Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

DIEU CHE VA UNG DUNG CUA KIM LOAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.11 KB, 17 trang )

CHUYÊN ĐỀ 6 :

ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA KIM LOẠI

I. Ứng dụng của kim loại
1. Ứng dụng của kim loại kiềm
Chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp dùng trong thiết bị báo cháy,...
Các kim loại kali và natri dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một vài loại lò phản ứng hạt nhân.
Kim loại xesi dùng chế tạo tế bào quang điện.
Kim loại kiềm được dùng để điều chế một số kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện.
Kim loại kiềm được dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
2. Ứng dụng của kim loại kiềm thổ
Kim loại Be được dùng làm chất phụ gia để chế tạo những hợp kim có tính đàn hồi cao, bền chắc, không bị ăn
mòn.
Kim loại Mg có nhiều ứng dụng hơn cả. Nó được dùng để chế tạo những hợp kim có đặc tính cứng, nhẹ, bền.
Những hợp kim này được dùng để chế tạo máy bay, tên lửa, ôtô,... Kim loại Mg còn được dùng để tổng hợp nhiều
hợp chất hữu cơ. Bột Mg trộn với chất oxi hoá dùng để chế tạo chất chiếu sáng ban đêm.
Kim loại Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép. Canxi còn được dùng để làm khô một số
hợp chất hữu cơ. Các kim loại kiềm thổ còn lại ít có ứng dụng trong thực tế.
3. Ứng dụng của nhôm
Nhôm và hợp kim nhôm có đặc tính nhẹ, bền đối với không khí và nước, được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay,
ôtô, tên lửa, tàu vũ trụ.
Nhôm và hợp kim nhôm có màu trắng bạc, đẹp, được dùng làm khung cửa và trang trí nội thất.
Nhôm có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, được dùng làm dây cáp dẫn điện thay thế cho đồng là kim loại đắt tiền.
Nhôm được dùng chế tạo các thiết bị trao đổi nhiệt, các dụng cụ đun nấu trong gia đình.
Bột nhôm dùng để chế tạo hỗn hợp tecmit (hỗn hợp bột Al và Fe 2O3), được dùng để hàn gắn đường ray,...
B. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
● Mức độ nhận biết
Câu 1: Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3. B. NaOH.
C. NaCl.


D. NaNO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 2: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2.
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
C. Điện phân dung dịch MgSO4.
D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2.
(Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2017)
Câu 3: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại ?
A. Mg.
B. Na.
C. Cu.
D. Al.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 4: Thành phần chính của quặng boxit là
A. Fe3O4.
B. Al2O3.
C. FeCO3.
D. Cr2O3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Hà Giang, năm 2016)
Câu 5: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.
(Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 6: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta thường:
A. Điện phân dung dịch AlCl3.
B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.
D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 7: Quặng manhetit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Biên Hòa – Hà Nam, năm 2016)

1


Câu 8: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được :
A. Cl2.
B. NaOH.
C. Na.
D. HCl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT Hùng Vương – Quảng Bình, năm 2016)
Câu 9: Để điều chế kim loại K người ta dùng phương pháp
A. điện phân KCl nóng chảy.
B. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
C. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.
D. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc, năm 2016)
Câu 10: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO 4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau
đây?
A. Na.
B. Ag. C. Ca. D. Fe.
(Đề thi minh họa kỳ thi THPT Quốc Gia, năm 2017)
● Mức độ thông hiểu
Câu 11: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Khử các cation kim loại.
B. Oxi hóa các cation kim loại.

C. Oxi hóa các kim loại.
D. Khử các kim loại.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Thái Bình, năm 2016)
Câu 12: Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện:
A. Al; Na; Ba. B. Ca; Ni; Zn.
C. Mg; Fe; Cu.
D. Fe; Cr; Cu.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Thái Bình, năm 2016)
Câu 13: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây ?
A. Al2O3.
B. MgO.
C. CaO.
D. CuO.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh, năm 2016)
Câu 14: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, ZnO, MgO.
D. Cu, Fe, Zn, MgO.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Nam Phú Cừ – Hưng Yên, năm 2016)
Câu 15: Hai oxit nào sau đây đều bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao ?
A. Al2O3 và ZnO.
B. ZnO và K2O.
C. Fe2O3 và MgO.
D. FeO và CuO.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội, năm 2016)
Câu 16: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm FeO, CuO và MgO nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được chất rắn Y. Thành phần chất rắn Y là:
A. Fe, CuO, Mg.

B. FeO, CuO, Mg.
C. FeO, Cu, Mg.
D. Fe, Cu, MgO.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở GD và ĐT Bắc Giang, năm 2016)
Câu 17: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al 2O3, ZnO, Fe2O3, CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm:
A. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe2O3, Cu. D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2016)
Câu 18: Cho các kim loại: Al, Cu, Zn, Mg, Fe, Ca, Ni. Số kim loại có thể điều chế bằng cách dùng CO khử oxit
tương ứng ở nhiệt độ cao là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 19: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế
A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.

2


B. kim loại có tính khử yếu.
C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.
D. kim loại hoạt động mạnh.
Câu 20: Trong các kim loại Cu; Ag; Na; K và Ba, số kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Biên Hòa – Hà Nam, năm 2016)
Câu 21: Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện thì dùng kim loại nào sau đây làm chất
khử?
A. Ca.
B. Fe.
C. Na.
D. Ag.
Câu 22: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. thủy luyện.
B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân dung dịch.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở GD và ĐT Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 23: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện.
C. thủy luyện.
D. điện phân nóng chảy.
(Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2015)
Câu 24: Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra
A. sự khử ion Cl − .

C. sự oxi hoá ion Ca2+. D. sự oxi hoá ion Cl − .
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Lục Ngạn 1 – Bắc Giang, năm 2016)
Câu 25: Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catot xảy ra
B. sự khử ion Ca2+.

A. sự oxi hoá ion Cl − .

B. sự oxi hoá ion Na+.


C. sự khử ion Cl − .

D. sự khử ion Na+.

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Định – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 26: Trường hợp nào sau đây thu được kim loại natri
A. cho Mg tác dụng với dung dịch NaCl.
B. nhiệt phân NaHCO3.
C. điện phân nóng chảy NaCl.
D. điện phân dung dịch NaCl.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh, năm 2016)
Câu 27: Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch AlCl3.
B. điện phân Al2O3 nóng chảy.
C. dùng CO khử Al2O3.
D. điện phân AlCl3 nóng chảy.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở GD và ĐT Đồng Tháp, năm 2016)
Câu 28: Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na 3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện
phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?
A. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy. B. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
C. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nghèn – Hà Tĩnh, năm 2016)
Câu 29: Cho dãy các kim loại sau: Al, Na, Fe, Cu, Zn, Ag, Mg. Các kim loại trong dãy trên chỉ có thể được điều
chế theo phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất là
A. Al, Na, Cu.
B. Al, Na, Mg.
C. Fe, Cu, Zn, Ag.
D. Na, Fe, Zn.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở GD và ĐT Nam Định, năm 2016)
Câu 30: Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

A. Mg, Zn, Cu.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Tuyên Quang, năm 2016)
Câu 31: Trong các kim loại : Na; Fe; Cu; Ag; Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện
phân ?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.

3


(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Trực Ninh – Nam Định, năm 2016)
Câu 32: Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là
A. Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
C. Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. Điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở GD và ĐT Quảng Ninh, năm 2016)
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loại: Natri, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) ở có nhiệt độ nóng chảy giảm
dần.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Phan Bội Châu, năm 2016)
● Mức độ vận dụng

Câu 34: Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại catot xảy ra quá trình khử nước?
A. Dung dịch ZnCl2.
B. Dung dịch CuCl2 C. dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch MgCl2.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Phụ Dực – Thái Bình, năm 2016)
Câu 35: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2; AgNO3, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tại catot xảy ra quá trình khử Cu2+ trước.
B. Khối lượng dung dịch giảm là khối lượng của kim loại thoát ra bám vào catot.
C. Ngay từ đầu đã có khí thoát ra tại catot.
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa H2O.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa, năm 2016)
Câu 36: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân, M là ?
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Bến Tre, năm 2016)
Câu 37: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt
khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng H2. Vậy kim loại M là:
A. Fe.
B. Al.
C. Cu.
D. Ag
(Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở GD và ĐT Kiên Giang, năm 2016)
Câu 38: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl 2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng
hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm giống nhau là:
A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl − .
C. Ở cực dương đều tạo ra khí.
D. Catot đều là cực dương.

