Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề cương ôn thi toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 16 trang )

Bài 1
Tính:
a)

b)
1+9=

2+8=

3+7=

4+6=

9+1=

8+2=

7+3=

6+4=

9-1=

8-2=

7-3=

6-3=

Bài 2
Số ?



Bài 3
Viết phép tính thích hợp:

Bài 1
Tính:
1+3=

3+1=

1+1=

2+2=

2+1=

1+2=

Tính:


Bài 3
Điền dấu >;<=>;<= vào chỗ chấm:
2 + 1....3

4.....1 + 2

1 + 3....3

4.....1 + 3


1 + 1....3

4.....2 + 2

Bài 4

Số ?

Bài 4


Ví dụ: Điền số thích hợp vào ô trống:




Điền dấu <, > , =
10....3 + 4
8....2 + 7
9..... 7 + 2
10....1 + 9
6 – 4....6 + 3
5 + 2....2 + 4
Viết phép tính thích hợp:

7.....7 – 1
2 + 2 ....4 – 2
4 + 5 ....5 + 4


Tổ 1: 6 bạn.
Tổ 2: 4 bạn.
Cả hai tổ:....bạn?
1. Kiểm tra đọc Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 (10 điểm)
a/ Đọc thành tiếng các vần:
âu, an, ung, om, ươm
b/ Đọc thành tiếng các từ ngữ:
mái ngói, cây cau, khen thưởng, bông súng, chuối chín
c/ Đọc thành tiếng các câu:
Mùa hè vừa đến, phượng vĩ trổ bông tô đỏ sân trường. Các bạn bẻ xuống làm bướm
bay trong vở.
d/ Nối ô chữ cho phù hợp:

e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ôm hay ơm: gối …….., bó r……..
- uôn hay uông: quả ch………………, b……….. bán


2/Kiểm tra viết Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 (10 điểm)
a/ Vần: ui, âu, anh, ươn, iêt
b/ Từ ngữ: dòng kênh, cây bàng, măng tre, hươu nai
c/ Câu:
Mèo con buồn bực
Mai phải đến trường
Bèn kiếm cớ luôn
Cái đuôi tôi ốm.

II. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 2
I. Kiểm tra đọc Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020
(10 điểm)

A. Đọc thành tiếng (6 điểm)
Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm)
1/ (2 điểm) Nối ô chữ cho phù hợp:

2. (2 điểm) Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- ong hay ông: con …….; cây th…..
- iên hay iêng: Hà T …. ; Sầu r …..
b. Chọn phụ âm đầu x, s, ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm)
- Lá ……en , …e đạp.
- …….ĩ ngợi , ……ửi mùi.
II. Kiểm tra viết Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 2020 (10 điểm)
a. Vần: iêu, uông, anh, iêt, ac.
b. Từ ngữ: múa hát, học vẽ, đánh đu, tập bơi
c. Câu:
Bắp cải xanh
Xanh mát mát
Lá cải sắp


Sắp vòng tròn
Búp cải non
Nằm ngủ giữa

III. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 3
Phần A. Kiểm tra đọc Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
I. Đọc thành tiếng - 6 điểm
1. Đọc vần:
en


ương

ôm

ươu

iu

at

iêu

au

ưu

ưng

on

iêm

ân

âm

ôn

ơn


im

ên

yêm

ot

iên

ênh

ât

ươn

eng

ăt

ăng

et

yên

uôm

ăn


iêng

êt

om

ang

anh

inh

an

uông

am

yêu

ơt

uôn

ơm

ut

um


ưt

êu

ôt

un

2) Đọc từ:
câu cá

gió bão

líu lo

già yếu

trái lựu

con đò

khăn rằn

ôn bài

dế mèn

con lươn

hồ sen


xe tăng

rau ngót

lương khô

bánh mì

con kênh

cái cưa

rơm rạ

trẻ em

mũm mĩm

âu yếm

gõ kẻng

lá lốt

con vịt

3) Đọc câu:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa

Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào
II. Đọc hiểu - 4 điểm (10 phút):
1. Nối (1,5 điểm)

2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)
a, Điền c hay k?
.....ái .....éo

.....ua bể

b, Điền anh hay inh?
tinh nh .....

k .............. sợ

Phần B. Kiểm tra viết Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
(10 điểm (30 phút))


(Học sinh viết vào giấy ô ly)
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
a, ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung,
yêm, at, âu, uông
b,
Con suối sau nhà rì rầm chảy.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.

