân
ch v b nh ẳng trư c pháp lu t 54,8%;
công dân có quy n t do kinh doanh và
ngh a v
ng thu 37,2%; công dân có
ngh a v b o v danh d và bí m t qu c gia
8
0 %; con c i c ngh a v chă s c nu i
dưỡng b mẹ 68,6%...
N u như
c
hi u bi t v quy n
v ngh a v công dân ở m c
rõ và r t
r c ng chi m tỷ l cao thì ở m c
p
ng th c t v quy n v ngh a v công
d n c ng c ho ng cách khá xa so v i
nh n th c.
Biểu đồ 2: Học sinh TH T t
nh gi
c
ạt ư c c a b n th n hi th c hi n
c c uy n v ngh a v c ng d n (6)
Nguồn:
đ
2014.
2.3. Những hạn ch trong nhận thức, hành vi, l i s ng của học sinh hiện nay.
Biểu đồ 3: Học sinh t
Nguồn:
nh gi v nh ng hạn ch trong nh n th c, hành vi và l i s ng
c a học sinh trung học ph thông hi n nay
đ
2014.
9
C ce
t
nh gi ở
c
ng
ý và r t ng ý) nh ng hạn ch trong nh n
th c, hành vi, l i s ng: Còn thi u hi u bi t
v l ch s , truy n th ng v ạo lý dân t c
chi m 57,4%; thi u hi u bi t v hi n pháp
và pháp lu t 57,3%; không thích học các
môn học khoa học xã h i – nh n văn
48,8%; thi u tôn trọng th y cô giáo v hay
nói x u th y cô giáo 42,5%; hay nói d i,
h nh ng h ng nh t u n trong trường,
gia nh v ngo i
h i 41 4%; lười làm
vi c, không bi t làm vi c nh gi p ỡ cha
mẹ 34,8%; s ng th c d ng, chạy theo l i
ích v t ch t, chọn ngh ki
ư c nhi u
ti n 46,8%; s ng thi u nhân ái, vô c m
37,6%; không tôn trọng v cư
ng
m c v i ông bà, cha mẹ người l n tu i
31%; kỷ năng s ng hạn ch , kh năng l ng
nghe, chia sẽ và h p tác y u 45%; thi u ý
th c trách nhi m công dân, không t giác
ch p hành pháp lu t 42,9%; thi u l tưởng
và hoài b o l p thân, l p nghi p 42,7%.
Như v y học sinh trung học ph thông
Th nh ph H Ch
inh c n nh ng hạn
ch trong nh n th c v l i s ng theo ạo l
d n t c v ngh a v c ng d n chi m m t tỷ
l kho ng t 30% n dư i 0% Đ y l
nh ng tỷ l làm chúng ta không kh i lo
l ng cho b ph n học sinh n y khi họ trở
thành nh ng c ng d n tư ng lai
S b t c p này do n i dung chư ng
trình v phư ng ph p gi o d c các môn
học n i chung v c c
n khoa học xã h i
- nh n văn ở trường TH T như văn học
l ch s , giáo d c c ng d n… n i ri ng c n
nhi u b t c p. Vi c th c hành nh ng n i
dung
học ở môn giáo d c công dân và
các môn học xã h i - nh n văn h c chưa
ư c chú trọng; vi c tích h p n i dung
gi o d c gi a các môn học chưa ư c th c
hi n ng b . Phư ng ph p dạy học, cách
th c ti n hành giáo d c còn r p khuôn,
chưa hi u qu ...
Nh n th c ư c nh ng hạn ch c a
nh các em học sinh THPT
xu t
ư c gi o d c v trang b nh ng tri th c v
ạo l d n t c v ngh a v c ng d n như
y u nư c l i s ng c ạo l c c ngh a v
công dân...
họ học t p tu dưỡng nh
hoàn thi n b n thân. Đ y l nh ng ph
ch t c n thi t và r t c n thi t
h c ph c
nh ng hạn ch v nh n th c v h nh ng
trong l i s ng theo ạo lý dân t c và ngh a
v công dân.
T
lại
c d cu c h o s t ch ti n
h nh tr n i tư ng l học sinh nhưng v i
nh ng s li u thu ư c t cu c kh o sát
quy mô n y c ng
ph n nh h ch nh
c ph n n o th c trạng nh n th c v l i
s ng theo ạo l d n t c v ngh a v c ng
d n c a học sinh trung học T H Ch
Minh. Chúng tôi mong mu n bư c u
cung c p m t b c tranh t ng th v nh n
th c v l i s ng theo ạo lý dân t c v
ngh a v c ng d n c a học sinh trung học
ph th ng l
c sở
t ra nh ng gi i
pháp ph h p trong vi c gi o d c ạo c
l i s ng giáo d c cho học sinh TH T th nh
ph H Ch
inh n i ri ng v học sinh
TH T c nư c n i chung. Đ i
i n i
dung v phư ng ph p gi o d c cho học
sinh h ng ch tr ch nhi
c a nh trường
c n c n c s ph i h p gi o d c gi a
nh trường, gia nh v
h i th vi c n ng
cao nh n th c v l i s ng theo ạo l d n
t c v ngh a v c ng d n cho học sinh
trung học TP.HCM
i ạt ư c hi u qu
như ong u n.
Chú thích:
(1)
Th tư ng Ch nh ph
01 Chi n lư c phát
tri n Giáo d c 2011 - 2020 an h nh theo
uy t nh 711 QĐ - TTg ng y 1 th ng
nă
01 c a Th tư ng Ch nh ph trang 4
(2)
Ngh uy t
c a H i ngh BCH Trung ư ng
10
Đ ng h a , th ng 11 nă 2013,
ph n
Nhi v v gi i ph p
(3)
(4)
(5)
(6)
c
giáo d c - đ
đ p ng yêu cầu công
nghi p hóa, hi đ
đ u ki n kinh
tế thị ườ đị
ướng xã h i ch
h i nh p qu c tế.
Ngh quy t 29 c a H i ngh BCH TƯ Đ ng
l n th VIII, Khóa XI th ng 11 nă
013
c ph n
Nhi v v gi i ph p
Tr n ăn i u 1 80
i tr tinh th n truy n
th ng c a d n t c i t Na N
KH H
H N i, trang 51.
Ngh quy t 29 c a H i ngh BCH TƯ Đ ng
l n th VIII, Khóa XI th ng 11 nă
013
c – T nh h nh v nguy n nh n ph n
S li u c c b ng bi u trong b i l t s li u
i u tra
h i học c a t c gi v nh
nghi n c u nă
014
2. Nguy n Trọng Chu n, Phạm Văn Đ c, H S
Quý ( ng ch biên, 2001), Tìm hiểu giá trị
y n th ng trong quá trình công
nghi p hóa, hi đ i hóa, Nxb Chính tr qu c
gia, H N i.
3. Tr n ăn i u 1980), Giá trị tinh thần
truy n th ng c a dân t c Vi t Nam. Nxb
Khoa học xã h i, Hà N i.
4.
T L
TH M H
1. Ban ch p h nh Trung ư ng Đ ng (2013),
Ngh quy t v Đổi mớ
b n và toàn di n
Ngày nh n bài: 17/10/2016
ế p p ước C ng hòa Xã h i Ch
V t
Nam (2013), Nxb Chính tr qu c gia, H N i.
5. Nguy n ăn Đ ng (2005), Quy
ười,
quy n công dân trong hiến pháp Vi t Nam,
Nxb Khoa học xã h i, H N i.
Biên t p xong: 15/11/2016
11
Duy t ăng
0 11 01