(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng, năm 2016)
Câu 39: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?
A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp.
B. Cho Na tác dụng với nước.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh, năm 2016)
Câu 40: Để điều chế NaOH trong công nghiệp, phương pháp nào sau đây đúng?
A. Điện phân dung dịch NaCl.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.

4


C. Nhiệt phân Na2CO3 rồi hoà tan sản phẩm vào nước.
D. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng Na2CO3.
(Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội, năm 2016)
Câu 41: Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau
đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là?
A. Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO 3.
B. Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).
C. Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).
D. Đẩy nhanh tốc độ phản ứng.
KHỬ OXIT KIM LOẠI
Dùng cho câu 1, 2: Dẫn từ từ V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO và H 2 qua ống sứ chứa 16,8 gam hỗn hợp CuO, Fe3O4 và
Al2O3 nung nóng đến khi X phản ứng hết, thu được hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của X là 0,32 gam.
Câu 1: Giá trị của V là
A. 0,112.
B. 0,224.
C. 0,448.

D. 0,896.
Câu 2: Số gam chất rắn còn lại trong ống sứ là
A.12,12.
B. 16,48.
C. 17,12.
D. 20,48.
Câu 3: Dẫn một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng Fe 3O4 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,32 gam
hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra khỏi bình được dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Tổng số gam 2
oxit ban đầu là
A. 6,24.
B. 5,32.
C. 4,56.
D. 3,12.
Câu 4: Dẫn một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp CuO, Fe 2O3, Fe3O4 và Al2O3 rồi cho khí thoát ra hấp thụ hết
vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 15 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 215,0 gam. Giá trị của
m là
A. 217,4.
B. 219,8.
C. 230,0.
D. 249,0.
Dùng cho câu 5, 6: Hỗn hợp A gồm Fe2O3; Fe3O4; FeO với số mol bằng nhau. Lấy x gam A cho vào một ống sứ, nung nóng rồi
cho 1 luồng khí CO đi qua, toàn bộ khí CO 2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH) 2 dư thu được y gam kết tủa. Chất
rắn còn lại trong ống sứ có khối lượng 19,200 gam gồm Fe, FeO và Fe 3O4, Fe2O3. Cho hỗn hợp này tác dụng hết với dung dịch
HNO3 thu được 2,24lít khí NO duy nhất (đktc).
Câu 5: Giá trị của x và y tương ứng là
A. 20,880 và 20,685.
B. 20,880 và 1,970.
C. 18,826 và 1,970.
D. 18,826 và 20,685.
Câu 6: Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là

A. 1,05.
B. 0,91.
C. 0,63.
D. 1,26.
Dùng cho câu 7, 8, 9: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol Fe và 0,2 mol Fe 2O3 vào trong một bình kín dung tích không đổi 11,2 lít
chứa CO (đktc). Nung nóng bình 1 thời gian, sau đó làm lạnh tới 0 oC. Hỗn hợp khí trong bình lúc này có tỉ khối so với H 2 là
15,6.
Câu 7: So với trước thí nghiệm thì sau thí nghiệm áp suất trong bình
A. tăng.
B. giảm
C. không đổi.
D. mới đầu giảm, sau đó tăng.
Câu 8: Số gam chất rắn còn lại trong bình sau khi nung là.
A. 20,4.
B. 35,5.
C. 28,0.
D. 36,0.
Câu 9: Nếu phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% thì số gam chất rắn sau khi nung là
A. 28,0.
B. 29,6.
C. 36,0.
D. 34,8.
Dùng cho câu 10, 11: Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 (M là kim loại hóa trị không đổi). Cho 1
luồng H2 dư đi qua 2,4 gam A nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Để hoà tan hết B cần 40 ml dung dịch HNO 3 2,5M và
thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu suất các phản ứng đạt 100%.
Câu 10: Kim loại M là
A. Ca.
B. Mg.
C. Zn.
D. Pb.

Câu 11: Giá trị của V là
A. 0,336.
B. 0,448.
C. 0,224.
D. 0,672.
Câu 12: Cho khí CO qua ống chứa 15,2g hỗn hợp gồm CuO và FeO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí B và
13,6g chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,0.
B. 10,0.
C. 20,0.
D. 25,0.
Câu 13: Khử hoàn toàn một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít H 2(đktc). Toàn bộ lượng kim loại M sinh ra cho tác dụng
với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít H2 (đktc). Công thức oxit là
A. Fe3O4.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. ZnO
Dùng cho câu 14, 15: Khử hoàn toàn 32,20 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 2O3 và ZnO bằng CO ở nhiệt độ cao thu được 25,00
gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 thì thu được V lít khí NO duy nhất (đktc) và dung
dịch chứa m gam muối (không chứa NH4NO3).
Câu 14: Giá trị của m là
A. 52,90.
B. 38,95.
C. 42,42.
D. 80.80.
Câu 15: Giá trị của V là

5



A. 20,16.
B. 60,48.
C. 6,72.
D. 4,48.
Câu 16: Chia 47,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe 2O3 và Fe3O4 thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 khủa hoàn toàn bằng CO dư ở
nhiệt độ cao thu được 17,2 gam 2 kim loại. Phần 2 cho tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 loãng, thu được m gam muối. Giá
trị của m là
A. 124,0.
B. 49,2.
C. 55,6.
D. 62,0.
Câu 17: Cho H2 dư qua 8,14 gam hỗn hợp A gồm CuO, Al 2O3 và FexOy nung nóng. Sau khi phản ứng xong, thu được 1,44g
H2O và a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 6,70.
B. 6,86.
C. 6,78.
D. 6,80.
Dùng cho câu 18, 19: Chia 48,2 gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và ZnO thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng, dư rồi lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được lượng kết tủa lớn nhất là 30,4
gam. Phần 2 nung nóng rồi dẫn khí CO đi qua đến khí phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp 3 kim loại.
Câu 18: Giá trị của m là
A. 18,5.
B. 12,9.
C. 42,6.
D. 24,8.
Câu 19: Số lít khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 15,68.
B. 3,92.
C. 6,72.
D. 7,84.

Dùng cho câu 20, 21: Cho 44,56 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 2O3 và Fe3O4 tác dụng hoàn toàn với CO dư (nung nóng) thu
được a gam chất rắn. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 72,00 gam kết tủa. Nếu cũng cho lượng A như
trên tác dụng vừa đủ với Al (nung nóng chảy) thì thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng khử sắt oxit chỉ tạo thành kim
loại.
Câu 20: Giá trị của a là
A. 21,52.
B. 33,04.
C. 32,48.
D. 34,16.
Câu 21: Giá trị của m là
A. 73,72.
B. 57,52.
C. 51,01.
D. 71,56.
Câu 22: Khử hoàn toàn 18,0 gam một oxit kim loại M cần 5,04 lít khí CO (đktc). Công thức của oxit là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. ZnO.
D. CuO.
Dùng cho câu 23, 24, 25: Khử hoàn toàn 69,6 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 2O3, Fe3O4 và CuO ở nhiệt độ cao thành kim loại
cần 24,64 lít khí CO (đktc) và thu được x gam chất rắn. Cũng cho 69,6 gam A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được
dung dịch B chứa y gam muối. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tạo thành z gam kết tủa.
Câu 23: Giá trị của x là
A. 52,0.
B. 34,4.
C. 42,0.
D. 28,8.
Câu 24: Giá trị của y là
A. 147,7.
B. 130,1.

C. 112,5.
D. 208,2.
Câu 25: Giá trị của z là
A. 70,7.
B. 89,4.
C. 88,3.
D. 87,2.
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được 50,0 gam muối. Khử hoàn toàn
lượng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80.
B. 5,60.
C. 6,72.
D. 8,40.
Câu 27 (A-07): Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng,
hỗn hợp chất rắn còn lại là
A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 28. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn
còn lại là:
A. Cu, Fe, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 29. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y
vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z
gồm.
A. MgO, Fe3O4, Cu.
B. MgO, Fe, Cu.C. Mg, Fe, Cu.D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 30. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH) 2 thì tạo thành 4
gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 1,120. C. 0,224. D. 0,448.

