Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KHCM toán 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.29 KB, 5 trang )

Kế hoạch tuần bộ môn toán 7 (2009 _ 2010)
đại số - Học kì I
Tuần Tiết Tên bài giảng
1
1
2
CHNG I: S hu t. s thc
Đ1. Tập Q các số hữu tỉ
Đ2. Cộng trừ số hữu tỉ.
2
3
4
Đ3. Nhân chia số hữu tỉ.
Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng , trừ, nhân chia số
thập phân (2 tiết)
3
5
6
(Tiếp theo)
Luyện tập .
4
7
8
Đ5. Lũy thừa của một số hữu tỉ.
Đ6. Lũy thừa của một số hữu tỉ. (Tiếp theo)
5
9
10
Đ7. Tỉ lệ thức (2 tiết)
(Tiếp theo)
6


11
12
Luyện tập
Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
7
13
14
Luyện tập
Đ9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
8
15
16
Luyện tập
Đ10. Làm tròn số.
9
17
18
Đ11. Số vô tỉ, khái niệm căn bậc hai.
Đ12. Số thực.
10
19
20
Luyện tập
Ôn tập chơng I Sử dụng máy tính bỏ túi
11
21
22
Ôn tập chơng I Sử dụng máy tính bỏ túi
Kiểm tra: 1 tiết (Bài số 1)
12

23
24
Chơng Ii : hàm số và đồ thị ( 18 tiết)
Đ1. Đại lợng tỉ lệ thuận.
Đ2. Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận.
13
25
26
Luyện tập .
Đ3. Đại lợng tỉ lệ nghịch.
14
27
28
(Tiếp theo)
Đ4. Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch.
15
29
30
31
(Tiếp theo)
Đ5. Hàm số.
Luyện tập .
16
32
33
34
Đ6. Mặt phẳng tọa độ.
Luyện tập
Đ7. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) (2 tiết)
17

35
36
(Tiếp theo)
Ôn tập chơng II
1
37 Kiểm tra: 1 tiết. Chơng II (Bài số 2)
18
38
39
40
Ôn tập học kì I
Kiểm tra học kì I: 90 ( Đại + hình)
(Tiếp theo)
19
Tuần đệm
Học kì II
20
41
42
Chơng III: Thống kê
1. Thu nhập số liệu thống kê. Tần số
(Tiếp theo)
21
43
44
2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.
Luyện tập
22
45
46

3. Biểu đồ.
Luyện tập .
23
47
48
4. Số trung bình cộng
(Tiếp theo)
24
49
50
Ôn tập chơng III
Kiểm tra cuối chơng III. (Bài số 3)
25
51
52
Chơng iV: Biểu thức đại số (20 tiết)
1. Khái niệm về biểu thức đại số.
2. Giá trị của biểu thức đại số.
26
53
54
3. Đơn thức
(Tiếp theo)
27
55
56
4. Đơn thức đồng dạng.
Luyện tập .
28
57

58
5. Đa thức.
(Tiếp theo)
29
59
60
6. Cộng, trừ đa thức.
Luyện tập .
30
61
62
7. Đa thức một biến.
8. Cộng trừ đa thức một biến.
31
63
64
Luyện tập .
9. Nghiệm của đa thức một biến.
32
65
66
(Tiếp theo)
Ôn tập chơng IV
33
67
Ôn tập cuối năm
34
68
Kiểm tra cuối chơng IV. (Bài số 4)
35

69
kiểm tra cuối năm (Kết hợp với Hình học)
36
70 (Tiếp theo)
37
Tuần đệm
2
HÌNH HỌC 7
HỌC KÌ I
TUẦN TIẾT TÊN BÀI GIẢNG
1
1
2
CHƯƠNG I
ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
§1. Hai góc đối đỉnh.
Luyện tập.
2
3
4
§2. Hai đường thẳng vuông góc.
(Tiếp theo + luyện tập)
3
5
6
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
§4. Hai đường thẳng song song.
4
7
8

Luyện tập.
§5. Tiên đề ƠClit về hai đường thẳng song song.
5
9
10
Luyện tập
§6. Từ vuông góc đến song song.
6
11
12
(Tiếp theo)
§7. Định lý
7
13
14
(Tiếp theo)
Ôn tập chương I
8
15
16
Ôn tập chương I
Kiểm tra chương I (Bài số 1)
9
17
18
CHƯƠNG II: Tam giác
§1. Tổng ba góc của một tam giác.
(Tiếp theo)
10
19

20
Luyện tập
§2. Hai tam giác bằng nhau.
11
21
22
Luyện tập
§3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (C.C.C)
12
23
24
(Tiếp theo)
Luyện tập
13
25
26
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (C.G.C)
(Tiếp theo)
14
27
28
Luyện tập
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (G.C.G)
15
29
(Tiếp theo)
16
30
Luyện tập
3

17
31
ÔN TẬP HỌC KÌ I
18
32
ÔN TẬP HỌC KÌ I
19
TUẦN ĐỆM
Häc k× II
20
33
34
Luyện tập (Cả 3 trường hợp bằng nhau của tam giác)
(Tiếp theo)
21
35
36
§6. Tam giác cân
Luyện tập
22
37
38
§7. Định lí Pitago.
(Tiếp theo)
23
39
40
Luyện tập
§8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
24

41
42
(Tiếp theo)
§9. Thực hành ngoài trời.
25
43
44
(Tiếp theo)
ÔN TẬP CHƯƠNG II
26
45
46
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Kiểm tra chương II (Bài số 2)
27
47
48
CHƯƠNG III:
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng
quy của tam giác (24 tiết)
§1. Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác.
(Tiếp theo)
28
49
50
§2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đương xiên, đường
xiên và hình chiếu (2 tiết)
29
51
52

Luyện tập
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
30
53
54
(Tiếp theo)
Luyện tập
31
55
56
§4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.
(Tiếp theo)
32
57
58
§5. Tính chất tia phân giác của một góc.
(Tiếp theo)
33
59
60
Luyện tập
§6. Tính chát ba phân giác của tam giác.
4
61
Luyện tập
34
62
63
64
§7. Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng.

(Tiếp theo)
§8. Tính chất ba trung trực của tam giác.
35
65
66
67
Luyện tập
§9. Tính chất ba đương cao của tam giác.
(Tiếp theo)
36
68
69
70
Luyện tập
ÔN TẬP CHƯƠNG III
ÔN TẬP CUỐI NĂM
37
TUẦN ĐỆM
Gi¸o viªn: Lª ThÞ Nhung
Tæ chuyªn m«n: Tù nhiªn
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×