IV. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 4
A. Phần đọc Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1: 10 điểm

I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
(GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu)
1. Đọc thành tiếng các vần:
oi
am
iêng
ut
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:
bố mẹ
quê hương
bà ngoại
già yếu
3. Đọc thành tiếng các câu:
Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở.
II. Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Nối câu (theo mẫu): 3 điểm.

2. Điền vần ia hoặc vần on vào ô trống: (1 điểm)
T… chớp ;
C… mèo
B. Phần viết Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1: 10 điểm
Tập chép
(Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng, học sinh nhìn
bảng và tập chép vào giấy ô ly)
1. Các vần: (3 điểm)
ay
eo
uôm
iêng
ưt

êch
2. Các từ ngữ: (4 điểm)
bàn ghế
bút mực
cô giáo
học sinh
3. Câu: (3 điểm)
Làng em vào hội cồng chiêng.

V. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 1
A/ Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:


A. 1
B. 0
C. 5
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:
A. 5
B. 8
C.7
Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 =
A. 6
B. 7
C. 8
Câu 4. 5 + 4….. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm:
A. >
B. <
C. =

Câu 5. Đúng hay sai: 9 - 1 +1 = 9
A. Đúng
B. Sai
Câu 6. Số điền vào chỗ trống trong phép tính 6 = 3 + ....
A. 3
B. 5
C. 2
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9. là:
A. 5
B. 6
C. 7
Câu 8.
Chị có: 6 bông hoa
Em có: 3 bông hoa
Cả hai chị em có: … bông hoa?
A. 4
B. 5
C. 9
Câu 9.
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn: … quả chanh?
A. 5
B. 6
C. 4
Câu 10. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?

A. 6
B. 5
B. Phần tự luận (5 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Tính:

Bài 2: (1,5 điểm) Tính:
6 + 1 + 1= …

5 + 2 + 1= …

Bài 3: (1 điểm)
Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

D. 6
D. 10
D. 5

D. 6
D. 8

D. 3

D. 3

C. 8

10 – 3 + 3 = …


Bài 4: (1 điểm)
Hình bên có:

- . . . . . . . . . . . . hình tam giác.

- . . . . . . . . . . . . . hình vuông

Bài 1: Đọc, viết số? (1 điểm)
năm

hai

………

ba

………

...........
……

...........
7

6

Bài 2: Tính (2 điểm)

Bài 3: Tính (2 điểm)
6 + 2 =...........
7 - 1 = ..................
10 + 0 - 4 = ...........
9 - 3 + 3 =................

Bài 4: Số? (1điểm)

...... + 2 = 2
9 - ...... = 9
Bài 5: Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
a.


b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).

IX. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019 - 2020 - Đề 3
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: (1đ) Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A. 10
B. 7
C. 6
Câu 2: (1đ) 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 8
B. 9
C. 10
Câu 3: (1đ) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + ....
= 10
A. 2
B. 4
C. 3
Câu 4: (1đ) Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
A. 3
B. 1
C. 2
Câu 5: (1đ)
Có: 8 quả cam

Ăn: 2 quả cam
Còn lại: ...quả cam?
A. 5
B. 6
C. 4


Câu 6: (1đ) Trong hình dưới đây có ...... hình vuông?

Phần II: Tự luận (4 điểm)
Câu 7: (0,5) Viết các số 2, 5, 9, 8
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:..............................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .............................................................
Câu 8: (0,5) Điền dấu <,>,=
5 + 3 ..... 9
4 + 6 .....6 + 2
Câu 9 : Tính

Câu 10: (1đ) Tính
5 +..... = 9
10 -...... = 2
.......+ 4 = 8
.......- 3 = 4
Câu 11: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:


Bài 2
Tính :
5+4=


1+6=

4+2=

9+1=

2+7=

9-5=

7-1=

6-4=

10 - 9 =

9-2=

9-4=

7-6=

6-2=

10 - 1 =

9-7=

Bài 3
Tính :

9-3-2=

7-3-2=

10 - 5 - 4 =

10 - 4 - 4 =

5-1-1=

4+2-2=

Tóm tắt :
Tất cả : 10 con
Gà : 3 con
Vịt : ....con ?
Muốn tìm số vịt ta lấy 10 trừ đi số con gà đã cho.


Tính:
a) 3 + 7 =

4+5=

7-2=

8-1=

6+3=


10 - 5 =

6+4=

9-4=

Bài 2
Số ?

TÍNH


b) Có : 10 quả bóng
Cho : 3 quả bóng
Còn : ....quả bóng ?



×