Câu 31. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe 3O4 nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là
A. 0,224.
B. 0,560. C. 0,112.
D. 0,448.
Câu 32. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam. C. 4,0 gam. D. 2,0 gam.
Câu 33. Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO 2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng.
A. Fe2O3; 65%.
B. Fe3O4; 75%. C. FeO; 75%. D. Fe2O3; 75%.
Câu 34: (B-09) Nung nóng m gam Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít H 2 (đktc). Sục khí CO2
dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là:

6


A. 48,3
B. 57,0
C. 45,6 D. 36,7
Câu 35: (A-08) Nung nóng m gam Al và Fe 2O3 trong môi trương không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
Phần I tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 3,08 lít H2 (đktc).
Phần II tác dụng với dd NaOH dư sinh ra 0,84 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 21,4
B. 29,4

C. 29,43 D. 22,75

Bài tập điện phân
Câu 1: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện
cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là
2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al 2O3. Giả sử hiệu xuất điện phân là
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 9408. B. 7720. C. 9650. D. 8685.
Câu 2: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và KCl đến khi thấy bọt khí đều xuất hiện ở hai điện cực trơ thì ngắt
dòng điện. Thấy ở anot có 448 ml khí (ở đktc) thoát ra và dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,8 gam
MgO. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm (coi như H2O bay hơi không đáng kể):
A. 2,25 gam B. 2,57 gam C. 2,79 gam D. 2,95 gam
Câu 1: Trong công nghiệp sản xuất nhôm, người ta dùng phương pháp nào sau đây
1) Khử Al2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
2) Điện phân Al2O3 hòa tan trong Na3AlF6(Criolit) nóng chảy.
3) Điện phân dd AlCl3 có màng ngăn.
4) Dùng Na tác dụng dd AlCl3.
A. 1,2 B. 2. C. 3,4 D. 3.
Câu 2: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t
(giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và
13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t
là:
A. 0,60 B. 1,00 C. 0,25 D. 1,20
Câu 1 (A-2014): Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc) . Nếu thời gian điện phân là 2t
giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc) . Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh
ra không tan trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,15 B. 0,18. C. 0,24 D. 0,26.
Câu 2 (A-2014): Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
X1 + H2O X2 + X3 + H2↑; dien phan comangngan

X2 + X4 → BaCO3 ↓ + K2CO3 + H2O.
Chất X2, X4 lần lượt là :
A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2.
Câu 3 (CD-2014): Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không
đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai
điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân
100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là
A. 6755 B. 7720 C. 8685 D. 4825
Năm 2013
Câu 1 (CD-13): Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2. B. K, H2 và Cl2. C. KOH, H2 và Cl2. D. KOH, O2 và HCl.
Câu 2 (CD-13): Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân,
so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được
A. không thay đổi. B. giảm xuống. C. tăng lên sau đó giảm xuống. D. tăng lên.
Câu 3 (B-13): Điện phân nóng chảy Al2O3 với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogam Al ởcatot và 89,6
m3 (đktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với H2 bằng 16,7. Cho 1,12 lít X (đktc) phản ứng với dung dịch
Ca(OH)2 dư, thu được 1,5 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 144,0. B. 104,4. C. 82,8. D. 115,2.

7


Câu 4 (A-13): Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ,
màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và
6,72 lít khí
(đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trịcủa m là
A. 25,6. B. 50,4. C. 51,1. D. 23,5.
Câu 1 (CD-12): Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dd CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dd X và
1,68 lít khí Cl2(đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dd X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam Fe. Giá trị của V là
A. 0,15. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,80.

Câu 2 (B_12): Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi
ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị
của V là
A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48.
Câu 3 (B_12): Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường
độ dòng điện 0,67A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ
NaOH là 6%. Nồng độ dd NaOH trước điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể)
A. 5,08%. B. 6,00%. C. 5,50%. D. 3,16%.
Câu 4 (A-12): Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối là:
A. Ni, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, Fe, Cr.
Câu 5 (A-12): Điện phân 150 ml dd AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A
(hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dd Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các
phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của t

A. 0,8. B. 1,2. C. 1,0. D. 0,3.
Câu 1 (CD-11): Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,2M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 3,2 gam kim
loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 0,56 lít. D. 1,12 lít.
Câu 2 (A-11): Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến
khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất
cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là
A. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2. B. KNO3, KCl và KOH.
C. KNO3 và Cu(NO3)2. D. KNO3 và KOH.
Câu 3 (A-11): Hoà tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot.
Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920.
Câu 4 (A-11): Khi điện phân dd NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng ngăn xốp) thì
A. ở cực âm xảy ra quá trình oxi hoá H2O và ở cực dương xảy ra quá trình khửion Cl −
B. ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na+ và ởcực âm xảy ra quá trình khử ion Cl −

C. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl −
D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ởcực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl −
Năm 2010
Câu 1 (CD-10): Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4
với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là
A. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH – + H2. B. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2+ 4H++ 4e.
C. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu → Cu2+ + 2e. D. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e →Cu.
Câu 2 (B-10): Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được
dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y,
sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trịcủa x là
A. 2,25. B. 1,50. C. 1,25. D. 3,25.
Câu 3 (A-10): Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2(với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi
nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.

8


D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 4 (A-10): Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot
xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là
A. khí Cl2 và H2. B. khí Cl2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí H2 và O2.
Câu 5 (A-10): Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có
cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là
A. 1,344 lít. B. 2,240 lít. C. 1,792 lít. D. 2,912 lít.
Câu 1 (B-09): Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực
trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có

khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 2 (B-09): Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ởcatot
và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào
dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 108,0. B. 75,6. C. 54,0. D. 67,5.
Năm 2008
Câu 1 (CD-08): Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg. B. Mg và Zn. C. Na và Fe. D. Cu và Ag.
Câu 2 (A-08): Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl-. B. sự oxi hoá ion Na+. C. sự khử ion Cl-. D. sự khử ion Na+.
Năm 2007
Câu 1 (CD-07): Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 2 (B-07): Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màngngăn xốp). Để
dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO4
2- không bị điện phân trong dung dịch)
A. 2b = a. B. b > 2a. C. b < 2a. D. b = 2a.
Câu 3 (A-07): Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catôt và
một lượng khí X ở anôt. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau
phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung
dịch NaOH là (cho Cu = 64)
A. 0,15M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,05M.
Câu 1: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dd AgNO 3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp
kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO 3 và Cu (NO3)2 trong X lần lượt là
A. 2M và 1M. B. 1M và 2M. C. 2M và 4M. D. 4M và 2M.
Câu 2: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại

catot thu 1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung
dịch thu được bằng.
A. 3. B. 2. C. 12. D. 13
Câu 3: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và FeSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot có 5,6
gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot
A.0,672 lít. B.0,84 lít. C.1,344 lít. D.0,448 lít.
Câu 4: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở catot
có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot
A.0,672 lít. B.1,12 lít. C.6,72 lít. D.0,448 lít.
Câu 5: Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời
gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung
dịch sau khi điện phân là
A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam
Câu 6: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở anot
thoát ra 3,36 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO 3 1M.
Dung dịch sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi
muối trong dung dịch trước điện phân.

9


A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M. B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M.
C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M. D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M.
Câu 7: Điện phân 200 ml dd CuSO4(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân thì thấy khối
lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl 2 0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết khối
lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi không đáng kể. Nồng độ mol/lít và
nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là?
A. 0,35M, 8%. B. 0,52, 10%. C. 0,75M, 9,6%. D. 0,49M, 12%.
Câu 8: Điện phân dd hỗn hợp chứa Ag2SO4 và CuSO4 một thời gian thấy khối lượng catot tăng lên 4,96g và khí
thoát ra ở anot có thể tích là 0,336 lít (đktc). Khối lượng kim loại bám ở catot lần lượt là:

A. 4,32g và 0,64g B. 3,32g và 0,64g C. 3,32g và 0,84 D. 4,32 và 1,64
Câu 9: Sau một thời gian điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 ( d = 1,25 g/ml) với điện cực graphit (than chì) thấy
khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 100
ml dung dịch H2S 0,5 M. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuSO4 ban đầu là: A. 12,8 % B. 9,6 % C. 10,6 % D.
11,8 %
Câu 10: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với cường độ dòng điện 9,65A. Tính khối lượng Cu bám vào
catot khi thời gian điện phân t1 = 200 s và t2 = 500 s. Biết hiệu suất điện phân là 100 % A. 0,32 gam và 0,64 gam B.
0,64 gam và 1,28 gam C. 0,64 gam và 1,60 gam D. 0,64 gam và 1,32 gam
Câu 11: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ và cường độ dòng
điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy catot sấy khô thấy tăng m gam. Giá trị của m là: A. 5,16
gam B. 1,72 gam C. 2,58 gam D. 3,44 gam
Câu 12: Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6 M thu được dung dịch X. Đem điện
phân dung dịch X (các điện cực trơ) với cường độ dòng điện 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại thoát ra ở
catot và thể tích khí thoát ra ở anot (ở đktc) lần lượt là (Biết hiệu suất điện phân là 100 %): A. 6,4 gam và 1,792 lít
B. 10,8 gam và 1,344 lít C. 6,4 gam và 2,016 lít D. 9,6 gam và 1,792 lít
Câu 13: Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực
trơ và cường độ dòng điện 1,93A. Nếu thời gian điện phân là t (s) thì thu được kim loại M ở catot và 156,8 ml khí
tại anot. Nếu thời gian điện phân là 2t (s) thì thu được 537,6 ml khí . Biết thể tích các khí đo ở đktc. Kim loại M và
thời gian t lần lượt là: A. Ni và 1400 s B. Cu và 2800 s C. Ni và 2800 s D. Cu và 1400 s
Câu 14: Có 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần
dùng cường độ dòng điện 0,402A trong 4 giờ. Sau khi điện phân xong thấy có 3,44 gam kim loại bám ở catot. Nồng
độ mol củaCu(NO3)2 và AgNO3 trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 0,2 M và 0,1 M B. 0,1 M và 0,2 M C. 0,2 M và
0,2 M D. 0,1 M và 0,1 M
Câu 15: Điện phân hòa toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí (ở đktc) ở
anot. Kim loại trong muối là: A. Na B. Ca C. K D. Mg
Câu 16. Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của d dịch ?
A. KCl, KOH, HNO3. B. CuSO4, HCl, NaNO3.
C. NaOH, KNO3,KCl. D. NaOH, BaCl2, HCl.
Câu 17: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và NaCl 1,5M với cường
độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị

của a là
A. 0,4. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,474.
Câu 18: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại,
tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí (ở đktc). Xem thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung
dịch thu được bằng?
A. 2,3 B. 2 C. 12 D. 3
Câu 19: Điện phân dung dịch chứa 0,15 mol FeCl3 ; 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ và màng ngăn
xốp). Khi ở anot có 5,04 lít khí (đktc) thoát ra thì ngừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot tăng là
A. 6,0 gam B. 8,4 gam C. 12,8 gam D. 9,6 gam
Câu 20: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung
dịch giảm bao nhiêu gam?
A. 6,4 gam B. 1,6 gam C. 18,8 gam D. 8,0 gam
Câu 21: Tiến hành điện phân 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,60M và CuSO4 1M với điện cực trơ, cường độ dòng
điện một chiều không đổi bằng 1,34A, trong 4 giờ. Số gam kim loại bám vào catot và số lít khí (ở đktc) thoát ra ở
anot là
A. 3,20 và 0,896. B. 6,40 và 0,896. C. 6,40 và 1,792. D. 3,20 và 1,792.
Câu 22: Điện phân 100ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện I=9,65A. Tính khối lượng Cu bám vào
catôt sau khoảng thời gian điện phân là t1=200 giây và t2=500 giây (giả thiết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%,
toàn bộ kim loại sinh ra đều bám vào catot).

10


A. 0,64gam và 1,6 gam B. 0,32 gam và 0,64 gam
C. 0,32 gam và 1,28 gam D. 0,64 gam và 1,28 gam
Câu 23: Điện phân 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,5M; Fe(NO3)3 0,3M và Cu(NO3)2 0,3M bằng điện cực trơ có
màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có chứa
A. NaNO3, Cu(NO3)2 và HNO3. B. NaNO3 và NaCl.
C. NaNO3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và HNO3. D. NaNO3 và NaOH.
Câu 24: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 a M sau 1 thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 6,4 gam so với

ban đầu, dung dịch sau phản ứng có khả năng tác dụng với tối đa 400ml dung dịch KOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,25M.
Giá trị của a là:
A. 0,6 M. B. 0,4 M. C. 0,06 M. D. 0,8 M.
Câu 25: Tiến hành điện phân (điện cực trơ, mằng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO 4 và NaCl
cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung dịch
sau điện phân có thể hòa tan tối đa 0,68g Al2O3. Giá trị m là:
A. 5,97 gam hoặc 8,946 gam B. 11,94 gam hoặc 8,946 gam
C. 11,94 gam hoặc 4,473 gam D. 5,97 gam hoặc 4,473 gam
Câu 26. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A
(hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị
của t là
A. 0.8. B. 0,3. C. 1,0. D. 1,2.
Câu 27. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của chúng, là:
A. Na, Cu, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Ca, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 28: Điện phân dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và 0,2 mol FeSO4 trong bình điện phân không có màng ngăn.
Sau một thời gian thu được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại, để yên bình điện phân đến khi catot không thay đổi.
Khối lượng kim loại thu được ở catot là
A. 7,86 gam. B. 6,4 gam. C. 12 gam. D. 17,6 gam.
Câu 29. Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khí nước bị
điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt
độ và áp suất. Quan hệ giữa x và y là
A. x = 6y B. x = 3y C. y = 1,5x D. x =1,5y
Câu 30: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (với điện cực trơ)
là:
A. Ni, Cu, Ag. B. Li, Ag, Sn. C. Ca, Zn, Cu. D. Al, Fe, Cr.
Câu 31. Hòa tan 28,9 gam AgNO3 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X (với cường độ dòng
điện I = 4,825A, điện cực trơ) trong thời gian 2t giây thu được 3,13768 lít khí (đktc). Giá trị của t là
A. 3001. B. 5603. C. 6002. D. 11206.

Câu 32: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm: ZnCl2; CuSO4 và Fe2(SO4)3, thu được chất rắn ở catốt theo thứ tự lần
lượt là:
A. Cu, Zn, Fe. B. Cu, Fe, Zn. C. Fe, Zn, Cu. D. Fe, Cu, Zn.
Câu 33: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Zn, Fe, Ni, Na. B. Cu, Zn, Mg, Ag. C. Pb, Sn, Al, Ag. D. Cu, Fe, Ag, Sn.
Câu 34: Điện phân có màng ngăn 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,5M và NaCl 2,5M (điện cực trơ,
hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 7,5A trong 3860 giây thu được dg X. X có khả năng hoà tan m
gam Zn. Giá trị lớn nhất của m là
A. 9,75. B. 3,25. C. 6,5. D. 13.
Câu 35: Dùng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều chế được tất cả các kim loại nào sau
A. Na; Mg; Li; Al B. Cu; Ni; Ag; Zn C. Cr; Sn; Mg; Ag D. Ag; Fe; Cu; Al
Câu 36: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và NaCl 1,5M, với cường
độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15g. Giá trị của a là
A. 0,5 M. B. 0,4 M. C. 0,474M. D. 0,6M.
Câu 37: Chọn phát biểu chính xác:
A. Khi điện phân dung dịch MgCl2 với điện cực trơ, có màng ngăn thì độ giảm khối lượng của dung dịch sau điện
phânkhác tổng khối lượng H2 và Cl2 thoát ra (bỏ qua độ tan của khí và sự bay hơi của nước).
B. Hai muối tác dụng được với nhau (trong dung dịch) thì sản phẩm luôn là 2 muối mới.
C. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn đẩy được kim loại có tính khử yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
D. Hai axit không thể tác dụng được với nhau

11


Câu 38: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4 (a < b) với điện cực trơ màng ngăn xốp. Khi tồn
bộ lượng Cu2+ bị khử hết thì thu được V lít khí ở anot. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là:
A. V= 11,2(b-a) B. V= 5,6(a+2b). C. V= 22,4(b-2a) D. V= 11,2a
Câu 39 .Điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M, điện cực trơ,vách ngăn (d=1,1g/ml) cho đến khi ở catot thốt ra
20,9 lit khí (đktc) thì dừng lại.Nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi điện phân là:
A.34,84% B.9,32% C.30,85% D.8,32%

Câu 40: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hố xảy ra khi nhúng
hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
A. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại.
B. Phản ứng xảy ra ln kèm theo sự phát sinh dòng điện.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hố Cl–.
Câu 41: Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 aM với điện cực trơ một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 8 gam.
Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau điện phân, cần dùng 300ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị
của a là
A. 1,25. B. 1,375. C. 0,75. D. 1,06.
Câu 42: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sự điện phân có thể khơng có dung mơi, còn sự điện li phải có dung mơi.
B. Sự điện phân là q trình oxi hóa khử, còn sự điện li thì khơng.
C. Sự điện phân ln sinh ra kim loại, còn sự điện li thì khơng.
D. Sự điện phân tạo ra dòng điện, còn sự điện li thì khơng.
Câu 43: Điện phân dung dịch X (chứa y mol Cu(NO3)2 và 2y mol NaCl) bằng điện cực trơ đến khi khối lượng catot
khơng đổi thì ngừng và thu được dung dịch Z. Bỏ qua độ tan của khí trong nước. Đo pH của X (pH X) và pH của Z
(pHZ), nhận thấy
A. pHX < pHZ = 7 B. pHX < 7 < pHZ C. pHX = pHZ = 7 D. pHZ < pHX = 7
Câu 44 : Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO 4 với điện cực trơ, có màng ngăn đến khi H2O
bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catốt thu 1,28 gam kim loại đồng thời tại anơt thu 0,336 lít khí (ở
đktc). Coi thể tích dung dịch khơng đổi thì pH của dung dịch sau điện phân là:
A. 3 B. 12 C. 13 D. 2
Câu 45 : Tiến hành điện phân 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M trong bình điện phân với điện cực
trơ, I=19,3A, sau một thời gian lấy catot ra cân lại thấy nó nặng thêm 3,584 gam (giả thiết rằng tồn bộ kim loại
sinh ra đều bám vào catot). Tính thời gian điện phân?
A. 1060 giây B. 960 giây C. 560 giây D. 500 giây
Câu 46 Mắc nối tiếp hai bình điện phân chứa lần lượt hai dung dịch NaCl(bình 1) và AgNO 3(bình 2). Sau một thời
gian điện phân thì thu được ở catot của bình 1 là 2,24lit khí (đktc). Khối lượng bạc bám trên catot của bình 2 và thể
tích khí thốt ra ở anot bình 2 là :

A. 10,8g; 0,56(l). B. 21,6g; 0,28(l). C. 21,6g; 1,12(l) D. 43,2g; 1,12(l).
Câu 47 Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than chì) thì
A. ở cực âm xảy ra q trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra q trình khử H2O.
B. ở cực âm xảy ra q trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa Cu.
C. ở cực âm xảy ra q trình khử ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa H2O.
D. ở cực âm xảy ra q trình oxi hóa ion Cu2+ và ở cực dương xảy ra q trình khử Cu.
Câu 48: Điện phân các dung dịch sau đây với điện cực trơ (có màng ngăn xốp giữa hai điện cực):(1). Dung dịch
KCl ; (2). Dung dịchCuSO4; (3). Dung dịch KNO3; (4). Dung dịch AgNO3; (5). Dung dịch Na2SO4; (6). Dung dịch
Fe2(SO4)3 ; (7). Dung dịch NaCl ; (8). Dung dịch H2SO4; (9). Dung dịch NaOH ; (10). Dung dịch BaCl2. Số dung
dịch sau khi điện phân có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. (2),(4),(6),(8). B. (2),(3),(4),(5),(6). C. (2),(4),(6),(8),(10) D. (2),(4),(8),(10).
Câu 49. Cho các muối : KNO3 , Na2SO4 , KCl , AgNO3 , ZnCl2 .Điện phân lần lượt các dd
trên với điện cực trơ , có màng ngăn .Dung dòch nào sau điện phân cho 1 dd
axit , cho 1 dd bazo ( theo thứ tự ):
A. KNO3 , Na2SO4 B. AgNO3 , ZnCl2 C. AgNO3 , KCl D. ZnCl2 , KCl
Câu 50.Khi điện phân dd hỗn hợp NaCl và CuSO4 , nếu dd sau điện phân hòa tan được Al2O3 thì xảy Ra trường hợp
A.NaCl dư B.CuSO4 dư C.NaCl dư hoặc CuSO4 dư D.NaCl và CuSO4 hết
Câu 51. Hòa tan 50 g tinh thể CuSO4.5H2O vào 200 ml dd HCl 0,6 M được dd X . Tiến hành điện phân (H=100%)
dd X với cường độ dòng điện I = 1,34A trong dòng 4 giờ thu được m gam kim loại ở catot và V lít khí ở anot . Gía
trị của m và V là :
A.6,4 g và 1,344lit B.3,2 g và 1,12 lít
C.6,4 g và 2,24 lit D.6,4 g và 1,792 lit

12


Cõu 52.in phõn dd AgNO3 cho kt qu khi lng catot tng bng khi anot gim , iu ny xy ra trong trng
hp
A.Anot lm bng Ag BAnot lm bng Cu
C.Catot lm bng Cu D.Catot lm bng kim loi bt kỡ

Cõu 53.iờn phõn cỏc dd sau : HCl , NaBr , KOH , H2SO4 , Cu(NO3)2 ,KNO3 .Cú bao nhiờu trng hp bn cht l
H2O in phõn :
A.4 B.2 C.3 D.5
Cõu 54.in phõn dd cha a mol NaCl v b mol CuSO4 n khi nc bt u b in phõn c 2 in cc thỡ dng
li . Dung dch sau in phõn cú kh nng tỏc dng vi Mg to khớ . Biu thc ch rừ mi quan h gia a v b l :
A.a < 2b B.a > 2b C.b < a< 2b D.a < b< 2a
Cõu 55 .in phõn dd cha a mol KCl v b mol Cu(NO3)2 n khi nc bt u b in phõn c 2 in cc thỡ
dng li . Dung dch sau in phõn cú kh nng hũa tan c Al2O3. Biu thc ch rừ mi quan h gia a v b l :
A.a<2b B.a > 2b C.a = b D.C A , B u ỳng
Cõu 56: in phõn dung dch CuCl2 vi in tr, sau mt thi gian thu dc 0,32gam Cu catot v mt lng khớ
X anot. Hp th hon ton lng khớ X trờn vo 200 ml dung dch NaOH ( nhit thng). Sau phn ng nng
NaOH cũn li l 0,05M (gi thit th tớch dung dch khụng thay i). Nng ban u ca dung dch NaOH l?
A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M
Cõu 57: in phõn 200 ml dd CuSO4(dung dch X) vi in cc tr sau thi gian ngng in phõn thỡ thy khi
lng X gim. Dung dch sau in phõn tỏc dng va vi 500ml dd BaCl 2 0,3M to kt ta trng. Cho bit khi
lng riờng dung dch CuSO4 l 1,25g/ml; sau in phõn lng H2O bay hi khụng ỏng k. Nng mol/lớt v
nng % dung dich CuSO4 trc in phõn l?
A. 0,35M, 8% B. 0,52, 10% C. 0,75M,9,6% D. 0,49M, 12%
Cõu 59: T qung pirit ng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit Cu2S ngi ta iu ch c ng thụ
cú tinh khit 97 98%. thu c ng tinh khit 99,99% t ng thụ, ngi ta dựng phng phỏp in phõn
dung dch CuSO4 vi
A. in cc dng (anot) bng ng thụ, in cc õm (catot) bng lỏ ng tinh khit.
B. in cc dng (anot) bng ng thụ, in cc õm (catot) bng than chỡ.
C. in cc dng (anot) bng ng thụ, in cc õm (catot) bng ng thụ.
D. in cc dng (anot) bng than chỡ, in cc õm (catot) bng ng thụ.
Cõu 60: Khi in phõn dung dch A cú nng nh hn 0,5 M ngi ta thy pH ca dung dch tng dn trong
quỏtrỡnh in phõn. Dung dch A l (bỡnh in phõn cú in cc tr v cú mng ngn xp)
A.dung dch CuSO4 B. dung dch NaCl C.dung dch NaNO3 D.dung dch Fe(NO3)2
Cõu 61: in phõn 200 ml dung dch AgNO3 xM loóng bng bỡnh in phõn cú in cc tr n khi K bt u
thoỏt khớ thỡ dng li , yờn bỡnh in phõn n khi lng k khụng i ,nhc K ra sch lm khụ ri em cõn

thy khi lng K tng 2,16 gam so vi ban u. Giỏ tr ca x l
A.0,2 M B.0,05 M C.0,1M D.0,4M
Cõu 62: in phõn vi in cc tr dung dch cha 0,2 mol AgNO 3 vi cng dũng in 2,68 A, trong thi gian
t gi thu c dung dch X (hiu sut quỏ trỡnh in phõn l 100%). Cho 16,8 gam bt Fe vo X thy thoỏt ra khớ
NO (sn phm kh duy nht) v sau cỏc phn ng hon ton thu c 22,7 gam cht rn. Giỏ tr ca t l
A. 0,50. B. 1,00. C. 0,25. D. 2,00.
Cõu 63.Cho phn ng : Mui A + H2O KimloiB + O2 + axit. Dpdungdich
ú l phn ng in phõn ca dd :
A.Mg(NO3)2 B.Cu(NO3)2 C. FeCl2 D.Ba(NO3)2
Cõu 64:Cho phn ng : Mui A + H2O pddcú m.n BazB + H2 + Phi kim
ú l phn ng in phõn ca dd :
A.Mg(NO3)2 B.Cu(NO3)2 C.BaCl2 hoc K2S D. Ba(NO3)2
Cõu 65: in phõn dung dch cha a mol CuSO4 v b mol NaCl (vi in cc tr cú mng ngn xp). dung
dch sauin phõn lm dung dch phenolphtalein chuyn sang mu hng thỡ iu kin ca a v b l(bit ion SO 42khụng b in phõn trong dung dch)?
A. b>2a
B. b=2a
C. b<2a D. 2b=a
Câu 66: Điện phân dung dịch NaCl 1M bằng bình điện phân có điện cực trơ v mang
ngăn xốp đến khi NaCl bị điện phân vừa hết , pH của dung dịch thay đổi nhthế no
trong quá trình điện phân? Biết Vdd không đổi
A. ban đần pH >7 sâu đó tăng dần đến 14 B. ban đần pH <7 sâu đó giảm dần đến 0
C. ban đần pH =7 sâu đó tăng dần đến 14 D. ban đần pH =7 sâu đó giảm dần đến 0

13


Câu 67: Điện phân dung dịch Cu(NO 3)2 0,5M bằng bình điện phân có điện cực trơ v
mang ngăn xốp đến khi ở K bắt đầu thoát khí thì dừng lại, pH của dung dịch thay đổi
nhthế no trong quá trình điện phân? Biết Vdd không đổi
A. ban đần pH >7 sâu đó tăng dần đến 14 B. ban đần pH <7 sâu đó giảm dần đến 0

C. ban đần pH =7 sâu đó tăng dần đến 14 D. ban đần pH =7 sâu đó giảm dần đến 0
Cõu 68: in phõn 500ml dung dch AgNO3 vi in cc tr cho n khi catot bt u cú khớ thoat ra thỡ ngng.
trung hũa dd sau in phõn cn 800ml dd NaOH 1M. Nng mol AgNO 3, v thi gian in phõn l bao nhiờu
bit I=20A?
A. 0,8M, 3860giõy B. 1,6M, 3860giõy C. 3,2M, 360giõy D. 0,4M, 380giõy
Cõu 69: in phõn cú mng ngn in cc tr 100ml dd MgCl2 0,15M vi cng dũng in 0,1A trong 9650
giõy.
Tớnh nng mol cỏc ion trong dung dch sau in phõn bit th tớch dung dch thay i khụng ỏng k.
A. [Mg2+]=0,01M, [Cl-]=0,02M B. [Mg2+]=0,1M, [Cl-]=0,2M
C. [Mg2+]=0,001M, [Cl-]=0,02M D. [Mg2+]=0,01M, [Cl-]=0,2M
Cõu 70: in phõn cú mng ngn 150 ml dd BaCl2. Khớ thoỏt ra anot cú th tớch l 112 ml (ktc). Dung dch cũn
li
trong bỡnh in phõn sau khi c trung hũa bng HNO3 ó phn ng va vi 20g dd AgNO3 17%. Nng mol
dung
dch BaCl2 trc in phõn l?(Ag=108;N=14;O=16)
A. 0,01M B. 0.1M C. 1M D.0,001M
Cõu 71: in phõn vi in cc Pt 200ml dung dch Cu(NO3)2 n khi bt u cú khớ thoỏt ra catụt thỡ dng li.
yờn
dungt dch cho n khi khi lng ca catụt khụng i, khi lng ca catụt tng 3,2g so vi luc cha in phõn.
Nng
ca dung dch Cu(NO3)2 ban u l:
A. 0,05M B. 1M C. 1,5M D. 2M
Cõu 72: in phõn dung dch AgNO3 trong thi gian 15 phỳt, thu c 0,432 g Ag catot. Sau ú lm kt ta
ht ion
Ag+ cũn li trong dung dch sau in phõn cn dựng 25 ml dung dch NaCl 0,4M.Cng dũng in v khi
lng
AgNO3 ban u l?(Ag=108)
A. 4,A, 2,38g B. 4,29A, 23,8g
C. 4,9A, 2,38g D. 0,429A, 2,38g
Cõu 73: in phõn 400 ml dung dch cha 2 mui KCl v CuCl2 vi in cc tr v mng ngn cho n khi anot

thoỏt
ra 3,36lớt khớ(ktc) thỡ ngng in phõn. trung hũa dung dich sau in phõn cn 100 ml dd HNO 3. Dd sau khi
trung hũa
tỏc dng vi AgNO3 d sinh ra 2,87 (gam) kt ta trng. Tớnh nng mol ca mi mui trong dung dch trc
in
phõn.(Ag=108;Cl=35,5)
A. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,03M B. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=3M
C. [CuCl2]=2,5M,[KCl]=0,3M D. [CuCl2]=0,25M,[KCl]=0,3M
Cõu 74: in phõn dung dch cha 0,6 mol Cu(NO3)2 v 0,4 mol HCl vi in cc tr, mng ngn xp, sau mt
thigian, dng in phõn thu c dung dch Y gim 43 gam so vi dung dch ban u. Cho tip m gam Fe vo
dung dch Y, sau khi phn ng hon ton thu c khớ NO (sn phm kh duy nht ca N +5) v 0,5m gam hn hp
2 kim loi. Giỏ tr m l
A. 30,4. B. 15,2. C. 18,4. D. 36,8.
Cõu 75: in phõn 200 ml dung dch X cha Cu(NO3)2 0,75M v AgNO3 xM bng in cc tr, I = 5A trong thi
gian 32 phỳt 10s thu c dung dch Y. Cho 7 gam Fe vo Y, khi cỏc phn ng kt thỳc thu c 9,4 gam hn hp
hai kim loi v khớ NO (sn phm kh duy nht ca N +5). Giỏ tr ca x l :
A. 0,5M B. 0,9M C. 1,0M D. 0,75M
Cõu 76: in phõn núng chy a gam mt mui X to bi kim loi M v mt halogen thu c 0,896 lớt khớ nguyờn
cht (ktc). Cng a gam X trờn nu hũa tan vo 100 ml dd HCl 1M ri cho tỏc dng vi AgNO 3 d thỡ thu c
25,83 gam kt ta .Tờn ca halogen ú l:
A. Flo =19 B. Clo=35,5 C. Brom=80 D. Iot=127

14


Cõu 77: in phõn núng chy a gam mt mui X to bi kim loi M v mt halogen thu c 0,224 lớt khớ nguyờn
cht (ktc). Cng a gam X trờn nu hũa tan vo 100 ml dd HCl 0,5M ri cho tỏc dng vi AgNO 3 d thỡ thu c
10,935 gam kt ta .Tờn ca halogen ú l:
A. Flo =19 B. Clo=35,5 C. Brom=80 D. Iot=127
Cõu 78. Tp hp cỏc ion no sau õy u khụng b in phõn trong dung dch ?

A. K+, Ba2+, OH-, Cl- B. H+, Fe2+, Cl-, SO2-4 C. K+, Na+, SO2-4 v NO-3 D. Fe2+, Cu2+, SO2-4, ClCõu 79: in phõn vi in cc tr dung dch mui clorua ca mt kim loi húa tr II vi cng dũng in 3A.
Sau 1930 giõy, thy khi lng catot tng 1.92 gam. Kim loi trong mui clorua trờn l kim loi no di õy.
A. Ni B.Zn C.Fe D.Cu
Cõu 80: in phõn 100 ml dung dch cha 2.7 gam mui clorua ca kim loi X cho ti khi khớ bt u xut hin
catotthỡ ngng in phõn thu c 0.228 lớt khớ anot (o ktc). Kim loi ú l:
A. Cu B. Zn C. Al D. Mg
Câu 81: Cho 4 dung dịch muối: CuSO 4, K2SO4, NaCl, KNO3. Dung dịch no sau đây khi
điện phân (điện cực trơ) cho ra một dung dịch axit?
A. CuSO4 B. K2SO4 C. NaCl D. KNO3
Câu 82: Điện phân dung dịch chứa NaOH 10-2M v Na2SO4 10-2M. Giả sử thể tích dung
dịch thay đổi không đáng kể, pH của dung dịch sau điện phân có giá trị l:
A. pH = 2 B. pH = 8 C. pH = 10 D. pH = 12
Cõu 83: in phõn núng chy 2.34 gam NaCl vi cng dũng in mt chiu I = 9.65A. Tớnh khi lng Na
bỏm vo catot khi thi gian in phõn l 200 giõy.
A. 0.23 gam B. 0.276 gam C. 0.345 gam D. 0.46 gam
in phõn ht lng NaCl ban u vi cng dũng in khụng i thỡ thi gian in phõn l:
A. 500 giõy B. 400 giõy C. 300 giõy D. 200 giõy
Cõu 84: in phõn núng chy a gam mui G to bi kim loi M v halogen X ta thu c 0.96 gam kim loi M
catot v 0.04 mol khớ anot. Mt khỏc, hũa tan a gam mui G vo nc sau ú cho tỏc dng vi dung dch AgNO 3
d thu c 11.48 gam kt ta.
- Cho bit X l halogen no:
A.Clo B. Brom C. Iot D. Flo
- Cho bit M l kim loi no:
A. Na B. Mg C. Al D. Fe.
Cõu 85: in phõn dung dch cha CuSO4 v H2SO4 vi c hai in cc u lm bng Cu. Thnh phn dung dch
v khi lng cỏc in cc thay i nh th no trong quỏ trỡnh in phõn?
A. Nng CuSO4 gim, nng H2SO4 tng, khi lng catt tng, khi lng ant gim
B. Nng CuSO4 v nng H2SO4 khụng i, khi lng catt tng, khi lng ant gim
C. Nng H2SO4 khụng i, nng CuSO4 gim dn, khi lng catt gim, khi lng ant tng
D. Nng CuSO4 v nng H2SO4 khụng i, khi lng catt v ant khụng i.

Cõu 86: Khi in phõn (cú mng ngn) dung dch hn hp HCl, NaCl, CuCl2 trong dung dch cú 1 ớt qu tớm. Tin
hnh in phõn dung dch cho n khi nc b in phõn c hai in cc thỡ mu qu bin i nh th no.
A. Tớm xanh B. xanh tớm C. Xanh tớm D. tớm xanh
Cõu 87: Tin hnh in phõn hon ton dung dch X ( catot bt u thoỏt ra H 2) cha hn hp AgNO3 v
Cu(NO3)2 thu c 56 gam hn hp kim loi catot v 4.48 lớt khớ anot ( ktc). Tớnh s mol mi mui trong X.
A. 0.1 mol AgNO3 v 0.1 mol Cu(NO3)2 B. 0.2 mol AgNO3 v 0.1 mol Cu(NO3)2
C. 0.4 mol AgNO3 v 0.2 mol Cu(NO3)2 D. 0.3 mol AgNO3 v 0.3 mol Cu(NO3)2
Cõu 88: iờn phõn dung dch hn hp cha Ag2SO4 v CuSO4 mt thi gian thy khi lng catot tng lờn 4.96
gam vkhớ thoỏt ra anot cú th tớch l 0.336 lớt ( ktc). Khi lng kim loi bỏm catot ln lt l:
A. 4.32 gam v 0.64 gam B. 3.32 gam v 1.64 gam
C. 4.12 gam v 0.84 gam D. 4.12 gam v 0.56 gam
Cõu 89: in phõn 100ml dung dch cha AgNO3 0.1M v Cu(NO3)2 0.1M vi cng dũng in I l 1.93A.
Tớnh thi gian in phõn (vi hiu sut 100%). in phõn ht Ag (t 1) in phõn ht Ag v Cu (t2)
A. t1 = 500s, t2 = 1000s B. t1 = 1000s, t2 = 1500s
C. t1 = 500s, t2 = 1200s D. t1 = 500s, t2 = 1500s
Cõu 90: in phõn 100 ml dung dch Cu(NO3)2 0.2M v AgNO3 0.1M vi cng dũng in I = 3.86A. Tớnh thi
gian in phõn c mt khi lng kim loi bỏm trờn catot l 1.72 gam

15


A. 250s B. 1000s C. 500s D. 750s
Câu 91: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và KCl với số mol nCuSO4 > ½.nKCl với điện cực trơ. Biết rằng quá trình
điện phân gồm 3 giai đoạn. Hãy cho biết khí thoát ra ở mỗi giai đoạn.
A. GĐ1: Anot: Cl2 – Katot: không có khí; GĐ2: Anot: O2 – Katot: không có khí; GĐ3: Anot: O2 – Katot: H2.
B. GĐ1: Anot: Cl2 – Katot: không có khí; GĐ2: Anot: Cl2 – Katot: H2; GĐ3: Anot: O2 – Katot: H2.
C. GĐ1: Anot: Cl2 – Katot: không có khí; GĐ2: Anot: Cl2 – Katot: không có khí; GĐ3: Anot: O2 – Katot: H2.
D. GĐ1: Anot: Cl2 – Katot: H2; GĐ2: Anot: Cl2 – Katot: H2; GĐ3: Anot: O2 – Katot: H2.
Câu 92: Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và MgCl2 có cùng nồng độ mol với điện cực trơ. Hãy cho biết những
chất gì lần lượt xuất hiện bên catot và bên anot.

A. K: Cu, Mg – A: Cl2, O2 B. K: Cu, H2 – A: Cl2, O2
C. K: Cu, Mg – A: Cl2, H2 D. K: Cu, Mg, H2 – A: Chỉ có O2
Câu 93: Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100 ml dung dịch chứa CuSO4, NaCl đều có nồng độ mol/l là 0.1M
vớicường độ I = 0.5A sau một thời gian thu được dung dịch có pH = 2. Thời gian tiến hành điện phân là:
A. 193s B. 1930s C. 2123s D.1737s
Câu 94: Điện phân dung dịch chứa 7.45 gam KCl và 28.2 gam Cu(NO 3)2 (điện cực trơ, có màng ngăn) đến khi khối
lượng dung dịch giảm 10.75 gam thì ngắt mạch. Dung dịch sau khi điện phân chứa những chất gì sau đây.
A. KNO3 và KCl dư B. KNO3 và Cu(NO3)2 còn dư.
C. KNO3, Cu(NO3)2 còn dư, HNO3 D.KNO3 và KOH.
Câu 95: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 18.8 gam Cu(NO3)2 và 29.8 gam KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
Sau một thời gian điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm 17.15 gam so với khối lượng ban đầu, thể tích dung
dịch sau điện phân là 400 ml. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau điện phân là:
A. [KCl] = 0.375M; [KNO3] = 0.25M và [KOH] = 0.25M
B. [KCl] = 0.5M; [KNO3] = 0.25M và [KOH] = 0.25M
C. [KCl] = 0.25M; [KNO3] = 0.5M và [KOH] = 0.25M
D. [KCl] = 0.15M; [KNO3] = 0.5M và [KOH] = 0.15M
Câu 96. Hòa tan 32 g CuSO4 vào 200 g dung dịch HCl 3,285 % thu được dung dịch X. Lấy 1/3 lượng dung dịch X
đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cường độ dòng điện I=1,34 A trong 2 giờ. Biết hiệu suất điện
phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot lần lượt là
A. 1,18 g và 1,172 lit. B. 3,2 g và 1,12 lit. C. 1,30 g và 1,821 lit.D. 2,01 g và 2,105 lit.
Câu 97: Khi điện phân dung dịch A có nồng độ nhỏ hơn 0,5 M người ta thấy độ pH của dung dịch tăng dần trong
quá trình điện phân. Dung dịch A là (bình điện phân có điện cực trơ và có màng ngăn xốp)
A.dung dịch CuSO4 B. dung dịch NaCl C.dung dịch NaNO3 D.dung dịch Fe(NO3)2
Câu 98: Điện phân một dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ có màng ngăn. Kết luận
nào sau đây là không đúng:
A. Kết thúc điện phân pH của dung dịch tăng so với ban đầu.
B. Thứ tự các chất bị điện phân là CuCl2, HCl, NaCl, H2O.
C. Quá trình điện phân NaCl đi kèm với sự tăng pH của dung dịch.
D. Quá trình điện phân HCl đi kèm với sự giảm pH của dung dịch.
Câu 99: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch chứa các ion Fe 2+, Fe3+, Cu2+ và Cl-. Thứ tự

điện phân xảy ra ở catot là
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+, H2O B. Fe2+, Cu2+, Fe3+, H2O C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, H2O D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H2O
Câu 100: Điện phân 200ml dung dịch A (FeCl3 xM, CuCl2 0,5M) (điện cực trơ) sau t giây thu được 9,2 gam kim
loại và V lít khí. Trộn thêm 1,6 gam Cu vào 9,2 gam kim loại trên thu được hỗn hợp B. V lít khí vừa đủ oxihoa B
(kim loại có số oxihoa cao nhất). Giá trị x là:
A. 0,05M B. 0,25M C. 1M D. 0,5M
Câu102: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở
catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị
của V là:
A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48.
Câu 103: Cho 32,67 gam tinh thể M(NO3)2.nH2O vào 480 ml dung dịch NaCl 0,5M thu được dung dịch X. Tiến
hànhđiện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, có màng ngăn với cường độ dòng điện không đổi ở thời gian t giây,
thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,135 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây;
tổng thể tích khí thoát ra ở 2 cực là 8,4 lít (đktc). Giá trị của m và n lần lượt là.
A. m = 9,6 , n = 3 B. m = 8,64 , n = 3

16


C. m = 9,6 , n = 5 D. m = 8,64 , n = 5
Câu 104: Điện phân dd hỗn hợp chứa 18,8 gam Cu(NO3)2 và 29,8 gam KCl điện cực trơ có màng ngăn, sau một
thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam so với ban đầu,thể tích dung dịch là 400ml. Tính nồng độ mol
các chất sau điện phân.Chất có nồng độ mol nhỏ nhất tương ứng với giá trị.
A. 0,25 B. 0,5 C. 1 D. 0,1
Câu 105: Cho m gam hỗn hợp X gồm metanol, etilen glycol và glixerol tác dụng với Na dư thu được một lượng
hiđro bằng lượng hiđro thoát ra từ phản ứng điện phân 538,8 ml dung dịch NaCl 2M điện cực trơ có màng ngăn
xốp đến khi dung dịch chứa 2 chất tan có khối lượng bằng nhau. Đốt m gam hỗn hợp X cần 17,696 lít O 2 (đktc).
Giá tri m là
A. 22,10. B. 15,20. C. 21,40. D. 19,80.
Câu 106: Điện phân 100ml hỗn hợp gồm NaCl 0,5M và CuSO4 1 M với cường độ I = 5A, trong 2316 giây thu

được dung dịch X. Để trung hòa dung dịch X cần V lít dung dịch Y chứa NaOH 0,1M và Ba (OH) 2 0,05M. Giá trị
của V là?
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,35 D. 0,7
Câu 107: Điện phân 200ml dung dịch A (FeCl3 xM, CuCl2 0,8M) (điện cực trơ) sau t giây thu được 13,04 gam kim
loại và V lít khí. V lít khí này vừa đủ oxihoa 0,2x mol Fe (kim loại có số oxihoa cao nhất). Giá trị x là:
A. 1M B. 1,25M C. 0,75M D. 1,05M
Câu 108: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời
gian t (giờ) thu được dung dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là 100%). Cho 22,4 gam bột Fe vào X thấy thoát ra
khí NO (sảnphẩm khử duy nhất) và sau các phản ứng hoàn toàn thu được 34,28 gam chất rắn. Giá trị của t là
A. 0,60. B. 1,00. C. 0,25. D. 1,20.
Câu 109: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 250 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 aM và NaCl 1,5M, với
cường độ dòng điện 5A trong 96,5 phút. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 17,15g. Giá trị của a là
A. 0,5 M. B. 0,4 M. C. 0,474M. D. 0,6M.
Câu 110: Điện phân 200ml dung dịch (FeCl3 xM, CuSO4 0,5M) sau t giây thu được 5,12 gam kim loại và V lít khí.
Trộn 5,12 gam kim loại với 1,8 gam Al thu được hỗn hợp B. V vừa đủ oxihoa B thành oxit. Giá trị x là:
A. 1 B. 0,75 C. 0,5 D. 1,25
Câu 111: Điện phân dung dịch chứa 18,8 gam Cu(NO3)2 và 29,8 gam KCl điện cực trơ ,màng ngăn xốp .Sau một
thời gian điện phân thấy khối lượng dung dịch giảm 17,15 gam so với khối lượng ban đầu .Thể tích dung dịch sau
điện phân là 400ml. Nồng độ mol/lít của các chất trong dung dịch điện phân là
A.KCl=0,375 M ;KNO3=0,25M và KOH=0,25M
B.KCl=0,5M ;KNO3=0,25M và KOH=0,25M
C.KCl=0,25M ;KNO3 =0,5M và KOH=0,25M
D.Kết quả khác
Câu 112: Mắc nối tiếp 2 bình điện phân : bình (1) chứa dung dịch MCl 2 và bình (2) chứa dung dịch AgNO3. Sau 3
phút 13 giây thì ở catôt bình (1) thu được 1,6 gam kim loại còn ở catôt bình (2) thu được 5,4 gam kim loại. Cả hai
bình đều không thấy khí ở catôt thoát ra. Kim loại M là :
A. Zn
B. Cu
C. Ni
D. Pb

Bài 113: Điện phân 200ml dung dịch A (FeCl3 xM, CuCl2 0,5M) (điện cực trơ) sau t giây thu được 9,2 gam kim loại
và V lít khí. V lít khí này vừa đủ để oxihoa 9,2 gam kim loại trên (kim loại có số oxihoa cao nhất). Giá trị x là:
A. 0,05M B. 0,25M C. 1M D. 0,5M
Bài 114: Điện phân 200ml dung dịch (CuSO4 xM, HCl 1M) với I = 10A, điện cực trơ, sau 48,25 phút dừng điện
phân, thêm Ba(OH)2 dư vào dung dịch sau điện phân thu được 51,5 gam kết tủa. Giá trị x là:
A. 2 B. 1,5 C. 1 D. 0,5
Bài 115: Điện phân 500ml dung dịch Cu(NO3)2 xM, với điện cực trơ, sau một thời gian ngừng điện phân và không
tháo điện cực khỏi bình. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy Catot tăng 3,2 gam so với trước khi điện phân.
Nếu nhúng thanh Fe vào dung dịch ở trên, sau phản ứng hoàn toàn thấy thanh sắt tăng 2 gam so với ban đầu. Giá trị
x là:
A. 0,6M B. 0,3M C. 1,125M D. 0,4M

17



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×